You are on page 1of 14

Romney, M.B et.all (2021).

Accounting Information
Systems 15th: Chapter 14
Mục tiêu
1. Hiểu các hoạt động kinh doanh cơ bản và hoạt động
xử lý thông tin để hỗ trợ các hoạt động kinh doanh
AIS
2. Có thể thảo luận các quyết định chính yếu và xác
Chu trình doanh thu định các thông tin cần thiết cho việc ra quyết định
Revenue Cycle 3. Có thể xác định các mối nguy cơ trong chu trình và
đánh giá sự đầy đủ của các thủ tục kiểm soát để kiểm
soát các nguy cơ này
Nguyễn Bích Liên

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 1 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 2

Nội dung Thuật ngữ


STT Thuật ngữ Trang Diễn giải
1
Accounts receivable aging Báo cáo nợ phải thu theo tuổi
1. Mô tả các hoạt động kinh doanh cơ bản trong chu 463-464
schedule nợ
trình & Các quyết định và yêu cầu thông tin cho việc 2
Back order 464 Đặt hàng bổ sung
ra quyết định 3
Balance-forward method 474-475 Phương pháp chuyển số dư
2. Các hoạt động xử lý nghiệp vụ
4
Bill of lading 470 Vận đơn
5
Cash flow budget 479-480 Ngân sách (dòng) tiền mặt
3. Dòng thông tin và chứng từ 6
Credit limit 462 Hạn mức tín dụng
4. Các nguy cơ và các kiểm soát cần thiết 7
Credit memo 475
Chứng từ ủy quyền điều chỉnh
giảm nợ phải thu
8
Customer relationship Hệ thống quản lý mối quan hệ
466
management (CRM) systems khách hàng

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 3 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 4
Thuật ngữ Thuật ngữ
STT Thuật ngữ Trang Diễn giải
STT Thuật ngữ Trang Diễn giải
9 Cycle billing 475 Chu kỳ lập hóa đơn
Trao đổi dữ liệu điện tử 17 Packing slip 467-470 Phiếu đóng gói
10 Electronic data interchange (EDI) 461, 496
18 Picking ticket 464 Phiếu xuất kho
477- Chuyển tiền điện tử 19 Remittance advice 474 Thông báo chuyển tiền
11 Electronic funds transfer (EFT)
479; 499 Danh sách các chuyển tiền
Hộp thư trong ngân hàng dạng 20 Remittance list 477
12 Electronic lockbox 477 của khách hàng
điện tử 454;
Financial electronic data 478- 21 Revenue cycle Chu trình doanh thu
13 Trao đổi dữ liệu điện tử tài chính 633-634
interchange (FEDI) 479; 499
22 Sales invoice 472-474 Hóa đơn bán hàng
Freight bill. Bill of lading Hóa đơn vận chuyển. Vận đơn
23 Sales order 460-462 Xử lý đặt hàng
14 Lockbox 477 Tủ khóa (ở ngân hàng)
Universal payment Mã xác nhận thanh toán
15 Monthly statement 474 Báo cáo NPT hàng tháng 24 479
identification code (UPIC) chung
16 Open-invoice method 474-475 Phương pháp hóa đơn mở
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 5 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 6

Chu trình doanh thu Chu trình doanh thu


❖Giới thiệu tình huống: Sơ đồ cơ cấu tổ chức: Ví dụ tình huống tại Alpha
Omega Electronics
• Công ty Alpha Omega Electronics sản xuất nhiều loại
thiết bị điện tử tiêu dùng giá trị vừa phải như máy
tính tay (calculators), đồng hồ điện tử, radios, vật
dụng nhà bếp
• Công ty không bán lẻ trực tiếp cho người tiêu dùng
mà bán hàng cho các nhà phân phối và doanh
nghiệp bán lẻ

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 7 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 8
Chu trình doanh thu Chu trình doanh thu
Giới thiệu tình huống: Mô tả các vị trí liên quan Giới thiệu tình huống: Mô tả các vị trí liên quan
➢ President: (truy cập ngày 15/9/18) ➢ Treasurer (truy cập ngày 15/9/18)
• https://www.thebalancecareers.com/what-does-a-president-do-1919122 • https://targetjobs.co.uk/careers-advice/job-
• https://smallbusiness.chron.com/duties-president-organization-428.html descriptions/279147-corporate-treasurer-job-description
• https://en.wikipedia.org/wiki/President_(corporate_title) • https://en.wikipedia.org/wiki/Treasury_management
• https://www.treasury-
➢ Controller (truy cập ngày 15/9/18) management.com/showarticle.php?pubid=4&issueid=121&arti
• https://www.referenceforbusiness.com/encyclopedia/Con- cle=1053&page=showarticle&pageno=0
Cos/Controller.html • https://www.accountingtools.com/articles/2017/5/14/treasurer-
• https://hiring.monster.com/hr/hr-best-practices/recruiting- job-description
hiring-advice/job-descriptions/controller-job-description-
sample.aspx
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 9 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 10

1. Mô tả các HĐKD cơ bản trong chu trình 1. Mô tả các HĐKD cơ bản trong chu trình

Chu trình doanh thu ❖Mục tiêu & các quyết định chính
❖ Quyết định chính
Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt
Mục tiêu chính: cung cấp • Sản phẩm có cần và có khả năng điều chỉnh theo
động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan đến Có 4 hoạt động yêu cầu của KH?
• Đúng sản phẩm KH mong
quá trình: cơ bản: muốn • Khả năng cung ứng và địa điểm lưu trữ?
• Cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho khách hàng ▪ Xử lý đặt hàng • Đúng vị trí
• Phương thức vận chuyển hàng?
• Kịp thời
• Thu tiền bán hàng ▪ Gửi hàng
• Đúng giá • Giá bán tối ưu?
▪ Lập hóa đơn • Chính sách tín dụng đối với khách hàng?
▪ Thu tiền • Phương thức thu tiền từ khách hàng?

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 11 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 12
1. Mô tả các HĐKD cơ bản trong chu trình 1. Mô tả các HĐKD cơ bản trong chu trình
BP Bán hàng Quản lý tín dụng
(credit manager) BP kho hàng BP gửi hàng
• Nhận ĐH mua của KH
• Ghi nhận thông tin đặt hàng của KH Xét duyệt bán chịu • Nhận ủy quyền xuất kho • Nhận ủy quyền gửi hàng
• Kiểm tra điều kiện tín dụng (kh.hàng • Kiểm tra Xác định chính sách • Xuất kho như lệnh/ủy quyền • Nhận hàng xuất kho, đóng gói
cũ, lịch sử TT tốt ) bán chịu (nếu KH mới) xuất kho hàng theo lệnh/ủy quyền gửi
hàng
• Xem xét và xét duyệt tín • Ghi nhận hoạt động xuất kho
• Kiểm tra hàng tồn kho dụng với ĐH • Ghi nhận hoạt động gửi hàng
• Thông báo hoạt động xuất kho
• Thông báo hoạt động gửi hàng

• Trả lời khách hàng


1. Ai nhận thông tin liên quan
• Thông báo các bộ phận liên quan 2. Kết quả các hoạt động xuất kho và gửi hàng là gì?

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 13 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 14

1. Mô tả các HĐKD cơ bản trong chu trình 1. Mô tả các HĐKD cơ bản trong chu trình

BP lập hóa đơn Kế toán phải thu


BP quỹ Kế toán phải thu
• Nhận thông báo đặt hàng/hợp đồng
• Nhận hóa đơn bán hàng Kế toán tiền
kinh tế
• Kiểm tra nội dung hóa đơn
• Nhận chứng từ hoạt động xuất & gửi
• (1) Nhận thông báo thu tiền • (1) Thông báo thu tiền
hàng • Theo dõi công nợ phải thu
• (2) Nhận tiền thanh toán • (2) Nhận & Kiểm tra chứng từ
• Kiểm tra, đối chiếu thông tin/chứng từ
liên quan • (2) Thông báo hoạt động thu tiền

• Lập hóa đơn bán hàng nhận tiền • (2) Ghi nhận công nợ và các
khoản tiền liên quan
• Ghi nhận hoạt động bán hàng • (2) Ghi nhận hoạt động nhận
tiền
1. BP lập hóa đơn cần kiểm tra. đối chiếu thông tin gì? Tại sao? Mục đích đối chiếu là gì?
2. Kế toán phải thu: kiểm tra nội dung gì? Tại sao?

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 15 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 16
2. Các hoạt động xử lý nghiệp vụ 2. Các hoạt động xử lý nghiệp vụ

Yêu cầu SV đọc, hiểu Yêu cầu SV đọc, hiểu DFD


DFD

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 17 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 18

2.1. Xử lý đặt hàng 2.1. Xử lý đặt hàng


❖Ghi nhận đặt hàng của khách hàng
1. Có bao nhiêu hoạt động xử Truyền thống Ứng dụng CNTT
lý trong xứ lý đặt hàng ?
Đầu vào Đơn đặt hàng của khách • DN nhập trực tiếp Đơn đặt hàng của kh.hàng
2. Có bao nhiêu đối tượng bên hàng (Giấy) (customer • KH nhập dữ liệu đặt hàng trên website
ngoài của toàn hệ thống chu order) • Sử dụng hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
trình bán hàng • Sử dụng mã QR

3. Đầu vào/ra của mỗi xử lý là


gì? Xử lý Lập lệnh bán hàng -LBH Tạo lệnh bán (sales order)
(sales order)
4. Các dòng thông tin trong hệ
thống xử lý đặt hàng là gì? Kết quả Gửi LBH cho BP tín dụng Thông tin đặt hàng chuyển sang kiểm tra, xét duyệt
To To để xét duyệt tín dụng”
Shipping Billing
process process (3.0)
(2.0)
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 19 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 20
2.1. Xử lý đặt hàng 2.1. Xử lý đặt hàng
❖Xét duyệt tín dụng
❖Ghi nhận đặt hàng của khách hàng
Xét duyệt tín dụng: Các điều kiện tín dụng của khách
• Kiểm tra
Chứng từ : • Mục đích hàng tùy theo khả năng của doanh
• Xây dựng mới nghiệp và uy tín thanh toán của khách
• Đơn đặt hàng (Customer’s order) • Nội dung
• Điều chỉnh xét duyệt hàng
• Lệnh bán hàng (sales order) • Nơi lập
• Nơi nhận
Mục đích: đảm bảo thu hồi được công nợ do bán chịu

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 21 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 22

2.1. Xử lý đặt hàng 2.1. Xử lý đặt hàng


❖Xét duyệt tín dụng ❖Kiểm tra hàng tồn kho
KH hiện hành có lịch sử thanh toán tốt KH mới hoặc KH hiện tại có lịch sử
thanh toán xấu Mục đích:
Nhân viên bán hàng kiểm tra theo chính Quản lý tín dụng (credit manager) xét Đảm bảo doanh 1. Thông báo các Bp liên
sách ủy quyền về hạn mức tín dụng duyệt từng trường hợp nghiệp có đủ quan bằng cách nào?
Công thức: hàng sẵn sàng 2. Mục đích của các
Giá trị ĐĐH ≤ HMTD- NPT thông báo này là gì?
cho việc bán
3. Nội dung của các
Thông tin cần sử dụng: Thông tin cần sử dụng: theo cam kết
thông báo này?
• Chính sách tín dụng • Thông tin nợ quá hạn
4. Nếu dùng chứng từ thì
• Số dư NPT hiện hành • Lịch sử thanh toán cần những chứng từ
Xét duyệt trên lệnh bán hàng • Tình hình tài chính của đơn vị nào? Nội dung?
Xét duyệt trên lệnh bán hàng
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 23 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 24
2.1. Xử lý đặt hàng 2.2. Xử lý xuất kho, gửi hàng
❖Trả lời đặt hàng cho khách hàng
From 1. Có bao nhiêu hoạt động xử lý
Sales order
• Khi nào thì trả lời cho khách hàng? Entry (1.0) trong xứ lý gửi hàng ?
• Nội dung trả lời là gì? 2. Có bao nhiêu đối tượng bên
ngoài của toàn hệ thống chu
• Bằng hình thức nào? trình bán hàng
• Tầm quan trọng của trả lời các yêu cầu của khách 3. Có bao nhiêu tượng bên
ngoài của riêng hệ thống xử
hàng
lý gửi hàng
To
4. Đầu vào/ra của mỗi xử lý là
Nên sử dụng phần mềm: Hệ thống quản lý mối quan hệ khách hàng Billing process
(3.0) gì?
CRM (customer relationship management systems) 5. Các dòng thông tin trong hệ
thống xử lý đặt hàng là gì?

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 25 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 26

2.2. Xử lý xuất kho, gửi hàng 2.2. Xử lý xuất kho, gửi hàng
❖Xuất kho & đóng gói hàng ❖Gửi hàng
Ứng dụng CNTT Ghi chú
Đầu vào • Ủy quyền xuất kho: Đầu vào • Ủy quyền gửi hàng (sales order)
o phiếu xuất kho (picking ticket)/ Lệnh bán hàng/ đề nghị • Phiếu xuất kho (picking ticket)
xuất kho • Hàng hóa
Xử lý • Xuất kho • Hệ thống Bar code hoặc Xử lý • Kiểm tra hàng nhận từ thủ kho • Ứng dụng CNTT: Hệ thống
• Ghi thông tin xuất vào RFID tag • Đối chiếu hàng thực tế với Picking RFID tag
picking ticket • Nhập liệu trực tiếp vào hệ ticket & sales order • Trường hợp giá bán không
• Ghi nhận thông tin xuất kho thống và in ra Picking ticket bao gồm phí VC thì Bill of
• Lập phiếu đóng gói (packing slip) &
vào hệ thống lading không nằm trong bộ
vận đơn (bill of lading) kèm hàng hóa
Kết quả • Thông tin xuất và hàng hóa gửi cho BP gửi hàng gửi chứng từ hàng gửi
• Thông tin xuất và hàng hóa gửi cho BP lập HĐ
Kết quả • Thông tin gửi hàng gửi cho khách hàng
• Thông tin gửi hàng cho BP lập hóa đơn
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 27 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 28
2.3. Lập hóa đơn & theo dõi nợ phải thu 2.3. Lập hóa đơn & theo dõi nợ phải thu
❖Lập hóa đơn ❖Theo dõi nợ phải thu
Ghi chú
Ghi chú
Đầu vào • Ủy quyền theo dõi bán hàng (sales order) Đầu vào • Hóa đơn bán hàng (sales invoice)
• phiếu xuất kho (picking ticket) • Chứng từ thu tiền
• Phiếu gửi hàng (packing slip) Xử lý • Ghi chép và theo dõi công nợ Có 2 hình thức theo dõi công nợ:
Xử lý • Đối chiếu kiểm tra chứng từ • Ứng dụng CNTT: hệ thống EDI gửi và nhận • Phương pháp thanh toán theo
• Lập hóa đơn (sales invoice) hóa đơn điện tử giữa bên bán và mua từng hóa đơn (open-invoice
• Hệ thống tự động ghi nhận nghĩa vụ thanh method)
• Có 2 hình thức lập hóa đơn • Phương pháp chuyển số dư
toán và bên mua tự động trả tiền dựa vào
(trước và sau giao hàng) (balance-forward method)
thông tin nhận hàng mà không chờ bên bán
lập hóa đơn (ERS- xem chu trình chi phí ) Kết quả • Thông tin tình trạng thanh toán gửi
Kết quả
cho khách hàng (monthly
• Gửi thông tin hóa đơn (thông tin bán hàng hoàn thành & thông tin nghĩa vụ
statements)
thanh toán) cho khách hàng • Thông tin thanh toán cho hệ thống
• Gửi thông tin bán hàng hoàn thành cho hệ thống sổ cái sổ cái và báo cáo

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 29 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 30

2.3. Lập hóa đơn & theo dõi nợ phải thu 2.3. Lập hóa đơn & theo dõi nợ phải thu
❖Theo dõi nợ phải thu- ❖Theo dõi nợ phải thu-
Th.toán theo từng hóa đơn Chuyển số dư
Th.toán theo từng hóa đơn Chuyển số dư
(open invoice) (balance forward) (open invoice) (balance forward)
❖ Áp dụng
❖ Áp dụng
• Công ty điện nước, chuỗi bán lẻ, dịch vụ thẻ tín ❖ Ưu
• Giá trị mỗi hóa đơn lớn, Số lượng nghiệp vụ ❖ Ưu: Giảm bớt được hóa đơn lập cho mỗi
dụng • Thông tin chiết khấu thanh toán rõ nghiệp vụ phát sinh
bán hàng không quá nhiều.
• Khách hàng mua giá trị mỗi hóa đơn nhỏ, số ràng, chính xác
• Khách hàng chủ yếu là các doanh nghiệp
lượng giao dịch nhiều cho mỗi khách hàng • Dòng tiền vào được dự đoán tốt và
❖ Đặc điểm: ❖ Nhược: Số lượng theo dõi và lập BC số
❖Đặc điểm khá đồng đều giữa các tháng
dư (monthly report) nhiều. Khắc phục
• Thanh toán theo từng hóa đơn cụ thể ❖ Nhược: Phức tạp hơn vì cần theo
• Thanh tóan nợ dựa trên tổng nợ phải trả bằng cách chia nhiều nhóm thời gian lập
• Giấy báo/thông báo trả tiền (remittance dõi chính xác tình trạng số dư và BC số dư theo từng nhóm khách hàng
• Giấy báo trả tiền (Remittance advice) là báo cáo thanh toán theo từng hóa đơn
advice) là bản sao HĐ hoặc 1 phần tóm tắt (cycle billing) -> dòng tiền vào cũng đều
số dư (monthly statement): tổng tất cả các nghiệp
HĐ, theo từng hóa đơn cụ thể. đặn hơn
vụ cho tới thời điểm lập báo cáo
• Sổ chi tiết theo dõi số dư theo từng hóa đơn
• Sổ chi tiết không theo dõi số dư theo từng h.đơn

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 31 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 32
2.4. Bị trả lại/ giảm giá do hàng bị lỗi 2.4. Bị trả lại hoặc giảm giá do hàng bị lỗi
Ghi chú

BP kho & dịch vụ KH Đầu vào • Yêu cầu trả lại hàng và
Khách hàng
• Hóa đơn mua hàng (từ khách hàng )
• Hàng
• Đề nghị trả lại hàng • Nhận Hàng BP nhận • Thủ kho/BP nhận hàng kiểm tra hàng, đối chiếu với hóa đơn Ứng dụng CNTT:
• Lập chúng từ hàng & kho bán hàng, nhận hàng và lập phiếu nhập kho (receiving report) File hình ảnh của
• Hóa đơn trả lại hàng (bảo vệ tài hóa đơn, giấy báo
nhận hàng • BP nhận hàng và dịch vụ khách hàng xác định mức hàng lỗi
sản) trả tiền, V,V…
và thỏa thuận cách xử lý với KH. Lập biên bản xử lý hàng lỗi Bar code hoặc
Quản lý tín dụng • Ghi chép và thông báo việc nhận hàng RFID tag
(credit Manager) Quản lý tín • Nhận và kiểm tra các chứng từ nhận hàng, biên bản xử lý
dụng (credit hàng lỗi
• Lập Credit Memo manager) - • Lập Chứng từ ủy quyền điều chỉnh giảm nợ phải thu (credit
• Gửi Credit Memo ủy quyền memo) (1 gửi KH, 1 gửi KT theo dõi công nợ)
Kế toán BP kế toán
phải thu • Ghi giảm công nợ dựa trên Credit memo
•Ghi sổ (ghi chép)

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 33 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 34

2.5. Xóa nợ phải thu 2.6. Thu tiền


Khách hàng
Các hình thức
BP quỹ / Ngân hàng
Ghi chú
thanh toán
Đầu vào • Bằng chứng không có khả năng thu hồi nợ • Cash
• Check
• Bảng phân tích/báo cáo nợ phải thu theo
• EFT
thời hạn nợ (Accounts receivable aging • FEDI
schedule) • Nhận & quản lý
Quản lý tín dụng • Kiểm tra các bằng chứng •Giấy báo trả tiền tiền nhận
(credit manager) • Lập Credit Memo (không gửi cho khách •Bảng kê
hàng)

Kế toán phải thu • Ghi điều chỉnh công nợ theo Credit Memo Không gửi Credit
memo cho khách
hàng •Ghi sổ
Kế toán

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 35 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 36
2.6. Thu tiền 2.6. Thu tiền
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc Check thanh toán Thanh toán điện tử
Đầu vào Remitance advice (từ khách hàng) ) Và tiền thanh toán Hình thức FEDI (financial electronic
Hình thức EFT (electronic funds
Xử lý nhận • Casher: Nhận tiền / Séc thanh toán data interchange)
Cash • Kế toán phải thu: dựa vào Remittance advice ghi tiền thanh toán,
transfer)
&Check công nợ
thanh toán • Trường hợp khách hàng gửi Check tới mà không gửi Remitance
Advice thì phòng mailroom cần lập Remitance list để gửi cho kế
toán phải thu
Xử lý hỗ • Để tăng tốc độ xử lý Check thanh toán của khách hàng, DN có thể Lockbox hay
trợ trong sử dụng phần mềm “Remote Deposit Capture” để scan Check electronic
nhận khách hàng và gửi tập tin này (đã mã hóa) cho ngân hàng lockbox chỉ
Check • Ngân hàng tạo 1 lockbox và khách hàng gửi Check vào lockbox giảm thời
thanh toán này. NH sẽ lấy Check của KH và chuyển vào Tk của khách hàng gian xử lý với
và gửi danh sách tiền thanh toán ( electronic list of all remitances) các Check
và các bản photo Check cho công ty gửi trực tiếp
• Ngân hàng tạo Electronic lockbox cho công ty

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 37 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 38

3. Dòng thông tin và Chứng từ 3. Dòng thông tin và Chứng từ


Yêu cầu: Xác định tên chứng từ bằng tiếng Việt và điền đầy đủ thông tin vào các cột liên
Mối quan hệ giữa dòng thông tin luân chuyển và chứng từ quan
STT Dòng Bắt đầu Đi tới Nội dung dòng thông Chứng từ Phân loại -ủy Số STT Tên chứng từ Mục đích Nợi Nơi Nội dung chứng từ Số liên
thông tin tin (cơ bản) /mục đích quyền/thực liên phát nhận (cơ bản) tối
hiện – nơi (tối hành thiểu
lập/nhận thiểu)
1 Customer’s
1 Custome Khách Xử lý •Yêu cầu nghiệp vụ Đơn đặt •Ủy quyền 2
Order
r order hàng đặt kinh tế: Hàng hóa, hàng: xác •Khách hàng
hàng giao hàng (TG, DĐ, định yêu lập 2 Sales order
/BP BH P.thức), Thanh toán; cầu của KH •BP xử lý ĐH
Khách hàng nhận 3 Back order
2
4 Picking ticket
3
5 Packing slip
4
6 Sales invoice
5
7 Bill of lading

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 39 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 40
3. Dòng thông tin và Chứng từ 3. Dòng thông tin
& Chứng từ
Yêu cầu: Xác định tên chứng từ bằng tiếng Việt và điền đầy đủ thông tin vào các cột liên
quan
Mẫu chứng từ - ví dụ
STT Tên chứng Mục đích Nợi Nơi Nội dung chứng từ Số liên
từ phát nhận (cơ bản) tối thiểu
FIGURE 14-13 Example
hành
of a Packing Slip
8 Remittance
advice
9 Remittance
list
10 Monthly
statement
11 Credit
Memo

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 41 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 42

3. Dòng thông tin 3. Dòng thông tin


& Chứng từ & Chứng từ
Mẫu chứng từ - ví dụ Mẫu chứng từ - ví dụ

FIGURE 14-16
Example of a Sales
Invoice

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 43 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 44
3. Dòng thông tin 3. Dòng thông tin và Chứng từ
& Chứng từ
Mẫu báo cáo Mẫu báo cáo

FIGURE 14-17
Example of a
FIGURE 14-9
Monthly
Example of an
Statement
Accounts
Receivable Aging
Report

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 45 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 46

4. Kiểm soát chu trình doanh thu 4. Kiểm soát chu trình doanh thu
Mục tiêu kiểm soát Kiểm soát liên quan toàn bộ chu trình doanh thu
❖ Kiểm soát đạt mục tiêu thông tin tin cậy p457 Nguy cơ/ Rủi ro Kiểm soát
• Nguồn dữ liệu và Ghi chép xử lý nghiệp vụ kinh tế 1 Tập tin chính không • Kiểm soát toàn vẹn xử lý dữ liệu
• Kiểm soát việc sử dụng và công bố thông tin chính xác hoặc không • Giới hạn truy cập tới tập tin chính
hợp lệ • Đánh giá, kiểm tra, duyệt xét (review)
❖ Kiểm soát đạt mục tiêu hoạt động tất cả các thay đổi trên tập tin chính
• An toàn tài sản, thông tin 2 Công bố thông tin trái • Kiểm soát truy cập
• Đảm bảo các ngh.vụ được ủy quyền đúng phép • Mã hóa dữ liệu

• Cung cấp th.tin hữu ích để giúp hoạt động KD được thực 3 Bị mất hoặc bị phá hủy • Lưu trữ dự phòng và các thủ tục kế
dữ liệu hoạch khôi phục thảm họa (disaster
hiện hiệu năng và hiệu quả recovery procedures)
❖ Kiểm soát đạt mục tiêu tuân thủ 4 Kết quả hoạt động • Sử dụng hệ thống báo cáo quản trị
không tốt
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 47 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 48
4. Kiểm soát chu trình doanh thu 4. Kiểm soát chu trình doanh thu
Kiểm soát xử lý nhập đặt hàng Kiểm soát xử lý gửi hàng
p457 Nguy cơ/ Rủi ro Kiểm soát
p457 Nguy cơ/ Rủi ro Kiểm soát
5 Đặt hàng không đầy đủ • Kiểm soát nhập liệu 10 Xuất kho sai mặt • Sử dụng Bar codes hoặc RFID
và không chính xác • Giới hạn truy cập tới tập tin chính hàng và số lượng • Đối chiếu hàng xuất với chi tiết lệnh bán hàng
6 Đặt hàng không hợp lệ • Chữ ký (trên giấy) hoặc chữ ký điện tử
11 Mất cắp hàng • Hạn chế tiếp cận với hàng
7 Có thể không thu hồi • Xây dựng giới hạn bán chịu • Lập chúng từ các hoạt động xuất, gửi hàng
được nợ • Ủy quyền cụ thể cho các bán hàng với KH mới hoặc vượt giới • Sử dụng Bar codes hoặc RFID
hạn tín dụng • Kiểm kê định kỳ và đối chiếu với sổ chi tiết HTK
• Sử dụng báo cáo phân tích nợ theo tuổi nợ (theo thời hạn nợ) • Giới hạn truy cập tới hoạt động xóa/hủy bỏ bán hàng
8 Hàng bị thiếu • Sử dụng hệ thống kê khai thường xuyên 12 Sai sót trong gửi • Đối chiếu các chứng từ gửi hàng với lệnh bán hàng, phiếu
• Sử dụng Bar codes hoặc RFID
hàng (chậm trễ, sai xuất kho và giấy gửi hàng
• Huấn luyện
• Kiểm kê định kỳ HTK mặt hàng, sai số • Sử dụng hệ thống RFID để kiểm soát quá trình vận chuyển
• Báo cáo hoạt động bán hàng và dự báo bán hàng lượng, sai địa chỉ, của hàng
giao nhiều lần, • Nhập liệu bằng hệ thống Bar code scanners và RFID
9 Mất khách hàng • Sử dụng hệ thống CRM, khảo sát việc đánh giá dịch vụ từ phía
KH hoặc không giao • Kiểm soát nhập liệu
được) • Sử dụng hệ thống ERP
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 49 Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 50

4. Kiểm soát chu trình doanh thu 4. Kiểm soát chu trình doanh thu
Kiểm soát xử lý lập hóa đơn và theo dõi công nợ Kiểm soát xử lý thu tiền
p457 Nguy cơ/ Rủi ro Kiểm soát p457 Nguy cơ/ Rủi ro Kiểm soát
13 Không Lập hóa đơn • Phân chia trách nhiệm lập HĐ và gửi hàng 17 Ăn cắp tiền • Phân chia trách nhiệm: Người giữ tiền hay nộp tiền vào NH
• Địnhkỳ Đối chiếu HĐ với LBH, PXK, và chứng từ gửi hàng
không phải là:
14 Lập hóa đơn sai • Sử dụng hệ thống xuất hiện tự động giá bán o Ghi chép phải thu khách hàng
• Hạn chế truy cập tới tập tin chính o Tạo hoặc xét duyệt Credit memo
• Kiểm nhập liệu
o Đối chiếu với ngân hàng
• Đối chiếu các chứng từ gửi hàng (PXK, vận đơn và giấy
đóng gói hàng) với lệnh bán hàng
• Sử dụng hệ thống thanh toán điện tử hoặc Lockbox. Hạn
chế thanh toán bằng tiền mặt
15 Chuyển sai DL vào • Kiểm soát nhập liệu
• Lập bảng kê các SEC thanh toán ngay khi mở thư và SEC
TK phải thu • Đối chiếu tổng lô
• Đối chiếu công nợ khách hàng hàng tháng
gửi qua bưu điện
• Đối chiếu chi tiết phải thu và tài khoản tổng hợp • Cân nhắc và hạn chế việc chuyển nhượng các SEC thanh
toán
16 Lập Credit Memo • Phân chia trách nhiệm: ủy quyền Credit memo khác với
không chính xác nhập DL đặt hàng và khác với người quản lý TT chính
• Có 2 người mở thư và SEC thanh toán qua bưu điện
hoặc không hợp lệ khách hàng (khai báo. Sửa chữa) • Với DN bán lẻ nên sử dụng các hình thức thanh toán thẻ ;
lập chứng từ thu tiền đầy đủ
Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 51 Revenue Cycle • Gửi tiền thu vào
Nguyễnngân
Bích Liên hàng hàng ngày 52
4. Kiểm soát chu trình doanh thu Tổng kết
Kiểm soát xử lý thu tiền
1. Mô tả các hoạt động kinh doanh cơ bản trong chu
p45 Nguy cơ/ Rủi ro Kiểm soát trình & Các quyết định và yêu cầu thông tin cho việc
7
ra quyết định
18 Các vấn đề về • Sử dụng hệ thống lockbox; thanh toán
dòng tiền điện tử và thẻ tín dụng 2. Các hoạt động xử lý nghiệp vụ
• Khuyến khích bằng chiết khấu thanh toán 3. Dòng thông tin và chứng từ
• Lập dự toán dòng tiền 4. Các nguy cơ và các kiểm soát cần thiết

Revenue Cycle Nguyễn Bích Liên 53 Tổng quan AIS Nguyễn Bích Liên 54

You might also like