Professional Documents
Culture Documents
1/ Rút tạm ứng kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào tài khoản
tiền gửi
+ Có 008211
2/ Chi tiền mua TSCĐ về dụng ngay cho hoạt động của đơn vị:
+ Nợ 3371 / Có 36611
Nếu TSCĐ mua về phải qua lắp đặt chạy thử -> tập hợp chi phí từ quá trình
mua, quá trình lắp đặt, chảy thử…-> TK 2411
Nếu có sản phẩm thu về từ quá trình chạy thử: Nợ 155 / Có 2411
+ Nợ 3371 / Có 36611
3/ Rút thực chi kinh phí hoạt động mua TSCĐ sử dụng ngay
+ Có 008212
Nếu thanh toán bằng tiền thì đồng thời: Nợ 3371 / Có 36611
5/ Thuế, phí, lệ phí phải nộp ( nếu có )
Nợ 211, 213
Có 111, 112 , 3338: Phí ,lệ phí phải nộp nhà nước
Cuối năm tài chính ( 31/12) kế toán căn cứ vào bảng tính hao để tính giá trị hao
mòn TSCĐ, kế toán ghi nhận: Nợ 611 / Có 214
Đồng thời căn cứ vào bảng tính hao mòn, kế toán kết chuyển các khoản nhận
trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng: Nợ 36611 / Có 511
Ví dụ 1:
1/ Rút dự toán nguồn kinh phí hoạt động gửi vào tài khoản ngân hàng 80 triệu
đồng.
2/ Chuyển khoản mua 1 máy lạnh Panasonic sử dụng ngay cho phòng kế toán
giá mua chưa thuế 20 triệu đồng, VAT 10%. Chi phí vận chuyển, lắp ráp trả
bằng tiền mặt 1 triệu đồng.
3/ Rút dự toán nguồn kinh phí hoạt động mua 1 máy photocopy sử dụng ngay
cho phòng hành chính giá mua bao gồm VAT 10% là 44 triệu đồng. Chi phí vận
chuyển trả bằng tiền tạm ứng 2 triệu.
4/ Hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động thường xuyên 35 triệu đồng.
5/ Cuối năm đơn vị kết chuyển từ các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài
khoản thu tương ứng.
Giải ví dụ:
1/ Nợ 112 / Có 3371: 80
+ Có 008211: 80
2/ Nợ 211: 23
Có 112: 22
Có 111: 1
+ Nợ 3371 / Có 36611: 23
3/ Nợ 211: 46
Có 36611: 44
Có 141: 2
+ Nợ 3371 / Có 36611: 2
4/ Nợ 611 / Có 214: 35
5/ Nợ 36611 / Có 511: 35
TH2: Mua bằng phí được khấu trừ để lại ( HĐ thu phí, lệ phí )
Nợ 111,112 / Có 3373
+ Nợ 211 , 213
Có 111, 112
+ Nợ 3373 / Có 36631
+ Có 014
Nếu tài sản phải qua lắp đặt,.. > tập hợp chi phí trên TK 2411
+ Có 014
Khi lắp đặt hoàn thành:
+ Nợ 3373 / Có 36631
Nếu thanh toán bằng tiền thì đồng thời: Nợ 3373 / Có 36631
+ Có 014
Nợ 211, 213
Có 111, 112 , 3338: Phí ,lệ phí phải nộp nhà nước
Nếu thanh toán bằng tiền thì đồng thời: Nợ 3373 / Có 36631
+ Có 014
Cuối năm tài chính ( 31/12) kế toán căn cứ vào bảng tính hao để tính giá trị hao
mòn TSCĐ, kế toán ghi nhận: Nợ 614 / Có 214
Đồng thời căn cứ vào bảng tính hao mòn, kế toán kết chuyển các khoản nhận
trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng: Nợ 36631 / Có 514
NG mới NG mới
GTHM
GTCL
TK 214
Giá trị
HM
Ví dụ:
1/ Phí, lệ phí trong kỳ đơn vị thu về bằng tiền mặt 25 tr, tiền gửi ngân hàng 30
triệu
2/ Số phí thu về đơn vị được phép để lại đơn vị 60%, phần còn lại phải nộp
NSNN
3/ Chuyển khoản mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động thu phí 12
tr, VAT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 1 tr.
4/ Hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thu phí 10 triệu
5/ Cuối năm đơn vị kết chuyển từ các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài
khoản doanh thu tương ứng.
Giải ví dụ:
1/ Nợ 111: 25
Nợ 112: 30
Có 3373: 55
2/ Nợ 014: 33
+ Nợ 3373 / Có 3332: 22
3/ Nợ 211: 14,2
Có 112: 13,2
Có 111: 1
+ Có 014: 14,2
4/ Nợ 614 / Có 214: 10
5/ Nợ 36631 / Có 514: 10
TH3: Mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
Nợ 211, 213
Nợ 133
Nếu TS phải qua lắp đặt chạy thử ,… -> Tập hợp chi phí 2411
Nợ 2411
Nợ 133
Có TK liên quan
Nợ 133
Trị giá nhập khẩu, thuế NK, thuế TTĐB nếu có:
Nợ 211
Có 112, 331
Hàng tháng kế toán phân bổ nguyên giá mới TSCĐ vào chi phí của bộ phận sử
dụng tài sản liên quan -> Khấu hao TSCĐ
Ví dụ:
1/ Mua TSCĐ sử dụng ngay cho bộ phận quản lý của hoạt động sản xuất, trị giá
mua chưa thuế 50tr, VAT 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển, lắp
ráp trả bằng tiền tạm ứng 1.050.000 bao gồm VAT 5% . Tài sản được mua bằng
quỹ phát triển sự nghiệp của đơn vị
2/ Mua 1 TSCĐ hữu hình D phải qua lắp đặt sử dụng cho bộ phận bán hàng, giá
mua chưa thuế GTGT 120 tr, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí
vận chuyển tài sản về đơn vị trả bằng tiền mặt 2.42 tr ( bao gồm VAT 10% ).
3. Xuất nhiên liệu trị giá 2 triệu, công cụ dụng cụ trị giá 0,5 triệu phục vụ cho
việc chạy thử. Sản phẩm thu về từ việc chạy thử trị giá 0,2 triệu. Công tác lắp
đặt TSCĐ D hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.
4. Nhập khẩu TSCĐ hữu hình trị giá 1.000 USD, tỷ giá thực tế tại thời điểm
mua 21.205đ/usd chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Thuế NK phải nộp 20%,
thuế TTĐB phải nộp 50%, VAT hàng nhập khẩu 10%. Đơn vị đã vận chuyển tài
sản về với chi phí 6.000.000đ, VAT 10% trả bằng tiền mặt. Sau đó đơn vị
chuyển khoản thanh toán cho nhà cung cấp biết tỷ giá xuất ngoại tệ
20.185đ/usd.
Giải ví dụ:
1/ Nợ 211: 50
Nợ 133: 5
Có 331: 55
+ Nợ 211: 1
Nợ 133: 0,05
Có 141: 1,05
+ Nợ 43141 / Có 43142: 51
2/ Nợ 2411: 120
Nợ 133: 12
Có 112: 132
+ Nợ 2411: 2,2
Nợ 133: 0,22
Có 111: 2,42
3/ Nợ 2411: 2,5
Có 152: 2
Có 153: 0,5
4/ Nợ 211: 38,169
+ Nợ 211: 6
Nợ 133: 0,6
Có 111: 6,6
+ Nợ 331: 21,205
Có 515: 1,02
TH4: TS mua sắm bằng quỹ ( quỹ phúc lợi hoặc quỹ phát triển sự nghiệp)
Nợ 211, 213
Nợ 133 ( nếu có )
Kế toán ghi nhận hao mòn TSCĐ bằng quỹ lợi hình thành TSCĐ dùng cho hoạt
động phúc lợi:
Nợ 43122 / Có 214
Kế toán ghi nhận hao mòn TSCĐ bằng quỹ phát triển sự nghiệp hình thành
TSCĐ:
+ Nếu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh: Nợ 154, 642 / Có 214
Ví dụ:
1/ Đơn vị quyết định trích lập quỹ phúc lợi từ thặng dư của hoạt động thường
xuyên 120 triệu đồng
2/ Chuyển khoản mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động phúc lợi
của đơn vị trị giá mua chưa thuế 20 triệu, VAT 10%. Chi phí vận chuyển, lắp
ráp trả bằng tiền mặt 2 triệu. Biết rằng tài sản này được mua từ quỹ phúc lợi của
đơn vị.
Giải ví dụ:
2/ Nợ 211: 24
Có 112: 22
Có 111: 2
+ Nợ 43121 / Có 43122: 24
1/ Nhận được thông báo, quyết định giao dự toán XDCB: Nợ 0092
+ Có 00921
3/ Chi tiền phục vụ cho xây dựng:
+ Nợ 2412 / Có 3664
+ Có 00922
5/ Nếu kinh phí xây dựng không được duyệt phải thu hồi về:
Nợ 1388 / Có 2412
6/ Khi công trình XD hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng:
+ Nợ 211 / Có 2412
Nợ 2412
Nợ 133
Có TK liên quan
2/ Nếu kinh phí xây dựng không được duyệt phải thu hồi về:
Nợ 1388 / Có 2412
3/ Khi công trình XD hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng:
+ Nợ 211 / Có 2412
Ví dụ: Trích số liệu kế toán tại một công trình xây dựng nhà ở cán bộ của một
đơn vị sự nghiệp như sau:
- Chuyển khoản mua xi măng, sắt thép phục vụ cho việc xây dựng trị giá chưa
thuế 875 triệu đồng, VAT 10%.
- Rút dự toán đầu tư XDCB thanh toán tiền điện, nước sử dụng tại công trình 80
triệu, VAT 10%
- Chuyển khoản thanh toán tiền cho nhà thầu công trình 980 triệu đồng.
Công trình xây dựng hoàn thành đưa vào sử dụng cho hoạt động thường xuyên
và được duyệt quyết toán 98% giá trị công trình. Chi phí không được duyệt phải
thu hồi về.
Giải ví dụ:
1/ Nợ 2412: 962,5
Có 112: 962,5
2/ Nợ 2412 / Có 111: 10
+ Nợ 3371 / Có 3664: 10
3/ Nợ 2412 / Có 3664: 88
+ Có 00922: 88
Tăng từ tài trợ, biếu tặng hoặc nhận điều động TSCĐ từ cấp trên sử dụng
cho HĐHCSN
Nợ 211: NG
Có 214: HMLK
Có 36611: GTCL
Cuối năm tính hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động hành chính: Nợ 611 / Có
214
Tăng từ tài trợ, biếu tặng hoặc nhận điều động TSCĐ từ cấp trên sử dụng
cho HĐSXKD
Ví dụ:
1/ Cấp trên cấp kinh phí hoạt động thường xuyên bằng TSCĐ hữu hình A có
nguyên giá 80tr; TSCĐ hữu hình B có nguyên giá 120tr, hao mòn lũy kế 30tr.
2/ Nhận tài trợ 1 TSCĐHH sử dụng cho hoạt động thu phí trị giá 50tr.
3/ Nhận viện trợ không hoàn lại 1 phần mềm quản lý dùng cho HĐTX, giá ghi
trên biên bản là 580tr. Chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt là 2tr
4/ Tiếp nhận 1 xe ô tô 4 chỗ ngồi do đơn vị X chuyển đến theo quyết định của
cấp trên có nguyên giá 880tr, hao mòn lũy kế 50tr
1/ N 211A / Có 36611: 80
+ Nợ 211B: 120
Có 214: 30
Có 36611: 90
2/ Nợ 211 / Có 36631: 50
3/ Nợ 213: 582
Có 36611: 580
Có 111: 2
+ Nợ 3371 / Có 36611: 2
4/ Nợ 211: 880
Có 214: 50
Có 36611: 830
TH1: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ Có nguồn gốc từ NSNN cấp
1/ Xóa Sổ TSCĐ
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
+ Nếu thanh lý TSCĐ đơn vị được nhà nước cho phép giữ lại số tiền thanh lý
+ Nếu thanh lý TSCĐ đơn vị phải nộp nhà nước tiền thanh lý TSCĐ
TH2: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
1/ Xóa Sổ TSCĐ
Nợ 214: HMLK
Nợ 811: GTCL
Có 211, 213: NG
TH3: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ có nguồn gốc từ quỹ phúc lợi hoặc quỹ phát
triển sự nghiệp
1/ Xóa Sổ TSCĐ
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Ví dụ:
1/ Đơn vị làm thủ tục và tiến hành thanh lý TSCĐ hữu hình NG = 16.200, giá
trị hao mòn 16.000. Chi phí thanh lý bao gồm vật liệu: 600, tiền lương: 2.400,
chi phí thuê ngoài: 800. Số thu về thanh lý bao gồm phế liệu thu hồi: 1.600, số
tiền phải thu về thanh lý 4.600 biết tài sản thanh lý này sử dụng cho hoạt động
sản xuất.
2/ Đơn vị nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 30.000, giá trị hao mòn
lũy kế 12.000. Chi phí nhượng bán gồm tiền mặt 200, TGNH kho bạc 2.800,
chi phí thuê ngoài phải trả khác: 1.200. Số thu về nhượng bán đơn vị đã nhận
được giấy báo có: 27.200. Chênh lệch thu chi về nhượng bán phải nộp NSNN.
Biết tài sản mua bằng kinh phí hoạt động do NS cấp
- Xóa sổ TSCĐ:
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nếu GTCL lớn:
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Ví dụ:
1/ Chuyển 1 TSCĐ hữu hình A có nguyên giá 9 tr, hao mòn lũy kế 5tr thành
CCDC. Biết tài sản do ngân sách cấp và phân bổ 1 lần hết vào chi hoạt động của
đơn vị.
2/ Chuyển 1 TSCĐ B đang dùng ở bộ phận bán hàng có NG 8tr, hao mòn lũy kế
2tr thành CCDC, giá trị còn lại dự kiến phân bổ trong 3 kỳ bắt đầu từ kỳ này.
3/ Chuyển 1 TSCĐ B đang dùng ở bộ phận thu phí được khấu trừ để lại có NG
8tr, hao mòn lũy kế 5tr thành CCDC, giá trị còn lại dự kiến phân bổ trong 3 kỳ
bắt đầu kỳ này
Có TK 211: NG
Ví dụ: Điều chuyển 1 TSCĐ xuống cho đơn vị cấp dưới sử dụng có nguyên giá
25 tr, đã ghi nhận hao mòn 40% nguyên giá. Chi phí vận chuyển trả hộ cho đơn
vị cấp dưới 500 ngàn đã trả bằng tiền mặt.
Kiểm kê TSCĐ
TH 1: Nếu TSCĐ thừa được xác định là tài sản của đơn vị khác nhờ đơn vị giữ
hộ:
Nợ 002
TH2: Nếu TSCĐ thừa được xác định là tài sản của NSNN nhà nước cấp
Nếu xác định được giá trị hao mòn khi kiểm kê: Nợ 611, 614 / Có 214
TH3: Nếu TSCĐ thừa được xác định là tài sản sử dụng cho hoạt động SXKD
Nếu xác định được giá trị hao mòn khi kiểm kê: Nợ 154, 642 / Có 214
Nếu xác định được giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi: Nợ
43122 / Có 214
Nếu xác định được hao mòn TSCĐ có nguồ gốc từ quỹ phát triển sự nghiệp sử
dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, ghi nhận giá trị hao mòn:
+ Nợ 611, 614 / Có 214
Nếu xác định được hao mòn TSCĐ có nguồn gốc từ quỹ phát triển sự nghiệp sử
dụng cho hoạt động SXKD, ghi nhận giá trị hao mòn:
TH5: Nếu TSCĐ thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ xử lý
Sau đó xác định nguyên nhân: Nợ 3388 / Có TK liên quan (từ TH1 -> TH4)
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
Ví dụ:
1/ Kiểm tra tài sản phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình nguyên giá 50tr, giá trị hao
mòn lũy kế 30tr, chưa xác định được nguyên nhân chờ xử lý. Biết rằng TSCĐ
này có nguồn gốc từ NSNN
2/ Phát hiện thừa 1 TSCĐ hữu hình do chưa ghi sổ thuộc nguồn ngân sách. Hội
đồng đánh giá TSCĐ là 50.000, đã khấu hao 10.000
3/ Tạm giữ 1 TSCĐHH chờ pháp luật xử lý giá trị tạm tính là 100 tr. Chi phí
bảo quản trả bằng tiền mặt tính vào chi hoạt động và sẽ được thu hồi khi tài sản
được xử lý là 3 tr
Nợ TK 611,…
- Chi phí sửa chữa nhỏ bằng tiền dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ TK 154, 642
Nợ TK 133
Nợ TK 2413
- Quyết toán chi phí SCL khi công trình SCL hoàn thành
Có TK 2413
- Quyết toán chi phí SCL khi công trình SCL hoàn thành làm thay đổi thời gian
tính khấu hao: (nâng cấp, cải tạo)
Nợ 211 / Có 2413
Nợ TK 2413
Nợ TK 133
- Quyết toán chi phí SCL khi công trình SCL hoàn thành
Nợ TK 154, 642
Có TK 2413
- Quyết toán chi phí SCL khi công trình SCL hoàn thành làm thay đổi thời gian
tính khấu hao: (nâng cấp, cải tạo)
Nợ 211 / Có 2413
Chương 5: ( tt )
1/ N 211A / Có 36611: 80
+ Nợ 211B: 120
Có 214: 30
Có 36611: 90
2/ Nợ 211 / Có 36631: 50
3/ Nợ 213: 582
Có 36611: 580
Có 111: 2
+ Nợ 3371 / Có 36611: 2
4/ Nợ 211: 880
Có 214: 50
Có 36611: 830
TH1: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ Có nguồn gốc từ NSNN cấp
1/ Xóa Sổ TSCĐ
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
+ Nếu thanh lý TSCĐ đơn vị phải nộp nhà nước tiền thanh lý TSCĐ
TH2: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
1/ Xóa Sổ TSCĐ
Nợ 214: HMLK
Nợ 811: GTCL
Có 211, 213: NG
TH3: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ có nguồn gốc từ quỹ phúc lợi hoặc quỹ phát
triển sự nghiệp
1/ Xóa Sổ TSCĐ
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Ví dụ:
1/ Đơn vị làm thủ tục và tiến hành thanh lý TSCĐ hữu hình NG = 16.200, giá
trị hao mòn 16.000. Chi phí thanh lý bao gồm vật liệu: 600, tiền lương: 2.400,
chi phí thuê ngoài: 800. Số thu về thanh lý bao gồm phế liệu thu hồi: 1.600, số
tiền phải thu về thanh lý 4.600 biết tài sản thanh lý này sử dụng cho hoạt động
sản xuất.
- Xóa sổ TSCĐ:
Nợ 214: 16.000
Nợ 811: 200
Có 211: 16.200
Nợ 811: 3.800
Có 152: 600
Có 334: 2.400
Có 331: 800
Nợ 152: 1.600
Nợ 131: 4.600
Có 711: 6.200
2/ Đơn vị nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 30.000, giá trị hao mòn
lũy kế 12.000. Chi phí nhượng bán gồm tiền mặt 200, TGNH kho bạc 2.800,
chi phí thuê ngoài phải trả khác: 1.200. Số thu về nhượng bán đơn vị đã nhận
được giấy báo có: 27.200. Chênh lệch thu chi về nhượng bán phải nộp NSNN.
Biết tài sản mua bằng kinh phí hoạt động do NS cấp
- Xóa sổ TSCĐ:
Nợ 214: 12.000
Nợ 36611: 18.000
Có 211: 30.000
Nợ 3378: 4.200
Có 1111: 200
Có 112: 2.800
Có 331: 1.200
Nợ 112: 27.200
Có 3378: 27.200
Nợ 3378: 23.000
Có 3338: 23.000
- Xóa sổ TSCĐ:
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Đồng thời: Nợ 36611, 36631 / Có 511, 514: GTCL
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Nếu GTCL lớn:
Nợ 214: HMLK
Có 211, 213: NG
Ví dụ:
1/ Chuyển 1 TSCĐ hữu hình A có nguyên giá 9 tr, hao mòn lũy kế 5tr thành
CCDC. Biết tài sản do ngân sách cấp và phân bổ 1 lần hết vào chi hoạt động của
đơn vị.
Nợ 214: 5
Nợ 611: 4
Có 211: 9
2/ Chuyển 1 TSCĐ B đang dùng ở bộ phận bán hàng có NG 8tr, hao mòn lũy kế
2tr thành CCDC, giá trị còn lại dự kiến phân bổ trong 3 kỳ bắt đầu từ kỳ này.
Nợ 242: 6
Nợ 214: 2
Có 211: 8
3/ Chuyển 1 TSCĐ B đang dùng ở bộ phận thu phí được khấu trừ để lại có NG
8tr, hao mòn lũy kế 5tr thành CCDC, giá trị còn lại dự kiến phân bổ trong 3 kỳ
bắt đầu kỳ này
Nợ 214: 5
Nợ 242: 3
Có 211: 8
Đồng thời: Nợ 614 / Có 242: 1
+ Nợ 36631 / Có 514: 1
Nợ TK 214 : HMLK
Có TK 211: NG
Ví dụ: Điều chuyển 1 TSCĐ xuống cho đơn vị cấp dưới sử dụng có nguyên giá
25 tr, đã ghi nhận hao mòn 40% nguyên giá. Chi phí vận chuyển trả hộ cho đơn
vị cấp dưới 500 ngàn đã trả bằng tiền mặt.
+ Nợ 214: 10
Nợ 36611: 15
Có 211: 25
Kiểm kê TSCĐ
TH 1: Nếu TSCĐ thừa được xác định là tài sản của đơn vị khác nhờ đơn vị giữ
hộ:
Nợ 002
TH2: Nếu TSCĐ thừa được xác định là tài sản của NSNN nhà nước cấp
Nếu xác định được giá trị hao mòn khi kiểm kê: Nợ 611, 614 / Có 214
TH3: Nếu TSCĐ thừa được xác định là tài sản sử dụng cho hoạt động SXKD
Nợ 211 / Có 411: NG kiểm kê
Nếu xác định được giá trị hao mòn khi kiểm kê: Nợ 154, 642 / Có 214
Nếu xác định được giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi: Nợ
43122 / Có 214
Nếu xác định được hao mòn TSCĐ có nguồ gốc từ quỹ phát triển sự nghiệp sử
dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, ghi nhận giá trị hao mòn:
Nếu xác định được hao mòn TSCĐ có nguồn gốc từ quỹ phát triển sự nghiệp sử
dụng cho hoạt động SXKD, ghi nhận giá trị hao mòn:
TH5: Nếu TSCĐ thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ xử lý
Sau đó xác định nguyên nhân: Nợ 3388 / Có TK liên quan (từ TH1 -> TH4)
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
Ví dụ:
1/ Kiểm tra tài sản phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình nguyên giá 50tr, giá trị hao
mòn lũy kế 30tr, chưa xác định được nguyên nhân chờ xử lý. Biết rằng TSCĐ
này có nguồn gốc từ NSNN
Nợ 1388: 20
Nợ 214: 30
Có 211: 50
2/ Phát hiện thừa 1 TSCĐ hữu hình do chưa ghi sổ thuộc nguồn ngân sách. Hội
đồng đánh giá TSCĐ là 50.000, đã khấu hao 10.000
3/ Tạm giữ 1 TSCĐHH chờ pháp luật xử lý giá trị tạm tính là 100 tr. Chi phí
bảo quản trả bằng tiền mặt tính vào chi hoạt động và sẽ được thu hồi khi tài sản
được xử lý là 3 tr
+ Nợ 002: 100
+ Nợ 611 / Có 111: 3
+ Nợ 1388 / Có 611: 3
Nợ TK 611,…
- Chi phí sửa chữa nhỏ bằng tiền dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ TK 154, 642
Nợ TK 133
Nợ TK 2413
Có TK 2413
- Quyết toán chi phí SCL khi công trình SCL hoàn thành làm thay đổi thời gian
tính khấu hao: (nâng cấp, cải tạo)
Nợ 211 / Có 2413
Nợ TK 2413
Nợ TK 133
- Quyết toán chi phí SCL khi công trình SCL hoàn thành
Nợ TK 242
Có TK 2413
- Quyết toán chi phí SCL khi công trình SCL hoàn thành làm thay đổi thời gian
tính khấu hao: (nâng cấp, cải tạo)
Nợ 211 / Có 2413
Bài 1:
1/ Nợ 211: 36
Có 112: 33
Có 111: 3
+ Nợ 3371 / Có 36611: 36
2/ Nợ 2411: 101
Có 112: 96
Có 331: 5
+ Nợ 331 / Có 112: 5
3/ Nợ 211: 101
Có 2411: 101
4/ Nợ 211: 50 + 2 = 52
Nợ 133: 5
Có 112: 27,5
Có 331: 27,5
Có 111: 2
+ Nợ 1388 / Có 2412: 20
7/ Nợ 211: 51,2
+ Nợ 43121: 51,2
Có 43122: 51,2
8/ Nợ 242 / Có 112: 80
Có 36611: 27
Có 111: 0,55
+ Có 008212: 27
10/ Nợ 211:
Có 112: 32
Có 33312: 3,52
+ Nợ 211: 0,7
Nợ 133: 0,07
Có 111: 0,77
11/ Nợ 211: 20
Có 214: 5
Có 36611: 15
12/ Nợ 2411: 83,62
Có 112: 82,5
Có 111: 1
Có 152: 0,12
+ Nợ 3371: 83,5
Nợ 36612: 0,1
Có 36611: 83,6
Có 111: 22
Có 141: 0,5
+ Có 014: 22,5
+ Nợ 3378 / Có 111: 6
+ Nợ 3378 / Có 5118: 2
+ Nợ 018: 2
Bài 2:
1/ Nợ 43142: 3
Nợ 214: 6
Có 211: 9
2/ Nợ 214 / Có 211: 26.000
+ Nợ 811: 3,8
Có 152: 0,6
Có 334: 2,4
Có 331: 0,8
+ Nợ 152: 1,6
Nợ 131: 4,6
Có 711: 6,2
3/ Nợ 811: 46
Nợ 214: 6
Có 211: 50
+ Nợ 131 / Có 711: 50
+ Nợ 811:3
Có 111: 1
Có 334: 2
4/ Nợ 214 / Có 211: 36
+ Nợ 43121: 3
Có 111: 0,2
Có 334: 2,8
+ Nợ 152: 2
Nợ 111: 0,4
Có 43121: 2,4
5/ Nợ 1388: 60
Nợ 214: 40
Có 211: 100
+ Nợ 642: 30
Nợ 334: 3
Có 1388: 33
6/ Nợ 211 / Có 3388: 30
+ Nợ 3388 / Có 36631: 30
+ Nợ 614 / Có 214: 8
+ Nợ 36631 / Có 514: 8
7/ Nợ 611 / Có 111: 11
+ Nợ 3371 / Có 511: 11
8/ Nợ 642: 20
Nợ 133: 2
Có 112: 22
9/ Nợ 2413: 38
Có 112: 12
Có 152: 18
Có 153: 8