You are on page 1of 9

Kế Toán

Chữ đỏ là ví dụ

Chữ màu này là quan trọng


Record transaction asset,liabilities,equity,revenue,expense
Total asset = total liabilities + total equity
Receivable ( khoản phải thu) ghi khi người khác nợ bạn
Balance sheet :
-Asset : cash gồm 2 loại : curent asset- thanh khoản cao bán được trong vòng dưới 12
tháng ( như inventories,cashTrade receivable),non current asset- thanh khoản thấp bán
trên 12 tháng mới hết hàng.(ví dụ motor van,property).
+ cash : 17.500
+ account receivable (AR): 2.500
Total asset = 20.000
-liabilities
+mortgage payable : 12.500
+ account payable (nợ của bản thân) : 1.750
-Equity:
+ RE = profit = Revenue ( last revenue,service revenue) - expense ( telephone
expense,hydro expense,advertising expense) = 60.200 - 54.450 = 5.750.

Step 1 : calculable income statement/profit.(báo cáo thu nhập)


Step 2 : calculable equity.
Step 3 : classify account.
Step 4 : balance sheet.

Equity end = equity begin + owner investment ( chủ đầu tư vào) - owner with draw
( chủ đầu tư rút ra ) + RE.
2. Financial statements.
Cash flows Statement :
Operating activities --> Cash and cash equivalent balances ---> investing activities.

Financing activities
Operating activities : tiền thu từ sản xuất kd
investing activities : tiền thu từ hoạt động đầu tư.
Financing activities :

3. Transaction analysis .
Owner investment (ghi dấu tăng khi ngta đầu tư vào) << equity
Owner with drawl ( ghi dấu tăng khi ngta rút tiền ra) << equity
1 giao dịch phải ảnh hưởng đến ít nhất 2 tài khoản.

Bài tập ví dụ:002


+Smith invest 30,000 euro cash to start a consulting business
- (asset) cash 30.000
-(equity) owner investment 30.000

+ Purchased supplies paying 2.500 euro cash.


- (asset ) +cash 2.500
+ supplies 2500 ( trang thiết bị, dụng cụ )
+ Purchased equipment for 26,000 euro cash.
-(asset) + cash 26,000
+ equipment 26,000
+ Purchased supplies of 7,100 on credit
- asset : supplies 7,100
- liabilities : account payable 7,100
+ Provided consulting services receiving 4,200 cash
-cash tăng
- consulting tăng
Exercise
2 March-Asset :
Cash : giảm 5000
Motor van : Stonk
3 march-asset
Liabilities : credit tang 3000
Asset : Inventories stonk
4 march -
Asset- cash giam 2000
Liabilities giam

6 march-
Asset-bank account tang 4000
Equity- owner investment : tang 4000

Here are some transaction mudit company


Cash : 175k $

1-1 :
- building tang 100k
- equity owner capital tang 100k
2-1 :
Cash giam 75k
Asset inventories tang
3-1 :
Asset : account recevable tang 30,000$
Inventories giam 30,000$
4-1 :
Cash - 500$
Wages expense tang 500$
6.1 :
Bài tập
Balance sheet :
-asset := 215,500
+ iventories : 45k$
+property : 72k$
+Trade receivables : 48k$
+Cash in hand : 1.5k$
+motor vehicles : 15k$
+fixtures and fittings : 9k$
+plant and equipment : 25k$

-Liabilities : = 95k$
+ Short term borrowings : 26k$
+Long term borrowings : 51k$
+trade payable : 18k$

-Equity : 117,500 + 0 - 15k$ + 18k$ = 120,500


+equity begin : 117,500 $
+profit : 18k$
+drawing : 15k$

-liabilities + equity = 215,500 = asset ( đúng )

Record transaction
-
- tổng credit = tổng debit
AGENDA
I/ Analysing and recording process.
+source documents : giấy tờ bằng chứng chi tiêu ( ví dụ hóa đơn)
+ journal : sổ nhật ký ghi nhận giao dịch bằng số liệu
+ trial balance : bảng cân đối thử
II/double-entry accounting
T-account : tài khoản chữ T
-DEBIT ( bên trái) trong bản chữ T
-credit ( bên phải) trong bản chữ T
+ asset tăng có lợi cho doanh nghiệp thì phản ánh vào debit,còn nếu giảm phản ánh

vào credit

+liabilities và equity tăng phản ánh vào credit,còn nếu giảm thì debit
+ revenue cùng bảng với equity,còn expense cùng bảng với asset.
+ owner withdrawal cùng bảng với asset.
Khoản phải thu tăng -> debit

CHÚ Ý!!!!! : TỔNG DEBIT = TỔNG CREDIT


Muốn tinh con số cuối cùng ASSet v debit- credit
Liability ( equity )con số còn nhiêu credit- debit

Annually report : báo cáo thường niên ( 12 tháng )


Semiannually : báo cáo nửa năm (6 tháng )
Quarterly : báo cáo quí ( 3 tháng )

Accrual basics: 1 khoản nào đó đủ điều kiện để trở thành revenue thì sẽ ghi vào dù

chưa thua về bằng tiền mặt

Cash basic: ghi khi sử dụng 1 khoản baats kỳ thứ gì liên quan đến tiền mặt

Gaap – cung cấp dịch vụ cho khách hàng rồi


- khách hàng chấp nhận dịch vụ ---> dc ghi nhận renvenue
- Khách hàng cso khả năng thanh toán

Expense: khi mình thực sự đã sử dụng


deferred ( hoãn lại is mean chưa thu liên )
- defeered revenue ( uneamed revenue) khách hàng đã trả tiền trc rồi nhưng mình
chưa cung cấp hàng hóa cho họ thuộc liabilities
Tăng – credit giảm- debit
- deferred ( prepaid expense ) mình đã trả tiền cho nhà nhà cung cấp rồi, nhưng nhà
cung cấp chưa có trả lại hàng hóa cho mình thuộc Asset = account rêcivable
tăng - debit giảm - credit
Accrued expense ( expense)
- expense- expense Tăng- debit giảm - credit

- revenue thì vẫn là revenue tăng – credit giảm- debit


- depreciation ( khấu hao ) Amovtization

Tangible ( hữu hình ) intangible ( khấu hao vô hình ) brand name…..

Asset cost : giá trị hnagf hóa


Straight-line Salvage value : giá trị thanh lý
Useful life( đã sử dụng bao lâu )
equipment
Accunulated depreciation ( khấu hao tích lũy ) – Equipment
Supplines
…………………………….- supplines

Depreciation expense -> Income statement


( chi phí khấu khao ) không chi bằng tiền <3
Pay roll: vòng trả lương
Perpetual system (kiểm tra định kỳ )
Periodic system ( kiểm tra cuối kỳ )
Iventory (begin) + purchase-COGS(cost of good sold)trong income statement giá vốn
hàng bán = inventory end

Gross profit : lợi nhuận gộp


EBIT (Earing before interest (lãi vay) and taxes ( thuế)

Inventory management
- Lifo ( last in, last out )
- Fifo ( first in, first out)
Under rising price, COGS fifo < COGS lifo
COGS lifo > COGS fifo
EBT (LIFO) < EBT (FIFO)
TAXES =% thuế x EBT--- LIFO
Netincome= (1-%)xEBT

Profitability tỉ suất về lợi nhuận ( khả năng tạo ra lợi nhuận ) nhà đầu tư heehhee 
càng cao càng tốt

Efficiency ( hiệu suất hoạt động ) quản lý heheheheh :3


Liquidity ( tính thanh khoản ) thanh khoản cao dưới 12 tháng
Solvency ( khả năng mình trả lãi )
Market prospects ( ) nhà đầu tư quan tâm

Net sales revenues lấy doanh thu thuần


Opuratiny profit ( lợi nhuận thuần từ hd kinh doanh )

Côn thức tính


Quick ratio=
Curren assets- inventory/current liabilities
sự thay đổi năm 2021 đến 2022 của từng tỉ số 1 ,
tốt hay xấu ( 2 đoạn )

You might also like