You are on page 1of 9

12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh

ồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

[IFRS 16] BÊN THUÊ – PHẦN 05: SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN – VÍ DỤ MINH HỌA 1
Will update later!

Mục lục
VÍ DỤ MINH HỌA – SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG THUÊ
1. Sửa đổi hợp đồng thuê tài sản 
-

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 1/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup
2. Ví dụ minh họa về trường hợp giảm phạm vi thuê và tiền thuê: ghi nhận ban đầu
3. Ví dụ minh họa về trường hợp giảm phạm vi thuê và tiền thuê: ghi nhận sau khi sửa đổi hợp đồng

VÍ DỤ MINH HỌA – SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG THUÊ

1. SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN

Bên thuê cần hạch toán sửa đổi thuê tài sản là thuê tài sản riêng biệt nếu đồng thời:

sự thay đổi tăng phạm vi của thuê tài sản bằng cách thêm quyền để sử dụng một hay nhiều tài sản cơ sở; và
khoản thanh toán thuê tài sản tăng một giá trị tương ứng với giá độc lập của phạm vi thuê tăng lên và bất kỳ điều chỉnh phù hợp đối với giá độc lập đó để phản ánh tình huống của hợp

Đối với sửa đổi thuê tài sản không được hạch toán là thuê tài sản riêng biệt, vào ngày có hiệu lực của sửa đổi thuê tài sản, bên thuê cần:

phân bổ khoản thanh toán trong hợp đồng sửa đổi;


xác định thời hạn thuê của thuê tài sản sửa đổi; và
xác định lại giá trị nợ phải trả thuê tài sản bằng cách chiết khấu khoản thanh toán tiền thuê điều chỉnh sử dụng lãi suất chiết khấu điều chỉnh. Lãi suất chiết khấu điều chỉnh được xác đ
thuê tại ngày sửa đổi có hiệu lực, nếu lãi suất ngầm định trong thuê tài sản không thể được xác định dễ dàng.

Đối với sửa đổi thuê tài sản không được hạch toán là thuê tài sản riêng biệt, bên thuê cần hạch toán xác định lại nợ phải trả thuê tài sản bằng cách:

giảm giá trị ghi sổ của tài sản quyền sử dụng để phản ánh việc chấm dứt một phần hoặc toàn bộ thuê tài sản đối với sửa đổi thuê tài sản làm giảm phạm vi thuê tài sản. Bên thuê cần gh
thực hiện điều chỉnh tương ứng đối với tài sản quyền sử dụng cho tất cả các sửa đổi khác của thuê tài sản.

2. VÍ DỤ MINH HỌA VỀ TRƯỜNG HỢP GIẢM PHẠM VI THUÊ VÀ TIỀN THUÊ: GHI NHẬN BAN ĐẦU

Ví dụ 1: trường hợp giảm phạm vi thuê và tiền thuê

Công ty A ký hợp đồng thuê văn phòng làm việc với công ty cho thuê B với các thông tin như sau:

Thời hạn thuê: 10 năm, kể từ ngày 01/01/20X1


Diện tích thuê: 1.000 m2
Thanh toán vào cuối mỗi năm: 1.000 triệu VND
Lãi suất biên đi vay của công ty A ban đầu cho phần thuê văn phòng này: 7%/năm

TRẢ LỜI:

BướcSố
1: năm
Cônglũy
ty A
kếxác định giá trị
Năm hợpban đầu của “Nợ
đồng Tỷphải trả thuê
lệ chiết khấutài sản”Hệ
và số
“Tài sảnkhấu
chiết quyền sử dụng” củathanh
Khoản Hợp đồng thuê tại thời
toán tiền Giáđiểm ngàytại
trị hiện 01/01/ 20X1
của các khoản
của Hợp đồng ( r) thuê phải trả hàng năm thanh toán tiền thuê phải trả
(cuối năm) (tại đầu năm 20X1)

n r a = 1/(1+r)^n b c=ax
b

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 2/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
1 20X1 7% 0,93 1.000 935
2 20X2 7% 0,87 1.000 873

3 20X3 7% 0,82 1.000 816

4 20X4 7% 0,76 1.000 763

5 20X5 7% 0,71 1.000 713

6 20X6 7% 0,67 1.000 666

7 20X7 7% 0,62 1.000 623

8 20X8 7% 0,58 1.000 582

9 20X9 7% 0,54 1.000 544

10 20Y0 7% 0,51 1.000 508

7.024

◗ Xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” tại thời điểm đầu năm 20X1.
= Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả (chưa được trả) tại đầu năm 20X1

= 7.024 triệu VND

◗ Xác định giá trị ban đầu của “Tài sản quyền sử dụng” tại thời điểm đầu năm 20X1.
= Nợ phải trả thuê tài sản

= 7.024 triệu VND

Bước 2: Lập bảng theo dõi “nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” trong thời hạn thuê

Bảng tính theo dõi: Nợ phải trả thuê tài sản trong thời hạn thuê

Năm Nợ phải Dư nợ tính Lãi suất (%) Lãi vay Thanh Nợ phải trả
hợp trả thuê lãi toán tiền thuê tài sản
đồng tài sản thuê (cuối (cuối kỳ)
(đầu kỳ) kỳ)

(1) (2) = (1) (3) (4) = (2)x(3) (5) (6) = (1)+(4)-


(5)

20X1 7.024 7% 492 1.000


7.024 6.515

20X2 6.515 7% 456 5.971


6.515 1.000

20X3 5.971 5.971 7% 418 1.000 5.389

20X4 5.389 5.389 7% 377 1.000 4.767

20X5 4.767 7% 334 1.000 4.100


4.767

20X6 4.100 4.100 7% 287 1.000 3.387

20X7 3.387 3.387 7% 237 1.000

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 3/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ 2.6
20X8 2.624 2.624 7% 184 1.000 1.808

20X9 1.808 7% 127 1.000


1.808 935

20Y0 7% 65 1.000
935 935 –

Bảng tính theo dõi: Quyền sử dụng tài sản và khấu hao

Năm hợp Giá trị tài sản quyền sử Số kỳ còn Khấu hao trong kỳ Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại của tài sản
đồng dụng (đầu kỳ) phải khấu (năm) quyền sử dụng (cuối kỳ)
hao

(1) (2) (3) = (1)/(2) (5) (6) = (1) – (3)

20X1 7.024 10 702 702 6.321

20X2 6.321 9 702 1.405 5.619

20X3 5.619 8 702 2.107 4.917

20X4 4.917 7 702 2.809 4.214

20X5 4.214 6 702 3.512 3.512

20X6 3.512 5 702 4.214 2.809

20X7 2.809 4 702 4.917 2.107

20X8 2.107 3 702 5.619 1.405

20X9 1.405 2 702 6.321 702

20Y0 702 1 702 7.024 –

Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính

Báo cáo tình hình tài Báo cáo kết quả hoạt động kinh
chính/Bảng cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ

Đầu Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng:  TĂNG tài sản quyền sử
năm dụng: 7.024
20X1 ◗ NỢ tài sản quyền sử dụng: 7.024  TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 7.024
◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 7.024

20X1 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao: 702
sản: 1.000
 TĂNG chi phí tài chính: 492
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 1.000  GIẢM tiền: 1.000
◗ CÓ tiền: 1.000  TĂNG khấu hao lũy kế: 702
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 492
Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 702


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 702

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 4/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

Chi phí lãi vay thuê tài sản

◗ NỢ chi phí tài chính: 492


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 492

20X2 Thanh toán tiền thuê cuối năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí khấu hao: 702
sản: 1.000
◗ TĂNG chi phí tài chính: 456
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 1.000 ◗ GIẢM tiền: 1.000
◗ CÓ tiền: 1.000 ◗ TĂNG khấu hao lũy kế: 702
◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 456
Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 702


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 702

Chi phí lãi vay thuê tài sản

◗ NỢ chi phí tài chính: 456


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 456

20X3 Cuối mỗi năm, bút toán hạch toán tương tự năm 20X2
đến
20Y0 Lưu ý: chi phí lãi vay thuê tài sản thay đổi tương ứng cho từng
năm theo như bảng tính theo dõi “Nợ phải trả thuê tài sản” ở
trên.

3. VÍ DỤ MINH HỌA VỀ TRƯỜNG HỢP GIẢM PHẠM VI THUÊ VÀ TIỀN THUÊ: GHI NHẬN SAU KHI SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG

Ví dụ 1 - tiếp theo

Tiếp tục ví dụ 1 ở trên: tại đầu năm 20X7, Công ty A thu hẹp quy mô hoạt động và có nhu cầu giảm diện tích nên đã thương lượng lại hợp đồng với công ty cho thuê B và hai bên đ

Giảm diện tích thuê từ 1.000 m2 xuống còn 750m2 cho 4 năm còn lại của Hợp đồng.
Đồng thời, giảm tiền thuê hàng năm từ 1.000 triệu VND xuống còn 750 triệu VND cho 4 năm còn lại của Hợp đồng
Lãi suất biên đi vay của công ty A hiện tại: 8%/năm (tăng 1% so với mức 7% của thời điểm đầu năm 20X1)
Điều khoản giảm diện tích thuê và tiền thuê này là những điều khoản mới và không được đề cập trong Hợp đồng gốc ban đầu

TRẢ LỜI:

Bước 1: Cần đánh giá những tác động của các thay đổi điều khoản hợp đồng lên Hợp đồng gốc ban đầu

Việc giảm diện tích thuê và số tiền thuê này không nằm trong điều khoản của Hợp đồng gốc ban đầu. Cho nên đây là sửa đổi hợp đồng thuê ban đầu
Do diện tích thuê giảm nên sẽ tác động đến giá trị còn lại của “Tài sản quyền sử dụng” và “Nợ phải trả thuê tài sản”

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 5/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

 TRANG
◗ Cần CHỦ CHUYÊN
xác định MỤC
lại giá trị “Nợ KẾ
của  TOÁN
phải QUỐC
trả thuê TẾ khiKẾ
tài sản” TOÁN
tỷ lệ chiếtVIỆT
khấuNAM  và
thay đổi BLOG THƯtoán
 thanh
khoản VIỆN GIỚIthay
tiền thuê THIỆU
đổi LIÊN HỆ

Bước 2: Giá trị còn lại của “Tài sản quyền sử dụng” và “Nợ phải trả thuê tài sản” khi diện tích thuê giảm

Chỉ tiêu Diện tích thuê (m2) Tỷ lệ (%)

Hợp đồng gốc ban đầu 1.000 100%

Sửa đổi hợp đồng 750 75%

Giảm 250 25%

Giá trị còn lại của “Tài sản quyền sử dụng” tại ngày sửa đổi hợp đồng (giảm diện tích thuê) tại thời điểm đầu năm 20X7):

◗ Giá trị đang ghi sổ của “Tài sản quyền sử dụng” trước khi giảm diện tích thuê tại thời điểm đầu năm 20X7: 2.809
◗ Giá trị còn lại của “Tài sản quyền sử dụng” sau khi giảm diện tích thuê tại thời điểm đầu năm 20X7: 2.809 x 75% = 2.107
◗ Giá trị “Tài sản quyền sử dụng” đã giảm: 2.809 – 2.107= 702

Giá trị còn lại của “Nợ phải trả thuê tài sản” tại ngày sửa đổi hợp đồng (giảm diện tích thuê) tại thời điểm đầu năm 20X7):

◗ Giá trị đang ghi sổ của “Nợ phải trả thuê tài sản” trước khi giảm diện tích thuê tại thời điểm đầu năm 20X7: 3.387
◗ Giá trị còn lại của “Nợ phải trả thuê tài sản” sau khi giảm diện tích thuê tại thời điểm đầu năm 20X7: 3.387 x 75% = 2.540
◗ Giá trị “Nợ phải trả thuê tài sản” đã giảm: 3.387 – 2.540 = 847

Chúng ta có, bút toán điều chỉnh thứ nhất:

◗ Giảm nợ phải trả thuê tài sản (ghi NỢ): 847


◗ Giảm Tài sản quyền sử dụng (ghi CÓ): 702
◗ Lãi từ sửa đổi hợp đồng (ghi CÓ): 145

Bước 3: Xác định lại “Nợ phải trả thuê tài sản” khi tỷ lệ chiết khấu thay đổi và khoản thanh toán tiền thuê thay đổi

Bảng tính theo dõi: Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả

Số năm lũy kế Năm hợp đồng Tỷ lệ chiết khấu Hệ số chiết khấu Khoản thanh toán tiền Giá trị hiện tại của các khoản
của Hợp đồng ( r) thuê phải trả hàng năm thanh toán tiền thuê phải trả
(cuối năm) (tại đầu năm 20X7)

n r a = 1/(1+r)^n b c=axb

1 20X7 8% 0,93 750 694

2 20X8 8% 0,86 750 643

3 20X9 8% 0,79 750 595

4 20Y0 8% 0,74 750 551

2.484

Giá trị xác định lại của “Nợ phải trả thuê tài sản” tại ngày sửa đổi hợp đồng (tỷ lệ chiết khấu và khoản thanh toán tiền thuê thay đổi) tại thời điểm đầu năm
20X7:

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 6/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

 TRANG
◗ Giá CHỦ CHUYÊN
trị xác định MỤC
lại của KẾtrả
“Nợ phải TOÁN
thuê QUỐC TẾ2.484
tài sản”:  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
◗ Giá trị còn lại của “Nợ phải trả thuê tài sản”: 2.540
◗ Giá trị “Nợ phải trả thuê tài sản” đã giảm: 2.540 – 2.484 = 56

Giá trị của “Tài sản quyền sử dụng” tại ngày sửa đổi hợp đồng tại thời điểm đầu năm 20X7:

◗ Giá trị “Tài sản quyền sử dụng” giảm tương ứng với mức giảm của “Nợ phải trả thuê tài sản”: 56
◗ Giá trị “Tài sản quyền sử dụng”: 2.107 – 56 = 2.051

Chúng ta có, bút toán điều chỉnh thứ hai:

◗ Giảm nợ phải trả thuê tài sản (ghi NỢ): 56


◗ Giảm Tài sản quyền sử dụng (ghi CÓ): 56

Tổng hợp, chúng ta có giá trị đang ghi sổ của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” sau sửa đổi hợp đồng tại thời điểm đầu năm 20X7:

◗ Giá trị đang ghi sổ của “Nợ phải trả thuê tài sản” tại thời điểm đầu năm 20X7: 2.484
◗ Giá trị đang ghi sổ của “Tài sản quyền sử dụng” tại thời điểm đầu năm 20X7: 2.051

Bước 4: Lập lại bảng theo dõi “nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” trong thời hạn thuê còn lại sau khi sửa đổi hợp đồng

Bảng tính theo dõi: Nợ phải trả thuê tài sản trong thời hạn thuê còn lại

Năm Nợ phải Dư nợ tính Lãi suất (%) Lãi vay Thanh Nợ phải trả
hợp trả thuê lãi toán tiền thuê tài sản
đồng tài sản thuê (cuối kỳ)
(đầu kỳ)

(1) (2) = (1) (3) (4) = (2)x(3) (5) (6) = (1) + (4)
– (5)

20X7 8% 199 750 1.933


2.484 2.484

20X8 1.933 8% 155 750 1.337


1.933

20X9 1.337 8% 107 694


1.337 750

20Y0 694 8% 56 –
694 750

Bảng tính theo dõi: Quyền sử dụng tài sản và khấu hao

Năm hợp Giá trị tài sản quyền sử Số kỳ còn Khấu hao trong kỳ Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại của tài sản
đồng dụng (đầu kỳ) phải khấu (năm) quyền sử dụng (cuối kỳ)
hao

(1) (2) (3) = (1)/(2) (5) (6) = (1) – (3)

20X7 2.051 4 513 513 1.538

20X8 1.538 3 513 1.025 1.025

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 7/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
20X9 1.025 2 513 1.538 513
20Y0 513 1 513 2.051 –

Bước 5: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính

Báo cáo tình hình tài Báo cáo kết quả hoạt động kinh
chính/Bảng cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ

Đầu Xác định lại giá trị của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản  GIẢM tài sản quyền sử  TĂNG lãi từ sửa đổi hợp đồng:
năm quyền sử dụng” sau khi sửa đổi hợp đồng: dụng: 702 145
20X7  GIẢM tài sản quyền sử
Bút toán điều chỉnh thứ nhất: dụng: 56
 GIẢM nợ phải trả thuê tài
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 847 sản: 847
◗ CÓ Tài sản quyền sử dụng: 702  GIẢM nợ phải trả thuê tài
sản: 56
◗ CÓ Lãi từ sửa đổi hợp đồng: 145

Bút toán điều chỉnh thứ hai:

◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 56


◗ CÓ Tài sản quyền sử dụng: 56

20X7 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao: 513
sản: 750 TĂNG chi phí tài chính: 199

◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 750  GIẢM tiền: 750
◗ CÓ tiền: 750  TĂNG khấu hao lũy kế: 513
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 199
Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 513


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 513

Chi phí lãi thuê tài sản

◗ NỢ chi phí tài chính: 199


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 199

20X8 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao: 513
sản: 750
 TĂNG chi phí tài chính: 155
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 750  GIẢM tiền: 750
◗ CÓ tiền: 750  TĂNG khấu hao lũy kế: 513
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 155
Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 513


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 513

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 8/
12/3/23, 10:52 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Sửa đổi Hợp đồng Thuê Tài Sản - Ví Dụ Minh Họa 1 | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ Chi phí lãiMỤC


CHUYÊN thuêtài KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

 NỢ chi phí tài chính: 155


 CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 155

20X9 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao: 513
sản: 750 TĂNG chi phí tài chính: 107

◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 750  GIẢM tiền: 750
◗ CÓ tiền: 750  TĂNG khấu hao lũy kế: 513
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 107
Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 513


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 513

Chi phí lãi thuê tài sản

◗ NỢ chi phí tài chính: 107


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 107

20Y0 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao: 513
sản: 750 TĂNG chi phí tài chính: 56

◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 750  GIẢM tiền: 750
◗ CÓ tiền: 750  TĂNG khấu hao lũy kế: 513
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 56
Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 513


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 513

Chi phí lãi thuê tài sản

◗ NỢ chi phí tài chính: 56


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 56

Xem thêm: IFRS 16 – Thuê tài sản

Ketoanstartup.com

XEM THÊM CÁC CHUẨN MỰC KHÁC

Thuật ngữ kế toán trong chuẩn mực IFRS và IAS


Thuật ngữ kế toán cơ bản
IFRS 9 – Công cụ tài chính
IFRS 8 – Bộ phận kinh doanh

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-sua-doi-hop-dong-thue/ 9/

You might also like