You are on page 1of 16

Chương 17.

Nợ phải trả ngắn hạn và Nợ tiềm tàng


1. Định nghĩa, điều kiện ghi nhận và phân loại nợ phải trả
a. Định nghĩa
T heo VA S 01, N P T là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự
kiện đã qua m à doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.
Đặc điểm của N P T:
- Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua trong quá khứ;
- N P T là nghĩa vụ hiện tại của D N để chuyển nguồn lực đến các D N khác;
- N P T là kết quả làm giảm sút lợi ích kinh tế trong tương lai.
b. Điều kiện ghi nhận
N P T được ghi nhận trong B01 khi có đủ điều kiện chắc chắn là D N phải dùng một lượng
tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại m à doanh nghiệp phải thanh toán,
và khoản nợ phải trả đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Hay N P T phải thỏa m ã n 2 điều kiện sau:
- T hanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng tiền, bằng tài sản khác, bằng việc thay thế một
khoản nợ khác hoặc chuyển N P T thành VCSH;
- Khoản N P T đó phải được xác định được (hoặc ước tính) m ột cách đáng tinh cậy.
Việc bỏ sót không ghi nhận 1 khoản N P T  C P bị xác định thiếu  L N trong kỳ được xác
định cao hơn  Ả n hưởng tình hình tài chính, kinh doanh của D N .
c. Phân loại
Phân loại theo thời hạn, gồm: N P T ngắn hạn và N P T dài hạn.

Chu kỳ
kinh doanh

 12 tháng  12 tháng

K ỳ hạn còn lại từ thời điểm


 12 tháng  12 tháng  1 CKKD  1 CKKD
lập B C T C

N P T ngắn N P T dài N P T ngắn N P T dài


hạn hạn hạn hạn

Đặc điểm N P T ngắn hạn:


- Có thể thanh toán khoản nợ từ tài sản ngắn hạn hoặc thay thế bằng m ột khoản nợ
ngắn hạn khác;
-Phản ánh như sơ đồ trên.
Phân loại theo nội dung, gồm:
- Phải trả người bán;
- Người mua trả tiền trước;
- T huế và các khoản phải nộp nhà nước;
- Phải trả người lao động;
- Chi phí phải trả;
- Phải trả nội bộ;
- Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng;
- Doanh thu chưa thực hiện;
- Phải trả khác;
- Va y và nợ thuê tài chính;
- Dự phòng phải trả;
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi;
- Quỹ bình ổn giá;
- Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ;
- Tr ái phiếu chuyển đổi;
- Cổ phiếu ưu đãi;
- T huế thu nhập hoãn lại phải trả;
- Quỹ phát triển K H và C N .
2. Phải trả cho người bán
a. Một số T H xử lý ghi giảm vào T K phải trả người bán
- Khoản thu về C K T T (trừ vào số tiền còn nợ);
- Khi D N được người bán đồng ý giảm giá hoặc cho trả lại số hàng đã mua (có hóa đơn),
kế toán ghi giảm N P T;
- T H xử lý nợ không ai đòi, ghi tăng thu nhập khác, bút toán: Nợ T K 3 3 1 / Có T K 711.
b. Sơ đồ kế toán N P T người bán
3. Khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo lương
Sơ đồ kế toán Phải trả người lao động
4. Chi phí phải trả
a. Nội dung
Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế chưa chi trả, nhưng được tính trước vào chi
phí trong kỳ này.
Cuối kỳ kế toán xử lý chênh lệch giữa số trích và số chi:
- N ếu trích thừa, chênh lệch thừa sẽ được điều chỉnh giảm chi phí;
- N ếu trích thiếu, chênh lệch thiếu sẽ được ghi tăng C P S X K D trong kỳ.
b. Sơ đồ kế toán
5. Dự phòng phải trả
a. Nội dung
Dự phòng phải trả là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị hoặc thời gian.
Điều kiện ghi nhận:
- Nghĩa vụ hiện tại;
- Có sự giảm sút lợi ích kinh tế khi thanh toán;
- Có thể ước tính đáng tin cậy.
b. Nợ tiềm tàng
Nợ tiềm tàng là nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra, không có sự chắc
chắn giảm sút lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị nợ không được xác định m ột cách
đáng tin cậy.
c. Sơ đồ kế toán
6. Phải trả khác
Sơ đồ kế toán
Chương 18. Tr ái phiếu và phiếu ghi nhợ dài hạn
1. Nợ vay
B ú t toán tổng hợp
Tr ả lãi định kỳ Tr ả lãi trước Tr ả lãi sau
Nhận nợ vay Nợ 111/112 Nợ 111/112 Nợ 111/112
Có 3411 Nợ 242 Có 3411

3411
Chi phí đi vay Nợ 63 5/ 2412 Nợ 63 5/ 2412 Nợ 6 35 / 2412
Có 112 Có 112 Có 335
Hoàn trả nợ vay Nợ 3411 Nợ 3411 Nợ 3411
Có 112 Có 112 Nợ 335
Có 112
2. Phát hành trái phiếu
a. Tr ái phiếu thường
Tr ái phiếu thường
là chứng chỉ vay
nợ có kỳ hạn và
có lãi do D N phát
hành.
- Mỗi trái phiếu đều có giá trị doanh nghĩa (mệnh giá) phản ánh số tiền nợ gốc doanh
nghiệp phải trả khi đáo hạn trái phiếu;
- Khi trái phiếu phát hành ra thị trường tùy thời điểm m à giá phát hành (giá bán) trái
phiếu sẽ khác biệt so với M G .
=  
Lãi suất thị trường so
với Lãi suất danh nghĩa

Trá i phiếu Trá i phiếu có Trá i phiếu có


ngang giá Chiết khấu Phụ trội
(GB = MG) (GB <MG) (GB > MG)

Chiết khấu  P hụ trội 

B út toán tổng hợp


Phát hành Lưu hành Đáo hạn
Nợ vay  C P đi vay  Nợ vay 
Nếu giá PH < M G Lãi vay Nợ 34311
Nợ 112 Nợ 63 5/ 2412 Có 112
Nợ 34312 Có 11 2/ 2 4 2 / 335
Có 34311 Phân bổ C K (Phụ trội)
Nếu giá PH > M G CK:  C P đi vay
Nợ 112 P T:  C P đi vay
Có 34313 Phân bổ C P phát hành
Có 34311 Nợ 6 35 / 2412
Có 34311
b. Sơ đồ T K phát hành trái phiếu thường
Chương 19. T huê tài sản
1. Phân biệt T huê tài chính và T huê hoạt động
T huê tài sản là thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê về việc bên cho thuê chuyển quyền sử
dụng tài sản cho bên thuê trong một khoảng thời gian nhất định để nhận được tiền cho thuê một
lần hoặc nhiều lần.
- T huê tài chính là thuê tài sản m à bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích
gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển
giao vào cuối thời hạn thuê.
- T huê hoạt động là thuê tài sản không phải là thuê tài chính.
Note: T huê tài sản là quyền sử dụng đất thì được phân loại là thuê hoạt động.
Các T H dẫn đến hợp đồng thuê tài chính:
- B ên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi hất thời
hạn cho thuê;
- T ạ i thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê
với nức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê;
- Thời hạn thuê tài sản chiếm phần lớn thời gian sử dụng ước tính của tài sản cho dù
không có sự chuyển giao quyền sở hữu (từ 60% trở lên);
- T ạ i thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê
tối thiểu chiếm phần lớn (tương đương) giá trị hợp lý của tài sản thuê (từ 75% trở lên);
- T à i sản thuê thuộc loại chuyên dùng m à chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng không
cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào.
2. Xác định nguyên giá thuê tài chính T S C Đ
Nguyên giá = Giá trị hợp lý, hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
(nếu G T H T < G T H L ) + Chi phí phát sinh ban đầu liên quan trực tiếp tài sản
TH1: Tr ả tiền thuê cuối mỗi n ă m thuê
n

Gi Gcl
G ht = Σ +
(1 + L )i (1 +
L) n

i=1
TH2: Tr ả tiền thuê đầu mỗi n ă m thuê Gi
n Gcl
G ht = Σ +
(1 + L )i–1 ( 1 + L) n – 1
i=1
Trong đó:
Ght: Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (Nợ gốc)
Gcl: Giá trị còn lại đảm bảo thanh toán
G: Khoản bên thuê phải trả n ăm thứ i theo hợp đồng thuê
L: Lãi suất theo n ă m
n: thời hạn (số n ă m ) thuê
Chương 20. K ế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Nội dung (trong slide)
Lưu ý về nộp trước thuế T N D N
TH1: Doanh nghiệp nộp thuế T N D N 20%, lập B C T C giữa niên độ
- T h u nhập chịu thuế n ă m N là 350
- Đã t ạm nộp thuế n ăm N là 60 K ế
toán xử lý như sau:
K ỳ trước K ỳ này
Nợ 8211 60 T huế T N D N = 20%*350 = 70
Có 3334 60 Nợ 8211 10 (70 – 60)
Lập B C T C giữa niên độ Có 3334 10
Nợ 911 60 Nợ 911 10
Có 8211 60 Có 8211 10
TH2: Doanh nghiệp nộp thuế T N D N 20%, không lập B C T C giữa niên độ
- T h u nhập chịu thuế n ă m N là 350
- Đã t ạm nộp thuế nă m N là 60 K ế
toán xử lý như sau:
K ỳ trước K ỳ này
Nợ 8211 60 T huế T N D N = 20%*350 = 70
Có 3334 60 Nợ 8211 10 (70 – 60)
Có 3334 10
Lập B C T C cuối n ă m
Nợ 911 70
Có 8211

70
Chương 21. V ố n chủ sở hữu (xem slide)
Chương 23. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a. Mục đích
Cung cấp thông tin cho người sử dụng đánh giá khả năng về các
vấn đề sau:
- Khả năng của D N trong việc tạo ra luồng tiền trong quá
trình hoạt động.
- Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền, cũng như sự thay đổi trong cơ cấu tài sản
thuần, cơ cấu tài chính.
- Khả năng thanh toán của DN: trả nợ, trả lãi vay, thanh toán từ việc chia lãi cho chủ
góp vốn.
- Khả năng đầu tư phát triển D N .
b. Nội dung
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh:
- Ti ề n thu từ hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và hoạt động khác;
- Ti ề n chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ, cho người lao động về lương,
thưởng, trả hộ về tiền bảo hiểm xã hội, nộp thuế thu nhập và các khoản phí khác phục
vụ hoạt động sản xuất kinh doanh: lãi vay, tiền bồi thường, công tác phí,…
Luồng tiền từ hoạt động đầu tư là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động mua sắm, xây dựng,
thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không được phân loại là
các khoản tương đương tiền, bao gồm:
- Đầu tư vào cơ sở vật chất kỹ thuật cho DN: mua sắm, xây dựng tài sản cố định, bất
động sản.
+ Ti ề n chi để m ua sắm, xây dựng tài sản cố định, bất động sản đầu tư, kể cả khoản chi
liên quan đến giai đoạn triển khai đủ điều kiện vốn hóa là tài sản cố định.
+ T h u về thanh lý nhượng bán T S C Đ , bất động sản đầu tư.
- Đầu tư vốn vào các đơn vị khác: đầu tư vào công ty con, liên doanh liên kết và các
khoản cho vay, m ua trái phiếu…(không đủ điều kiện là tương đương tiền)
+ Ti ề n chi để đầu tư: góp vốn, cho vay, m ua chứng khoán n ắm giữ đến ngày đáo hạn,

+ T h u hồi các khoản vốn đầu tư, thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia.
Lưu chuyển từ hoạt động tài chính là dòng tiền taojb ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của
V C S H và vốn vay của D N.
- Ti ề n thu do phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp V C S H và tiền nhận do đi vay ngắn hạn,
dài hạn.
- Ti ề n chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, trả gốc nợ vay và chi trả cổ tức, lợi nhuận cho
chủ sở hữu
Note:
- Ti ề n lãi vay đã trả: nếu vốn vay dùng cho kinh doanh, tiền chi trả lãi vay xếp vào dòng
tiền hoạt động kinh doanh. Nếu lãi vay đã trả trong kỳ được vốn hóa vào giá trị tài sản
dở dang thì được phân loại là dòng tiền hoạt động đầu tư.
- T h u lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia từ khoản đầu tư góp vốn vào các
đơn vị khác trong kỳ báo cáo được phân loại là dòng tiền hoạt động đầu tư.
- Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu đã trả cho chủ sở hữu được phân loại là dòng
tiền hoạt động tài chính.
- Các giao dịch về hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính không trực tiếp sử dụng tiền
hay các khoản tương đương tiền không được trình bày trên B C L C T T. V í dụ việc m ua
tài sản bằng cách nhận các khoản nợ vay, việc mua 1 D N thông qua phát hành cổ phiếu
hay việc chuyển nợ thành V C S H .
2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh
1 2 3
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Ti ền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Ti ề n chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Ti ề n chi trả cho người lao động 03
4. Ti ề n lãi vay đã trả 04
5. T huế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05
6. Ti ề n thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Ti ề n chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng T S C Đ và các tài sản dài 21
hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán T S C Đ và các tài sản dài 22
hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1.T iền thu từ phát hàn h cổ phiếu, n hận vốn góp của chủ sở
31 hữu
2.T iền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, m ua lại cổ phiếu
32 của doanh nghiệp đã phát hành
3. Ti ền thu từ đi vay 33
4. Ti ền trả nợ gốc vay 34
5. Ti ề n trả nợ gốc thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50

Ti ề n và tương đương tiền đầu kỳ 60

Ả n h hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Ti ề n và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp


Chỉ tiêu Mã số
1 2

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh


1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- K hấu hao T S C Đ và B Đ S Đ T 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có 04
gốc ngoại tệ
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
- Các khoản điều chỉnh khác 07

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập 11
doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13
- Ti ền lãi vay đã trả 14
- T h uế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15
- Ti ề n thu khác từ hoạt động kinh doanh 16
- Ti ề n chi khác cho hoạt động kinh doanh 17
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng T S C Đ và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán T S C Đ và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1. Ti ề n thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31

2. Ti ền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh 32
nghiệp đã phát hành
3. Ti ền thu từ đi vay 33
4. Ti ền trả nợ gốc vay 34
5. Ti ề n trả nợ gốc thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50

Ti ề n và tương đương tiền đầu kỳ 60


Ả n h hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Ti ề n và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70


Phương pháp lập:
Bước 1: Điều chỉnh Loại trừ ảnh hưởng khoản T H U / CHI “KHÔNG B Ằ N G TIỀN” (từ
các yếu tố xác định L N K T trước thuế trên B C K Q H Đ )
Ti ền thuần = Tổng lãi/ lỗ trước thuế + C P K H Ô N G tiền – T h u nhập K H Ô N G tiền
Bước 2: Điều chỉnh T H A Y ĐỔI ( T Ă N G , G I Ả M ) V Ố N LƯU Đ Ộ N G
“Tiền” và “TS khác tiền”: Biến động trái chiều
“Tiền” và “Nợ phải trả”: Biến động cùng chiều
N ếu N P T là T à i sản cố định thì không là V Ố N
LƯU Đ Ộ N G
Luồng tiền H D Đ T và H Đ T C giống như P P
trực tiếp.
V í dụ minh họa:
Công ty A B C trong n ă m N có tài liệu sau (đơn vị:
triệu đồng)
- T ổng doanh thu bán hàng n ă m N: 400
- T ổng giá vốn hàng bán n ă m N: 250
- Nợ phải trả người bán hàng hóa tăng thêm
50
- Hàng tồn kho năm N tăng thêm 80
- Khoản phải thu khách hàng n ă m N: giảm
100
- T huế T N D N đã tạm nộp n ă m N: 20
X ác định số tiền từ hoạt động kinh doanh theo P P
gián tiếp
 Ti ề n = L N K T -  T à i sản (vốn lưu động) +  Nợ
phải trả - T huế T N D N t ạm nộp
 Ti ề n = (400 – 250) – (80 – 100) + 50 – 20 = 200
Note:
- Nộp VA T, thu hoàn thuế, V A T đầu vào 
T ăng, giảm khoản phải thu
- V A T đầu ra  Tăng, giảm khoản phải trả
- Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư khoản
m ục tiền tệ:
+ C L T G do đánh giá lại số dư T K 1112. 1122  Chỉ tiêu “Ảnh hưởng của thay đổi
T G H Đ quy đổi ngoại tệ” ( M S 61)
+ C L T G do đánh giá lại số dư khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ nếu xử lý vào lợi
nhuận (kết chuyển từ T K 413  T K 515/635) thì điều chỉnh “Lãi, lỗ C L T G H Đ do
đánh giá lại K M có gốc ngoại tệ” ( M S 04)

You might also like