Professional Documents
Culture Documents
d100 - Huong Dan Thuc Hien Thu Tuc III.6 d100
d100 - Huong Dan Thuc Hien Thu Tuc III.6 d100
6 “Đối với các số dư có gốc ngoại tệ (1): Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá quy đổi, xác định và
hạch toán chênh lệch tỷ giá đối với các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.”
khách hàng trả tỷ giá mua của NH Vào website tỷ giá của VCB, lấy tỷ giá mua (chuyển khoản,
tiền/thu lãi tiền giao dịch tại ngày của địa điểm chi nhánh công ty giao dịch) (xem hình 1)
gửi tăng https://portal.vietcombank.com.vn/Personal/TG/Pages/ty-
gia.aspx
‘ ➔ Tính lại PS có (~VND) tại t = PS có ($) tại t x tỷ giá tại t KTV tính lại
➔ Tính tổng PS có (~VND) và so sánh với Tổng PS có ~VND (sổ kế toán)
Nếu Tổng PS có (~VND) KTV tính lại >Tổng PS có (~VND) sổ kế toán
➔ Điều chỉnh Nợ TK 635/Có TK 1122VCB
Nếu Tổng PS có (~VND) KTV tính lại <Tổng PS có (~VND) sổ kế toán
➔ Điều chỉnh Nợ TK 1122VCB/Có TK 515
Chỉ tính cột này cho những lần PS giảm $ SDCK = SDĐK+PS nợ-PS có
➔ R9= IF(G9>0;V8;0) ➔ W9 =W8+O9-S9
Bước 2: Đánh giá lại chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
Nguyên tắc: đánh giá lại số dư theo tỷ giá mua ngân hàng giao dịch tại ngày lập BCTC
2.1. Nếu khi kiểm tra PS nợ và PS có, KTV đưa ra bút toán điều chỉnh thì phải tính lại số dư ~VND sổ
kế toán
SD (~VND) sau khi KTV điều = SDDK (~VND)+PS tăng (~VND) KTV tính – PS giảm (~VND) KTV tính
chỉnh CLTG phát sinh trong kỳ
Hoặc
SD (~VND) sau khi KTV điều = SD (~VND) sổ kế toán + Điều chỉnh CLTG phát sinh trong kỳ
chỉnh CLTG phát sinh trong kỳ
2.2. Tính lại SD~VND theo tỷ giá ngân hàng giao dịch tại ngày lập BCTC
Tra tỷ giá mua NH giao dịch tại ngày lập BCTC
(TG mua chuyển khoản VCB (Đà Nẵngtại 31/12/2019 = 23.080)
Tính lại SD ~VND = SD $ (sổ kế toán)x tỷ giá mua VCB tại 31/12/2019
So sánh với Số dư (~VND) sau khi KTV điều chỉnh CLTG phát sinh trong kỳ
Lưu ý: Phần lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư TGNH có gốc ngoại tệ (607.849.234VND) không được
xem là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.