You are on page 1of 8

Lịch ktra fin202

Quiz1 ½

Quiz2 13/2

Mid-tern 27/2

Esay 13/3

Chap 1

1. Vai trò quản lý tài chính

Residual cash flow: thang du => eqt hoặc chia cho stockholders

Ba quyết định căn bản : dự toán vốn (Capital Budgeting)=> cho biết doanh nghiệp phải mua tài sản gì

+ quyết định huy động vốn(Financing) : how to pay

+ quyết định vốn lưu động(Working Capital) : tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn

1. Dự đoán vốn

Tài sản dài hạn : tài sản có khả năng tạo ra giá trị , sẽ có giá trị cao ( long term assets) quạn trọng tạo ra
tài sản lớn , khó thu hồi nên quan trọng

2. Financing decision :

2 đặc điểm :

debt financing : lợi ích tax deductive but need to pay periodic interest any situation

equity : not tax de ( dùng vốn chủ sở hữu chuyển đổi cổ tức sẽ bị đánh thuế và gặp nhiều rủi ro )

3. Working capital management


Net w capital : đảm cbảo doanh nghiệp trả đủ cho các hóa đơn và lãi xuất
Liabilities nợ phải trả
=> điều chỉnh nợ ngắn hạn

II hình thái của doanh nghiệp

1. Sole proprietorship : hộ kinh doanh các thể ( owner a singer person, chịu trách nghiệp cho mọi
hành động )
Lợi thế :dễ lập -> dễ giải thể; hưởng mọi lợi nhuận => tài sản của người chủ chịu rủ ro
2. Partnership : hợp danh ( owned by more than one person ít nhất một người chịu trách nghiệm
)
Có sự phân tác tài sản cá nhân và công ty, lượng tiền tập chung cao hơn
Dis: chia sẽ điều hành , lợi nhuận và khó phá sản
3. Corporation cổ phần ( trên hai và không ai chịu trách nghiệm ) inc. : đáng chú ý
Có sự phân tác tài sản cá nhân và công ty, dễ chuyển đổi quyền sở hữu , dễ thay đổi quỹ
Dis : đòi hỏi nhiều : khó thành lập, khó giải thể, thuế cao.
4. Hybrid forms ( mỗi người tự chịu trách nghiệm của bản thân ) đọc them
III quản lý hoạt động tài chính
Cfo nhận treasurer : thủ quỹ
Risk manager: chuyên viên phân tích rủi ro
Controller : kiểm soát viên => ghi chép quản lý tạo ra báo cáo tài chính
Intẻnal auditor: kiểm toán viên nội bộ=> xem xét sai sót

Đb : external auditor : báo cáo được kiểm toán của các công ty independent audit ( chỉnh số đổi vs
internal -> bằng cáh chỉnh khấu hao)

IV. the goal of firm

Tối đa hóa dòng tiền cho nhà đầu tư max shareholders'wealth => giá cổ phiếu

Cash ìnlow> ( exceeds) cash outflows

Chú ý dòng tiền có thời gian càng xa rủi ro càng lớn


Chương 3

Financial Statements

1: BALANCE SHEET assets= l + e

2. INCOME STATEMENT ( operation báo cáo vận hành) company’s revenues, expenses and net
income over a period of time
3. STATEMENT OF OWNER’S EQUITY explains changes in equity from net income ( thu nhập ròng)
(or loss) and from any owner investments and withdrawals over a period of time.
4. STATEMENT OF CASH FLOWS Identifies cash inflows (receipts) and cash outflows (payments)
over a period of time.

I BALANCE SHEET

CORPORATE RAIDERS nhà đi săn doanh nghiệp những công ty có tương lại nhưng bộ máy quản lý kém
( nhắm đến việc lới ích cải tổ công ty)

Công thức net working captital = current assetss- current liability

Apple 2020 2021

Ca. 143,713 134,836

c.l 105,392 125,481

nwk 38,321 9,355

cổ tức : dividend lợi nhuận được chia , lợi nhuận giữ lại là retained earning ( hai cái cộng lại = net
woking)

Net Working Capital = Total Current Assets - Total Cur

thứ tự trên báo cáo tài chính dựa trên tính thanh khoản => khả năng chuyển đổi thành tiền mặt mà
không làm giảm giá trị của nó.

Maketable sercurities : chứng khoán

Nợ thì xếp theo thứ tự phải trả theo thời gian.

INVENTORY ACCOUNTING cách tính phương thức tồn kho

FIFO ( có lợi hơn )

LIFO => hai cách tính thay đổi net wk

LONG-TERM ASSETS • Real Assets land buildings equipment • Intangible Assets

Equity - retained earning

- stock - common stock + dividend / có quyền vote

- reffered stocks không có quyền vote / fix dividend ( ít rủi ro )


- treasury stock : cổ phiếu quỹ : không có quyền vote / không có tổ tức ( không cần phải chia cho cổ tức
cho , mua vào bán ra thay đổi cán cân cung cầu thay đổi giá , thu về tiền mặt để trả những khoản nợ
ngắn hạn ) => phương trình kế toán là rào cản ngăn không cho công ty phát hành cổ phiểu

3.2 market value và book value

II bảng income statement

Net income  Revenues – Expenses

Khấu hao : giá trị sổ sách / thời gian sử dụng

Ebit là trừ đi khấu hao rồi => người quan tâm lender ( chủ nợ ) lợi nhuận trước thuế và lãi

Ebt khoản phải đóng thuế => chính phủ

Net income => nhà đầu tư và chủ sở hữu

IV STATEMENT OF CASH FLOW

Báo cáo tiền mặt : doanh nghiệp bao nhiền mặt vào và ra -> ìnlow- outflow => dòng tiền ròng (i>o)

Ìnlow: dòng tiền bán sản pharm


Investing sản phẩm dài hạn : bán chứng khoán

Finanacing : vay nợ

OUTFLOW : mua nguyên liệu trả lương , trả lãi

NHÀ ĐẦU TƯ QUAN TÂM ĐẾN DÒNG TIỀN NOT NET INCOME

Cash Flow Available to Investors from Operating Activities (CFOA)

CFOA = EBIT – CurrentTaxes + Noncash expenses ( VD KHẤU HAO)

CASH FLOW TO WORKING CAPITAL

CFNWC = NWC 2022 - NWC 2021

o CASH FLOW LONG-Tern

CFLTA= Longterm assets - Longterm assets

CASH FLOW TO INVESTOR: CFI  CFOA- CFNWC-CFLTA

Bảng 87 cột đầu là ebt


Chương 4 : báo cáo tài chính
I Những ai quan tâm : 3 người
+ Stockholder -> dividands ( dòng tiền, nguy cơ , khả năng hoàn trả, giá cổ phiếu )
+managers -> những ảnh hưởng mang tính ngắn hạn ( hiệu quả sử dụng , vốn, tăng
giá trị công ty)
+ creditors-> crebit ( chi phí và doanh thu của doanh nghiệp -> có khả năng trả nợ
hay không)
-> xác định viết cho ai và họ muốn gì
- 5 bước báo cáo tài chính
1. xác định vt cho ai
2. sử dụng các báo cáo tài chính đã đc kiểm toán ( web công ty : đb các công ty
niêm iết trên sàn)
3. phân tích báo cáo ít nhất 3 -5 năm để thấy đc sự biến đổi
4. quan tâm để so sánh vs đối thủ phải cùng size, product, service.
5. benchmark so sánh cùng ngành

II. Thông tin báo cáo theo trọng số


Common size : tỉ trọng các khoản mục -> cho cái nhìn dễ hiểu hơn
Từng khoản mục chia tổng tài sản => tính phần tram ( gốc của balance)
Gốc là net sales => theo bảng income

III các chỉ số tài chính Financial ratios & Firm performance
+easier to compare the performance
+easier to compare the current and historical performance
Một số chỉ số chính
+ tỉ lệ sử dụng phòng / doanh số bán hàng/ chỉ số nợ
1. LIQUIDITY RATIOS (CÁC CHỈ SỐ THANH KHOẢN)

(SHORT-TERM SOLVENCY RATIOS Chỉ số thanh toán ngắn hạn

-> TÀI SẢN DỄ THÀNH TIỀN MẶT VÀ KHÔNG CÓ TỔN KHO ( INVENTORY)

HIGHER so sánh với (trung bình) cùng ngành -> đủ khả năng chi trả
Chỉ số tính hiệu quả không nhỏ hơn 1 -> nhanh và tối đa là 1
Debt - to - Equity cho biết vốn chủ sở hữu tăng lên bao nhiều

Chap 3 3.1->3.5

Chap 4 4.1-> 4.7

You might also like