You are on page 1of 11

Kế toán vật tư

1. Mua vật tư về nhập kho


Dr acc 152/ 153 Gt vật tư NK
Dr acc 133 VAT
Cr acc 111/112/331 Gt vật tư NK x 1,1

2. Nhập kho vật tư do CSH góp vốn bổ sung (411), được biếu tặng, tài trợ (711),
đi vay, đi mượn tạm thời (3388)
Dr acc 152/ 153
Cr acc 411, 711, 3388

3. Xuất kho NVL để phục vụ cho sản xuất (621), BPBH (641), BPQLDN (642), BPQLSX
(627), để cho vay, cho mượn tạm thời (1388)
Dr acc 621, 641, 632, 627, 1388
Cr acc 152

4. Xuất kho NVL để đầu tư vào cty con, cty liên doanh, liên kết
Dr acc 221: giá HĐ
Dr acc 811: Lỗ = giá gốc - giá HĐ (nếu giá hội đồng < giá gốc)
Cr acc 152: giá gốc
Cr acc 711: Lãi = giá HĐ - giá gốc (nếu giá hội đồng > giá gốc)

5. Xuất kho CCDC dùng cho cho sản xuất (621), BPBH (641), BPQLDN (642), BPQLSX
(627)
 Dùng 1 lần (1 kì)
Dr acc 621, 641, 632, 627
Cr acc 153
 Dùng nhiều lần (nhiều hơn 1 kì - 242)
- Khi xuất dùng When exporting
Dr acc 242: GTXK
Cr acc 153: GTXK

- Cuối kì, phân bổ giá trị sử dụng End of term


Dr acc 621, 641, 642, 627: GTXK / số kì dùng
Cr acc 242: GTXK / số kì dùng

6. Mua vật tư phát hiện thiếu


The shortage over deficiency quotas: Thiếu ngoài định mức = (tổng - ĐM) x đơn giá

- Deficiency had been still in investigation at the end of period:


Điều tra khi chưa tìm dc nn
DR AC 152, 153: Giá nhập = giá mua - gt thiếu
DR AC 133 : Giá mua x 10%
DR AC 1381 : Gt thiếu
CR AC 331: Giá mua x 1,1

Điều tra khi đã tìm dc nn là do bên bán, ng vc...


DR AC 152, 153: Giá nhập = giá mua - gt thiếu
DR AC 133 : (Giá mua - gt thiếu) x 10%
DR AC 1388 : gt thiếu x 1,1
CR AC 331: Giá mua x 1,1
2. Deficiency was recovered by the transporter Thu hồi thiếu hụt do ng vận chuyển
Dr AC 152
Dr AC 133
Dr AC 1388
CR AC 331

Tài sản cố định (211)


1. Mua ngoài TSCĐ
 Chạy thử thời gian ngắn (211- TSCĐ HH)
NG = Giá mua + CP vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt… - CKTM
- When fixed assets delivery and receipt notes are received Khi giao nhận TSCD
Dr acc 221: Nguyên giá
Dr acc 133: VAT
Cr acc 111, 112, 331, 334

- Funds used for FA investment: KC nguồn hình thành


Dr acc 414, 418, 441: Nguyên giá
Cr acc 411: Nguyên giá

 Chạy thử thời gian dài (2411- Mua sắm TSCĐ)


- When purchasing and test running: Khi mua và chạy thử…
Dr acc 2411: Nguyên giá = giá mua + CP vận chuyển + (TN-CP chạy thử)
Dr acc 133: VAT
Dr acc 155,111,112: sản phẩm thu hồi
Cr acc 111,112, 331 (mua ngoài vật tư để chạy thử)
Cr acc 152, 153, 334 (XK vật tư chạy thử, trả lương)

- End of testing: Kết thúc chạy thử


Dr acc 221: Nguyên giá
Cr acc 2411: Tổng nợ 2411

- Funds used for FA investment: KC nguồn hình thành


Dr acc Nợ 414, 418, 441: Nguyên giá
Cr acc 411: Nguyên giá

TH đặc biệt: DN mua TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi bằng quỹ khen thưởng phúc
lợi (3521, 3532)
Dr acc 211: Nguyên giá = Giá mua + VAT (10% giá mua) + CP liên quan
Cr acc 111,112, 311: Giá mua, CP vận chuyển, bốc dỡ…
Cr acc 3331: VAT

- Funds used for FA investment: KC nguồn hình thành


Dr acc 3531, 3532 Nguyên giá
Cr acc 3533: Nguyên giá

2. Nhận vốn góp từ cty khác, CSH góp vốn (411) bằng TSCĐ hoặc
TSCĐ tăng do xây dựng (241)
Dr acc 211 Nguyên giá
Cr acc 411, 2412 Nguyên giá

3. Bàn giao nhà xưởng sản xuất cho bộ phận sản xuất
- Expenses incurred in capital construction process CPPS trong quá trình XDCB
Dr acc 2412
Cr related acc
- When handing over the factory Khi bàn giao phân xưởng
Dr acc 211
Cr acc 2412
- Funds transferred KC nguồn hình thành
DR AC 441
CR AC 411

4. Mang TSCĐ đi góp vốn vào cty con 221, cty liên doanh, liên kết 222
Dr acc 221, 222 : GHĐ
Dr acc 214: Khấu hao lũy kế
Dr acc 811: Lỗ = GTCL - GHĐ (nếu giá hội đồng < giá trị còn lại TSCĐ)
Cr acc 211, 213 : : Nguyên giá TSCDHH,VH
Cr acc 711: Lãi = GHĐ - GTCL (nếu giá hội đồng > giá trị còn lại TSCĐ)

5. Mua TSCĐ theo phương pháp trả chậm, trả góp k chạy thử (Lãi
phải trả nhiều kì ghi 242 - 635)
- When fixed assets delivery and receipt notes are received Khi giao nhận TSCD
Dr acc 2411: Nguyên giá mua thanh toán ngay
Dr acc 133: VAT = NG tt ngay x 0,1
Dr acc 242: Lãi
Cr acc 331: Tổng tiền phải trả góp

+ Paid for supplier trả tiền cho nhà cung cấp


Dr acc 331: Tiền phải trả 1 kì = tổng tiền/ số kì trả góp
Cr acc 111, 112: Tiền phải trả 1 kì

+ periodical payment Cuối kì Thanh toán lãi vay:


Dr acc 635: Lãi phải trả 1 kì = tổng tiền lãi/ số kì trả góp
Cr acc 111, 112: Lãi phải trả 1 kì

6. Mua TSCĐ theo phương pháp trả chậm, trả góp có chạy thử (Lãi
phải trả nhiều kì ghi 242 - 635)
- When purchasing and test running:Khi mua và chạy thử…
Dr acc 2411: Nguyên giá = giá mua + CP vận chuyển + (TN-CP chạy thử)
Dr acc 133: VAT
Dr acc 155,111,112: sản phẩm thu hồi
Cr acc 111,112, 331 (mua ngoài vật tư để chạy thử)
Cr acc 152, 153, 334, related acc (XK vật tư chạy thử, trả lương)
- When receiving The Minutes of Assets Handover Nhận biên bản bàn giao:
Dr acc 211 : NG
Cr acc 2411 : NG
- According to Loan contract: Theo hợp đồng vay
Dr acc 112 : Giá mua + Vat = Giá tt
Cr acc 341 Giá mua + Vat
- When making payment by bank loan: Thanh toán tiền vay NH
Dr acc 331 Giá mua + Vat
Cr acc 112 Giá mua + Vat
7. Bán NVL, thành phẩm, hàng hóa theo phương pháp trả chậm trả góp
(lãi thu được nhiều kì ghi 3387 - 515)
- Tại thời điểm bán
Giá vốn: Dr acc 632
Cr acc152, 153, 154, 155 ...
Doanh thu:
Dr acc 111,112, 131: Tổng giá
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: VAT = giá bán x 0,1
Cr acc 3387: Số lãi = tổng giá - giá bãn x 1,1

- Cuối kì, thu tiền của khách và phân bổ doanh thu


Thu tiền của khách hàng
Dr acc 111,112 : Tiền phải thu 1 kì = tổng tiền/ số kì trả góp
Cr acc 131: Tiền phải trả 1 kì
-KC doanh thu tài chính (515) do trả châm
Dr acc 3387: Lãi thu 1 kì = tổng tiền lãi/ số kì trả góp
Cr acc 515: Lãi thu 1 kì

8. Bán, thanh lí TSCĐ


- remove the asset from the ledger Xóa sổ TSCĐ (811)
Dr acc 214: HMLK
Dr acc 811: GTCL
Cr acc 211: Nguyên giá TSCĐ

- Expenses related to selling FAs Chi phí thanh lí phát sinh (811)
Dr acc 811: CP vận chuyển, bốc dỡ
Dr acc 133: VAT
Cr acc 111, 112, 131

- Income related to selling FAs Thu nhập (711)


Dr acc 111, 112, 131: Giá bán x 1,1
Cr acc 711: Giá bán
Cr acc 3331: VAT

9. Trao đổi TSCĐ


- Delete exchanged FA Xóa sổ TSCĐ (811)
Dr acc 214: HMLK
Dr acc 811: GTCL
Cr acc 211: Nguyên giá TSCĐ

- Other income from Exchange Thu nhập (711)


Dr acc 131: Giá bán TSCĐ x 1,1
Cr acc 711: Giá bán TSCĐ
Cr acc 3331: VAT

- FV of received FA Nhận TSCĐ từ cty trao đổi


Dr acc 211: Giá hợp lí TSCĐ nhận về
Dr acc 133: VAT
Cr acc 131 (331): Giá hợp lí TSCĐ nhận về x 1,14

- additional payment Bù trừ chênh lệch để thanh toán


TSCĐ bán > TSCĐ nhận về (Nợ 131 > Có 131)
Dr acc 131: chênh lệch về giá x 1,1
Cr acc 111,112: chênh lệch về giá x 1,1
TSCĐ bán < TSCĐ nhận về (Nợ 131 < Có 331)
Dr acc 111, 112: chênh lệch về giá x 1,1
Cr acc 131: chênh lệch về giá x 1,1
TH đặc biệt: trao đổi ngang giá
Dr acc 211: Nguyên giá TSCĐ nhập về = GTCL TSCĐ mang đi
Dr acc 214: HMLK TSCĐ mang đi
Cr acc 211: Nguyên giá TSCĐ mang đi

10. Sửa chữa lớn TSCĐ (2413)


- Accrual expenses of the fixed assets repairs Trích trước dự phòng CPSC
DR AC 641,642,627
CR AC 352

- when expenses incurred Khi phát sinh chi phí sửa chữa
Dr acc 2413 : CP sửa chữa
Dr acc 133: VAT = CP sửa chữa x 0,1
Cr acc 111, 112, 131 CP sửa chữa x 1,1

- transfer exp of major repair when finish Kết chuyển CP sửa chữa
Dr acc 211 (nếu CPSC làm tăng gtsd TS)
Dr acc 621, 627, 641, 642 (nếu CPSC k làm tăng gtsd TS, tính cho CP các bộ phận)
Dr acc 242 (nếu CP SC lớn, dùng cho nhiều kì)
Dr acc 352 (Nếu DN có khoản trích trước dự phòng; nợ TK 621,627,641,642 = có 2313 - nợ 352)
Cr acc 2413: CP sửa chữa

- allocation Đối với CP SCL dùng cho nhiều kì, cuối kì cần phân bổ CP cho các bộ phận
Dr acc 621, 627, 641, 642 : CP sửa chữa / số kì sử dụng
Cr acc 242 CP sửa chữa / số kì sử dụng

11. Chuyển BDS đầu tư thành tài sản văn phòng


+ Transfering the historical cost: KC nguyên giá
DR AC 211
CR AC 217
+ Transfering the accumulated depreciation: KC KHLK
DR AC 2147
CR AC 2141

12. Chuyển TSCD thành công cụ => GTCL tính vào chi phí
QLDN
Dr acc 214: HMLK
Dr acc 642: GTCL
Cr acc 211 : Nguyên giá

13. Kiểm kê thiếu TSCD


Dr acc 214
Dr acc 1381
Cr acc 211
Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1. Xuất kho/ mua ngoài NVL để phục vụ sản xuất (621)
Dr acc 621: trị giá NVL mua/ xuất
Dr acc 133: VAT = giá mua x 0,1 (nếu mua ngoài có thuế)
Cr acc 111, 112: giá mua x 1,1 (nếu mua ngoài có thuế)
Cr acc 152: gt NVL xuất (nếu xuất kho nvl trực tiếp)

2. Xuất kho/ mua ngoài CCDC dùng cho bộ phận sx dùng hết
trong kì
Dr acc 627: trị giá NVL mua/ xuất
Dr acc 133: VAT = giá mua x 0,1 (nếu mua ngoài có thuế)
Cr acc 111, 112: giá mua x 1,1 (nếu mua ngoài có thuế)
Cr acc 153: gt xuất (nếu xuất kho nvl trực tiếp)

2. Xuất kho không dùng hết, nhập kho NVL thừa/ phế liệu
Nợ 152 / Có 621
TH đặc biệt: NVL sử dụng không hết, để tại phân xương không nhập kho: ghi âm
Nợ 621/ Có 152

4. Tính tiền lương/ thưởng thường xuyên cho nv trực tiếp sx


(622), nv quản lí sx (627)
Dr acc 622, 627
Cr acc 334

5. Thanh toán tiền điện, nước (627) trong kì phục vụ BP sản


xuất
Dr acc 627: Tiền điện, nước
Dr acc 133: VAT
Cr acc 111, 112, 331: Tiền điện, nước x 1,1

6. Trích KH TSCĐ dùng cho BP SX


Dr acc 627: CP khấu hao
Cr acc 214: CP khấu hao

7. Kết chuyển chi phí tính giá thành sp (154-CP SXKD dở dang)
- The value of raw material exceeded the normal rates (NVL trực tiếp vượt mức bt)
- Direct labor cost higher than normal rate (cp NCTT vượt mức bt)
- Fixed overhead cost under normal capacity is not allocated in cost center (CPSXC k tinhs
vào giá thành)
Dr acc 154: CP trong định mức
Dr acc 632: CP ngoài định mức
Cr acc 621: Tổng CP VLTT
Cr acc 622: Tổng CP NCTT
Cr acc 627: Tổng CP SXC

8. Giá thành sản phẩm


COFG = CPSXDD đk + CPSXDD trong kì - CPSXDD ck
COFG per unit = Giá thành / KL sp hoàn thành
AVCO of product =
9. Nhập kho thành phẩm Cost of finished goods put in the store
during the period
Dr acc 155: Trị giá nhập kho
Cr acc 154: Trị giá nhập kho = Giá thành đvsp x KL sp nhập kho

10. Xuất bán trực tiếp (không nhập kho) thành phẩm sản xuất
được
Giá vốn hàng bán
Dr acc 632: Giá vốn
Cr acc 154: Giá vốn = Giá thành đvsp x KL sp bán
Doanh thu
Dr acc 111, 112, 131: Giá bán x 1,1
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: Giá bán x 0.1

11. Kí gửi thành phẩm nhờ đại lí bán Finished goods sent on
consignment to customers
Gửi hàng đi bán
Dr acc 157: Trị giá hàng gửi
Cr acc 154: Trị giá hàng gửi = Giá thành đvsp x KL sp gửi đi bán

Đại lí bán được hàng


- Giá vốn hàng bán
Dr acc 632: Trị giá hàng gửi
Cr acc 157: Trị giá hàng gửi
- Doanh thu và chi phí hoa hồng
 HH trên tổng doanh thu (giá bán) HH = % hh x giá bán
Không thuế
Dr acc 111, 112, 131:
Dr acc 641: Hoa hồng
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: Giá bán x 0.1
Có thuế
Dr acc 111, 112, 131:
Dr acc 641: Hoa hồng
Dr acc 133: Hoa hồng x 0,1
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: Giá bán x 0.1

 HH trên tổng giá thanh toán HH = % hh x giá bán x 1,1


Không thuế
Dr acc 111, 112, 131:
Dr acc 641: Hoa hồng
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: Giá bán x 0.1
Có thuế
Dr acc 111, 112, 131:
Dr acc 641: Hoa hồng
Dr acc 133: Hoa hồng /1,1 x 0,1
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: Giá bán x 0.1
Tiền lương và khoản tính theo lương (334)
1. Tính lương/ thưởng thường xuyên, phụ cấp tiền ăn ca, tiền nhà,
tiền điện thoại, học phí ... phải trả cho người lao động trong kì
Dr acc 627, 641, 642
Cr acc 334

2. Tạm ứng tiền lương cho người lao động


Dr acc 334
Cr acc 111, 112

3. Tính tiền thưởng đột xuất từ quỹ khen thưởng phúc lợi
(3531,3532) phải trả cho người lao động
Dr acc 3531, 3532
Cr acc 334

4. Trích các khoản theo lương


Với người lao động Made payroll related compensations as regulated as expenses
Dr acc 334: 10,5% lương trích BH
Cr acc 3383 : 8% lương
Cr acc 3384 : 1,5% lương
Cr acc 3386 : 1% lương)

Với doanh nghiệp


Dr acc 622, 627, 641, 642: 23,5% lương trích BH
Cr acc 3382 : 2% lương
Cr acc 3383 : 17,5% lương BHXH
Cr acc 3384 : 3% lương BHYT
Cr acc 3386 : 1% lương

5. Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân viên
(335-Phải trả khác)
Khi trích trước:
Dr acc 622,627,641,642
Cr acc335
Khi thực tế phát sinh: Dr acc 335 / Cr acc 334
Tính lương có trích trước
Dr acc 622,627,641,642: Lương - trích trước
Dr acc 335 : khoản trích trước ( khoản trích trước đã phát sinh từ kì trc)
Cr acc 334: tổng tiền lương
Tính lương chưa trích trước: Dr acc622,627,641,642 / Cr acc 334: tổng tiền lương

6. Các khoản được khấu trừ vào phải trả NLD: Tạm ứng 141, NV bồi thường 1388,
Thuế TNCN 12.500
DR AC 3341
CR AC 141 Tạm ứng
CR AC 1388 NV bồi thường
CR AC 3335 Thuế TN cá nhân
Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
1. Chiết khấu thương mại (5211) và giảm giá hàng bán (5213)
Bút toán ghi nhận doanh thu và giảm trừ doanh thu
Dr acc 5213: Số tiền giảm = Số tiền giảm 1 dvsp x Tổng KL sp
Dr acc 5211: CKTM = % CKTM x giá bán
Dr acc 111, 112, 131: ( Giá bán - Số tiền giảm) x 1,1
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: VAT = ( giá bán - Số tiền giảm) x 0,1

Kết chuyển giảm trừ doanh thu cuối kì


Dr acc 511: Số tiền giảm
Cr acc 5211, 5213 : Số tiền giảm

2. Hàng bán bị trả lại (5212)


Bút toán giảm trừ doanh thu
Dr acc 5212: Số tiền giảm = số sp trả lại x giá bán
Dr acc 111, 112, 131: ( Giá bán - Số tiền giảm) x 1,1
Cr acc 511: Giá bán
Cr acc 3331: VAT = ( giá bán - Số tiền giảm) x 0,1

Nhập kho hàng bị trả lại


Dr acc 155, 156, 154
Cr acc 632

Kết chuyển giảm trừ doanh thu cuối kì


Dr acc 5212: Số tiền giảm
Cr acc 511

3. Chiết khấu thanh toán ( tính vào chi phí bán hàng 635)
Dr acc 635: CKTT = % CKTT x giá bán ( hoặc giá thanh toán)
Dr acc 111, 112, 131: Doanh thu x 1,1 - CKTT
Cr acc 511: DT = Giá bán x Số lượng
Cr acc 3331: VAT = Doanh thu x 0,1

4. Kết chuyển cuối kì XĐKQ


- Các khoản giảm trừ doanh thu
Dr acc 511: Số tiền giảm đã phát sinh
Cr acc 5212 : Số tiền giảm đã phát sinh
- Kết chuyển doanh thu
Dr acc 511: DT từ BH và CCDV (bao gồm cả khoản giảm trừ DT)
Dr acc 515: DT hoạt động tài chính
Dr acc 711: Thu nhập khác ( bán, trao đổi TS, đầu tư, góp vốn cty con…)
Cr acc 911: Tổng các khoản doanh thu trong kì

- Kết chuyển chi phí


Dr acc 911: Tổng các khoản chi phí trong kì
Cr acc632: Giá vốn hàng bán ( GVHB và các khoản CP sx ngoài định mức)
Cr acc 635: CP hoạt động tài chính (CP lãi vay)
Cr acc 641: CP BH và CCDV (lương nv, trích lương, thuê cửa hàng,…)
Cr acc 642: CP QLDN (lương nv, trích lương, thuê văn phòng,…)
Cr acc 811: Chi phí khác ( bán, trao đổi TS, đầu tư, góp vốn cty con…)
- Xác định kết quả kinh doanh
+ Lỗ:
Dr acc 4218
Cr acc 911
+ Lãi
Tính thuế: Dr acc 8211/ Cr acc 3334
Kết chuyển CP thuế: Dr acc 911/ Cr acc 421

INCOME STATEMENT
For the year ended ………
CU:1.000d
Code Note Current Previous
ITEM year Year
1 2 3 4 5
1. Revenues from sales and service provisions 01
2. Revenue deductions 02
3. Net revenues from sales and service provisions (10= 01-02) 10

4. Costs of goods sold 11


5. Gross revenues from sales and service provisions (20=10 - 11) 20

6. Financial income DTTC 21


7. Financial expense CPTC 22
- Interest expense CPLV 23
8. Selling expenses CPBH 25
9. Enterprise administrative expenses CP QLDN 26
10 Net profit from operations {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} LN 30
thuần từ HDKD
11. Other income TNK 31
12. Other expenses CPK 32
13. Other profit (40 = 31 - 32) LNK 40
14. Total pre-tax profit (50 = 30 + 40) Tổng LNTT 50
15. Current enterprise income tax expense Thuế TNHH 51
16. Deferred enterprise income tax expense Thuế TNHL 52
17. Profits after enterprise income tax (60=50 – 51 - 52) LNST 60

18. Earnings per Share (*) 70


19. Diluted earnings per share (*) 71
GENERAL JOURNAL
For year N
CU: 1.000đ

DATE Voucher Descriptions Counter Amount


AC
Number DOV DR CR
Prevous page brought
forward

Amount incurred in
the period
211
2411
441
441

Carried down to next


page

You might also like