You are on page 1of 31

ế

Hu
Chương 6:

tế
nh
Ki
KẾ TOÁN CÁC NGUỒN VỐN

c
họ
i
Đạ
ng
ườ
Tr
ế
Hu
tế
• Tài khoản 411- Nguồn vốn kinh doanh;

nh
Ki
• Tài khoản 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái;

c
họ
• Tài khoản 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế;
i
• Tài khoản 431- Các quỹ;
Đạ

• Tài khoản 468- Nguồn cải cách tiền lương.


ng
ườ
Tr
NGUYÊN TẮC CHUNG

ế
Hu
• Loại tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có, tình hình biến

tế
động tài khoản nguồn của đơn vị. Tài khoản nguồn của đơn vị

nh
hành chính, sự nghiệp bao gồm nguồn vốn kinh doanh; chênh
lệch tỷ giá hối đoái; thặng dư (thâm hụt) lũy kế, các quỹ và

Ki
nguồn cải cách tiền lương.

c
họ
• Nguồn vốn kinh doanh hình thành từ việc đóng góp của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị được ghi nhận theo số
i
thực tế góp vốn, không được ghi nhận theo số cam kết, số
Đạ

phải thu của các tổ chức, cá nhân tham gia góp vốn.
ng

• Các quỹ được trích lập khi đơn vị có chênh lệch thu lớn hơn chi
ườ

(thặng dư) của các hoạt động (trừ trường hợp pháp luật có quy
Tr

định khác).
Kế toán NVKD

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình

tế
tăng, giảm nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị. Nguồn vốn kinh
doanh của đơn vị sự nghiệp được hình thành từ các nguồn:

nh
Ki
- Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị;

c
- Đơn vị bổ sung từ chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất,
họ
kinh doanh, dịch vụ (nếu có);
i
Đạ

- Các khoản khác (nếu có).

Tài khoản này chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có tổ chức


ng

hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và có hình thành


ườ

nguồn vốn kinh doanh riêng. Mỗi loại nguồn vốn kinh doanh
Tr

phải được hạch toán theo dõi riêng trên sổ chi tiết.
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ: Ghi giảm nguồn vốn kinh doanh khi:

tế
- Hoàn trả vốn kinh doanh cho các tổ chức và cá nhân đã

nh
góp vốn;

Ki
- Các trường hợp giảm khác.

c
họ
Bên Có: Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh khi:
i
- Nhận vốn góp của các tổ chức và cá nhân trong và ngoài
Đạ

đơn vị;
ng

- Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ chênh lệch thu, chi hoạt
ườ

động sản xuất kinh doanh, dịch vụ (nếu có).


Tr

Số dư bên Có: Phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện có của
đơn vị.
Sơ đồ hạch toán

ế
Hu
tế
111, 112, 152,
411
111, 112, 152, 153,

nh
153, 211, 213
211, 213

Ki
(3)
(1)

c
họ
214 i
Đạ

421
ng

(2)
ườ
Tr
Kế toán thặng dư (thâm hụt) lũy kế

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
• Tài khoản này dùng để phản ánh tổng số chênh lệch thu,

tế
chi của các hoạt động hay còn gọi là thặng dư (thâm hụt)
lũy kế của đơn vị tại ngày lập báo cáo tài chính và việc

nh
xử lý số thặng dư hoặc thâm hụt của hoạt động hành

Ki
chính, sự nghiệp; hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
hoạt động tài chính và hoạt động khác.

c
họ
• Kế toán phải hạch toán chi tiết, rành mạch thặng dư hay
i
thâm hụt của từng hoạt động trên cơ sở đó có căn cứ
Đạ

thực hiện việc xử lý thặng dư (thâm hụt) đó. Việc phân


phối và sử dụng số thặng dư phải tuân thủ các quy định
ng

của chế độ tài chính hiện hành.


ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
Cuối kỳ, trước khi xử lý (trích lập các quỹ theo quy định) kết quả thặng dư (thâm

tế
hụt) của các hoạt động, kế toán phải thực hiện các công việc sau:

a) Tính toán và thực hiện kết chuyển sang TK 468 (ghi Nợ TK 421/Có TK 468)

nh
nguồn cải cách tiền lương đã tính trong năm;

Ki
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của quy chế quản lý tài chính phải
kết chuyển vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (kể cả trường hợp bị thâm

c
hụt) (ghi Nợ TK 421/Có TK 4314) các khoản sau:

họ
- Toàn bộ số khấu hao tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc
i
NSNN đã trích trong năm;
Đạ

- Chi phí mua sắm TSCĐ được kết cấu trong giá dịch vụ (đơn vị phải dành để mua
tài sản cố định trên tỷ lệ doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ);
ng

- Số thu thanh lý trừ (-) chi thanh lý tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc hình
ườ

thành từ các quỹ;


Tr

- Các trường hợp khác theo quy chế quản lý tài chính vào Quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp.
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Bên Nợ:

tế
- Thâm hụt phát sinh do chi trong kỳ lớn hơn thu trong kỳ;

nh
- Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương phải trích trong kỳ;

Ki
- Kết chuyển (phân phối) thặng dư các hoạt động còn lại sau thuế vào các
tài khoản liên quan theo quy định của chế độ tài chính.

c
họ
Bên Có:
i
- Thặng dư phát sinh do thu trong kỳ lớn hơn chi trong kỳ;
Đạ

- Kết chuyển số thâm hụt các hoạt động vào các tài khoản liên quan khi có
ng

quyết định xử lý.


ườ

Tài khoản 421 có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có:


Tr

Số dư Bên Nợ: Số thâm hụt (lỗ) còn lại chưa xử lý.


Tài khoản 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế có 4 tài khoản
cấp 2:

ế
- Tài khoản 4211- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành

Hu
chính, sự nghiệp: bao gồm thặng dư thâm hụt của hoạt động do

tế
NSNN cấp; kinh phí hoạt động khác được để lại đơn vị; hoạt
động viện trợ, vay nợ nước ngoài; hoạt động phí khấu trừ, để

nh
lại của đơn vị tại ngày lập báo cáo tài chính.

Ki
- Tài khoản 4212- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động sản xuất
kinh doanh, dịch vụ: Phản ánh thặng dư (thâm hụt) từ hoạt

c
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ của đơn vị tại ngày lập báo
cáo tài chính.
họ
- Tài khoản 4213- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính
i
Đạ

- Tài khoản 4218- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác:


Phản ánh thặng dư (thâm hụt) lũy kế và việc xử lý số thặng dư
ng

hoặc thâm hụt từ hoạt động khác của đơn vị


ườ
Tr
Sơ đồ hạch toán

ế
Hu
tế
421
(4)

nh
468 911

Ki
(9) (5) (1)
111, 611, 612 (2) 511,
338

c
112 (3)

họ
821 512,…
(6) (8)
i
353, 431
Đạ

(7)
ng

4314
ườ

(8)
Tr

333
Ví dụ: Đơn vị sự nghiệp công lập A tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên có tài liệu kế toán năm 2016 như sau:

ế
Hu
- Thu hoạt động (NSNN cấp): 2 tỷ

tế
- Doanh thu từ hoạt động SXKD, dịch vụ: 3 tỷ
- Chi phí hoạt động: 1,8 tỷ

nh
- Chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ: 2,7 tỷ, trong đó: giá vốn

Ki
hàng bán là 2,5 tỷ, chi phí quản lý hoạt động SXKD là 200
trđ.

c
họ
- Trong năm đơn vị đã tạm nộp thuế TNDN 50 trđ. Cuối năm,
đơn vị xác định kết quả hoạt động tài chính nếu có thặng dư
i
từ hoạt động SXKD thì phải nộp thuế TNDN 20%. Thặng dư
Đạ

sau khi nộp thuế sẽ được phân phối như sau: Quỹ PTHĐSN:
ng

190 trđ, Quỹ bổ sụng TN: 150 trđ, Quỹ khen thưởng và phúc
lợi: 100 trđ.
ườ

Hãy định khoản và lên sơ đồ chữ T các bút toán cuối kỳ tại đơn
Tr

vị A
Kế toán các quỹ

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
FSơ đồ hạch toánhọ
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
• Tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng

tế
các quỹ của đơn vị sự nghiệp công lập.

nh
• Các quỹ được hình thành từ kết quả thặng dư (chênh lệch

Ki
thu lớn hơn chi) của hoạt động hành chính, sự nghiệp; hoạt
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; hoạt động tài chính và

c
họ
các khoản chênh lệch thu lớn hơn chi khác theo quy định
của chế độ tài chính.
i
Đạ

• Các quỹ phải được sử dụng đúng mục đích theo quy định
hiện hành, đơn vị phải mở sổ theo dõi chi tiết từng loại quỹ
ng

và chi tiết theo nguồn hình thành quỹ (tùy theo yêu cầu
ườ

quản lý của đơn vị).


Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
• Đối với các cơ quan nhà nước, khi kết thúc năm ngân sách,

tế
sau khi đã hoàn thành các nhiệm vụ được giao mà đơn vị có

nh
số kinh phí tiết kiệm đã sử dụng cho các nội dung theo quy
định của quy chế quản lý tài chính hiện hành, phần còn lại

Ki
chưa sử dụng hết được trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu

c
nhập.

họ
• Các cơ quan, đơn vị được hình thành Quỹ khen thưởng theo
i
quy định của cấp có thẩm quyền từ nguồn NSNN.
Đạ
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
tế
Bên Nợ: Các khoản chi từ các quỹ.

nh
Ki
Bên Có: Số trích lập các quỹ từ thặng dư (chênh
lệch thu lớn hơn chi) của các hoạt động theo quy

c
họ
định của chế độ tài chính.
i
Đạ

Số dư bên Có: Số quỹ hiện còn chưa sử dụng.


ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
Tài khoản 431- Các quỹ, có 5 tài khoản cấp 2:

tế
- Tài khoản 4311- Quỹ khen thưởng: Phản ánh việc hình thành

nh
và sử dụng quỹ khen thưởng của đơn vị.

Ki
Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:

c
họ
+ Tài khoản 43111- NSNN cấp: Phản ánh quỹ khen thưởng của
các cơ quan nhà nước được hình thành từ nguồn NSNN theo
i
quy định hiện hành.
Đạ

+ Tài khoản 43118- Khác: Phản ánh quỹ khen thưởng của các
ng

cơ quan, đơn vị được hình thành từ các nguồn khác như trích
ườ

từ thặng dư của các hoạt động, đóng góp của các tổ chức, cá
Tr

nhân trong và ngoài nước và các khoản thu hợp pháp khác
(nếu có).
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
- Tài khoản 4312- Quỹ phúc lợi: Phản ánh việc hình thành và

tế
sử dụng quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp công lập.

nh
Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:

Ki
+ Tài khoản 43121- Quỹ phúc lợi: Phản ánh việc hình thành và

c
sử dụng Quỹ phúc lợi bằng tiền của đơn vị sự nghiệp công lập;
họ
+ Tài khoản 43122- Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ: Phản ánh
i
Đạ

việc hình thành và sử dụng Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ của
đơn vị sự nghiệp công lập.
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
- Tài khoản 4313- Quỹ bổ sung thu nhập: Phản ánh việc hình thành và sử

tế
dụng quỹ bổ sung thu nhập của đơn vị sự nghiệp công lập.

- Tài khoản 4314- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: Phản ánh việc hình

nh
thành và sử dụng Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp

Ki
công lập.

Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:

c
họ
+ Tài khoản 43141- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: Phản ánh việc
hình thành và sử dụng Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp bằng tiền của
i
Đạ

đơn vị sự nghiệp công lập;

+ Tài khoản 43142- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ:
ng

Phản ánh việc hình thành và sử dụng Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
ườ

bằng TSCĐ của đơn vị sự nghiệp công lập.


Tr

- Tài khoản 4315- Quỹ dự phòng ổn định thu nhập: Phản ánh việc hình
thành và sử dụng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan nhà nước.
Sơ đồ hạch toán

ế
Hu
tế
431
(4) (1)

nh
111, 112, 611
331, 334

Ki
(5) (2)
334 421

c
(6) họ (3)
i
137 111, 112
Đạ
ng
ườ
Tr
Kế toán nguồn CCTL

ế
Hu
tế
FNguyên tắc kế toán

nh
Ki
FNội dung kết cấu

c
họ
FSơ đồ hạch toán
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nguyên tắc kế toán

ế
Hu
tế
• Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình

nh
biến động của nguồn cải cách tiền lương.

Ki
• Nguồn cải cách tiền lương phải được tính, trích

c
họ
và sử dụng theo quy định hiện hành.
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Nội dung, kết cấu

ế
Hu
tế
Bên Nợ: Nguồn cải cách tiền lương giảm.

nh
Ki
Bên Có: Nguồn cải cách tiền lương tăng.

c
họ
Số dư bên Có: Nguồn cải cách tiền lương hiện còn.
i
Đạ
ng
ườ
Tr
vPhương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh
tế chủ yếu

ế
Hu
1- Khi phát sinh các khoản chi từ nguồn cải cách tiền lương, ghi:

tế
Nợ các TK 334, 241, 611
Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

nh
2- Cuối năm, kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính trong

Ki
năm trước khi phân phối thặng dư (thâm hụt) theo quy định của
quy chế tài chính, ghi:

c
họ
Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Có TK 468- Nguồn cải cách tiền lương.
i
3- Cuối năm, đơn vị phải kết chuyển phần đã chi từ nguồn cải
Đạ

cách tiền lương trong năm, ghi:


Nợ TK 468- Nguồn cải cách tiền lương
ng

Có TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế.


ườ
Tr
Sơ đồ hạch toán

ế
Hu
tế
468 421

nh
(2 – Cuối năm)

Ki
c
họ
i
Đạ

(3 – Điều chỉnh lại)


ng

(1)
112 334, 611
ườ
Tr
Ví dụ 1

ế
Hu
• Đơn vị sự nghiệp Y tự đảm bảo một phần chi hoạt

tế
động thường xuyên, trong năm 2016 đơn vị tính và
trích 40% số thu được để lại đơn vị để tạo nguồn cải

nh
cách tiền lưong là 700 trđ. Tháng 5/2016, theo quy

Ki
định Nhà nước, mức lương cơ sở tăng từ 1,15 trđ lên
1,21 trđ. Đơn vị đã xác định nhu cầu và sử dụng

c
họ
nguồn CCTL để chi lương tăng thêm trong năm 2016
là 8 tháng. Hàng tháng, tổng số tiền chi lương và các
i
khoản đóng góp tăng thêm là 60 trđ.
Đạ
ng
ườ
Tr
Hướng dẫn giải ví dụ 1

ế
Hu
§ Hàng tháng, căn cứ vào danh sách trả lương:

tế
Nợ TK611/ Có TK334: 60

nh
§ Hàng tháng, chuyển khoản để chi lương từ quỹ CCTL:

Ki
Nợ TK334/ Có TK112: 60 trđ
è Như vậy, trong năm 2016, đơn vị đã chi trả lương từ

c
họ
quỹ CCTL là 480 i
§ Cuối năm, đơn vị kết chuyển nguồn CCTL trước khi
Đạ

phân phối thặng dư:


ng

Nợ TK421/ Có TK468: 700 trđ


ườ

§ Đồng thời, K/C số đã chi để CCTL trong năm:


Tr

Nợ TK468/ Có TK421: 480 trđ


Ví dụ 2

ế
Hu
• Định khoản các nghiệp vụ sau:

tế
1. Nhận vốn góp CBCNV 1 tỷ, vay ngân hàng

nh
4 tỷ cho khu Dịch vụ theo YC (bằng chuyển

Ki
khoản).

c
2. Bổ sung NVKD từ chênh lệch các hoạt động
dịch vụ 20tr họ
i
Đạ

3. Kết chuyển CCTL từ nguồn dịch vụ 30tr


ng

4. Trích lập quỹ PTHĐSN từ hoạt động dịch


vụ (thâm hụt) 20tr
ườ
Tr
Hướng dẫn giải ví dụ 2

ế
Hu
1. Nợ TK112/ Có TK411: 1 tỷ

tế
Nợ TK112/ Có TK3382: 4 tỷ

nh
2. Nợ TK421/ Có TK411: 20 trđ

Ki
3. Nợ TK421/ Có TK468: 30 trđ

c
họ
4. Nợ TK421/ Có TK43141: 20 trđ
i
Đạ
ng
ườ
Tr

You might also like