Professional Documents
Culture Documents
KTTC Ta
KTTC Ta
2. Nhập kho vật tư do CSH góp vốn bổ sung (411), được biếu tặng, tài trợ (711),
đi vay, đi mượn tạm thời (3388)
Dr acc 152/ 153
Cr acc 411, 711, 3388
3. Xuất kho NVL để phục vụ cho sản xuất (621), BPBH (641), BPQLDN (642), BPQLSX
(627), để cho vay, cho mượn tạm thời (1388)
Dr acc 621, 641, 632, 627, 1388
Cr acc 152
4. Xuất kho NVL để đầu tư vào cty con, cty liên doanh, liên kết
Dr acc 221: giá HĐ
Dr acc 811: Lỗ = giá gốc - giá HĐ (nếu giá hội đồng < giá gốc)
Cr acc 152: giá gốc
Cr acc 711: Lãi = giá HĐ - giá gốc (nếu giá hội đồng > giá gốc)
5. Xuất kho CCDC dùng cho cho sản xuất (621), BPBH (641), BPQLDN (642), BPQLSX
(627)
Dùng 1 lần (1 kì)
Dr acc 621, 641, 632, 627
Cr acc 153
Dùng nhiều lần (nhiều hơn 1 kì - 242)
- Khi xuất dùng When exporting
Dr acc 242: GTXK
Cr acc 153: GTXK
TH đặc biệt: DN mua TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi bằng quỹ khen thưởng phúc
lợi (3521, 3532)
Dr acc 211: Nguyên giá = Giá mua + VAT (10% giá mua) + CP liên quan
Cr acc 111,112, 311: Giá mua, CP vận chuyển, bốc dỡ…
Cr acc 3331: VAT
2. Nhận vốn góp từ cty khác, CSH góp vốn (411) bằng TSCĐ hoặc
TSCĐ tăng do xây dựng (241)
Dr acc 211 Nguyên giá
Cr acc 411, 2412 Nguyên giá
3. Bàn giao nhà xưởng sản xuất cho bộ phận sản xuất
- Expenses incurred in capital construction process CPPS trong quá trình XDCB
Dr acc 2412
Cr related acc
- When handing over the factory Khi bàn giao phân xưởng
Dr acc 211
Cr acc 2412
- Funds transferred KC nguồn hình thành
DR AC 441
CR AC 411
4. Mang TSCĐ đi góp vốn vào cty con 221, cty liên doanh, liên kết 222
Dr acc 221, 222 : GHĐ
Dr acc 214: Khấu hao lũy kế
Dr acc 811: Lỗ = GTCL - GHĐ (nếu giá hội đồng < giá trị còn lại TSCĐ)
Cr acc 211, 213 : : Nguyên giá TSCDHH,VH
Cr acc 711: Lãi = GHĐ - GTCL (nếu giá hội đồng > giá trị còn lại TSCĐ)
5. Mua TSCĐ theo phương pháp trả chậm, trả góp k chạy thử (Lãi
phải trả nhiều kì ghi 242 - 635)
- When fixed assets delivery and receipt notes are received Khi giao nhận TSCD
Dr acc 2411: Nguyên giá mua thanh toán ngay
Dr acc 133: VAT = NG tt ngay x 0,1
Dr acc 242: Lãi
Cr acc 331: Tổng tiền phải trả góp
6. Mua TSCĐ theo phương pháp trả chậm, trả góp có chạy thử (Lãi
phải trả nhiều kì ghi 242 - 635)
- When purchasing and test running:Khi mua và chạy thử…
Dr acc 2411: Nguyên giá = giá mua + CP vận chuyển + (TN-CP chạy thử)
Dr acc 133: VAT
Dr acc 155,111,112: sản phẩm thu hồi
Cr acc 111,112, 331 (mua ngoài vật tư để chạy thử)
Cr acc 152, 153, 334, related acc (XK vật tư chạy thử, trả lương)
- When receiving The Minutes of Assets Handover Nhận biên bản bàn giao:
Dr acc 211 : NG
Cr acc 2411 : NG
- According to Loan contract: Theo hợp đồng vay
Dr acc 112 : Giá mua + Vat = Giá tt
Cr acc 341 Giá mua + Vat
- When making payment by bank loan: Thanh toán tiền vay NH
Dr acc 331 Giá mua + Vat
Cr acc 112 Giá mua + Vat
7. Bán NVL, thành phẩm, hàng hóa theo phương pháp trả chậm trả góp
(lãi thu được nhiều kì ghi 3387 - 515)
- Tại thời điểm bán
Giá vốn: Dr acc 632
Cr acc152, 153, 154, 155 ...
Doanh thu:
Dr acc 111,112, 131: Tổng giá
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: VAT = giá bán x 0,1
Cr acc 3387: Số lãi = tổng giá - giá bãn x 1,1
- Expenses related to selling FAs Chi phí thanh lí phát sinh (811)
Dr acc 811: CP vận chuyển, bốc dỡ
Dr acc 133: VAT
Cr acc 111, 112, 131
- when expenses incurred Khi phát sinh chi phí sửa chữa
Dr acc 2413 : CP sửa chữa
Dr acc 133: VAT = CP sửa chữa x 0,1
Cr acc 111, 112, 131 CP sửa chữa x 1,1
- transfer exp of major repair when finish Kết chuyển CP sửa chữa
Dr acc 211 (nếu CPSC làm tăng gtsd TS)
Dr acc 621, 627, 641, 642 (nếu CPSC k làm tăng gtsd TS, tính cho CP các bộ phận)
Dr acc 242 (nếu CP SC lớn, dùng cho nhiều kì)
Dr acc 352 (Nếu DN có khoản trích trước dự phòng; nợ TK 621,627,641,642 = có 2313 - nợ 352)
Cr acc 2413: CP sửa chữa
- allocation Đối với CP SCL dùng cho nhiều kì, cuối kì cần phân bổ CP cho các bộ phận
Dr acc 621, 627, 641, 642 : CP sửa chữa / số kì sử dụng
Cr acc 242 CP sửa chữa / số kì sử dụng
12. Chuyển TSCD thành công cụ => GTCL tính vào chi phí
QLDN
Dr acc 214: HMLK
Dr acc 642: GTCL
Cr acc 211 : Nguyên giá
2. Xuất kho/ mua ngoài CCDC dùng cho bộ phận sx dùng hết
trong kì
Dr acc 627: trị giá NVL mua/ xuất
Dr acc 133: VAT = giá mua x 0,1 (nếu mua ngoài có thuế)
Cr acc 111, 112: giá mua x 1,1 (nếu mua ngoài có thuế)
Cr acc 153: gt xuất (nếu xuất kho nvl trực tiếp)
2. Xuất kho không dùng hết, nhập kho NVL thừa/ phế liệu
Nợ 152 / Có 621
TH đặc biệt: NVL sử dụng không hết, để tại phân xương không nhập kho: ghi âm
Nợ 621/ Có 152
7. Kết chuyển chi phí tính giá thành sp (154-CP SXKD dở dang)
- The value of raw material exceeded the normal rates (NVL trực tiếp vượt mức bt)
- Direct labor cost higher than normal rate (cp NCTT vượt mức bt)
- Fixed overhead cost under normal capacity is not allocated in cost center (CPSXC k tinhs
vào giá thành)
Dr acc 154: CP trong định mức
Dr acc 632: CP ngoài định mức
Cr acc 621: Tổng CP VLTT
Cr acc 622: Tổng CP NCTT
Cr acc 627: Tổng CP SXC
10. Xuất bán trực tiếp (không nhập kho) thành phẩm sản xuất
được
Giá vốn hàng bán
Dr acc 632: Giá vốn
Cr acc 154: Giá vốn = Giá thành đvsp x KL sp bán
Doanh thu
Dr acc 111, 112, 131: Giá bán x 1,1
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: Giá bán x 0.1
11. Kí gửi thành phẩm nhờ đại lí bán Finished goods sent on
consignment to customers
Gửi hàng đi bán
Dr acc 157: Trị giá hàng gửi
Cr acc 154: Trị giá hàng gửi = Giá thành đvsp x KL sp gửi đi bán
3. Tính tiền thưởng đột xuất từ quỹ khen thưởng phúc lợi
(3531,3532) phải trả cho người lao động
Dr acc 3531, 3532
Cr acc 334
5. Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân viên
(335-Phải trả khác)
Khi trích trước:
Dr acc 622,627,641,642
Cr acc335
Khi thực tế phát sinh: Dr acc 335 / Cr acc 334
Tính lương có trích trước
Dr acc 622,627,641,642: Lương - trích trước
Dr acc 335 : khoản trích trước ( khoản trích trước đã phát sinh từ kì trc)
Cr acc 334: tổng tiền lương
Tính lương chưa trích trước: Dr acc622,627,641,642 / Cr acc 334: tổng tiền lương
6. Các khoản được khấu trừ vào phải trả NLD: Tạm ứng 141, NV bồi thường 1388,
Thuế TNCN 12.500
DR AC 3341
CR AC 141 Tạm ứng
CR AC 1388 NV bồi thường
CR AC 3335 Thuế TN cá nhân
Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
1. Chiết khấu thương mại (5211) và giảm giá hàng bán (5213)
Bút toán ghi nhận doanh thu và giảm trừ doanh thu
Dr acc 5213: Số tiền giảm = Số tiền giảm 1 dvsp x Tổng KL sp
Dr acc 5211: CKTM = % CKTM x giá bán
Dr acc 111, 112, 131: ( Giá bán - Số tiền giảm) x 1,1
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: VAT = ( giá bán - Số tiền giảm) x 0,1
3. Chiết khấu thanh toán ( tính vào chi phí bán hàng 635)
Dr acc 635: CKTT = % CKTT x giá bán ( hoặc giá thanh toán)
Dr acc 111, 112, 131: Doanh thu x 1,1 - CKTT
Cr acc 511: DT = Giá bán x Số lượng
Cr acc 3331: VAT = Doanh thu x 0,1
INCOME STATEMENT
For the year ended ………
CU:1.000d
Code Note Current Previous
ITEM year Year
1 2 3 4 5
1. Revenues from sales and service provisions 01
2. Revenue deductions 02
3. Net revenues from sales and service provisions (10= 01-02) 10
Amount incurred in
the period
211
2411
441
441