You are on page 1of 4

Đào Ngọc Gia Thoại - 31211021473 - CT3

BT 3.2:

Tồn kho đầu kì vật liệu N: 200 x 5000 = 1.000.000đ


1. Nhập kho
a/ Nợ TK 152 (N) : 2.600.000
Nợ TK 133 : 260.000
Có TK 112: 2.860.000
b/ Nợ TK 152 (N) : 100.000
Nợ TK 133 : 10.000
Có TK 111 : 110.000
Giá gốc = 2.700.000
Đơn giá gốc = 5400 đ/kg

2. a/ Nợ TK 152 (N) : 7.020.000


Nợ TK 133 : 702.000
Có TK 331 (K): 7.722.000
b/ Nợ TK152 (N) : 300.000
Nợ TK 133 : 30.000
Có TK 141 : 330.000
(đơn giá gốc = 5500 đ/kg)

3. Nợ TK 331 (K) : 132.000


Có TK 152 (N) : 120.000
Có TK 133 : 12.000

4. a/ Nợ TK 153 : 2.000.000
Nợ TK 133 : 200.000
Có TK 331 : 2.200.000
b/ Nợ TK 153 : 110.000
Nợ TK 133 : 10.000
Có TK 111: 120.000

5. Nợ TK 331 (X) : 4.000.000


Có TK 112 : 4.000.000

6. a/ Nợ TK 156 : 30.000.000
Nợ TK 133 : 1.500.000
Có TK 331 (H) : 31.500.000
b/ Nợ TK 156 : 1.000.000
Nợ TK 133 : 100.000
Có TK 141 : 1.100.000

7. Nợ TK 156 (B) : 6.000.000


Nợ TK 133 : 100.000
Có TK 331 (X) : 6.600.000

8. Nợ TK 331 (X) : 2.600.000


Có TK 515 : 66.000
Có TK 112 : 2.534.000

9. Xuất kho:
a/ Nợ TK 621: 5.350.000
Có TK 152N : 5.350.000
b/ Nợ TK 641 : 1.100.000
Có TK 152N : 1.100.000
(Nợ TK 621 : 5350
Nợ TK 641 : 1100
Có TK 152 (N) : 6450)

10. a/ Nợ TK 153: 8.000.000


Nợ TK 133 : 800.000
Có TK 331 : 8.800.000
b/ Nợ TK 153 : 300.000
Có TK 111 : 300.000

11. Nợ TK 331 : 8.800.000


Có TK 515 : 80.000
Có TK 112: 8.720.000

12. Nợ TK 627: 3.000.000


Nợ TK 641 : 1.500.000
Nợ TK 642 : 2.000.000
Có TK 153: 6.500.000

13. Nợ TK 627 : 1.600.000


Nợ TK 133 : 160.000
Có TK 111 : 1.760.000

14. a/ Nợ TK 153: 9.600.000


Nợ TK 133 : 960.000
Có TK 112 : 10.560.000
b/ Nợ TK 153 : 200.000
Nợ TK 133 : 20.000
Có TK 111 : 220.000

15. Nợ TK 642 : 4.000.000


Có TK 153 : 4.000.000

Đơn giá gốc = (Giá mua + CP vận chuyển, bốc dỡ - CKTM)/Số lượng
Phân tích ảnh hưởng từng nghiệp vụ trên lên các yếu tố của báo cáo tài
chính:
(ĐVT: 1000 đồng)
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD BCLC
tiền tệ
NV TS NPT VCSH DT CP LNT L/C tiền
1 Tiền: -2970 0 0 0 0 0 -2.970
Thuế GTGT đầu
vào: +2700
HTK: +2700
2 HTK: + 7320 P.trả ng bán: 0 0 0 0 -330
TGTGTĐKT: -120
+732
P.thu NH khác: -
330
3 HTK: -108 P.trả ng bán: 0 0 0 0 0
TGTGTĐKT: -12 +22000
4 HTK: +2110 P.trả ng bán: 0 0 0 0 -120
TGTGTĐKT: +2200
+210
Tiền: -120
5 Tiền: -4000 P.trả NB: - 0 0 0 0 -4000
Trả trước NB: 4000
+4000
6 HTK: +31.000 P.trả NB: 0 0 0 0 -1.100
TGTGTĐKT: +31.500
+1600
Tiền: -1100
7 HTK: +6000 P.trả NB: 0 0 0 0 0
TGTGTĐKT: +6600
+600
8 Tiền: -2.534 P.trả NB: - +66 DTHĐTC: 0 +66 -2.524
Trả trước NB: - 6000 +66
4000
9 HTK: -1000 0 -1100 0 +1100 -1100 0
10 HTK: +8.300 P.trả NB: 0 0 0 0 -300
TGTGTĐKT: +8800
+800
Tiền: -300
11 Tiền: -8.720 P.trả NB: - +80 DTHĐTC: 0 +80 -8.720
8800 +80
12 HTK: =6500 0 -6500 0 CP SX -6500 0
chung:
+3000
CP BH:
+1500
CPQLDN:
+2000
13 Tiền: -1760 0 -1600 0 CP SX -1.760
TGTGTĐKT: chung”
+160 +1600
14 0 0 0 0 0 0 0
15 CPNH: -1000 0 -1000 0 CP trả -1000 0
trước:
+1000

BT 3.5: Dựa trên dữ liệu hàng tồn kho tại ngày 31/12/N, ta có:

1. Tổng giá gốc hàng tồn kho:


Gía gốc = 57x3 + 30x7 + 12x24 + 65x4 + 50x6 =1229 (triệu đồng)

2. Mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho:


(7-6)x30 + (24-20)x12 + (6-4.5)x50 = 153 (triệu đồng)

3. Bút toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho trường hợp:
a/ SDDK (TK 2294) = 0
Nợ TK 632: 153
Có TK 2294: 153

b/ SDDK (TK2294) = 92
Số dự phòng phải lập thêm: 153 - 92 = 61
Nợ TK 632: 61
Có TK 2294: 61
c/ SDDK (TK 2294) = 210
Số hoàn nhập dự phòng: 210 -153 = 57
Nợ TK 2294: 57
Có TK 632: 57
4. Giá trị nhóm hàng tồn kho trên bảng CĐKT:
HTK = Giá gốc - Mức DP = 1229 -153 = 1076

TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM


A-TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho 1076
1. Hàng tồn kho 1229
2. Dự phòng giảm giá tồn kho (153)

You might also like