Professional Documents
Culture Documents
Tiền và
Hàng tồn kho
CHỦ ĐỀ 3
❖Nhận biết các quy định quản lý thu, chi tiền trong
đơn vị HCSN.
❖Nhận biết các quy định quản lý nhập, xuất hàng tồn
kho trong đơn vị HCSN.
Chủ đề 3 2
Nội dung
Chủ đề 3 3
3.1 Kế toán tiền
Chủ đề 3 4
Kiểm soát nội bộ đối với tiền
❖ Tách biệt nhiệm vụ thu - chi tiền và giữ sổ kế toán, tách biệt
chức năng duyệt chi với chức năng chi tiền
❖ Thu – chi tiền phải có đầy đủ chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo
quy định
❖ Thanh toán thông qua Kho bạc hoặc ngân hàng, hạn chế chi
bằng tiền mặt
❖ Thực hiện theo dõi riêng từng loại tiền gửi theo từng NH, KB
❖ Thực hiện kiểm kê, đối chiếu số tiền tồn quỹ với sổ quỹ và sổ
kế toán cuối mỗi ngày; đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi trên
sổ kế toán với sổ phụ của Kho bạc, ngân hàng định kỳ
❖ Mọi chênh lệch phát sinh phải xác định nguyên nhân, báo cáo
lãnh đạo, Kho bạc, ngân hàng để có biện pháp xử lý kịp thời
Chủ đề 3 5
Quy định về quản lý thu, chi tiền qua kho bạc
THU Nộp đầy đủ, kịp thời vào kho bạc nhà nước
Chủ đề 3 7
Nội dung
Chủ đề 3 8
3.2 Kế toán hàng tồn kho
Chủ đề 3 9
Kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho
❖ Thực hiện đầy đủ thủ tục về quản lý nhập, xuất kho, bao gồm:
▪ Kiểm tra cả về số lượng lẫn chất lượng của HTK
▪ Lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
❖ HTK phải được quản lý và theo dõi chi tiết theo từng loại, từng
thứ đồng thời ở kho và ở phòng kế toán:
▪ Ở kho, thủ kho mở sổ/thẻ kho theo dõi số lượng nhập, xuất, tồn của
từng loại, từng thứ HTK
▪ Ở phòng kế toán, kế toán mở sổ chi tiết theo dõi số lượng và giá trị
nhập, xuất, tồn của từng loại, từng thứ HTK
❖ Định kỳ, kế toán và thủ kho thực hiện kiểm kê, đối chiếu số liệu
giữa sổ kế toán với sổ kho, giữa sổ kế toán với thực tế tồn kho.
Mọi chênh lệch phát sinh phải xác định nguyên nhân, báo cáo với
lãnh đạo để có biện pháp xử lý kịp thời
Chủ đề 3 10
Nguyên tắc tính giá hàng tồn kho
Chủ đề 3 11
Tài khoản sử dụng
Chủ đề 3 12
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
511, 514 366(1,3) 152, 153 611, 614
Cuối năm, K/C giá trị Rút dự toán mua hoặc được Xuất kho NLVL, CCDC
NLVL, CCDC biếu tặng NLVL, CCDC nhập kho dùng cho HĐ nhà nước
xuất kho dùng cho
337(1,3)
HĐ nhà nước
Đồng thời
008 (nếu mua từ nguồn NSNN
cấp bằng LCT, viện trợ,
Rút dự toán vay nợ NN, phí, lệ phí
hoặc thu khác)