Professional Documents
Culture Documents
14+17+21.04.2023 - Chương 5 - NLKT
14+17+21.04.2023 - Chương 5 - NLKT
Giá gốc = Giá trị mua + Chi phí p/s liên quan trực tiếp
(Giá trị nhập kho => HTK (chưa có thuế) (CPVC, bốc dỡ, thiết kế,
Nguyên giá => TSCĐ) lắp đặt, chạy thử,….)
VD: Giá trị nhập kho của NVL = Giá mua của NVL + CP p/s của NVL
(chưa có thuế)
PP khấu trừ => Hiện tại: Tạm thời chi ra đưa cho ng bán (thời điểm mua hàng)
=> Tương lai: Người bán mang tiền thuế nộp cho kho bạc nhà nước
Sau đó: Nhà nước sẽ trả lại số tiền thuế này cho người mua
=> Về bản chất: Ng/mua không phải mất tiền thuế GTGT
Thuế GTGT: => Là Thuế được hoàn lại
PP trực tiếp => Hiện tại: chi ra đưa cho ng bán (thời điểm mua hàng)
=> Tương lai: Người bán mang tiền thuế nộp cho kho bạc nhà nước
Sau đó: Nhà nước KHÔNG trả lại số tiền thuế này cho người mua
=> Về bản chất: Ng/mua phải mất tiền thuế GTGT
=> Là thuế không được hoàn lại
B. ĐỊNH KHOẢN
+ Giá mua TS (NVL/CCDC/HH/TSCĐ/CP/….) => TĂNG => NỢ
Thuế GTGT => Khấu trừ => Thuế GTGT được khấu trừ (được hoàn lại) => TS => TĂNG => NỢ
=> TRực tiếp => Không được hoàn lại => Tính vào giá gốc => Tính vào TS/CP mua về
Tiền => GIẢM => CÓ
PTNB => TĂNG => CÓ
=> ĐK: Nợ TK 152/153/156/211/641/642/….......: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)
Có TK 111/112/3331/141/341/….....: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)
+ CP liên quan
=> Giống y hệt như phần Giá mua
=> Mua cái gì thì đưa vào TK của cái đó
=> ĐK: Nợ TK 152/153/156/211/641/642/….......: Giá trị mua chưa thuế
Nợ TK 133 (Thuế GTGT được khấu trừ): Thuế (= GT mua chưa thuế * thuế suất)
Có TK 111/112/3331/141/341/….....: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)
=> ĐK: Nợ TK 152/153/156/211/641/642/….......: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)
Có TK 111/112/3331/141/341/….....: Tổng tiền thanh toán (Giá trị mua bao gồm thuế)
C. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Tại công ty KK trong kỳ có mua 1 số tài sản như sau:
1. Mua 1 máy photo trị giá 30trđ, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển về D
2. Mua 1 dàn máy móc thiết bị sản xuất với giá chưa bao gồm thuế GTGT là 1.500trđ, thanh toán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. C
tiền tạm ứng là 5trđ (chưa gồm 10% thuế GTGT). Chi phí lắp đặt chạy thử thanh toán bằng tiền mặt là 2trđ.
3. Mua 1 lô hàng hóa với số lượng là 10.000sp, đơn giá mua là 20.000đ/sp chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiề
toán bằng tiền mặt là 250đ/sp (chưa bao gồm thuế GTGT 10%).
4. Mua 1 lô công cụ số lượng 100 cái, đơn giá 1,1trđ/cái (đã bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền cho người bán. Ch
ứng là 0,55trđ (đã bao gồm 10% thuế GTGT). Do mua với số lượng lớn nên DN được hưởng CKTM là 1%/giá mua chưa thuế,
Yêu cầu:
1. Xác định giá gốc/giá trị nhập kho/nguyên giá của các trường hợp trên
2. Định khoản các nghiệp vụ trên
Biết rằng DN áp dụng tính thuế GTGT theo PP
a. Khấu trừ
b. Trực tiếp
Bài giải
1.
Yêu cầu 1: Tính giá
a. Thuế theo PP khấu trừ
Nguyên giá = GT mua chưa thuế + CPLQ + Thuế KHL - Các khoản GT
= 30.000.000 + 500.000 + 0 - 0
= 30.500.000 đ
+ Cpvc
Nợ TK 211_TSCĐHH: 500,000
Có TK 111_TM: 500,000
2. Mua 1 dàn máy móc thiết bị sản xuất với giá chưa bao gồm thuế GTGT là 1.500trđ, thanh toán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. C
tiền tạm ứng là 5trđ (chưa gồm 10% thuế GTGT). Chi phí lắp đặt chạy thử thanh toán bằng tiền mặt là 2trđ.
Yêu cầu 1: Tính giá
a. Thuế theo PP khấu trừ
Chi phí p/s liên quan trực tiếp + Thuế không đc hoàn lại - Các khoản giảm trừ
(CPVC, bốc dỡ, thiết kế, (Thuế NK (Chiết khấu thương mại
lắp đặt, chạy thử,….) Thuế TTĐB Giảm giá
Thuế GTGT pp trực tiếp) Hàng mua trả lại)
CP p/s của NVL + Thuế KHL tính trên NVL - Các khoản làm giảm NVL
kho bạc nhà nước Người mua Người bán Kho bạc
y cho người mua
Tiền thuế
Tiền thuế
) => TS => TĂNG => NỢ
=> Tính vào TS/CP mua về
Giá trị mua bao gồm thuế) => Thuế GTGT theo PP Trực tiếp
Giá trị mua bao gồm thuế)
Giá trị mua bao gồm thuế) => Thuế GTGT theo PP Trực tiếp
Giá trị mua bao gồm thuế)
gười bán. Chi phí vận chuyển về DN thanh toán bằng tiền mặt là 0,5trđ.
oán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. Chi phí vận chuyển về DN thanh toán bằng
tiền mặt là 2trđ.
ế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển thanh
thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền tạm
g CKTM là 1%/giá mua chưa thuế, trừ luôn vào số nợ phải trả.
+ Cpvc
Nợ TK 211_TSCĐHH: 500,000
Có TK 111_TM: 500,000
oán 1/5 bằng TGNH, còn lại nợ. Chi phí vận chuyển về DN thanh toán bằng
tiền mặt là 2trđ.
Thuế GTGT theo PP Khấu trừ: Doanh thu => Tăng => Có
Thuế GTGT phải nộp NN => Tăng => Có
Doanh thu Tiền/Phải thu KH => Tăng => Nợ
(Giá bán
Thuế GTGT theo PP Trực tiếp: Doanh thu => Tăng => Có
Tiền/Phải thu KH => Tăng => Nợ
BÁN
Đề bài cho sẵn => Quá dễ
=> ĐK: Nợ TK 111/112/131: Tổng giá thanh toán (=GB bao gồm thuế)
Tăng => Nợ Có TK 511_DTBH&CCDV: Tổng giá thanh toán (=GB bao gồm thuế)
O/BQGQ/….
theo PP FIFO/BQGQ/….
=> Giá trị tồn kho CK
/112/141/331/341
o tại BPQLDN
4. QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
=> Thực hiện các bút toán khóa sổ
=> Có thể xem lại trong phần TK chữ T (khi dạy về kết chuyển) hoặc định khoản trong CHƯƠNG 4
=> Các bước xác định kết quả kinh doanh (các bút toán khóa sổ)
B1: Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu => Chiết khấu thương mại
=> Giảm giá hàng bán
=> Hàng bán bị trả lại
Nợ TK 511: Tổng GT các khoản giảm trừ
Có TK 521: Tổng GT các khoản giảm trừ
B2: Kết chuyển doanh thu thuần; thu nhập khác '=> Có thể gộp lại thành 1 bút toán:
+ K/c DT thuần:
Nợ TK 511: Tổng DTBH - Tổng GT các khoản giảm trừ DT
Có TK 911: Tổng DTBH - Tổng GT các khoản giảm trừ DT
+ K/c Thu nhập khác
Nợ TK 711
Có TK 911
B3: Kết chuyển CP sản xuất; CP khác '=> Có thể gộp lại thành 1 bút toán:
+ K/c CP sản xuất: Nợ TK 911
Nợ TK 911 Có TK 632: Tổng CPGV
Có TK 632: Tổng CPGV Có TK 635: Tổng CP tài chính
Có TK 635: Tổng CP tài chính Có TK 641: Tổng CPBH
Có TK 641: Tổng CPBH Có TK 642: Tổng CPQLDN
Có TK 642: Tổng CPQLDN Có TK 811
+ K/c CP khác:
Nợ TK 911
Có TK 811