You are on page 1of 33

AIS- 13th Marshall B.

Romney & Paul John


Company Steinbart : chapter 1, 2
LOGO

Tổng quan hệ thống thông


tin kế toán –
Accounting Information
Systems : An Overview
Nguyễn Bích Liên
Mục tiêu
Tổng quan AIS

Phân biệt khái niệm dữ liệu và thông tin; Giải thích các
đặc tính của thông tin hữu ích

Mô tả các chu trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp

Hiểu khái niệm hệ thống thông tin kế toán và các chức


năng cơ bản của nó

Hiểu khái niệm cơ bản qui trình xử lý dữ liệu

Hiểu sơ lược thuật ngữ ERP

2 Nguyễn Bích Liên


Nội dung
Tổng quan AIS

Qui trình kinh doanh; chu trình nghiệp vụ trong doanh


nghiệp

Khái niệm hệ thống thông tin; dữ liệu, thông tin,


Qui trình xử lý dữ liệu

Giá trị thông tin

Hệ thống thông tin kế toán

Giới thiệu sơ lược thuật ngữ ERP

3 Nguyễn Bích Liên


Thuật ngữ
Tổng quan AIS

Thuật ngữ Trang Dịch


Tham
chiếu

Accounting p10 Hệ thống thông tin kế toán


information system
Accessible p4 Có thể truy cập
Business process p5 Qui trình kinh doanh.
Complete p4 Tính đầy đủ
Data processing p26 Chu trình xử lý dữ liệu
cycle
Enterprise resource p35 Hệ thống hoạch định nguồn
planning lực doanh nghiệp
Expenditure cycle p6 Chu trình chi phí
Financing cycle p6 Chu trình tài chính
4 Nguyễn Bích Liên
Thuật ngữ
Tổng quan AIS

Thuật ngữ Trang Dịch


tham
chiếu

General ledger p9 Hệ thống kế toán tổng hợp và


and report lập báo cáo
systems
Give-get p6 hoạt động trao- nhận
exchange
Goal conflict p3 Mâu thuẫn mục tiêu.
Goal congruence p3 Phù hợp mục tiêu.
Human p6 Chu trình nhân sự/ chu trình
resources/payroll tiền lương
cycle
5 Nguyễn Bích Liên
Thuật ngữ
Tổng quan AIS

Thuật ngữ Trang Dịch


tham
chiếu
Information overload Tham Quá tải thông tin.
khảo
Information p4 Công nghệ thông tin.
technology
Purchase P27, Chứng từ Yêu cầu mua hàng.
Requisition
Revenue cycle p6 Chu trình doanh thu
Relevant p4 Tính thích hợp
Reliable p4 Tính tin cậy

6 Nguyễn Bích Liên


Thuật ngữ
Tổng quan AIS

Thuật ngữ Trang tham Dịch


chiếu
Transaction P6 –ch1 Nghiệp vụ
Transaction cycle p6 Chu trình nghiệp vụ
Timely p4 Tính kịp thời
Value of p4 Giá trị của thông tin.
information
Verifiable p4 Có khả năng kiểm chứng
được
Understandable p4 Có thể hiểu được

7 Nguyễn Bích Liên


1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
Tổng quan AIS
nghiệp vụ
1.1. Nghiệp vụ (transaction)
1.2. Qui trình kinh doanh (business process)
▪ Qui trình kinh doanh (business process)
▪ Qui trình KD- Nhu cầu thông tin- ra quyết
định
1.3. Chu trình nghiệp vụ (transaction cycle)
▪ Khái niệm
▪ Các chu trình nghiệp vụ chủ yếu trong DN

8 Nguyễn Bích Liên


1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
Tổng quan AIS
nghiệp vụ

1.1. Nghiệp vụ- Transaction


❖ Nghiệp vụ (transaction) là 1 thỏa thuận
hoặc thực hiện giữa 2 đối tác để trao đổi
hàng hóa, dịch vụ hoặc các sự kiện khác
có thể đo lường bằng nội dung kinh tế
(economic terms).
– Hoạt động trao- nhận (give- get exchange)
– Đối tác tham gia
– Có thể đo lường bằng nội dung kinh tế

9 Nguyễn Bích Liên


1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
Tổng quan AIS
nghiệp vụ
1.2. Qui trình kinh doanh (Business process).
❖ Các hoạt động trao đổi (give- get exchange) tạo
thành môt qui trình kinh doanh

❖ . Qui trình kinh doanh (Business process). Một qui


trình kinh doanh là một tập hợp:
• Các nhiệm vụ (tasks), các hoạt động (activities)
có cấu trúc, kết hợp và liên quan với nhau;
• Được thực hiện bởi con người hoặc thiết bị
nhằm giúp hoàn thành mục tiêu nhất định của
tổ chức.

business activities = transactions


10 Nguyễn Bích Liên
1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
Tổng quan AIS
nghiệp vụ
1.2. Qui trình kinh doanh (Business process).

Sales Warehouse Shipping


department department department

Order from Check Customer’s


Pick and goods
customer inventory Ship goods
pack goods receiving
availability

❖Quá trình thực hiện qui trình kinh doanh gắn


cùng qui trình xử lý nghiệp vụ (Transaction
processing)- qui trình xử lý thông tin

11 Nguyễn Bích Liên


1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
Tổng quan AIS
nghiệp vụ
1.2. Qui trình kinh doanh, Nhu cầu thông tin, ra quyết định

12 Nguyễn Bích Liên


1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
nghiệp vụ
13

1.2. Qui trình KD: tương tác HĐ với các bên liên quan

Nguyễn Bích Liên Tổng quan AIS


1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
Tổng quan AIS
nghiệp vụ
1.3. Chu trình nghiệp vụ (Transaction cycles).

❖Nhóm các nghiệp vụ (transaction) liên quan,


xảy ra thường xuyên trong doanh nghiệp
được gọi là chu trình nghiệp vụ (transaction
cycles)

14 Nguyễn Bích Liên


1. Qui trình kinh doanh; Chu trình
Tổng quan AIS
nghiệp vụ
1.3. Chu trình nghiệp vụ (Transaction cycles).
❖ Các nghiệp vụ xảy ra thường xuyên trong DN
có thể chia thành 5 nhóm chính, bao gồm
• CT doanh thu (Revenue cycle)
• CT chi phí (Expenditure cycle)
• CT sản xuất/ chuyển đổi (Production or conversion
cycle)
• CT nhân sự (Human resources/payroll cycle)
• CT tài chính (Financing cycle)

❖ Các nghiệp vụ cần được xử lý để cung cấp


thông tin cho người dùng liên quan
15 Nguyễn Bích Liên
2. Hệ thống, hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.1. Hệ thống: Khái niệm


2.2. Hệ thống thông tin
▪ Khái niệm
▪ Qui trình/chu trình xử lý thông tin
▪ Thông tin VS dữ liệu
2.3. Giá trị thông tin

16 Nguyễn Bích Liên


2. Hệ thống, hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.1. Hệ thống (system)


❖ Hệ thống (system) là 1 tập hợp gồm các thành phần
quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục tiêu của
mình
❖ Một hệ thống bao gồm nhiều hệ thống con
(subsystems).

Mâu thuẫn mục tiêu (Goal conflict) Khi mục tiêu của hệ
thống con này không nhất quán/không phù hợp với mục tiêu
của hệ thống con khác hoặc của tổng thể hệ thống
Phù hợp mục tiêu (Goal congruence) Khi hệ thống con đạt
được mục tiêu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt
được mục tiêu tổng thể của hệ thống/ doanh nghiệp/tổ chức
17 Nguyễn Bích Liên
2. Hệ thống, Hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.2. Hệ thống thông tin (system)

❖ Hệ thống thông tin (Information systems)


(p685) : là 1 cách thức tổ chức để thu thập,
xử lý, quản lý dữ liệu và cung cấp thông tin
nhằm đạt mục đích của tổ chức
(organization).

❖ Các dữ liệu, thông tin mà tổ chức cần thu thập


và xử lý, quản lý đều gắn với qui trình kinh
doanh trong 1 tổ chức

18 Nguyễn Bích Liên


2. Hệ thống, Hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.2. Hệ thống thông tin (system)


Qui trình xử lý nghiệp vụ- chu trình xử lý dữ liệu
❖ Việc xử lý dữ liệu gồm 4 hoạt động: Thu thập dữ liệu đầu vào
(Data input) ; lưu trữ dữ liệu (Data storage) ; xử lý dữ liệu (Data
processing) và cung cấp thông tin (information output)

Data
Storage

Data Information
Data input
Processing output

19 Nguyễn Bích Liên


2. Hệ thống, Hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.2. Hệ thống thông tin (system)


Dữ liệu VS Thông tin

• Dữ liệu (Data): Dữ • Thông tin (Information) .


liệu là các sự Thông tin là dữ liệu được
kiện/vấn đề được thu
tổ chức và xử lý để cung
thập, ghi nhận, lưu
trữ và xử lý bởi hệ cấp ý nghĩa và gia tăng
thống thông tin việc tạo quyết định

❖ Sự giống và khác nhau giữa dữ liệu và


thông tin
• Từ góc nhìn: Trong 1 qui trình xử lý dữ liệu
• Từ góc nhìn Người sử dụng

20 Nguyễn Bích Liên


2. Hệ thống, Hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.3. Giá trị thông tin

❖ Giá trị của thông tin (Value of Information):


Là lợi ích của thông tin tạo ra trừ đi chi phí tạo
thông tin.

❖ Lợi ích của thông tin gồm: giảm sự không


chắc chắn, gia tăng việc ra quyết định, gia
tăng khả năng lập kế hoạch và hoạt động
thực hiện kế hoạch

21 Nguyễn Bích Liên


2. Hệ thống, Hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.3. Giá trị thông tin


Các đặc tính của thông tin hữu ích (P4)

• Thích hợp (Relevant) : giảm sự không chắc chắn, cải thiện


việc ra quyết định, hoặc khẳng định hoặc chỉnh sửa các kỳ
vọng trước đó
• Đáng tin cậy (Reliable). không sai sót, không thiên vị, trình
bày chính xác các sự kiện hoặc hoạt động của DN
• Đầy đủ (Complete). Không bỏ qua các khía cạnh quan trọng
(aspects) của sự kiện hoặc hoạt động mà nó đo lường.
• Kịp thời (Timely). Cung cấp kịp thời cho người ra quyết định
để ra quyết định.

22 Nguyễn Bích Liên


2. Hệ thống, Hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.3. Giá trị thông tin


Các đặc tính của thông tin hữu ích (P4)

• Có thể hiểu được (Understandable). Trình bày trong


hình thức dễ hiểu (intelligible), có thể sử dụng được
(useful)
• Có thể kiểm chứng (Verifiable). Hai người có kiến
thức và độc lập tạo ra thông tin giống nhau
• Có thể truy cập (Accessible). Thông tin Sẵn sàng với
người dùng khi họ cần và được thể hiện trong hình
thức người dùng có thể sử dụng được.

23 Nguyễn Bích Liên


2. Hệ thống, Hệ thống thông tin
Tổng quan AIS

2.3. Giá trị thông tin

❖Quá tải thông tin (Information overload). Đó là


hiện tượng khi lượng thông tin cung cấp cho
người sử dụng quá nhiều so với nhu cầu và
khả năng họ có thể tiếp nhận và xử lý

❖Quá tải thông tin dẫn tới kết quả là làm giảm
chất lượng quyết định của người sử dụng và
làm tăng chi phí tạo thông tin của hệ thống
24 Nguyễn Bích Liên
3. Hệ thống thông tin kế toán
Tổng quan AIS

3.1. Khái niệm hệ thống thông tin kế toán (AIS)


3.2. Chức năng hệ thống thông tin kế toán
3.3. Giá trị hệ thống thông tin kế toán trong tổ
chức

25 Nguyễn Bích Liên


3. Hệ thống thông tin kế toán (AIS)
Tổng quan AIS

3.1. Khái niệm


❖ AIS là hệ thống thu thập, ghi nhận, lưu trữ và xử lý dữ
liệu để tạo ra thông tin cho việc ra quyết định.
❖ AIS có thể là hệ thống thủ công hoặc hệ thống trên nền
máy tính.
❖ AIS có 6 thành phần :
• Con người (people) : sử dụng hệ thống
• Qui trình, thủ tục, hướng dẫn (procedures and instructions) dùng
để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
• Dữ liệu (data)
• Phần mềm (software)
• Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin (information technology
infracstructure)
• Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật (internal controls and
security measures) để đảm bảo an toàn cho AIS
26 Nguyễn Bích Liên
3. Hệ thống thông tin kế toán (AIS)
Tổng quan AIS

3.2. Chức năng của AIS

Chức năng
AIS

.
Cung cấp
Thu thập, lưu
Chuyển dữ kiểm soát
trữ dữ liệu:
• Hoạt động liệu thành để đảm
• Nguồn lực thông tin bảo an
• Người toàn tài
thamgia sản và dữ
liệu
27 Nguyễn Bích Liên
3. Hệ thống thông tin kế toán (AIS)
Tổng quan AIS

❖ Chu trình
nghiệp vụ
và hệ
thống
thông tin
kế toán

28 Nguyễn Bích Liên


3. Hệ thống thông tin kế toán (AIS)
Tổng quan AIS

3.3. Giá trị của AIS trong tổ chức

AIS được thiết kế tốt sẽ gia tăng giá trị cho DN

❖ Sản phẩm, dịch vụ: ❖Chuỗi cung ứng:


• Cải thiện chất lượng • cải thiện sự hữu hiệu,
• Giảm chi phí hiệu quả

❖Hoạt động: ❖Hệ thống KSNB :


• Cải thiện hiệu quả • cải thiện cấu trúc

❖Chia sẻ tri thức ❖Ra quyết định : cải thiện

29 Nguyễn Bích Liên


4. Hệ thống ERP: Enterprise
Tổng quan AIS
resource planning systems

HT thông tin HT thông tin


kế toán đơn lẻ khác

❖ Tích hợp: Kết hợp và quản lý tự động các phân hệ xử lý


(modules)
• Một CSDL
• Qui trình kinh doanh
• Các nguồn lực

HT ERP
30 Nguyễn Bích Liên
4. Hệ thống ERP: Enterprise
resource planning systems
Tổng quan AIS

Các Tài
phân chính, Bán
hệ cơ sô cái
hàng
bản của
ERP
Cơ sở dữ Mua
liệu chung hàng

Quản lý
dự án
31 Nguyễn Bích Liên
4. Hệ thống ERP: Enterprise resource
planning systems
Tổng quan AIS

32 Nguyễn Bích Liên


Company
LOGO

www.themegallery.com

www.

Tổng quan AIS Nguyễn Bích Liên 33

You might also like