You are on page 1of 14

Nội dung 1

TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI THUẾ

Mục tiêu:
1. Trình bày được sự hình thành và ra đời của thuế, từ đó rút ra được khái
niệm và đặc điểm của thuế.
2. Phân tích được vai trò của thuế đối với nền kinh tế.
3. Trình bày được các tiêu thức phân loại thuế
4. Tính toán được một số loại thuế của doanh nghiệp.

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 số 14/2008/QH12.
 Luật số 32/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
 Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật về thuế.
 Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
 Nghị định 91/2014/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế.
 Nghị định 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về thuế.
 Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập
doanh nghiệp.
 Thông tư 151/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 91/2014/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định quy định về
thuế.
 Thông tư 96/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư 78/2014/TT-BTC, Thông tư 119/2014/TT-BTC, Thông tư 151/2014/TT-BTC.
 Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP của
Chính phủ.
 Thông tư 25/2018/TT-BTC hướng dẫn nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi thông tư 78/2014/TT-BTC
 Các văn bản sửa đổi, bổ sung và hướng dẫn khác.

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.4.1 Khái niệm, đặc điểm
Khái niệm:
Thuế TNDN là sắc thuế tính trên thu nhập chịu thuế của doanh
nghiệp trong kỳ tính thuế. Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế tính trên lợi
nhuận trước thuế (thu nhập trước thuế) của doanh nghiệp, thuế suất được
quy định theo thuế suất tỷ lệ cố định căn cứ vào ngành nghề kinh doanh.

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.4.1 Khái niệm, đặc điểm

Đặc điểm:

Là thuế khấu trừ


trước thuế thu nhập
Thuế trực thu, Phụ thuộc vào kết
cá nhân. Do vậy,
nhưng không gây quả kinh doanh của Thường có thuế suất
thuế TNDN cũng có
phản ứng mạnh mẽ các DN, các nhà đầu đều
thể coi là 1 biện pháp
bằng thuế TNCN. tư.
quản lý thu nhập cá
nhân.

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.4.1 Khái niệm, đặc điểm
Đối tượng nộp thuế:

Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu
thuế (gọi là doanh nghiệp)

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.4.1 Khái niệm, đặc điểm
Thu nhập chịu thuế :
Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập chịu thuế
của hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ kể cả thu
nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở
nước ngoài và thu nhập chịu thuế khác (tính theo năm
dương lịch hoặc năm tài chính).

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.4.2 Phương pháp xác định
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất thuế TNDN

Đối với doanh nghiệp có trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ:
Thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN) x TS thuế TNDN

Thu nhập Thu nhập Thu nhập được Các khoản lỗ được kết
= - miễn thuế +
tính thuế chịu thuế chuyển theo quy định

Thu nhập Chi phí Các khoản thu


= Doanh thu - +
chịu thuế được trừ nhập khác

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.4.2 Phương pháp xác định
 Đối với doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu chưa bao gồm VAT.
 Đối với doanh nghiệp nộp VAT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là doanh thu bao
gồm cả VAT.
 Điều kiện của khoản chi được trừ:
 Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp; khoản chi cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp; khoản chi thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật;
 Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
 Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên
(giá đã bao gồm VAT) phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Chú ý:
 Thuế TNDN được tính trong 1 thời kỳ thường là quý/năm, do đó, số liệu
doanh thu, chi phí phải được tập hợp theo đúng thời kỳ.
 Nếu TN chịu thuế < 0 thì DN không phải nộp thuế mà sẽ được chuyển lỗ
tức là chuyển toàn bộ thu nhập chịu thuế âm sang năm kế tiếp để tính. Thời
gian chuyển lỗ không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ: Trích tối đa 10% thu nhập tính
thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp…
 Từ 1/1/2016, Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông là 20%.
Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu
khí tại Việt Nam từ 32% đến 50%...
Tổng quan về các loại thuế
1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
VD 5: Tình hình tài chính phát sinh trong quý I /N của công ty A như sau:
- Doanh thu bán hàng (giá chưa có VAT) là 800 triệu/tháng
- Chi mua vật tư (theo giá chưa có VAT): 600 triệu/tháng,
- Lương công nhân: 20 triệu/tháng
- KH TSCĐ mỗi tháng 10 triệu phân bổ hoàn toàn vào chi phí trực tiếp.
- Tiền thuê VP (chưa có VAT): 10 triệu/tháng.
- DV mua ngoài (chưa có VAT): 5 triệu/tháng
- Dự trữ vật tư đầu quý là: 100 triệu, cuối quý là 150 triệu.
DN phải tính và nộp các khoản thuế sau:
 VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế VAT 10%, tính chung cho cả hoạt động bán hàng,
mua vật tư, dịch vụ mua ngoài. VAT được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu, chi phí.
 Thuế TNDN, thuế suất 20%
Tính VAT và thuế TNDN còn phải nộp cho doanh nghiệp hàng tháng và quý I.

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Giải:

VAT đầu ra = Doanh thu tính VAT x Thuế suất VAT


= 800x10% = 80 (triệu)

VAT đầu vào= Chi phí vật tư (chưa có VAT)x Thuế suất VAT

= (600+10+5)x10% =61,5 (triệu)


VAT còn phải nộp mỗi tháng = VAT đầu ra - VAT đầu vào

= 80 - 61,5 = 18,5 (triệu)

VAT còn phải nộp cả quý = 18,5*3 = 55,5 (triệu)

Tổng quan về các loại thuế


1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Doanh thu thuần Chi phí hoạt động
LNTT từ hoạt động
= từ hoạt động - kinh doanh
kinh doanh
kinh doanh

Chi phí hoạt động kinh doanh gồm:


 Chi phí sản xuất (những chi phí trực tiếp phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm): vật tư trực
tiếp, nhân công trực tiếp, KH TSCĐ trực tiếp,… => Phản ánh vào Giá vốn hàng bán
GVHB = Chi phí sản xuất + Chênh lệch dự trữ (NVL, SPDD, TP tồn kho))
 Chi phí bán hàng: phục vụ cho việc tiêu thụ sản phẩm
 Chi phí QLDN
 Chi phí khác (nếu có)
Tổng quan về các loại thuế
1.4 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Chi phí hoạt động kinh doanh:

(600+20+10+10+5)x3+100-150 = 1.885

Doanh thu thuần từ hoạt động kinh doanh:

800x3 = 2.400

LNTT từ hoạt động kinh doanh:

2.400 - 1.885 = 515

Thuế TNDN phải nộp: 515x20% = 103

Tổng quan về các loại thuế


Thank you!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH


VINH UNIVERSITY

You might also like