You are on page 1of 18

4.

Phải trả người lao động


Ví dụ 4.8:
Tại đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, trong kỳ có các nghiệp vụ sau: (Đơn
vị tính: 1.000 đồng)
1. Kế toán tính tiền lương phải trả cho CBVC trong kỳ là 120.000.
2. Tiền lương phải trả cho bộ phận SXKD là 80.000, trong đó nhân viên trực
tiếp sản xuất là 60.000, bộ phận quản lý là 20.000
3. Thu bồi thường về tài sản phát hiện thiếu đối với nhân viên Linh bằng
cách khấu trừ vào tiền lương phải trả, số tiền 2.500
4. Phiếu chi số 12, chi tiền lương cho người lao động theo phiếu chi số 12,
số tiền 197.500
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
4. Phải trả người lao động
Ví dụ 4.8:
1. Kế toán tính tiền lương phải trả cho CBVC trong kỳ là 120.000
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động: 120.000
Có TK 334- Phải trả người lao động : 120.000

2. Tiền lương phải trả cho bộ phận SXKD là 80.000, trong đó nhân viên trực
tiếp sản xuất là 60.000, bộ phận quản lý là 20.000
Nợ TK 154- Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang : 60.000
Nợ TK 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ : 20.000
Có TK 334- Phải trả người lao động: 80.000
4. Phải trả người lao động
Ví dụ 4.8:
3. Thu bồi thường về tài sản phát hiện thiếu đối với nhân viên Linh bằng
cách khấu trừ vào tiền lương phải trả, số tiền 2.500
Nợ TK 334-Phải trả người lao động (Linh): 2.500
            Có TK 138- Phải thu (1388): 2.500

4. Phiếu chi số 12, chi tiền lương cho người lao động theo phiếu chi số 12,
số tiền 197.500
Nợ TK 334- Phải trả người lao động: 197.500
            Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc: 197.500
10. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Ví dụ 4.16:
1. Rút tạm ứng dự toán mua một số nguyên vật liệu (đã nhập kho), giá mua
5.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gửi kho bạc.
Nợ các TK 152- Nguyên liệu, vật liệu: 5.500
            Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 5.500
*Đồng thời, ghi:
            Có TK 008- Dự toán chi hoạt động: 5.500
2. Rút dự toán mua 1 TSCĐ có nguyên giá 35.000 phục vụ cho hoạt động
thường xuyên tại đơn vị.
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình: 35.000
            Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 35.000
*Đồng thời, ghi:
            Có TK 008- Dự toán chi hoạt động: 35.000
10. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Ví dụ 4.16:
3. Tính và hạch toán khấu hao vào chi phí hoạt động là 3.500. Cuối kỳ kết
chuyển vào thu hoạt động do ngân sách nhà nước cấp.
Nợ TK 611- Chi hoạt động: 3.500
            Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ: 3.500
*Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 3.500
            Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp: 3.500
10. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Ví dụ 4.16:
4. Xuất nguyên vật liệu ở nghiệp vụ 1 cho hoạt động thường xuyên của đơn
vị là 200. Cuối kỳ kết chuyển vào thu hoạt động do ngân sách nhà nước cấp.
Nợ TK 611- Chi hoạt động: 200
            Có TK 152- Nguyên liệu, vật liệu: 200
*Cuối năm kết chuyển:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 200
            Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp: 200
Nguồn NSNN cấp hoặc nguồn Nguồn phí được khấu trừ, để
thu hoạt động đơn vị được Nguồn viện trợ, vay nợ nước lại để dùng cho hoạt động
để lại: ngoài: thu phí:
•2 •3
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ
nguồn thu hoạt động đơn Nguồn phí được khấu trừ, để
nước ngoài: lại
vị được để lại:

A. Trường hợp mua sắm TSCĐ


A.1. Lúc mua TSCĐ
- Rút dự toán mua TSCĐ: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình      Có TK 112- Tiền gửi      Có TK 112- Tiền gửi
Có TK 366- Các khoản Ngân hàng, Kho bạc. Ngân hàng, Kho bạc.
nhận trước chưa ghi thu
Đồng thời, ghi: Đồng thời, ghi:
Đồng thời, ghi:
     Có TK 008- Dự toán chi Nợ TK 337- Tạm thu Nợ TK 337- Tạm thu
hoạt động.      Có TK 366- Các khoản      Có TK 366- Các khoản
nhận trước chưa ghi thu. nhận trước chưa ghi thu.
Đồng thời, ghi:
            Có TK 014- Phí
được khấu trừ, để lại.
Nguồn viện
Nguồn NSNN cấp hoặc nguồn thu hoạt động Nguồn phí được
trợ, vay nợ khấu trừ, để lại
đơn vị được để lại:
nước ngoài:

A.1. Lúc mua TSCĐ


- Rút tiền gửi để mua TSCĐ, ghi:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
     Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Đồng thời ghi:
     Có TK 012- Kinh phí cấp bằng Lệnh chi tiền (nếu mua
bằng LCT thực chi), hoặc
     Có TK 018- Thu hoạt động khác được để lại (nếu dùng
nguồn thu hoạt động khác được để lại).
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337- Tạm thu
     Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:

A.2. Khi tính hao mòn TSCĐ


Nợ TK 611- Chi hoạt động (nếu Nợ TK 612- Chi phí từ nguồn Nợ TK 614- Chi phí hoạt động
dùng cho hoạt động hành viện trợ, vay nợ nước ngoài thu phí
chính sự nghiệp), hoặc      Có TK 214- Khấu hao và hao      Có TK 214- Khấu hao và hao
Nợ các TK 154, 642 (nếu dùng mòn lũy kế TSCĐ. mòn lũy kế TSCĐ
cho hoạt động SXKD, dịch vụ)
     Có TK 214- Khấu hao và hao
mòn lũy kế TSCĐ
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:

A.3. Cuối năm kết chuyển (dựa vào Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ)
Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu (36611) trước chưa ghi thu (36621) trước chưa ghi thu (36631)
      Có TK 511 - Thu hoạt động      Có TK 512- Thu viện trợ, vay      Có TK 514- Thu phí được
do NSNN cấp. nợ nước ngoài. khấu trừ, để lại.
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn viện trợ, vay nợ
nguồn thu hoạt động đơn
nước ngoài: nước ngoài:
vị được để lại:

B. Trường hợp đầu tư XDCB hoàn thành


B.1. Khi phát sinh chi phí đầu tư XDCB
Nợ TK 241- XDCB dở dang Nợ TK 241- XDCB dở dang Nợ TK 241- XDCB dở dang
     Có các TK 112, 366      Có TK 112- Tiền gửi Ngân      Có TK 112- Tiền gửi Ngân
Đồng thời, ghi: hàng, Kho bạc. hàng, Kho bạc.
     Có TK 009- Dự toán chi đầu Đồng thời, ghi: Đồng thời, ghi:
tư XDCB, hoặc Nợ TK 337- Tạm thu      Có TK 014- Phí được khấu
     Có TK 018- Thu hoạt động      Có TK 366- Các khoản nhận trừ, để lại.
khác được để lại trước chưa ghi thu Đồng thời, ghi:
Đồng thời, ghi: Nợ TK 337- Tạm thu (3373)
Nợ TK 337- Tạm thu      Có TK 366- Các khoản nhận
     Có TK 366 trước chưa ghi thu
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:

B.2. Khi công trình hoàn thành bàn giao


Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
     Có TK 241- XDCB dở dang.      Có TK 241- XDCB dở dang.      Có TK 241- XDCB dở dang.
Đồng thời, ghi: Đồng thời, ghi: Đồng thời, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu (3664) trước chưa ghi thu (3664) trước chưa ghi thu (3664)
     Có TK 366- Các khoản nhận      Có TK 366- Các khoản nhận      Có TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu (36611). trước chưa ghi thu (36621) trước chưa ghi thu (36631)
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ
nguồn thu hoạt động đơn Nguồn phí được khấu trừ, để
nước ngoài: lại
vị được để lại:

B.3. Khi tính hao mòn, khấu hao TSCĐ


Nợ TK 611- Chi hoạt động (nếu Nợ TK 612- Chi phí từ nguồn Nợ TK 614- Chi phí hoạt động
dùng cho hoạt động hành viện trợ, vay nợ nước ngoài thu phí
chính), hoặc      Có TK 214- Khấu hao và hao      Có TK 214- Khấu hao và hao
Nợ các TK 154, 642 (nếu dùng mòn lũy kế TSCĐ. mòn lũy kế TSCĐ
cho hoạt động SXKD, dịch vụ)
     Có TK 214- Khấu hao và hao
mòn lũy kế TSCĐ.
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:

B.4. Cuối năm kết chuyển (dựa vào Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ)
Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu
     Có TK 511- Thu hoạt động      Có TK 512- Thu viện trợ, vay      Có TK 514- Thu phí được
do NSNN cấp. nợ nước ngoài. khấu trừ, để lại.
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:

C. Mua sắm nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho
C.1. Khi mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
Nợ các TK 152, 153 Nợ các TK 152, 153 Nợ các TK 152, 153
     Có TK 112      Có TK 112- Tiền gửi Ngân      Có TK 112- Tiền gửi Ngân
Đồng thời ghi: hàng, Kho bạc. hàng, Kho bạc.
     Có TK 012- Lệnh chi tiền Đồng thời, ghi: Đồng thời, ghi:
thực chi, hoặc Nợ TK 337- Tạm thu Nợ TK 337- Tạm thu
     Có TK 018- Thu hoạt động      Có TK 366- Các khoản nhận      Có TK 366- Các khoản nhận
khác được để lại trước chưa ghi thu. trước chưa ghi thu
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337- Tạm thu
     Có TK 366
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:

C.2. Khi xuất nguyên liệu, vật liệu


Nợ TK 611- Chi hoạt động (nếu Nợ TK 612- Chi phí từ nguồn Nợ TK 614- Chi phí hoạt động
dùng cho hoạt động hành viện trợ, vay nợ nước ngoài thu phí
chính), hoặc             Có các TK 152, 153.             Có TK 152- Nguyên liệu,
Nợ các TK 154, 642 (nếu dùng vật liệu.
cho hoạt động SXKD, dịch vụ)
            Có TK 152- Nguyên liệu,
vật liệu
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:

C.3. Cuối năm kết chuyển (căn cứ vào giá trị nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ)
Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu
     Có TK 511- Thu hoạt động      Có TK 512- Thu viện trợ, vay      Có TK 514- Thu phí được
do NSNN cấp. nợ nước ngoài. khấu trừ, để lại.

You might also like