You are on page 1of 2

CHƯƠNG 10 - BÀI 7

Doanh nghiệp Y và công ty T tính thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, áp dụng PP kê khai thường xuyên hàng tồn k
1. Xuất kho hàng hóa bán trả góp cho công ty T như sau: số lượng 10 đơn vị, giá thực tế đơn vị xuất kho 30.000.0
thuế suất thuế GTGT 10%, lãi trả góp 36.000.000đ, thời gian trả góp 8 tháng. Biết công ty T mua tài sản này về làm
2.Công ty T thanh toán tiền mua trả góp tháng thứ 1 bằng chuyển khoản và cuối tháng phân bổ lãi trả góp theo P

a. Tại doanh nghiệp Y b. Tại công ty T


Ghi nhận giá vốn
Nợ TK 632 ### (30.000.000đ * 10sp)
Có TK 156 ###
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 131(T) ###
Có TK 511 ### (42.000.000đ*10sp)
Có TK 333 ###
Có TK 338(7) ### (lãi trả góp)
Định kỳ , xác nhận và kết chuyển doanh thu tiền lãi trong kỳ
Nợ TK 338(7) ### (36.000.000đ/8 tháng)
Có TK 515 ###
Công ty T thanh toán tiền tháng thứ 1
Nợ TK 112 ### (498.000.000/8 tháng)
Có TK 131(T) ###
i thường xuyên hàng tồn kho, có tài liệu trong kỳ kế toán tháng như sau:
tế đơn vị xuất kho 30.000.000đ/đơn vị, đơn giá bán trả ngay chưa thuế 42.000.000đ/dv
ty T mua tài sản này về làm TSCĐ hữu hình
g phân bổ lãi trả góp theo PP đường thẳng.

b. Tại công ty T
Khi mua hàng
Nợ TK 211 ### (42.000.000đ*10sp)
Nợ TK 133 ###
Nợ TK 242 ### (lãi trả góp)
Có TK 331(Y) ###
Công ty T thanh toán tiền tháng thứ 1
Nợ TK 331(Y) ### (498.000.000đ/8 tháng)
Có TK 112 ###
Định kỳ, tính vào chi phí số tiền lãi trong từng kỳ
Nợ TK 635 ### (36.000.000đ/8 tháng)
Có TK 242 ###

You might also like