Professional Documents
Culture Documents
I. VOCABULARY
1) Cash: 111, 112 – tiền
2) Account Receivable: 131 – phải thu KH
3) Supplies: 153 – CCDC
4) Merchandise Inventory: 156 – HH
5) Furniture: 211 – đồ đạc
6) Building: 211 – tòa nhà
7) Equipment: 211 – thiết bị
8) Prepaid Rent: 242 – trả trước tiền thuê nhà
9) Tools and Equipment: 153 + 211 – CCDC + Máy móc thiết bị
10) Accounts Payable: 331 – phải trả người bán
11) Note Payable: 331 – phải trả ng bán có ký giấy nợ ( 341 tùy TH)
12) Salary Payable: 334 – phải trả tiền lương
13) Interest Payable: 3.. – phải trả tiền lãi
14) Unearned Service Revenue: 3387 – DT chưa thực hiện
15) ....., Capital: 411 – VCSH
16) ....., Drawing: 4.. – rút vốn
17) Accumulated Depreciation_ Furniture: 412 – khấu hao đồ đạc
18) Accumulated Depreciation_ Building: 412 – khấu hao tòa nhà
19) Service Revenue: 511 – DT
20) Sale return
21) Cost of goods sold: 632 – giá vốn hàng bán
22) Salary Expense: 6.. – cp tiền lương
23) Utilities Expense: 6.. – cp tiện ích
24) Rent Expense: 6.. – cp thuê nhà
25) Depreciation Expense: 6.. – cp khấu hao
26) Interest Expense: 6.. – cp tiền lãi
27) Supplies Expense: 6.. – cp CCDC
28) Dilivery expense: 6.. – cp vận chuyển
29) Journalize the transaction: định khoản bút toán
30) The adjusting process: các bút toán điều chỉnh
31) Adjusting entry: bút toán phân bổ
32) Suppose: giả định
33) Prepaid: trả trước
34) Useful life: thời gian sd hữu ích
35) Depreciation: trích khấu hao
36) Is hired: được thuê
37) To perform: cung cấp dịch vụ
38) Services for the university: … cho trường ĐH
39) Agreement: hợp đồng
40) Pay … in advance: trả trước ….
41) Pay … for 3 month: trả trước …. 3 tháng
42) The company has supplies on hand with $.. : trong kho công ty còn …
43) Utility: tiện ích
44) Adjusted Trial Balance: Bảng cân đối số phát sinh đã điều chỉnh
45) Worksheet (Bảng tính)
Financial Statements: Lập báo cáo tài chính
46) Income Statement: Báo cáo kết quả kinh doanh
47) Statement Of Owner’s Equity: Báo cáo về sự thay đổi VCSH
48) Statement Of Financial Owner’s Eqiuty: Bảng cân đối kế toán
49) Closing entries: Kết chuyển (bút toán khóa sổ)
50) Income sumary: 911 – kết chuyển
II. NỘI DUNG THI CK
CHƯƠNG 1:
Có 2 mẫu báo cáo: Single - Step Income Statement Example và multi - step
income statement
CHƯƠNG 3:
12. Hoàn thành chu trình kế toán (kết chuyển)
CHƯƠNG 5:
16. Các phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho
Nội dung chi tiết 1 và 2 tuỳ đề bài có tách ra hay không, có đề bài tách bút
toán điều chỉnh ra, có đề bài cho các nghiệp vụ trong đó có bút toán điều
chỉnh và mình cần xác định các bút toán điều chỉnh.
Các bút toán điều chỉnh có 2 dạng: Trả trước và dồn tích, cụ thể:
- Trả trước: Chú ý đến các nghiệp vụ đầu kỳ, giữa kỳ
- Dồn tích: Chú ý các nghiệp vụ cuối kỳ