You are on page 1of 19

CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN CÁC QUY TRÌNH CHỦ YẾU TRO

Loại hình DN: Thương mại => Mua vào - bán ra


Dịch vụ => Cung cấp những mặt hàng vô hình
Sản xuất => Mua vào - sản xuất - bán ra
=> 3 quy trình chủ yếu trong doanh nghiệp
Mua vào
Bán ra => Xác định kết quả kinh doanh
Sản xuất

1. QUY TRÌNH MUA HÀNG


=> Nhiệm vụ chính: Tính giá => Xác định giá gốc của mặt hàng => Áp dụng nguyên tắc GIÁ GỐC => Áp dụng Công thức
Định khoản
A. TÍNH GIÁ GỐC
Giá gốc là toàn bộ CP mà DN phải bỏ ra để có được TS trong trạng thái sẵn sàng sd

Giá gốc = Giá trị mua + Chi phí p/s liên quan trực tiếp
(Giá trị nhập kho => HTK (chưa có thuế) (CPVC, bốc dỡ, thiết kế,
Nguyên giá => TSCĐ) lắp đặt, chạy thử,….)

VD: Giá trị nhập kho của NVL = Giá mua của NVL + CP p/s của NVL
(chưa có thuế)

PP khấu trừ => Hiện tại: Tạm thời chi ra đưa cho ng bán (thời điểm mua hàng)
=> Tương lai: Người bán mang tiền thuế nộp cho kho bạc nhà nước
Sau đó: Nhà nước sẽ trả lại số tiền thuế này cho người mua
=> Về bản chất: Ng/mua không phải mất tiền thuế GTGT
Thuế GTGT: => Là Thuế được hoàn lại

PP trực tiếp => Hiện tại: chi ra đưa cho ng bán (thời điểm mua hàng)
=> Tương lai: Người bán mang tiền thuế nộp cho kho bạc nhà nước
Sau đó: Nhà nước KHÔNG trả lại số tiền thuế này cho người mua
=> Về bản chất: Ng/mua phải mất tiền thuế GTGT
=> Là thuế không được hoàn lại

B. ĐỊNH KHOẢN
+ Giá mua TS (NVL/CCDC/HH/TSCĐ/CP/….) => TĂNG => NỢ
Thuế GTGT => Khấu trừ => Thuế GTGT được khấu trừ (được hoàn lại) => TS => TĂNG => NỢ
=> TRực tiếp => Không được hoàn lại => Tính vào giá gốc => Tính vào TS/CP mua về
Tiền => GIẢM => CÓ
PTNB => TĂNG => CÓ

=> ĐK: Nợ TK 152/153/156/211/641/642/….......: Giá trị mua chưa thuế


Nợ TK 133 (Thuế GTGT được khấu trừ): Thuế (= GT mua chưa thuế * thuế suất)
Có TK 111/112/3331/141/341/….....: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)

=> ĐK: Nợ TK 152/153/156/211/641/642/….......: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)
Có TK 111/112/3331/141/341/….....: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)

+ CP liên quan
=> Giống y hệt như phần Giá mua
=> Mua cái gì thì đưa vào TK của cái đó
=> ĐK: Nợ TK 152/153/156/211/641/642/….......: Giá trị mua chưa thuế
Nợ TK 133 (Thuế GTGT được khấu trừ): Thuế (= GT mua chưa thuế * thuế suất)
Có TK 111/112/3331/141/341/….....: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)

=> ĐK: Nợ TK 152/153/156/211/641/642/….......: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)
Có TK 111/112/3331/141/341/….....: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)

+ Các khoản giảm trừ


=> Ngược lại với phần Giá mua
=> ĐK: Nợ TK 111/112/331
Có Tk 152/153/156/211/641/642/….. => Thuế GTGT theo PP khấu trừ
Có TK 133

=> ĐK: Nợ TK 111/112/331 => Thuế GTGT theo PP Trực tiếp


Có Tk 152/153/156/211/641/642/…..

C. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Tại công ty KK trong kỳ có mua 1 số tài sản như sau:
1. Mua 1 máy photo trị giá 30trđ, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển về D
2. Mua 1 dàn máy móc thiết bị sản xuất với giá chưa bao gồm thuế GTGT là 1.500trđ, thanh toán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. C
tiền tạm ứng là 5trđ (chưa gồm 10% thuế GTGT). Chi phí lắp đặt chạy thử thanh toán bằng tiền mặt là 2trđ.
3. Mua 1 lô hàng hóa với số lượng là 10.000sp, đơn giá mua là 20.000đ/sp chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiề
toán bằng tiền mặt là 250đ/sp (chưa bao gồm thuế GTGT 10%).
4. Mua 1 lô công cụ số lượng 100 cái, đơn giá 1,1trđ/cái (đã bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền cho người bán. Ch
ứng là 0,55trđ (đã bao gồm 10% thuế GTGT). Do mua với số lượng lớn nên DN được hưởng CKTM là 1%/giá mua chưa thuế,
Yêu cầu:
1. Xác định giá gốc/giá trị nhập kho/nguyên giá của các trường hợp trên
2. Định khoản các nghiệp vụ trên
Biết rằng DN áp dụng tính thuế GTGT theo PP
a. Khấu trừ
b. Trực tiếp

Bài giải
1.
Yêu cầu 1: Tính giá
a. Thuế theo PP khấu trừ
Nguyên giá = GT mua chưa thuế + CPLQ + Thuế KHL - Các khoản GT
= 30.000.000 + 500.000 + 0 - 0
= 30.500.000 đ

Yêu cầu 2: Định kkoản


a. Thuế theo PP khấu trừ
+ Giá mua
Mua máy photo => TSCĐ HH => Tăng => Nợ 30,000,000
Thuế GTGT KT => TS => Tăng => Nợ 3,000,000
Chưa trả tiền => PTNB => Tăng => Có
Nợ TK 211_TSCĐHH: 30,000,000
Nợ TK 133_Thuế GTGT được KT: 3,000,000 (= 30.000.000*10%)
Có TK 331_PTNB: 33,000,000

+ Cpvc
Nợ TK 211_TSCĐHH: 500,000
Có TK 111_TM: 500,000

2. Mua 1 dàn máy móc thiết bị sản xuất với giá chưa bao gồm thuế GTGT là 1.500trđ, thanh toán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. C
tiền tạm ứng là 5trđ (chưa gồm 10% thuế GTGT). Chi phí lắp đặt chạy thử thanh toán bằng tiền mặt là 2trđ.
Yêu cầu 1: Tính giá
a. Thuế theo PP khấu trừ

Yêu cầu 2: Định kkoản


a. Thuế theo PP khấu trừ
+ Giá mua
Mua MMTB => TSCĐ HH => Tăng => Nợ 1.500trđ
Thuế GTGT được KT => TS => Tăng => Nợ 150trđ (= 1.500*10%)
1/5 trả = TGNH => TGNH => Giảm => CÓ 330 (=1.500+150)/5
Con lại nợ => PTNB => Tăng => Có 1320 (=1500+150-330)
Nợ TK 211: 1.500
Nợ TK 133: 150
Có TK 112: 330
Có TK 331: 1.320
+ Cplq: bao gồm CP vc + lắp đặt
Nợ TK 211: 7 (=5+2)
Nợ TK 133: 0,5 (=5*10%)
Có TK 141_TƯ: 5,5 (5+5*10%)
Có TK 111: 2

CPVC CP lắp đặt


Nợ TK 211: 5 Nợ TK 211: 2
Nợ TK 133: 0,5 (=5*10%) Có TK 111: 2
Có TK 141_TƯ: 5,5 (5+5*10%)

Bài tập về nhà


Bài tâp 1 -chương 5
Nghiệp vụ 1,3,5
Bài tập 3 - chương 5:
Nghiệp vụ 1,2,5
=> Yêu cầu:
1, Xác định giá trị nhập kho của các trường hợp
2, Xác định đơn giá nhập kho
ĐG nhập kho = GT nhập kho (giá gốc) / Số lượng
3, Định khoản các nghiệp vụ yêu cầu
CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP

Á GỐC => Áp dụng Công thức

Chi phí p/s liên quan trực tiếp + Thuế không đc hoàn lại - Các khoản giảm trừ
(CPVC, bốc dỡ, thiết kế, (Thuế NK (Chiết khấu thương mại
lắp đặt, chạy thử,….) Thuế TTĐB Giảm giá
Thuế GTGT pp trực tiếp) Hàng mua trả lại)

CP p/s của NVL + Thuế KHL tính trên NVL - Các khoản làm giảm NVL

Tiền thuế + tiền hàng Tiền thuế

kho bạc nhà nước Người mua Người bán Kho bạc
y cho người mua

Tiền thuế

Tiền thuế + tiền hàng Tiền thuế

kho bạc nhà nước


uế này cho người mua Người mua Người bán Kho bạc

Tiền thuế
) => TS => TĂNG => NỢ
=> Tính vào TS/CP mua về

huế * thuế suất) => Thuế GTGT theo PP khấu trừ


Giá trị mua bao gồm thuế)

Giá trị mua bao gồm thuế) => Thuế GTGT theo PP Trực tiếp
Giá trị mua bao gồm thuế)

huế * thuế suất) => Thuế GTGT theo PP khấu trừ


Giá trị mua bao gồm thuế)

Giá trị mua bao gồm thuế) => Thuế GTGT theo PP Trực tiếp
Giá trị mua bao gồm thuế)

gười bán. Chi phí vận chuyển về DN thanh toán bằng tiền mặt là 0,5trđ.
oán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. Chi phí vận chuyển về DN thanh toán bằng
tiền mặt là 2trđ.
ế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển thanh

thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền tạm
g CKTM là 1%/giá mua chưa thuế, trừ luôn vào số nợ phải trả.

Giá đã bao gồm thuế = Giá chưa thuế + thuế


= Giá chưa thuế + (Giá chưa thuế * thuế suất)
= Giá chưa thuế * (1 + thuế suất)
=> Giá chưa thuế = …..........

b. Thuế theo PP trực tiếp


Nguyên giá = GT mua chưa thuế + CPLQ + Thuế KHL - Các khoản GT
= 30.000.000 + 500.000 + (30.000.000 * 10%) - 0
= 33.500.000 đ

b. Thuế theo PP trực tiếp


+ Giá mua
Mua máy photo => TSCĐ HH => Tăng => Nợ
Thuế GTGT KT => TS => Tăng => Nợ
Chưa trả tiền => PTNB => Tăng => Có
Nợ TK 211_TSCĐHH: 33,000,000 (=30.000.000+30.000.000*10%)
Có TK 331_PTNB: 33,000,000

+ Cpvc
Nợ TK 211_TSCĐHH: 500,000
Có TK 111_TM: 500,000

oán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. Chi phí vận chuyển về DN thanh toán bằng
tiền mặt là 2trđ.

b. Thuế theo PP trực tiếp

b. Thuế theo PP trực tiếp


+ Giá mua
Mua MMTB => TSCĐ HH => Tăng => Nợ 1.500trđ +150trđ
Thuế GTGT được KT => TS => Tăng => Nợ 150trđ (= 1.500*10%)
1/5 trả = TGNH => TGNH => Giảm => CÓ 330 (=1.500+150)/5
Con lại nợ => PTNB => Tăng => Có 1320 (=1500+150-330)
Nợ TK 211: 1.650 (=1.500+150)
Nợ TK 133: 150
Có TK 112: 330
Có TK 331: 1.320
+ Cplq: bao gồm CP vc + lắp đặt
Nợ TK 211: 7,5 (=55*10%+2)
Có TK 141_TƯ: 5,5 (5+5*10%)
Có TK 111: 2

CPVC CP lắp đặt


Nợ TK 211: 5,5 Nợ TK 211: 2
Có TK 141_TƯ: 5,5 (5+5*10%) Có TK 111: 2
2. QUY TRÌNH BÁN HÀNG

Thuế GTGT theo PP Khấu trừ: Doanh thu => Tăng => Có
Thuế GTGT phải nộp NN => Tăng => Có
Doanh thu Tiền/Phải thu KH => Tăng => Nợ
(Giá bán
Thuế GTGT theo PP Trực tiếp: Doanh thu => Tăng => Có
Tiền/Phải thu KH => Tăng => Nợ

BÁN
Đề bài cho sẵn => Quá dễ

Giá vốn PP Quản lý (hạch toán)


Hàng tồn kho

Đề bài không cho sẵn


=> Phải tìm

PP tính giá xuất kho => Nhập trước - Xuất trước


=> Bình quân gia quyền

=> Thực tế đích danh


=> Giá bán lẻ

Định khoản: Nợ TK 632: Giá trị xuất kho theo PP FIFO/BQGQ/….


Có TK 155/156: Giá trị xuất kho theo PP FIFO/BQGQ/….

BÀI TẬP VỀ NHÀ:


1. Bài tập 7 - chương 5
2. Bài tập 1 - chương 5
nghiệp vụ 2,4,6 Yêu cầu:
3. Bài tập 3 - chương 5 1. Tính giá xuất kho (như yêu cầu trong sách)
nghiệp vụ 3,4,6,7 2. Tính giá trị tồn kho cuối kỳ theo PP FIFO
BQGQ cuối kỳ
3. Định khoản theo PP: FIFO
BQGQ cuối kỳ
Nợ TK 111/112/131: Tổng giá thanh toán (=GB bao gồm thuế)
NN => Tăng => Có => ĐK: Có TK 511_DTBH&CCDV: Giá bán chưa thuế
Tăng => Nợ Có TK 333_ Thuế phải nộp NN: Thuế (=GB chưa thuế * Thuế suất)

=> ĐK: Nợ TK 111/112/131: Tổng giá thanh toán (=GB bao gồm thuế)
Tăng => Nợ Có TK 511_DTBH&CCDV: Tổng giá thanh toán (=GB bao gồm thuế)

Mua vào Số lượng => BIẾT


(Nhập kho) Đơn giá => BIẾT
Kê khai Theo dõi
thường xuyên Ghi chép Số lượng => BIẾT
Xuất kho Đơn giá => KHÔNG BIẾT => TÌM => AD PP TÍNH GIÁ XUẤT

õi Nhập kho Số lượng => BIẾT


h e od p
Kiểm kê T i ché (Mua vào) Đơn giá => BIẾT
Gh
định kỳ => Tổng GT xuất kho tron
Cu
ối Số lượng => BIẾT
kỳ
Kiểm kê Đơn giá => KHÔNG BIẾT => TÌM => AD PP TÍNH GIÁ XUẤT

=> Nhập trước - Xuất trước (FIFO)


=> Bình quân gia quyền
BQGQ 1 lần cuối kỳ => Công Đơn giá Bình Giá trị tồn đầu kỳ + Tổng GT Nhập trong kỳ
thức quân =
Số lượng tồn ĐK + Tổng SL Nhập trong kỳ
BQGQ liên hoàn
=> Thực tế đích danh
=> Giá bán lẻ

O/BQGQ/….
theo PP FIFO/BQGQ/….
=> Giá trị tồn kho CK

=> Tổng GT xuất kho trong kỳ


3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
=> XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM HOÀN THÀNH
=> CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH
B1: Tập hợp CP sản xuất: CP NVLTT => TK 621
CP NCTT => TK 622
CP SXC => TK 627
=> Định khoản các NVKT phát sinh mà đề bài cho
B2: Tổng hợp CP NVLTT
NCTT => K/c sang TK 154
SXC
=> ĐK: Nợ TK 154: Tổng CPSX phát sinh
Có TK 621: Tổng CP NVLTT p/s
Có TK 622: Tổng CP NCTT p/s
Có TK 627: Tổng CP SXC p/s
B3: XĐ CP dở dang cuối kỳ
=> Đề bài cho số liệu
B4: XĐ giá thành sản phẩm hoàn thành
∑Z spht = CP dở dang ĐK + ∑CPSX p/s - CP dở dang CK

Số dư ĐK TK 154 Bước 2 Bước 3

=> Nhập kho: Nợ TK 155: ∑Z spht


Có TK 154: ∑Z spht
=> Z 1 sp = ∑Z spht / SL sp hoàn thành

A. TK 621 (CP NVLTT)


=> Xuất kho -> SXSP
Nợ TK 621: GT xuất kho
Có TK 152: GT xuất kho
=> Mua -> SXSP (Mua về không nhập kho) '=> Nếu có CP liên quan phát sinh (CP vận chuyển/….
Nợ TK 621: Giá mua (chưa thuế) Nợ TK 621
Nợ TK 133: Thuế Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111/112/141/331/341/…: Tổng giá thanh toán Có TK 111/112/141/331/341
=> Dư
+ Nhập lại kho
Nợ TK 152: Giá trị nhập lại kho
Có TK 621: Giá trị nhập lại kho
+ Để lại phân xưởng
Nợ TK 621: (Giá trị để lại xưởng) => Nhớ để trong dấu () => đây là ghi số âm, dấu () thay cho
Có TK 152: (Giá trị để lại xưởng)

B. TK 622 (CP NCTT)


=> Lương phải trả
Nợ TK 622: Lương PT NCTT '=> Mở rộng: Nợ TK 622: Lương PT NCTT
Có TK 334: Lương PT NCTT Nợ TK 627: Lương PT BP PX
Nợ TK 641: Lương PT BPBH
Nợ TK 642: Lương PT BPQLDN
Có TK 334: Tổng Lương PT

=> Các khoản trích theo lương


Nợ TK 622: Lương PT NCTT * 23,5% '=> Mở rộng: Nợ TK 622: Lương PT NCTT * 23,5%
Nợ TK 334: Lương PT NCTT * 10,5% Nợ TK 627: Lương PT BP PX * 23,5%
Có TK 338: Tổng Nợ TK 641: Lương PT BPBH * 23,5%
Nợ TK 642: Lương PT BPQLDN * 23,5%
Nợ TK 334: Tổng Lương PT * 10,5%
Có TK 338: Tổng

C. TK 627 (CP SXC)


=> NVL => Giống TK 621
=> Nhân công (Nhân viên phân xưởng/ Quản lý phân xưởng) => Giống TK 622
=> Công cụ dụng cụ (CCDC)
TH1: CCDC có giá trị nhỏ:
Nợ TK 627: GT xuất kho
Có TK 153: GT xuất kho
TH2: CCDC có giá trị lớn (phân bổ)
+ Khi xuất kho:
Nợ TK 242: GT xuất kho
Có TK 153: GT xuất kho
+ Khi sử dụng (phân bổ):
Nợ TK 627: GT xuất kho / số kỳ => đề cho sử dụng trong bao lâu (tháng, năm, lần) => chính
Có TK 242: GT xuất kho / số kỳ
=> Tài sản cố định (TSCĐ)
=> Khấu hao TSCĐ: '=> Mở rộng: Nợ TK 627: Khấu hao tại BPPX
Nợ TK 627 Nợ TK 641: Khấu hao tại BPBH
Có TK 214 Nợ TK 642: Khấu hao tại BPQLDN
Có TK 214

=> CP khác tại bộ phận PX


=> Các chi phí dịch vụ mua ngoài như: điện, nước, internet, tiếp khách, sửa chữa,…...
Nợ TK 627
Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111/112/141/331/341/….

BÀI TẬP VỀ NHÀ:


Bài 12- chương 5
Bài 13 - chương 5
Bài tập trong file "Ôn tập CK"
phát sinh (CP vận chuyển/….)

/112/141/331/341

là ghi số âm, dấu () thay cho dấu "-"


T NCTT * 23,5%
T BP PX * 23,5%
T BPBH * 23,5%
T BPQLDN * 23,5%
ơng PT * 10,5%

u (tháng, năm, lần) => chính là số kỳ

o tại BPQLDN
4. QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
=> Thực hiện các bút toán khóa sổ
=> Có thể xem lại trong phần TK chữ T (khi dạy về kết chuyển) hoặc định khoản trong CHƯƠNG 4
=> Các bước xác định kết quả kinh doanh (các bút toán khóa sổ)

B1: Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu => Chiết khấu thương mại
=> Giảm giá hàng bán
=> Hàng bán bị trả lại
Nợ TK 511: Tổng GT các khoản giảm trừ
Có TK 521: Tổng GT các khoản giảm trừ

B2: Kết chuyển doanh thu thuần; thu nhập khác '=> Có thể gộp lại thành 1 bút toán:
+ K/c DT thuần:
Nợ TK 511: Tổng DTBH - Tổng GT các khoản giảm trừ DT
Có TK 911: Tổng DTBH - Tổng GT các khoản giảm trừ DT
+ K/c Thu nhập khác
Nợ TK 711
Có TK 911

B3: Kết chuyển CP sản xuất; CP khác '=> Có thể gộp lại thành 1 bút toán:
+ K/c CP sản xuất: Nợ TK 911
Nợ TK 911 Có TK 632: Tổng CPGV
Có TK 632: Tổng CPGV Có TK 635: Tổng CP tài chính
Có TK 635: Tổng CP tài chính Có TK 641: Tổng CPBH
Có TK 641: Tổng CPBH Có TK 642: Tổng CPQLDN
Có TK 642: Tổng CPQLDN Có TK 811
+ K/c CP khác:
Nợ TK 911
Có TK 811

B4: Xác định Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN


LNKT trước thuế = (DT thuần + Thu nhập khác) - (Tổng CPSX + CP khác)

∑Có 911 ∑Nợ 911

Xác định thuế TNDN (thu nhập DN)


=> Cái này có thể có hoặc không
+ Nếu có
Thuế TNDN hiện hành phải nộp = LNKT trước thuế * thuế suất thuế TNDN
=> ĐK:
Nợ TK 821: Thuế TNDN phải nộp
Có TK 333: Thuế TNDN phải nộp
=> Sau đó kết chuyển:
Nợ TK 911: Thuế TNDN phải nộp
Có TK 821: Thuế TNDN phải nộp
+ Nếu không có (Không phải nộp thuế)
=> chuyển sang Bước 5

B5: Kết chuyển lợi nhuận sau thuế


=> LỖ (LN < 0) => Không bao giờ phải đóng thuế
Nợ TK 421: LNKT trước thuế (=∑Có 911 - ∑Nợ 911)
Có TK 911: LNKT trước thuế (=∑Có 911 - ∑Nợ 911)

=> LÃI (LN > 0)


+ Nếu phải nộp thuế:
LN sau thuế = LN trước thuế - thuế TNDN
=> ĐK:
Nợ TK 911: LN sau thuế (=∑Có 911 - ∑Nợ 911 - thuế TNDN)
Có TK 421: LN sau thuế (=∑Có 911 - ∑Nợ 911 - thuế TNDN)

+ Nếu không phải nộp thuế:


LN sau thuế = LN trước thuế = ∑Có 911 - ∑Nợ 91
=> ĐK:
Nợ TK 911: LN sau thuế (=∑Có 911 - ∑Nợ 911)
Có TK 421: LN sau thuế (=∑Có 911 - ∑Nợ 911)
thể gộp lại thành 1 bút toán:
Nợ TK 511: Tổng DTBH - Tổng GT CKGTDT
Nợ TK 711
Có TK 911

You might also like