You are on page 1of 12

Kế toán thanh toán

Chủ đề 5

1
Mục tiêu

• Phân loại các khoản phải thu.


• Trình bày nguyên tắc và phương pháp
hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan
đến các khoản phải thu.

• Phân loại các khoản phải trả.


• Trình bày nguyên tắc và phương pháp
hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan
đến các khoản phải trả.

2
Các khoản phải thu

Phải thu khách hàng

Thuế GTGT được khấu trừ

Phải thu nội bộ

Tạm chi

Phải thu khác

Tạm ứng

Chi phí trả trước

3
Nguyên tắc kế toán
Mọi khoản nợ phải thu
❖ phải được theo dõi chi tiết theo:
▪ từng nội dung phải thu
▪ từng đối tượng phải thu
▪ từng lần thanh toán…
❖ Phải được theo dõi chặt chẽ, thường xuyên kiểm
tra, đôn đốc thu hồi nợ, tránh tình trạng bị chiếm
dụng vốn
❖ Đối với các đối tượng mà đơn vị có quan hệ giao
dịch, thanh toán thường xuyên hoặc có số dư nợ
lớn, cuối kỳ kế toán cần lập bảng kê nợ, đối chiếu,
kiểm tra, xác nhận và có kế hoạch thu hồi nợ kịp
thời.
4
Phải thu nội bộ

111, 112,
136
111, 112 152, 153
Chi TM / TG trả hộ Thu hồi các khoản đã trả hộ
đơn vị nội bộ hoặc thu quỹ từ đơn vị nội bộ

431 336
Khi có quyết định Bù trừ phải thu nội bộ với
hình thành quỹ phải thu phải trả nội bộ của
của đơn vị nội bộ cùng một đối tượng

5
Tạm chi
Tạm chi bổ sung thu nhập, khen thưởng, phúc lợi

611, 614 911 511, 514


K/C K/C
chi phí d.thu

111, 112 334 137(1,8) 431(1,2,3) 421

trích → chi
(1) Cuối mỗi tháng, tạm chi (4) K/C số tạm chi (3) K/C thặng dư (2) K/C

ĐVSN:
bổ sung thu nhập, (đ/v ĐVSN) sang quỹ KT, PL, thặng dư
chi khen thưởng, chi phúc lợi BSTN (đ/v ĐVSN)

(3) K/C số tạm chi (đ/v CQNN)

chi → trích
4315

CQNN:
(4) Trích quỹ
DPOĐTN nếu
KPTK chưa chi
hết (đ/v CQNN)
6
Các khoản phải trả

Phải trả cho người bán

Các khoản phải nộp nhà nước

Phải trả nội bộ

Tạm thu (tạm thu khác)

Phải trả khác (thu hộ, chi hộ)

Phải trả NLĐ và phải nộp theo lương

Các khoản nhận trước chưa ghi thu

8
Nguyên tắc kế toán
Mọi khoản nợ phải trả
❖ phải được theo dõi chi tiết theo:
▪ từng nội dung phải trả
▪ từng đối tượng phải trả
▪ từng lần thanh toán…
❖ Phải được theo dõi chặt chẽ, thường xuyên kiểm
tra, đôn đốc trả nợ, tránh tình trạng nợ dây dưa,
khê đọng.
❖ Đối với các đối tượng mà đơn vị có quan hệ giao
dịch, thanh toán thường xuyên hoặc có số dư nợ
lớn, cuối kỳ kế toán cần lập bảng kê nợ, đối chiếu,
kiểm tra, xác nhận và có kế hoạch trả nợ kịp thời.
9
Phải trả nội bộ

111, 112, 111, 112,


336
152, 153 152, 153
Chuyển trả tiền, vật tư đã Tiền, vật tư đã thu hộ cho
thu hộ cho đơn vị nội bộ đơn vị nội bộ

136 431
Bù trừ phải trả nội bộ với Khi có quyết định trích quỹ nộp
phải thu nội bộ của cho đơn vị nội bộ cấp trên
cùng một đối tượng

337(1,3)
Các khoản thu HĐ khác hoặc
thu phí, lệ phí phải nộp cho
đơn vị nội bộ cấp trên

10
Tạm thu
Tạm thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ (TH nộp lại)

(1) Thu do thanh lý, nhượng bán TSCĐ (kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu)

3378
111, 112
(2) Chi phục vụ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

(4) Chi nộp NSNN

3338
(3) Chênh lệch thu – chi phải nộp lại
NSNN theo quy định

11
Phải trả khác
Các khoản thu hộ, chi hộ

(1b) Khi thu lại tiền đã chi hộ cho đơn vị khác

3381
111, 112
(1a) Khi chi hộ tiền cho đơn vị khác

(2b) Khi trả lại tiền đã thu hộ cho đơn vị khác

SD SD
nợ có

(2a) Khi thu hộ tiền cho đơn vị khác

12
Bài tập: 2.6, 2.7 | 4.1, 4.4, 4.5

13

You might also like