Professional Documents
Culture Documents
Chu kỳ
kinh doanh
12 tháng 12 tháng
Gi Gcl
G ht = Σ +
(1 + L )i (1 +
L) n
i=1
TH2: Tr ả tiền thuê đầu mỗi n ă m thuê Gi
n Gcl
G ht = Σ +
(1 + L )i–1 ( 1 + L) n – 1
i=1
Trong đó:
Ght: Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (Nợ gốc)
Gcl: Giá trị còn lại đảm bảo thanh toán
G: Khoản bên thuê phải trả n ăm thứ i theo hợp đồng thuê
L: Lãi suất theo n ă m
n: thời hạn (số n ă m ) thuê
Chương 20. K ế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Nội dung (trong slide)
Lưu ý về nộp trước thuế T N D N
TH1: Doanh nghiệp nộp thuế T N D N 20%, lập B C T C giữa niên độ
- T h u nhập chịu thuế n ă m N là 350
- Đã t ạm nộp thuế n ăm N là 60 K ế
toán xử lý như sau:
K ỳ trước K ỳ này
Nợ 8211 60 T huế T N D N = 20%*350 = 70
Có 3334 60 Nợ 8211 10 (70 – 60)
Lập B C T C giữa niên độ Có 3334 10
Nợ 911 60 Nợ 911 10
Có 8211 60 Có 8211 10
TH2: Doanh nghiệp nộp thuế T N D N 20%, không lập B C T C giữa niên độ
- T h u nhập chịu thuế n ă m N là 350
- Đã t ạm nộp thuế nă m N là 60 K ế
toán xử lý như sau:
K ỳ trước K ỳ này
Nợ 8211 60 T huế T N D N = 20%*350 = 70
Có 3334 60 Nợ 8211 10 (70 – 60)
Có 3334 10
Lập B C T C cuối n ă m
Nợ 911 70
Có 8211
70
Chương 21. V ố n chủ sở hữu (xem slide)
Chương 23. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a. Mục đích
Cung cấp thông tin cho người sử dụng đánh giá khả năng về các
vấn đề sau:
- Khả năng của D N trong việc tạo ra luồng tiền trong quá
trình hoạt động.
- Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền, cũng như sự thay đổi trong cơ cấu tài sản
thuần, cơ cấu tài chính.
- Khả năng thanh toán của DN: trả nợ, trả lãi vay, thanh toán từ việc chia lãi cho chủ
góp vốn.
- Khả năng đầu tư phát triển D N .
b. Nội dung
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh:
- Ti ề n thu từ hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và hoạt động khác;
- Ti ề n chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ, cho người lao động về lương,
thưởng, trả hộ về tiền bảo hiểm xã hội, nộp thuế thu nhập và các khoản phí khác phục
vụ hoạt động sản xuất kinh doanh: lãi vay, tiền bồi thường, công tác phí,…
Luồng tiền từ hoạt động đầu tư là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động mua sắm, xây dựng,
thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không được phân loại là
các khoản tương đương tiền, bao gồm:
- Đầu tư vào cơ sở vật chất kỹ thuật cho DN: mua sắm, xây dựng tài sản cố định, bất
động sản.
+ Ti ề n chi để m ua sắm, xây dựng tài sản cố định, bất động sản đầu tư, kể cả khoản chi
liên quan đến giai đoạn triển khai đủ điều kiện vốn hóa là tài sản cố định.
+ T h u về thanh lý nhượng bán T S C Đ , bất động sản đầu tư.
- Đầu tư vốn vào các đơn vị khác: đầu tư vào công ty con, liên doanh liên kết và các
khoản cho vay, m ua trái phiếu…(không đủ điều kiện là tương đương tiền)
+ Ti ề n chi để đầu tư: góp vốn, cho vay, m ua chứng khoán n ắm giữ đến ngày đáo hạn,
…
+ T h u hồi các khoản vốn đầu tư, thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia.
Lưu chuyển từ hoạt động tài chính là dòng tiền taojb ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của
V C S H và vốn vay của D N.
- Ti ề n thu do phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp V C S H và tiền nhận do đi vay ngắn hạn,
dài hạn.
- Ti ề n chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, trả gốc nợ vay và chi trả cổ tức, lợi nhuận cho
chủ sở hữu
Note:
- Ti ề n lãi vay đã trả: nếu vốn vay dùng cho kinh doanh, tiền chi trả lãi vay xếp vào dòng
tiền hoạt động kinh doanh. Nếu lãi vay đã trả trong kỳ được vốn hóa vào giá trị tài sản
dở dang thì được phân loại là dòng tiền hoạt động đầu tư.
- T h u lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia từ khoản đầu tư góp vốn vào các
đơn vị khác trong kỳ báo cáo được phân loại là dòng tiền hoạt động đầu tư.
- Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu đã trả cho chủ sở hữu được phân loại là dòng
tiền hoạt động tài chính.
- Các giao dịch về hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính không trực tiếp sử dụng tiền
hay các khoản tương đương tiền không được trình bày trên B C L C T T. V í dụ việc m ua
tài sản bằng cách nhận các khoản nợ vay, việc mua 1 D N thông qua phát hành cổ phiếu
hay việc chuyển nợ thành V C S H .
2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh
1 2 3
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Ti ền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Ti ề n chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Ti ề n chi trả cho người lao động 03
4. Ti ề n lãi vay đã trả 04
5. T huế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05
6. Ti ề n thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Ti ề n chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
Ả n h hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập 11
doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13
- Ti ền lãi vay đã trả 14
- T h uế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15
- Ti ề n thu khác từ hoạt động kinh doanh 16
- Ti ề n chi khác cho hoạt động kinh doanh 17
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
2. Ti ền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh 32
nghiệp đã phát hành
3. Ti ền thu từ đi vay 33
4. Ti ền trả nợ gốc vay 34
5. Ti ề n trả nợ gốc thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36