Professional Documents
Culture Documents
2. Tiền lương phải trả cho bộ phận SXKD là 80.000, trong đó nhân viên trực
tiếp sản xuất là 60.000, bộ phận quản lý là 20.000
Nợ TK 154- Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang : 60.000
Nợ TK 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ : 20.000
Có TK 334- Phải trả người lao động: 80.000
4. Phải trả người lao động
Ví dụ 4.8:
3. Thu bồi thường về tài sản phát hiện thiếu đối với nhân viên Linh bằng
cách khấu trừ vào tiền lương phải trả, số tiền 2.500
Nợ TK 334-Phải trả người lao động (Linh): 2.500
Có TK 138- Phải thu (1388): 2.500
4. Phiếu chi số 12, chi tiền lương cho người lao động theo phiếu chi số 12,
số tiền 197.500
Nợ TK 334- Phải trả người lao động: 197.500
Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc: 197.500
10. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Ví dụ 4.16:
1. Rút tạm ứng dự toán mua một số nguyên vật liệu (đã nhập kho), giá mua
5.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gửi kho bạc.
Nợ các TK 152- Nguyên liệu, vật liệu: 5.500
Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 5.500
*Đồng thời, ghi:
Có TK 008- Dự toán chi hoạt động: 5.500
2. Rút dự toán mua 1 TSCĐ có nguyên giá 35.000 phục vụ cho hoạt động
thường xuyên tại đơn vị.
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình: 35.000
Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 35.000
*Đồng thời, ghi:
Có TK 008- Dự toán chi hoạt động: 35.000
10. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Ví dụ 4.16:
3. Tính và hạch toán khấu hao vào chi phí hoạt động là 3.500. Cuối kỳ kết
chuyển vào thu hoạt động do ngân sách nhà nước cấp.
Nợ TK 611- Chi hoạt động: 3.500
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ: 3.500
*Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 3.500
Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp: 3.500
10. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Ví dụ 4.16:
4. Xuất nguyên vật liệu ở nghiệp vụ 1 cho hoạt động thường xuyên của đơn
vị là 200. Cuối kỳ kết chuyển vào thu hoạt động do ngân sách nhà nước cấp.
Nợ TK 611- Chi hoạt động: 200
Có TK 152- Nguyên liệu, vật liệu: 200
*Cuối năm kết chuyển:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu: 200
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp: 200
Nguồn NSNN cấp hoặc nguồn Nguồn phí được khấu trừ, để
thu hoạt động đơn vị được Nguồn viện trợ, vay nợ nước lại để dùng cho hoạt động
để lại: ngoài: thu phí:
•2 •3
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ
nguồn thu hoạt động đơn Nguồn phí được khấu trừ, để
nước ngoài: lại
vị được để lại:
A.3. Cuối năm kết chuyển (dựa vào Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ)
Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu (36611) trước chưa ghi thu (36621) trước chưa ghi thu (36631)
Có TK 511 - Thu hoạt động Có TK 512- Thu viện trợ, vay Có TK 514- Thu phí được
do NSNN cấp. nợ nước ngoài. khấu trừ, để lại.
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn viện trợ, vay nợ
nguồn thu hoạt động đơn
nước ngoài: nước ngoài:
vị được để lại:
B.4. Cuối năm kết chuyển (dựa vào Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ)
Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu
Có TK 511- Thu hoạt động Có TK 512- Thu viện trợ, vay Có TK 514- Thu phí được
do NSNN cấp. nợ nước ngoài. khấu trừ, để lại.
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:
C. Mua sắm nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho
C.1. Khi mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
Nợ các TK 152, 153 Nợ các TK 152, 153 Nợ các TK 152, 153
Có TK 112 Có TK 112- Tiền gửi Ngân Có TK 112- Tiền gửi Ngân
Đồng thời ghi: hàng, Kho bạc. hàng, Kho bạc.
Có TK 012- Lệnh chi tiền Đồng thời, ghi: Đồng thời, ghi:
thực chi, hoặc Nợ TK 337- Tạm thu Nợ TK 337- Tạm thu
Có TK 018- Thu hoạt động Có TK 366- Các khoản nhận Có TK 366- Các khoản nhận
khác được để lại trước chưa ghi thu. trước chưa ghi thu
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337- Tạm thu
Có TK 366
Nguồn NSNN cấp hoặc
Nguồn viện trợ, vay nợ Nguồn phí được khấu trừ, để
nguồn thu hoạt động đơn lại
nước ngoài:
vị được để lại:
C.3. Cuối năm kết chuyển (căn cứ vào giá trị nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ)
Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận Nợ TK 366- Các khoản nhận
trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu trước chưa ghi thu
Có TK 511- Thu hoạt động Có TK 512- Thu viện trợ, vay Có TK 514- Thu phí được
do NSNN cấp. nợ nước ngoài. khấu trừ, để lại.