You are on page 1of 87

ế

Hu
Chương 8:

tế
nh
Ki
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI,

c
họ
KẾT CHUYỂN CUỐI KỲ
i
Đạ
ng
ườ
Tr
ế
KẾ TOÁN CHI PHÍ

Hu
+ Tài khoản 611 - Chi phí hoạt động;

tế
+ Tài khoản 612- Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước

nh
ngoài;

Ki
+ Tài khoản 614- Chi phí hoạt động thu phí;

c
họ
+ Tài khoản 615- Chi phí tài chính;
i
+ Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán;
Đạ

+ Tài khoản 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch
ng

vụ;
ườ
Tr

+ Tài khoản 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu
chi phí.
NGUYÊN TẮC CHUNG

ế
Hu
1- Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại

tế
thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc
chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay

nh
chưa.

Ki
2- Loại tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi của đơn vị hành
chính, sự nghiệp về chi hoạt động (gồm thường xuyên, không thường

c
họ
xuyên); chi viện trợ, vay nợ nước ngoài; chi quản lý của hoạt động
SXKD, dịch vụ; chi tài chính; chi phí chưa xác định được đối tượng
i
chịu chi phí (gọi tắt là chi chưa xác định nguồn); giá vốn hàng bán...
Đạ

3- Phải đảm bảo sự thống nhất giữa hạch toán tổng hợp với hạch toán
ng

chi tiết. Các tài khoản chi phí không có số dư, cuối kỳ kế toán phải kết
ườ

chuyển tất cả các khoản chi phí phát sinh trong kỳ để xác định kết quả.
Tr
Kế toán chi phí hoạt động

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
1.1- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi mang tính chất

tế
hoạt động thường xuyên và không thường xuyên (kể cả chi từ
nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ) theo dự toán chi đã được cấp có

nh
thẩm quyền phê duyệt. Việc phân loại chi thường xuyên, chi không

Ki
thường xuyên được thực hiện theo quy định của cơ chế tài chính
hiện hành.

c
họ
1.2- Đơn vị thực hiện chi theo đúng các quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền về định mức, tiêu chuẩn của các khoản chi.
i
Đạ

1.3- Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc dự toán
hàng năm của đơn vị. Đơn vị phải theo dõi chi tiết chi thường xuyên
ng

và chi không thường xuyên để xử lý các khoản kinh phí tiết kiệm
ườ

(hoặc kinh phí chưa sử dụng) cuối năm theo quy định của chế độ
Tr

tài chính hiện hành.


Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
tế
1.4- Trường hợp chi hoạt động từ dự toán được giao phải
đồng thời hạch toán Có TK 008- Dự toán chi hoạt động; chi từ

nh
kinh phí cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi phải đồng thời hạch

Ki
toán Có TK 012- Lệnh chi tiền thực chi; chi từ nguồn phí được
khấu trừ, để lại phải đồng thời hạch toán Có TK 014- Phí

c
được khấu trừ, để lại.
họ
1.5- Trường hợp chi từ nguồn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền
i
Đạ

tạm ứng không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK
013- Lệnh chi tiền tạm ứng.
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ:

tế
- Số thu hoạt động khi bị cơ quan có thẩm quyền xuất toán

nh
phải nộp lại NSNN;

Ki
- Kết chuyển thu hoạt động do NSNN cấp sang TK 911 "Xác

c
định kết quả".

Bên Có:
họ
i
Đạ

- Số thu hoạt động do Ngân sách Nhà nước cấp đơn vị đã sử


ng

dụng trong năm.


ườ

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.


Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ: Các khoản chi phí hoạt động phát sinh ở đơn vị.

tế
Bên Có:

nh
Ki
- Các khoản được phép ghi giảm chi phí hoạt động trong năm;

c
- Kết chuyển số chi phí hoạt động vào TK 911- Xác định kết
quả.
họ
i
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
Đạ
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Tài khoản 611- Chi phí hoạt động, có 2 tài khoản

tế
cấp 2:

nh
- Tài khoản 6111- Thường xuyên: Phản ánh các

Ki
khoản chi thực hiện nhiệm vụ thường xuyên như chi

c
tiền lương, chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý,...
họ
Tài khoản này có 4 tài khoản cấp 3:
i
Đạ

+ Tài khoản 61111- Chi phí tiền lương, tiền công và


ng

chi phí khác cho nhân viên: Phản ánh các khoản chi
ườ

tiền lương, tiền công và chi khác cho người lao động
Tr

phát sinh trong năm;


Nội dung, kết cấu

ế
Hu
+ Tài khoản 61112- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ

tế
đã sử dụng: Phản ánh chi phí về vật tư, công cụ và
các dịch vụ đã sử dụng cho hoạt động trong năm;

nh
Ki
+ Tài khoản 61113- Chi phí hao mòn TSCĐ: Phản

c
ánh chi phí hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động hành
chính trong năm; họ
i
Đạ

+ Tài khoản 61118- Chi hoạt động khác: Phản ánh


các khoản chi khác ngoài các khoản chi trên phát
ng

sinh trong năm.


ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
- Tài khoản 6112- Không thường xuyên: Phản ánh các khoản chi

tế
thực hiện nhiệm vụ không thường xuyên của đơn vị.

nh
Tài khoản này có 4 tài khoản cấp 3:

Ki
+ Tài khoản 61121- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho
nhân viên: Phản ánh các khoản chi tiền lương, tiền công và chi khác

c
cho người lao động phát sinh trong năm;
họ
+ Tài khoản 61122- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng:
i
Đạ

Phản ánh chi phí về vật tư, công cụ và các dịch vụ đã sử dụng cho
hoạt động trong năm;
ng

+ Tài khoản 61123- Chi phí hao mòn TSCĐ: Phản ánh chi phí hao
ườ

mòn TSCĐ dùng cho hoạt động hành chính trong năm;
Tr

+ Tài khoản 61128- Chi hoạt động khác: Phản ánh các khoản chi
khác ngoài các khoản chi trên phát sinh trong năm.
ế
Hu
tế
1- Trích quỹ khen thưởng theo quy định từ nguồn NSNN cấp
(nếu được phép), ghi:

nh
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Ki
Có TK 431-Các quỹ (4311).
Căn cứ vào số quỹ được trích từ nguồn NSNN, rút dự toán vào

c
tài khoản tiền gửi, ghi:
họ
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
i
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
Đạ

Đồng thời, ghi:


Có TK 008- Dự toán chi hoạt động (chi tiết tài khoản
ng

tương ứng).
ườ
Tr
2- Xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ sử dụng cho chi
hoạt động, ghi:

ế
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Hu
Có các TK 152, 153.

tế
3- Xác định tiền lương, tiền công, phụ cấp... phải trả cho người
lao động trong đơn vị tính vào chi hoạt động, ghi:

nh
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Ki
Có TK 334- Phải trả người lao động.
Khi thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp..., ghi:

c
Nợ TK 334- Phải trả người lao động
họ
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp, hoặc
i
Có TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại.
Đạ

Đồng thời, ghi:


Có TK 008- (nếu rút dự toán)
ng

Có TK 014- (nếu chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại)


ườ

Có TK 018- (nếu chi từ nguồn thu hoạt động khác được


Tr

để lại).
2- Xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ sử dụng cho chi
hoạt động, ghi:

ế
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Hu
Có các TK 152, 153.

tế
3- Xác định tiền lương, tiền công, phụ cấp... phải trả cho người
lao động trong đơn vị tính vào chi hoạt động, ghi:

nh
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Ki
Có TK 334- Phải trả người lao động.
Khi thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp..., ghi:

c
Nợ TK 334- Phải trả người lao động
họ
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp, hoặc
i
Có TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại.
Đạ

Đồng thời, ghi:


Có TK 008- (nếu rút dự toán)
ng

Có TK 014- (nếu chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại)


ườ

Có TK 018- (nếu chi từ nguồn thu hoạt động khác được


Tr

để lại).
5- Phải trả về các dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phí... đơn
vị đã sử dụng nhưng chưa thanh toán (căn cứ vào hóa đơn

ế
của bên cung cấp dịch vụ) tính vào chi hoạt động, ghi:

Hu
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

tế
Có TK 331- Phải trả cho người bán.
Khi rút dự toán, thanh toán dịch vụ mua ngoài, ghi:

nh
Nợ TK 331- Phải trả cho người bán

Ki
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp, hoặc
Có TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại.

c
Đồng thời, ghi:
họ
Có TK 008- (nếu rút dự toán)
i
Có TK 014- (nếu chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại)
Đạ

Có TK 018- (nếu chi từ nguồn thu hoạt động khác được


để lại).
ng
ườ
Tr
ế
Hu
7- Thanh toán các khoản tạm ứng được tính vào chi hoạt động

tế
của đơn vị, ghi:

nh
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 141- Tạm ứng.

Ki
Đồng thời, ghi:

c
Nợ TK 337-Tạm thu (3371)

họ
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp, hoặc
Có TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại.
i
Đạ

8- Khi phát sinh các chi phí liên quan đến ấn chỉ cấp, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
ng

Có các TK 111, 112, 331, 511.


ườ

Đồng thời, ghi:


Tr

Có TK 008- (nếu rút dự toán chi hoạt động).


ế
Hu
9- Định kỳ, tính toán, phân bổ và kết chuyển chi phí chưa xác

tế
định được đối tượng chịu chi phí phát sinh trong kỳ vào chi

nh
hoạt động của đơn vị, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Ki
Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu

c
chi phí.

họ
10- Khi phát sinh các khoản thu giảm chi, những khoản chi sai,
chi vượt tiêu chuẩn, định mức không được duyệt phải thu hồi,
i
Đạ

ghi:
Nợ các TK 111, 112, 138 (1388),...
ng

Có TK 611- Chi phí hoạt động (chi sai trong năm) hoặc
ườ

Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (chi sai năm


Tr

trước).
11- Tính hao mòn TSCĐ được đầu tư, mua sắm bằng nguồn
thu hoạt động do NSNN cấp, dùng cho hoạt động hành chính,

ế
Hu
ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

tế
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
12- Cuối năm, chi bổ sung thu nhập cho người lao động; chi

nh
khen thưởng; chi phúc lợi từ kinh phí tiết kiệm được trong năm

Ki
(đối với các cơ quan nhà nước không được trích lập các Quỹ),
ghi:

c
họ
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có các TK 111, 511.
i
Nếu rút dự toán, đồng thời ghi:
Đạ

Có TK 008- (chi tiết tài khoản tương ứng).


13- Cuối năm, kết chuyển chi phí hoạt động do NSNN cấp
ng

sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả”, ghi:


ườ

Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)


Tr

Có TK 611- Chi phí hoạt động.


511 3371 111, 112 141 611 111, 112, 1388

(1a) Rút tạm ứng dự (2) Xuất quỹ tạm ứng cho (3a) Khi thanh toán
(3b, 4b, 7b, 10b) toán thu hoạt động về NLĐ trong đơn vị các khoản tạm ứng (14) Các khoản chi sai

ế
Đồng thời quỹ TM hoặc NS cấp phải thu hồi

Hu
bằng LCT về TKTG (4a) Xuất quỹ, chuyển khoản để chi cho các hoạt động
hoặc thu hoạt động 652
khác bằng tiền

tế
(6) Chi chưa xác định đối (7a) Khi xác định được
tượng chịu chi phí đối tượng chịu chi phí 012
(9a) Rút tiền mặt, dự toán chuyển vào

nh
331, 332, 334 (1c) Nếu nhận (3c)
TKTGNH để trả lương cho NLĐ kinh phí cấp bằng (4c)
(10a) Xuất quỹ, chuyển khoản (3a) Khi thanh toán

Ki
LCT thực chi (7c)
thanh toán các khoản phải trả các khoản tạm ứng (10c)
(11a) Rút dự toán để thanh toán các khoản phải trả

c
(5a) Rút dự toán để chi cho các hoạt động 013
111, 112
(15a) Cuối năm, căn cứ QĐ trích lập quỹ, xác họ 111, 112
(12) Xuất NLVL, CCDC cho
(1d) Nếu nhận
kinh phí cấp bằng
Khi
hoàn
i
định số tiết kiệm chi thường xuyên, rút dự hoạt động thường xuyên LCT tạm ứng tạm
Đạ

toán chuyển về TKTG các quỹ tại KBNN


ứng
366 (36611, 36612) 214
(16a) Cuối năm, K/C số NLVL, CCDC đã xuất (13) Cuối năm tính hao mòn
ng

ra sử dụng cho hoạt động hành chính, K/C số TSCĐ của hoạt động HCSN
khấu hao, hao mòn TSCĐ trích trong năm
ườ

911 008 018


431, 353 421 421 (3d)
(1b) Nếu rút dự toán
Tr

(21) Trích quỹ (20) Kết chuyển thặng dư (19) Kết chuyển thâm hụt (4d)
thu hoạt động (5b), (7d)
(17) Kết chuyển doanh thu (9b), (11b), (15b) (10d)
Kế toán chi phí từ nguồn viện trợ, từ nguồn

ế
vay nợ nước ngoài

Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
FSơ đồ hạch toánhọ
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
1.1- Tài khoản này dùng để phản ánh số chi từ nguồn viện trợ

tế
không hoàn lại và chi từ nguồn vay nợ của nước ngoài do đơn
vị làm chủ dự án (trực tiếp điều hành, trực tiếp chi tiêu).

nh
Ki
1.2- Tài khoản 612 “Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước
ngoài” chỉ sử dụng ở những đơn vị được tiếp nhận các khoản

c
họ
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mà đơn vị được giao
làm chủ dự án và các đơn vị được tiếp nhận các khoản vay nợ
i
từ nước ngoài mà đơn vị là đơn vị thụ hưởng.
Đạ

1.3- Trường hợp đơn vị có nhiều chương trình, dự án viện trợ,


ng

vay nợ nước ngoài kế toán phải mở sổ theo dõi chi tiết chi phí
ườ

theo từng chương trình, dự án và tập hợp chi phí theo yêu cầu
Tr

quản lý.
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ: Các khoản chi phí từ nguồn viện trợ, từ nguồn vay nợ nước ngoài

tế
phát sinh.

nh
Bên Có:

Ki
- Các khoản được phép ghi giảm chi phí trong năm;

- Kết chuyển số chi phí từ nguồn viện trợ, chi vay nợ nước ngoài vào TK

c
họ
911- Xác định kết quả.

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.


i
Đạ

Tài khoản 612- Chi phí từ nguồn viện trợ vay nợ nước ngoài, có 2 tài
khoản cấp 2:
ng

- Tài khoản 6121- Chi từ nguồn viện trợ: Phản ánh các khoản chi từ nguồn
ườ

viện trợ không hoàn lại của nước ngoài.


Tr

- Tài khoản 6122- Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài: Phản ánh các khoản
chi từ nguồn vay nợ nước ngoài.
111, 112, 331 152, 153 612 911

(1a) Mua NLVL, (2) Xuất NLVL, CCDC dùng cho dự án (16) Kết chuyển
CCDC chi phí

ế
241 211

Hu
(3) Mua TSCĐ (4a) Khi đưa TSCĐ vào
phải qua lắp đặt sử dụng

tế
(5a) Mua TSCĐ
(7a) Chi phí dịch vụ mua ngoài
1388
(8a) Xuất quỹ tiền mặt, rút tiền gửi chi cho các hoạt động
của DA

nh
(15) Các khoản chi
152 366 3372 không được duyệt
(14) Cuối năm, K/c số Khi mua TSCĐ, 214 phải thu hồi

Ki
NLVL, CCDC xuất ra NLVL, CCDC
(6) Cuối
sử dụng, K/C số hao Đồng thời ghi
năm, tính
mòn TSCĐ trích trong (1b, 4b, 5b)
khấu hao
năm
TSCĐ

c
(7b, 8b, 9b, 3c) Đồng thời

họ
141
(9a) Thanh toán tạm ứng tính vào chi viện trợ, vay
nợ nước ngoài
i
332, 334
Đạ

(10) Tiền lương, phụ cấp phải trar cho nhân viên dự
án và trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCP
512
(11) Nhà tài trợ chuyển thẳng tiền thanh toán cho
ng

bên thứ 3

(13b) Nếu số ứng trước lớn hơn số phải trả


ườ

111, 112 331


Tr

(12) Khi ứng trước cho nhà (13a) Khi nghiệm thu,
thầu, nhà cung cấp thanh lý hợp đồng nhà
thầu, nhà cung cấp

(13b) Nếu số ứng trước nhỏ hơn số phải trả


Kế toán chi hoạt động thu phí

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
1.1- Tài khoản này dùng cho các cơ quan, đơn vị, tổ

tế
chức được phép thu phí, lệ phí để phản ánh các

nh
khoản chi cho hoạt động thu phí, lệ phí theo quy định

Ki
của pháp luật phí, lệ phí.

c
1.2- Đơn vị phải theo dõi chi tiết từng nội dung chi và
họ
mở sổ chi tiết để theo dõi chi thường xuyên và chi
i
không thường xuyên từ các khoản phí được khấu trừ,
Đạ

để lại đơn vị theo quy định của pháp luật phí, lệ phí.
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
1.3- Khi phát sinh chi phí mua sắm tài sản cố định, nguyên liệu, vật

tế
liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho dùng cho hoạt động thu phí, đơn vị
hạch toán Có TK 014- Phí được khấu trừ, để lại (số tiền chi ra để

nh
mua sắm tài sản cố định, nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập

Ki
kho) mà không hạch toán vào chi phí (Nợ TK 614- Chi phí hoạt động
thu phí). Khi trích khấu hao TSCĐ hoặc xuất nguyên liệu, vật liệu,

c
công cụ, dụng cụ ra sử dụng thì đơn vị hạch toán vào chi phí (Nợ TK

họ
614- Chi phí hoạt động thu phí) tương ứng với số khấu hao đã trích;
số nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã xuất ra sử dụng.
i
Đạ

1.4- Chênh lệch giữa chi phí thực tế với số thu phí được khấu trừ, để
lại đơn vị phải xử lý theo quy định hiện hành.
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ:

tế
- Chi phí cho hoạt động thu phí thực tế phát sinh;

nh
Ki
- Trích khấu hao TSCĐ hình thành bằng nguồn phí được khấu
trừ, để lại phục vụ cho hoạt động thu phí.

c
họ
Bên Có: i
- Các khoản giảm chi hoạt động thu phí trong năm;
Đạ

- Kết chuyển chi phí thực tế của hoạt động thu phí vào Tài
ng

khoản 911- Xác định kết quả.


ườ
Tr

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.


Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Tài khoản 614- Chi phí hoạt động thu phí, có 4 tài khoản cấp 2:

tế
- Tài khoản 6141- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân

nh
viên: Phản ánh các khoản chi tiền lương, tiền công, phụ cấp lương, các
khoản đóng góp theo lương và chi khác cho nhân viên phát sinh trong năm

Ki
theo quy định của pháp luật phí, lệ phí;

c
- Tài khoản 6142- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng: Phản ánh

họ
chi phí về vật tư và công cụ đã sử dụng cho hoạt động trong năm như chi
văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, điện, nước phục vụ
i
cho việc, dịch vụ thu phí;
Đạ

- Tài khoản 6143- Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí về khấu hao
ng

TSCĐ dùng cho hoạt động thu phí, lệ phí;


ườ

- Tài khoản 6148- Chi phí hoạt động khác: Phản ánh các khoản chi khác
Tr

ngoài các khoản chi trên phát sinh trong năm (như chi công tác phí, các
khoản chi phí khác) phục vụ hoạt động thu phí.
Định khoản

ế
Hu
1- Khi phát sinh các khoản chi phí thực tế bằng tiền mặt, tiền gửi cho

tế
hoạt động thu phí, ghi:

nh
Nợ TK 614- Chi phí hoạt động thu phí

Ki
Có các TK 111, 112.

c
họ
Đồng thời, ghi:

Có TK 014- Phí được khấu trừ, để lại.


i
Đạ

2- Xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho hoạt động
ng

thu phí, ghi:


ườ

Nợ TK 614- Chi phí hoạt động thu phí


Tr

Có các TK 152, 153.


Định khoản

ế
Hu
3- Các dịch vụ mua ngoài phục vụ hoạt động thu phí chưa

tế
thanh toán, ghi:

nh
Nợ TK 614- Chi phí hoạt động thu phí

Ki
Có TK 331- Phải trả cho người bán.

c
họ
Khi thanh toán các dịch vụ mua ngoài, ghi:
i
Nợ TK 331- Phải trả cho người bán.
Đạ

Có các TK 111, 112.


ng
ườ

Đồng thời, ghi:


Tr

Có TK 014- Phí được khấu trừ, để lại.


ế
Hu
4- Phản ánh số phải trả tiền lương, tiền công cho cán bộ,

tế
người lao động, trực tiếp thu phí, ghi:

nh
Nợ TK 614- Chi phí hoạt động thu phí
Có TK 334- Phải trả người lao động.

Ki
Khi trả lương, ghi:

c
Nợ TK 334- Phải trả người lao động
Có các TK 111, 112.
Đồng thời, ghi: họ
i
Đạ

Có TK 014- Phí được khấu trừ, để lại.


ng
ườ
Tr
ế
Hu
5- Thanh toán tạm ứng tính vào chi hoạt động thu phí, ghi:

tế
Nợ TK 614- Chi phí hoạt động thu phí

nh
Có TK 141- Tạm ứng.
Đồng thời, ghi:

Ki
Có TK 014- Phí được khấu trừ, để lại.

c
6- Tính khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động thu phí, ghi:

họ
Nợ TK 614- Chi phí hoạt động thu phí
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
i
Đạ

7- Cuối năm, kết chuyển chi phí hoạt động thu phí sang Tài
khoản 911 “Xác định kết quả”, ghi:
ng

Nợ TK 911 - Xác định kết quả (9111)


ườ

Có TK 614- Chi phí hoạt động thu phí.


Tr
ế
(3) Khi nộp cho NSNN

Hu
514 3332 3373, 1383 111, 112 614

(2) Định kỳ, phản ánh số (7a) Các khoản chi bằng tiền từ nguồn phí để lại

tế
phí, lệ phí phải nộp NN
141
(4b) Định kỳ hoặc đồng thời xác định số phí (8a) Thanh toán tạm ứng
(1) Khi thu phí, lệ phí bằng

nh
được khấu trừ, để lại dùng đầu, mua sắm tiền mặt, tiền gửi, hoặc xác
TSCĐ, NLVL, CCDC nhập kho 331, 332, 334
định chắc chắn số phí, lệ
(10a) Trả lương và thanh (9) Phản ánh lương, các

Ki
(16a) Cuối năm, xác định số tiết phí phải thu
toán các DV mua ngoài dịch mua ngoài
kiệm chi từ hoạt động thu phí
152, 153
336 (36631, 36632) (11a) Mua NLVL, CCDC (13) Xuất NLVL, CCDC

c
(15) Cuối năm, K/c số (11b, 12b) Đồng thời

họ
NLVL, CCDC ra sử khi mua NLVL, 211, 213
dụng, K/c số khấu hao CCDC, TSCĐ (12a) Mua TSCĐ
TSCĐ trích trong năm
i
336 214
Đạ

(5) Trường hợp số phí thu được (14) Trích khấu hao TSCĐ
phải nộp cấp trên
ng

(18) Kết chuyển chi phí


911 014
ườ

(4a) Định kỳ, x/đ tổng số phí được khấu trừ, (7b) (8b)
để lại (bao gồm số phí được đầu tư mua sắm (10b) (11c)
Tr

TSCĐ, NLVL, CCDC) (12c)


(17) Kết chuyển doanh thu (16b)
Kế toán chi phí tài chính

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
FSơ đồ hạch toánhọ
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
1.1- Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí tài chính bao gồm

tế
các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến ngân hàng như phí chuyển
tiền, rút tiền (trừ phí chuyển tiền lương vào tài khoản cá nhân của

nh
người lao động trong đơn vị; phí chuyển tiền, rút tiền đã được tính

Ki
vào chi hoạt động thường xuyên theo quy định của quy chế tài
chính) và các khoản chi phí tài chính khác như: các khoản lỗ liên

c
quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; chi phí góp vốn liên doanh,
họ
liên kết; lỗ chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên
doanh; khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái; lỗ
i
Đạ

chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán;
chi phí đi vay vốn; chiết khấu thanh toán cho người mua; các khoản
ng

chi phí tài chính khác...


ườ

1.2- Tài khoản 615 được hạch toán chi tiết cho từng nội dung chi
Tr

phí.
Kết cấu và nội dung

ế
Hu
Bên Nợ:

tế
- Chi phí đi vay;

nh
- Chiết khấu thanh toán cho người mua;

Ki
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;

c
họ
- Lỗ bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá
i
hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ
Đạ

có gốc ngoại tệ của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
ng

- Các khoản chi tài chính khác.


ườ
Tr
Kết cấu và nội dung

ế
Hu
Bên Có:

tế
- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính;

nh
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi tài chính phát sinh trong

Ki
kỳ vào Tài khoản 911- Xác định kết quả để xác định kết quả của

c
hoạt động tài chính.

họ
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Sơ đồ kế toán

ế
Hu
111, 112, 131… 615 111, 112

tế
(1) Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán
chứng khoán mua bán ngoại tệ, phí chuyển tiền, rút tiền…;

nh
chiết khấu thanh toán cho người mua

Ki
(2) Định kỳ thanh toán lãi tiền vay, lãi trái (6) Các khoản thu ghi giảm chi
phiếu cho bên cho vay phí tài chính

c
(3) Các chi phí bằng tiền liên quan trực tiếp

họ
đến khoản vay
Nếu lỗ
i
Đạ

121
111, 112
(4) Khi bán chứng khoán; nhận lại 911
ng

vốn góp; chuyển nhượng vốn góp;


thu hồi các khoản đầu tư
(7) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
ườ

tài chính
Tr

3388
(5) Khi phát sinh các khoản lãi tiền vay, lãi trái phiếu
Kế toán giá vốn hàng bán

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
FSơ đồ hạch toánhọ
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc hạch toán

ế
Hu
1.1- Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của

tế
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ và hàng

nh
bán bị trả lại.

Ki
1.2- Khi bán sản phẩm, hàng hóa kèm thiết bị, phụ

c
tùng thay thế thì giá trị thiết bị, phụ tùng thay thế
họ
được ghi nhận vào giá vốn hàng bán.
i
Đạ

1.3- Đối với phần giá trị hàng tồn kho nếu có hao hụt,
mất mát thì được tính vào giá vốn hàng bán (sau khi
ng

trừ đi các khoản phải bồi thường, nếu có).


ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ:

tế
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ;

nh
Ki
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ
phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.

c
họ
Bên Có: i
- Trị giá vốn của hàng bán bị trả lại;
Đạ

- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
ng

trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả”.


ườ
Tr

Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.


ế
Hu
1- Khi xuất bán các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoàn thành

tế
được xác định là đã bán trong kỳ, ghi:

nh
Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán
Có các TK 155, 156.

Ki
2- Đối với hàng bán bị trả lại, kế toán ghi nhận giảm giá vốn:

c
- Hàng bán bị trả lại, ghi:
Nợ các TK 155, 156
họ
Có TK 632- Giá vốn hàng bán.
i
Đạ

- Trả lại tiền cho khách hàng, ghi:


Nợ TK 531- Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
ng

Có các TK 111, 112.


ườ
Tr
ế
Hu
3- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi

tế
trừ (-) phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, ghi:

nh
Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán
Có các TK 138, 152, 153, 155, 156,...

Ki
4- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn của hàng hóa, dịch vụ

c
được xác định là đã bán trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định
kết quả”, ghi:
họ
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9112)
i
Đạ

Có TK 632- Giá vốn hàng bán.


ng
ườ
Tr
Sơ đồ hạch toán

ế
Hu
tế
154, 155, 156 632 155, 156

nh
(1) Xuất bán sản phẩm, hàng hóa, (2) Hàng bán bị trả lại

Ki
dịch vụ hoàn thành nhập kho

c
138, 152,
họ
i
Đạ

153, 155, 156 911


ng

(3) Phần hao hụt, mất mát hàng tồn (4) Cuối kỳ kết chuyển
ườ

kho được tính vào giá vốn hàng bán giá vốn
Tr
KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ CỦA HOẠT ĐỘNG

ế
Hu
SXKD, DỊCH VỤ

tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc hạch toán

ế
Hu
1.1- Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý của

tế
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gồm các chi phí về
lương, BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của cán bộ quản lý bộ

nh
phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; chi phí vật liệu văn phòng,

Ki
công cụ lao động; tiền thuê đất, thuế môn bài; dịch vụ mua
ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy

c
họ
nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng,
lệ phí giao thông, lệ phí cầu phà, chi phí phát sinh liên quan
i
đến hàng bán trả lại...) của bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch
Đạ

vụ không phân bổ được trực tiếp vào từng sản phẩm, nhóm
ng

sản phẩm, dịch vụ, nhóm dịch vụ và chi phí khấu hao TSCĐ
chỉ sử dụng cho bộ phận quản lý sản xuất, kinh doanh, dịch
ườ

vụ.
Tr
Nguyên tắc hạch toán

ế
Hu
1.2- Không hạch toán vào Tài khoản 642 các chi phí liên quan

tế
trực tiếp đến giá thành sản phẩm, dịch vụ; chi phí tiền lương,
BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của nhân công trực tiếp sản xuất,

nh
kinh doanh, dịch vụ; chi phí khấu hao TSCĐ của bộ phận trực

Ki
tiếp SXKD, dịch vụ.

c
họ
1.3- Tùy theo yêu cầu quản lý của từng đơn vị, Tài khoản 642
có thể được mở chi tiết tài khoản cấp 2 để phản ánh các nội
i
dung chi phí thuộc chi phí quản lý của bộ phận sản xuất, kinh
Đạ

doanh, dịch vụ trong đơn vị.


ng
ườ
Tr
Nguyên tắc hạch toán

ế
Hu
1.4- Khi phát sinh chi phí chung đơn vị chưa xác định được chi

tế
phí này thuộc bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hay bộ
phận hành chính, sự nghiệp thì không được hạch toán vào TK

nh
642- Chi phí quản lý của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch

Ki
vụ mà hạch toán vào TK 652- Chi phí chưa xác định được đối
tượng chịu chi phí, khi xác định được chi phí chung đó thuộc

c
họ
bộ phận quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thì
mới được kết chuyển vào TK 642.
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ: Các chi phí quản lý của hoạt động SXKD,

tế
dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ;

nh
Bên Có:

Ki
c
- Các khoản giảm chi hoạt động SXKD, dịch vụ;
họ
- Kết chuyển chi phí quản lý của hoạt động sản xuất,
i
Đạ

kinh doanh, dịch vụ vào Tài khoản 911- Xác định kết
quả.
ng
ườ

Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.


Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Tài khoản 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ,

tế
có 4 tài khoản cấp 2:

nh
- Tài khoản 6421- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho

Ki
nhân viên: Phản ánh các khoản chi tiền lương, tiền công và chi
khác cho người lao động phát sinh trong năm;

c
họ
- Tài khoản 6422- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng:
Phản ánh chi phí về vật tư, công cụ, dụng cụ và dịch vụ đã sử dụng
i
cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong năm;
Đạ

- Tài khoản 6423- Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu
ng

hao TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong
ườ

năm;
Tr

- Tài khoản 6428- Chi phí hoạt động khác: Phản ánh các khoản chi
khác ngoài các khoản chi trên phát sinh trong năm.
ế
Hu
1- Các chi phí của bộ phận quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ,

tế
ghi:

nh
Nợ TK 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ
Nợ TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Ki
Có các TK 111,112, 152, 153, 331, 332, 334...

c
2- Các chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại, ghi:

họ
Nợ TK 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ
Nợ TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
i
Đạ

Có các TK 111, 112,...


3- Thuế môn bài, tiền thuê đất cho bộ phận SXKD, dịch vụ,...
ng

phải nộp Nhà nước, ghi:


ườ

Nợ TK 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ


Tr

Có TK 333- Các khoản phải nộp Nhà nước.


4- Chi phí khấu hao của TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý hoạt
động SXKD, dịch vụ, ghi:

ế
Hu
Nợ TK 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế.

tế
5- Các chi phí quản lý khác phát sinh được phân bổ vào chi phí
quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ trong kỳ, ghi:

nh
Nợ TK 642- Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

Ki
Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu
chi phí.

c
6- Phát sinh các khoản thu hồi giảm chi trong kỳ, ghi:
họ
Nợ các TK 111, 112, 138 (1388)....
i
Có TK 642- Chi phí quản lý SXKD, dịch vụ.
Đạ

7- Cuối kỳ kế toán, căn cứ vào Bảng phân bổ chi phí quản lý


kết chuyển chi phí quản lý của hoạt động sản xuất, kinh doanh,
ng

dịch vụ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả”, ghi:
ườ

Nợ TK 911- Xác định kết quả (9112)


Tr

Có TK 642- Chi phí quản lý SXKD, dịch vụ.


Sơ đồ hạch toán

ế
Hu
111, 112, 152, 111, 112,

tế
153, 331,… 642 1388

(1) Xuất bán sản phẩm, hàng hóa, (5) Các khoản thu hồi

nh
dịch vụ hoàn thành giảm chi trong kỳ

Ki
133

c
họ
333 911
(2) Thuế môn bài, tiền thuê đất phải
i
nộp NSNN (6) Kết chuyển chi phí quản lý
Đạ

của hoạt động SXKD, dịch vụ


214
ng

(3) Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho


hoạt động SXKD, dịch vụ
ườ

652
Tr

(4) Phân bổ chi phí quản lý của hoạt


động SXKD, dịch vụ trong kỳ
KẾ TOÁN CHI PHÍ CHƯA XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI
TƯỢNG CHỊU CHI PHÍ

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc hạch toán

ế
Hu
1.1- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí liên quan

tế
đến nhiều hoạt động như hành chính, sự nghiệp, hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác mà khi phát sinh chi

nh
phí không thể xác định cụ thể, rõ ràng cho từng đối tượng sử dụng

Ki
nên không hạch toán ngay vào các đối tượng chịu chi phí.

c
1.2- Tài khoản 652 phải hạch toán chi tiết theo từng nội dung chi phí

họ
theo yêu cầu quản lý của đơn vị;
i
1.3- Cuối kỳ, kế toán tiến hành tính toán, kết chuyển và phân bổ toàn
Đạ

bộ chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí vào các tài khoản tập
hợp chi phí (TK 611, TK 614, TK 642,...) có liên quan theo tiêu thức
ng

phù hợp;
ườ

1.4- Không sử dụng TK 652 trong trường hợp các khoản chi phí phát
Tr

sinh xác định được cho từng đối tượng sử dụng và hạch toán trực
tiếp vào đối tượng chịu chi phí.
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
tế
Bên Nợ: Các chi phí chưa xác định được đối tượng

nh
chịu chi phí phát sinh trong kỳ.

Ki
Bên Có: Kết chuyển và phân bổ chi chưa xác định

c
họ
nguồn vào bên Nợ các TK có liên quan TK 611, TK
614, TK 642,...
i
Đạ

Tài khoản 652 không có số dư cuối kỳ.


ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Tài khoản 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi

tế
phí, có 4 tài khoản cấp 2:

nh
+ Tài khoản 6521- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho

Ki
nhân viên: Phản ánh các khoản chi tiền lương, tiền công, phụ cấp
lương và chi khác cho người lao động phát sinh trong năm;

c
họ
+ Tài khoản 6522- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng:
Phản ánh chi phí về vật tư, công cụ và dịch vụ mua ngoài đã sử
i
dụng cho hoạt động trong năm;
Đạ

+ Tài khoản 6523- Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ: Phản ánh
ng

chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động trong năm;
ườ

+ Tài khoản 6528- Chi phí hoạt động khác: Phản ánh các khoản chi
Tr

khác ngoài các khoản chi trên phát sinh trong năm.
1- Khi phát sinh chi phí chưa xác định được cho từng đối tượng sử dụng,
ghi:

ế
Hu
Nợ TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí
Có các TK 111, 112, 331...

tế
2- Khi xác định đối tượng chịu chi phí:
a) Nếu thuộc nguồn dự toán NSNN, khi rút dự toán thực chi về quỹ tiền mặt,
ghi:

nh
Kết chuyển chi phí, ghi:

Ki
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí.

c
Đồng thời

họ
Nợ TK 111- Tiền mặt
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
i
Đồng thời, ghi:
Đạ

Có TK 008- Dự toán chi hoạt động (008212).


b) Các trường hợp còn lại, cuối kỳ căn cứ vào Bảng phân bổ chi phí để tính
ng

toán kết chuyển và phân bổ chi phí phản ảnh ở tài khoản này vào các tài
ườ

khoản tập hợp chi phí có liên quan theo tiêu thức phù hợp, ghi:
Nợ TK 611, 614, 642...
Tr

Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí.
Sơ đồ hạch toán

ế
Hu
tế
111, 112, 331 652 611, 614, 642

nh
Ki
(1) Khi phát sinh chi phí chưa xác (2) Cuối kỳ, tính toán kết

c
họ
định được cho từng đối tượng chuyển và phân bổ chi phí theo
i
tiêu thức phù hợp
Đạ
ng
ườ
Tr
KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ KHÁC

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán thu nhập khác

ế
Hu
tế
nh
1.1- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập
khác ngoài các khoản thu hoạt động do NSNN cấp; thu viện

Ki
trợ, vay nợ nước ngoài; thu phí khấu trừ, để lại; thu hoạt

c
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; các khoản thu hộ... của
họ
đơn vị hành chính, sự nghiệp.
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán thu nhập khác

ế
Hu
1.2- Nội dung thu nhập khác của đơn vị, gồm:

tế
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, gồm: tiền thu bán hồ sơ thầu

nh
thanh lý, nhượng bán TSCĐ; thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ (đối với các
đơn vị theo cơ chế tài chính được phép để lại phần chênh lệch thu lớn chi

Ki
của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ);

c
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh,

họ
liên kết, đầu tư dài hạn khác;
i
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
Đạ

- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;


ng

- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;


ườ

- Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;


Tr

- Các khoản tiền do bên thứ ba bồi thường cho đơn vị (như tiền bảo hiểm,
tiền đền bù...);
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ: Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác phát

tế
sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả” (9118).

nh
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.

Ki
Tài khoản 711- Thu nhập khác không có số dư cuối kỳ.

c
họ
Tài khoản 711- Thu nhập khác, có 2 tài khoản cấp 2:
i
- Tài khoản 7111- Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản: Tài
Đạ

khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập từ hoạt động
thanh lý, nhượng bán tài sản.
ng

- Tài khoản 7118- Thu nhập khác: Tài khoản này dùng để phản ánh
ườ

các khoản thu nhập khác ngoài khoản thu từ thanh lý, nhượng bán
Tr

tài sản nêu trên.


333 711 111, 112, 131

(1) Thu thanh lý, nhượng bán NLVL, CCDC, TSCĐ

ế
Hu
(9) Cuối kỳ, tính và phản ánh 333
số thuế GTGT phải nộp
121

tế
Chênh lệch giữa giá đánh lại lớn hơn giá
trị còn lại của TSCĐ
911 211, 213 214

nh
Nguyên giá TSCĐ góp HMLK

Ki
vốn liên doah, liên kết
333
(10) Kết chuyển thu (3) Các khoản thuế đã nộp nhưng sau đó được khấu trừ vào số thuế phải nộp

c
nhập khác

họ
(4) Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; thu tiền do bên thứ 3 111, 112
bồi thường; tiền bảo hiểm, tiền đền bù,…) thu nợ khó đã xử lý xóa sổ, thu
i
từ hoạt động đấu thấu mua sắm duy trì hoạt động thường xuyên
Đạ

(5) Thu các khoản phải trả không xác định được chủ nợ; số thừa quỹ 338
phát hiện khi kiểm kê không xác định đượ nguyên nhân
ng

348
(6) Tiền phạt khấu trừ vào khoản đặt cọc, ký quỹ, ký cược
ườ
Tr

111, 112 811


(7) Thu từ hoạt động đấu thầu, (8) Chi phí cho quá trình đấu
mua sắm tài sản thầu mua sắm tài sản
Nguyên tắc chung kế toán chi phí khác

ế
Hu
1- Loại Tài khoản này phản ánh các khoản chi phí khác ngoài

tế
các khoản chi đã phản ánh ở TK loại 6, gồm khoản chi phí
của các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của

nh
đơn vị và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

Ki
2- Loại tài khoản này chỉ phản ánh các khoản chi phí trong kỳ,

c
họ
cuối kỳ được kết chuyển sang Tài khoản 911 “Xác định kết
quả” và không có số dư cuối kỳ.
i
Đạ

Tài khoản loại 8 có 02 tài khoản:


ng

- Tài khoản 811- Chi phí khác;


ườ

- Tài khoản 821 - Chi phí thuế TNDN.


Tr
Nguyên tắc kế toán chi phí khác

ế
Hu
1.1- Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do

tế
các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các
đơn vị hành chính, sự nghiệp.

nh
1.2- Chi phí khác của đơn vị, gồm:

Ki
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của

c
họ
TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ (đối với các đơn vị theo
cơ chế tài chính được phép để lại phần chênh lệch thu lớn chi
i
của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ);
Đạ

- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ đưa đi góp vốn liên
ng

doanh, liên kết, đầu tư dài hạn khác;


ườ
Tr

- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;


Nguyên tắc kế toán chi phí khác

ế
Hu
tế
1.3- Đối với chi phí cho hoạt động đấu thầu mua

nh
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên

Ki
của đơn vị, đơn vị chỉ được chi tối đa bằng số thu từ

c
hoạt động đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì
họ
hoạt động thường xuyên; phần còn thiếu đơn vị
i
được sử dụng nguồn thu hoạt động thường xuyên
Đạ

để bù đắp.
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh.

tế
Bên Có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác

nh
phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả”

Ki
(9118).

c
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.

họ
Tài khoản 811- Chi phí khác, có 2 tài khoản cấp 2:
i
Đạ

- TK 8111- Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản: Tài khoản này dùng để
phản ánh các khoản chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản.
ng

- TK 8118- Chi phí khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí
ườ

khác ngoài chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản đã phản ánh ở TK 8111.
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
111, 112, 331… 811 911

tế
(1) Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ 133

nh
Ki
(2) Các khoản tiền phạt (vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt
thuế,…) chi phí thanh lý NLVL, CCDC, ấn chỉ (5) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí phát sinh

c
họ
214
HMLK
i
211, 213
Đạ

121
Giá trị
ng

góp vốn
ườ

Chênh lệch giữa giá đánh lại nhỏ


hơn giá trị còn lại của TSCĐ
Tr

138
(4) Số thiếu quỹ chưa phát hiện nguyên nhân
Ví dụ: hạch toán TK711, TK811

ế
Hu
Đơn vị sự nghiệp công A có tài liệu kế toán như sau:

tế
Trong tháng 5 năm 2016, đơn vị có quyết định đấu thầu thanh

nh
lý 1 xe Camra 4 chỗ, nguyên giá 1,2 tỷ, đưa vào sử dụng từ

Ki
năm 2007, hao mòn lũy kế là 950 trđ. Giá trị thu hồi từ việc
thanh lý là 400 trđ bằng chuyển khoản, tiền thu từ việc bán hồ

c
sơ thầu là 20 trđ bằng tiền mặt. Chi phí tổ chức đấu thầu thanh
họ
lý ô tô là 12 trđ bằng tiền mặt. Theo cơ chế tài chính, đơn vị
i
được bổ sung vào quý PTHĐSN chênh lệch từ thanh lý TSCĐ.
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán CP thuế TNDN

ế
Hu
1.1- Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập

tế
doanh nghiệp của đơn vị phát sinh trong năm làm căn cứ xác
định kết quả hoạt động của đơn vị có hoạt động sản xuất, kinh

nh
doanh, dịch vụ chịu thuế TNDN trong năm tài chính hiện hành.

Ki
1.2- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận vào

c
họ
tài khoản này khi xác định thặng dư (thâm hụt) của một năm
tài chính.
i
Đạ

1.3- Hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập
doanh nghiệp để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
ng

phải nộp vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán CP thuế TNDN

ế
Hu
1.4- Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết toán thuế,

tế
nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp đã tạm nộp trong năm nhỏ

nh
hơn số phải nộp cho năm đó, kế toán ghi nhận số thuế thu
nhập doanh nghiệp phải nộp thêm vào chi phí thuế thu nhập

Ki
doanh nghiệp hiện hành.

c
họ
Trường hợp số thuế thu nhập doanh nghiệp đã tạm nộp trong
năm lớn hơn số phải nộp của năm đó, kế toán phải ghi giảm
i
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là số chênh lệch giữa số
Đạ

thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm lớn hơn
ng

số phải nộp.
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ:

tế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm;

nh
- Phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thêm do số phải

Ki
nộp trong năm lớn hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp đơn vị đã tạm
nộp;

c
họ
Bên Có: i
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ
Đạ

hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp đơn vị đã tạm nộp được giảm
trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm;
ng
ườ

- Kết chuyển số thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm
vào Tài khoản 911- Xác định kết quả;
Tr

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.


Sơ đồ kế toán

ế
Hu
(5) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN (trường hợp

tế
số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Nợ TK 821)

333 (3334) 821 911

nh
Ki
c
(1) Hàng quý, đơn vị xác định số (4) Cuối kỳ kết chuyển chi

họ
thuế TNDN tạm nộp trong kỳ phí thuế TNDN (trường hợp
số phát sinh Có TK 821)
i
Đạ

(2) Cuối năm, phản ánh số thuế còn


phải nộp (trường hợp số thuế
TNDN thực tế phải nộp lớn hơn số
ng

thuế TNDN đã tạm nộp)


ườ

(3) Cuối năm, ghi giảm chi phí thuế TNDN (trường hợp
Tr

thuế TNDN tạm nộp lớn hơn số thuế TNDN phải nộp)
Ví dụ

ế
Hu
1. Hàng quý, đơn vị tạm tính và chuyển khoản nộp thuế TNDN như

tế
sau:

- Quý 1: 50 trđ

nh
Ki
- Quý 2: 80 trđ

c
- Quý 3: 60 trđ

- Quý 4: 120 trđ họ


i
Đạ

2. (Trường hợp 1) Cuối năm, căn cứ kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh dịch vụ, đơn vị xác định thặng dư là 2 tỷ và phải nộp thuế
ng

TNDN 20%.
ườ

3. (TH2) Cuối năm, căn cứ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Tr

dịch vụ, đơn vị xác định thặng dư là 2 tỷ và phải nộp thuế TNDN
20%.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
1.1 - Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả các

tế
hoạt động của đơn vị hành chính, sự nghiệp trong một kỳ kế
toán năm, Kết quả hoạt động của đơn vị bao gồm: Kết quả

nh
hoạt động do NSNN cấp; kết quả hoạt động viện trợ, vay nợ

Ki
nước ngoài; kết quả hoạt động thu phí, lệ phí; kết quả hoạt
động tài chính; kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch

c
họ
vụ và kết quả hoạt động khác.
i
1.2- Tài khoản này phải phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả
Đạ

của tất cả các hoạt động trong kỳ kế toán. Đơn vị phải mở sổ


chi tiết để theo dõi kết quả của từng hoạt động.
ng
ườ

1.3- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào
Tr

tài khoản này là số doanh thu thuần và thu nhập thuần.


Kết cấu và nội dung

ế
Hu
Bên Nợ:

tế
- Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã

nh
bán;

Ki
- Kết chuyển chi hoạt động do NSNN cấp; chi viện trợ, vay nợ

c
nước ngoài; chi hoạt động thu phí; chi tài chính; chi sản xuất,
họ
kinh doanh, dịch vụ và chi khác.
i
Đạ

- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;

- Kết chuyển thặng dư (lãi).


ng
ườ
Tr
Kết cấu và nội dung

ế
Hu
Bên Có:

tế
- Doanh thu của hoạt động do NSNN cấp; viện trợ, vay nợ

nh
nước ngoài; phí được khấu trừ, để lại;

Ki
- Doanh thu về số sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã bán

c
trong kỳ;
họ
- Doanh thu của hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác
i
Đạ

và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;

- Kết chuyển thâm hụt (lỗ).


ng
ườ

Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.


Tr
Kết cấu và nội dung

ế
Hu
Tài khoản này có 4 tài khoản cấp 2:

tế
- TK 9111- Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp: Tài khoản

nh
này dùng để phản ánh kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp tại đơn vị
(gồm hoạt động do NSNN cấp (kể cả phần thu hoạt động được để lại đơn vị

Ki
mà đơn vị được giao dự toán (hoặc không giao dự toán) nhưng yêu cầu
phải quyết toán theo mục lục NSNN; phí được khấu trừ, để lại và viện trợ,

c
vay nợ nước ngoài).

họ
- TK 9112- Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ: Tài khoản này dùng
i
để phản ánh kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Đạ

- TK 9113- Xác định kết quả hoạt động tài chính: Tài khoản này dùng để
ng

phản ánh kết quả hoạt động tài chính.


ườ

- TK 9118- Xác định kết quả hoạt động khác: Tài khoản này dùng để phản
Tr

ánh kết quả hoạt động khác của đơn vị.


Kết cấu và nội dung

ế
Hu
tế
Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:

nh
+ TK 91181- Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài

Ki
sản: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả hoạt động

c
thanh lý, nhượng bán tài sản của đơn vị.
họ
+ TK 91188- Kết quả hoạt động khác: Tài khoản này dùng để
i
phản ánh kết quả hoạt động khác của đơn vị.
Đạ
ng
ườ
Tr
Hạch toán

ế
Hu
1- Cuối năm, kết chuyển doanh thu do NSNN cấp (hoạt động

tế
thường xuyên, không thường xuyên và hoạt động khác), ghi:

nh
Nợ TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp

Ki
Có TK 911- Xác định kết quả (9111).
2- Cuối năm, kết chuyển doanh thu các khoản viện trợ, vay nợ

c
họ
nước ngoài, ghi:
Nợ TK 512- Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
i
Đạ

Có TK 911- Xác định kết quả (9111).


3- Cuối năm, kết chuyển doanh thu số phí được khấu trừ, để
ng

lại, ghi:
ườ

Nợ TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại


Tr

Có TK 911- Xác định kết quả (9111).


Hạch toán

ế
Hu
4- Cuối năm, kết chuyển doanh thu của hoạt động tài chính,

tế
ghi:

nh
Nợ TK 515- Doanh thu tài chính

Ki
Có TK 911- Xác định kết quả (9113).
5- Cuối năm, kết chuyển doanh thu của hoạt động sản xuất,

c
họ
kinh doanh, dịch vụ, ghi:
Nợ TK 531- Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
i
Đạ

Có TK 911- Xác định kết quả (9112).


6- Cuối năm, kết chuyển thu nhập khác, ghi:
ng

Nợ TK 711- Thu nhập khác


ườ

Có TK 911- Xác định kết quả (9118).


Tr
ế
Hu
7- Cuối năm, kết chuyển chi phí của hoạt động do NSNN cấp (hoạt động

tế
thường xuyên, không thường xuyên), ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả (9111)

nh
Có TK 611- Chi phí hoạt động.
8- Cuối năm, kết chuyển các khoản chi viện trợ, vay nợ nước ngoài, ghi:

Ki
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
Có TK 612- Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài.

c
họ
9- Cuối năm, kết chuyển các khoản chi của hoạt động thu phí, ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
i
Có TK 614- Chi phí hoạt động thu phí.
Đạ

10- Cuối năm, kết chuyển chi phí của hoạt động tài chính, ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9113)
ng

Có TK 615- Chi phí tài chính.


11- Cuối năm, kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
ườ

tiêu thụ trong kỳ và chi phí quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ trong kỳ, ghi:
Tr

Nợ TK 911- Xác định kết quả (9112)


Có các TK 632, 642.
ế
Hu
12- Cuối năm, kết chuyển chi phí khác, ghi:

tế
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9118)
Có TK 811 - Chi phí khác.

nh
13- Cuối năm, kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả (9118)

Ki
Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
14- Tính và kết chuyển sang tài khoản thặng dư của các hoạt động:

c
a) Nếu thặng dư (lãi), ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả
họ
Có TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế.
i
Đạ

b) Nếu thâm hụt, ghi:


Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Có TK 911 - Xác định kết quả.
ng

c) Xử lý thặng dư của các hoạt động thực hiện theo quy định tài chính hiện
ườ

hành, ghi:
Tr

Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế


Có các TK liên quan (TK 333, 353, 431...).
611, 612, 614, 615, 811 911 511, 512, 514, 515, 531,

ế
(1) Kết chuyển chi phí

Hu
632

tế
(2) Kết chuyển chi phí quản lý của hoạt động SXKD, DV (5) Kết chuyển doanh thu

642

nh
(3) Kết chuyển chi phí quản lý của hoạt động SXKD, DV

Ki
821
(4) Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

c
421

họ
431 421
(8) Trích các quỹ theo
i
quy chế tài chính
(7) Kết chuyển lãi của (6) Kết chuyển lỗ của các hoạt
Đạ

353 các hoạt động trong kỳ động trong kỳ


(9) Trích quỹ đặc thù theo quy chế tài chính
ng

1371
(10) K/c số tạm chi bổ sung thu nhập trong
ườ

kỳ (đơn vị không trích lập quỹ BSTN)


Tr

(11) K/c số tạm chi BSTN trong kỳ được


duyệt (đơn vị trích lập quỹ BSTN)
Ví dụ: Đơn vị sự nghiệp công lập A tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên có tài liệu kế toán năm 2016 như sau:

ế
Hu
- Thu hoạt động (NSNN cấp): 2 tỷ

tế
- Doanh thu từ hoạt động SXKD, dịch vụ: 3 tỷ
- Chi phí hoạt động: 1,8 tỷ

nh
- Chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ: 2,7 tỷ, trong đó: giá vốn

Ki
hàng bán là 2,5 tỷ, chi phí quản lý hoạt động SXKD là 200
trđ.

c
họ
- Trong năm đơn vị đã tạm nộp thuế TNDN 50 trđ. Cuối năm,
đơn vị xác định kết quả hoạt động tài chính nếu có thặng dư
i
từ hoạt động SXKD thì phải nộp thuế TNDN 20%. Thặng dư
Đạ

sau khi nộp thuế sẽ được phân phối như sau: Quỹ PTHĐSN:
ng

190 trđ, Quỹ bổ sụng TN: 150 trđ, Quỹ khen thưởng và phúc
lợi: 100 trđ.
ườ

Hãy định khoản và lên sơ đồ chữ T các bút toán cuối kỳ tại đơn
Tr

vị A

You might also like