You are on page 1of 14

TÀI CHÍNH

DOANH NGH IỆP

ÔN TẬP
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

BÀI 1
2022 2021
Tài sản
Tiền mặt + 65 + 55
Các tài sản ngắn hạn khác + 170 + 165
Tài sản cố định thuần + 390 + 370
Tổng tài sản + 625 + 590
Nợ và vốn cổ phần
Phải trả người bán + 125 + 115
Nợ dài hạn + 145 + 140
Vốn chủ sở hữu + 355 + 335
Tổng nợ và vốn cổ phần + 625 + 590

Hãy xác định mức biến động trong vốn lưu động thuần của công ty.
GIẢI:
Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Tiền mặt + 10 Phải trả người bán + 10
Các tài sản ngắn hạn khác +5
Thay đổi ròng + 15 Thay đổi ròng + 10

 Vốn lưu động thuần =  Tài sản ngắn hạn -  Nợ ngắn hạn
= 15 – 10 = 5 triệu $

Bài 1.1
ĐVT: $
Tài sản Nợ và vốn cổ phần
2021 2022 2021 2022
Tài sản ngắn hạn 936 1015 Nợ ngắn hạn 382 416
Tài sản cố định thuần 4176 4896 Nợ dài hạn 2160 2477
5112 5911 2542 2893

1. Hãy xác định mức thay đổi vốn luân chuyển ròng của công ty A năm 2022.
2. Xác định vốn chủ sở hữu của công ty A năm 2022 và 2021.
GIẢI:
1. Mức thay đổi vốn luân chuyển ròng của công ty A năm 2022:
Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn + 79 Nợ ngắn hạn + 34
Thay đổi ròng + 79 Thay đổi ròng + 34

 Vốn lưu động thuần =  Tài sản ngắn hạn -  Nợ ngắn hạn
= 79 – 34 = $45
2. Vốn chủ sở hữu của công ty A năm 2022 và 2021:
Vốn chủ sở hữu 2022 = Tài sản 2022 − Nợ phải trả 2022 = 5.911 − 2.893 = $3.018
Vốn chủ sở hữu 2021 = Tài sản 2021 − Nợ phải trả 2021 = 5.112 − 2.542 = $2.570

1
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

BÀI 2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2022 VÀ 2021
(Triệu $)
Tài sản 2022 2021 Nguồn vốn 2022 2021
Tài sản Nợ ngắn hạn
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 348 301 1. Phải trả người bán 314 294
2. Khoản phải thu 551 514 2. Vay ngắn hạn 85 79
3. Hàng tồn kho 493 510 3. Chi phí phải trả 190 80
4. Tài sản ngắn hạn khác 71 60
Tổng tài sản ngắn hạn 1.463 1.385 Tổng nợ ngắn hạn 589 681
Tài sản cố định Nợ dài hạn
5. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị 3.191 2.446 4. Thuế hoãn lại 254 124
6. Trừ khấu hao lũy kế 1.031 840 5. Nợ dài hạn 907 883
7. Nhà xưởng, máy móc và thiết bị thuần 2.160 2.151 Tổng nợ dài hạn 1.161 1.007
8. Tài sản vô hình và các tài sản dài hạn khác 610 545 Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản cố định 2.770 2.151 6. Cổ phiếu ưu đãi 16 16
7. Cổ phiếu thường 97 97
8. Thặng dư vốn 611 599
9. Lợi nhuận giữ lại lũy kế 1.904 1.233
10. Trừ cổ phiếu quỹ 145 97
Tổng vốn chủ sở hữu 2.483 1.848

Tổng tài sản 4.233 3.536 Tổng nguồn vốn 4.233 3.536

BÁO CÁO THU NHẬP 2022


(Triệu $)

Doanh thu 5.813


Giá vốn hàng bán 3.430
Chi phí quản lý, bán hàng và chung 652
Khấu hao 191
Thu nhập hoạt động 1.540
Thu nhập khác 58
Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 1.598
Chi phí lãi vay 105
Thu nhập trước thuế 1.493
Thuế 597
Hiện hành 467
Hoãn lại 130
Lợi nhuận ròng 896
Cổ tức 225
Lợi nhuận giữ lại 671

Dựa vào Bảng cân đối kế toán và Báo cáo thu nhập của công ty. Tính:
1. Dòng tiền của doanh nghiệp
2. Dòng tiền chi trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp

2
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

GIẢI:
1. Dòng tiền của doanh nghiệp là:
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh = EBIT + Khấu hao – Thuế hiện hành
= 1.598 + 191 – 467
= 1.322 triệu $
Dòng tiền được dùng trong chi tiêu vốn = Tài sản cố địnhcuối kỳ − Tài sản cố địnhđầu kỳ + Khấu hao

= 2.770 – 2.151 + 191


= 810 triệu $
Dòng tiền vốn luân chuyển ròng = (Tài sản ngắn hạn cuối kỳ − Nợ ngắn hạncuối kỳ ) − (Tài sản ngắn hạn đầu kỳ − Nợ ngắn hạnđầu kỳ )

= (1.463 – 589) – (1.385 – 681)


= 170 triệu $
 Dòng tiền của doanh nghiệp:
CF(A) = Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh – Dòng tiền được dùng trong chi tiêu vốn – Dòng tiền vốn luân chuyển ròng
= 1.322 – 810 – 170
= 342 triệu $
2. Dòng tiền chi trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp là:
Dòng tiền chi trả cho trái chủ:
CF(B) = Lãi vay – (Nợ dài hạn cuối kỳ − Nợ dài hạn đầu kỳ )

= 105 – (907 - 883)


= 81 triệu $
Dòng tiền chi trả cho cổ đông:
CF(S) = Cổ tức đã trả - (Cổ phiếu được phát hành – Cổ phiếu mua lại)
= Cổ tức đã trả - [(Chênh lệch thặng dư vốn + Chênh lệch cổ phần thường) – Chênh lệch cổ phiếu quỹ]
= 225 – [(611 – 599) + 0 – (145 – 97)]
= 261 triệu $

3
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

BÀI 3: Công ty A có kế hoạch mua máy trộn bê tông mới thay thế cho 2 máy trộn bê tông cũ. Máy trộn
bê tông mới được kỳ vọng có thể và dụng trong 10 năm, chi phi khẩu hao (số liệu đính kèm)
Máy trộn bê tông cũ 1: đã hết khấu hao tuy nhiên vẫn tiếp tục sử dụng 3 năm
Máy trộn bê tông cũ 2: đã hết khấu bao tuy nhiên vẫn tiếp tục sử dụng 4 năm
Thuế suất thuế TNDN của công ty là 30%
Công ty dự toán như sau:

Máy Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
trộn bê Doanh thu (triệu VNĐ) 500 550 600 650 700 750 550 500 450 400
tông Chi phí lãi vay và khấu hao
mới 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350
(triệu VNĐ)
Khấu hao (triệu VNĐ) 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30

Máy Năm 1 2 3
trộn bê
tông cũ 1 Doanh thu (triệu VNĐ) 350 350 350

Chi phí lãi vay và khấu hao (triệu VNĐ) 200 200 200

Máy Năm 1 2 3 4
trộn bê
tông cũ 2 Doanh thu (triệu VNĐ) 450 450 400 350

Chi phí lãi vay và khấu hao (triệu VNĐ) 250 250 250 250

Xác định
1. Dòng tiền hoạt động thu vào của mỗi máy trộn bê tông.
2. Dòng tiền hoạt động thu vào tăng thêm.
GIẢI:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Doanh thu (triệu
500 550 600 650 700 750 550 500 450 400
VNĐ)
Chi phí lãi vay và
khấu hao (triệu (350) (350) (350) (350) (350) (350) (350) (350) (350) (350)
VNĐ)
Thu nhập trước
150 250 250 300 350 400 200 150 100 50
thuế
Thuế TNDN (30%) (45) (75) (75) (90) (105) (120) (60) (45) (30) (15)
Thu nhập sau thuế 105 175 175 210 245 280 140 105 70 35
Khấu hao (triệu
30 30 30 30 30 30 30 30 30 30
VNĐ)
Dòng tiền thu vào
75 145 145 180 215 250 110 75 40 5
từ hoạt động

4
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

Dòng tiền thu về của Máy trộn cũ 1:


Năm 1 2 3
Doanh thu (triệu VNĐ) 350 350 350
Chi phí lãi vay và khấu hao (triệu VNĐ) (200) (200) (200)

Thu nhập trước thuế 150 150 150

Thuế TNDN 30% (45) (45) (45)

Thu nhập sau thuế 105 105 105

Khấu hao 0 0 0

Dòng tiền thu về từ hoạt dộng 105 105 105

Dòng tiền thu về của Máy trộn cũ 2:


Năm 1 2 3 4
Doanh thu (triệu VNĐ) 450 450 400 350

Chi phí lãi vay và khấu hao (triệu VNĐ) (250) (250) (250) (250)

Thu nhập trước thuế 200 200 150 100

Thuế TNDN 30% (60) (60) (45) (30)

Thu nhập sau thuế 140 140 105 70

Khấu hao 0 0 0 0

Dòng tiền thu về từ hoạt động 140 140 105 70

2. Dòng tiền hoạt động thu vào tăng thêm

Máy trộn bê tông Máy trộn bê tông Máy trộn bê tông Dòng tiền hoạt động thu
Năm
mới cũ 1 cũ 2 vào tăng thêm
1 75 105 140 320
2 145 105 140 390
3 145 105 105 355
4 180 70 250
5 215 215
6 250 250
7 110 110
8 75 75
9 40 40
10 5 5

5
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

BÀI 3.1
Công ty A có kế hoạch mua 2 thiết bị mới phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Công ty
dự toán như sau:
Thiết bị mới 1:
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Doanh thu ($) 35.000 45.000 40.000 45.000 50.000 70.006 65.000 60.000 55.000 30.000
Chi phí lãi
vay và khấu 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000
hao ( $)
Khấu hao ($) 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000

Thiết bị mới 2:

Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Doanh thu ($) 5.000 4.500 6.500 7.000 8.500 8.000 9.500 10.000 7.500 6.500
Chi phí lãi
vay và khấu 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
hao ( $)
Khấu hao ($) 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300

Xác định
1. Dòng tiền hoạt động thu vào của mỗi máy trộn bê tông.
2. Dòng tiền hoạt động thu vào tăng thêm.
GIẢI:
1. Dòng tiền hoạt động thu vào của mỗi máy
Máy trộn bê tông 1:

Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Doanh thu
35.000 45.000 40.000 45.000 50.000 70.006 65.000 60.000 55.000 30.000
($)
Chi phí lãi
vay và
(20.000) (20.000) (20.000) (20.000) (20.000) (20.000) (20.000) (20.000) (20.000) (20.000)
khấu hao
($)
Thu nhập
trước 15.000 25.000 20.000 25.000 30.000 50.000 45.000 40.000 35.000 10.000
thuế
Thuế
TNDN (4.500) (7.500) (6.000) (7.500) (9.000) (15.000) (13.500) (12.000) (10.500) (3.000)
(30%)
Thu nhu
nhập sau 10.500 17.500 14.000 17.500 21.000 35.000 31.500 28.000 24.500 7.000
thuế
Khấu hao
5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000
($)

6
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

Dòng tiền
thu vào từ 15.500 22.500 19.000 22.500 26.000 40.000 36.500 33.000 29.500 12.000
hoạt động
Máy trộn bê tông 2:

Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Doanh thu
5.000 4.500 6.500 7.000 8.500 8.000 9.500 10.000 7.500 6.500
($)
Chi phí lãi
vay và khấu (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000)
hao ($)
Thu nhập
3.000 2.500 4.500 5.000 6.500 6.000 7.500 8.000 5.500 4.500
trước thuế
Thuế TNDN
(30%)
(900) (750) (1.350) (1.500) (1.950) (1.800) (2.250) (2.400) (1.650) (1.350)
Thu nhu
nhập sau 2.100 1.750 3.150 3.500 4.550 4.200 5.250 5.600 3.850 3.150
thuế
Khấu hao
300 300 300 300 300 300 300 300 300 300
($)
Dòng tiền
thu vào từ 2.400 2.050 3.450 3.800 4.850 4.500 5.550 5.900 4.150 3.450
hoạt động

2. Dòng tiền hoạt động thu vào tăng thêm

Dòng tiền hoạt động


Năm Máy trộn bê tông 1 Máy trộn bê tông 2
thu vào tăng thêm
1 5.500 1.800 7.300
2 12.500 1.450 13.950
3 9.000 2.850 11.850
4 12.500 3.200 15.700
5 16.000 4.250 20.250
6 30.000 3.900 33.900
7 26.500 4.950 31.450
8 23.000 5.300 28.300
9 19.500 3.550 23.050
10 2.000 2.850 4.850

7
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

BÀI 4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản 2019 2018
1. Tiền mặt 6.094 5.071
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 600 300
3. Các khoản phải thu 14.304 11.861
4. Hàng tồn kho 6.367 4.302
Tài sản ngắn hạn 27.365 21.534
5. Tài sản cố định 17.750 15.105
Tài sản cố định 17.750 15.105
6. Tổng tài sản 45.115 36.639
Nguồn vốn
7. Phải trả người bán 1.599 1.071
8. Vay ngắn hạn ngân hàng 1.069 972
9. Nợ dài hạn đến hạn trả 959 869
10. Nợ ngắn hạn khác 3.323 2.512
Tổng nợ ngắn hạn 6.950 5.424
11. Nợ dài hạn 7.786 5.000
Tổng nợ 14.736 10.424
12. Vốn cổ phần 30.379 26.215
Tổng vốn cổ phần 45.115 36.639

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục 2019
13. Doanh thu thuần 127.890
14. Giá vốn hàng bán 76.555
15. Lợi nhuận gộp 36.135
16. Chi phí hoạt động 13.109
Chi phí bán hàng 6.618
Chi phí quản lý 6.491
17. Lãi trước thuế và lãi vay (EBIT) 38.226
18. Lãi vay 8.756
19. Lãi trước thuế (EBT) 29.470
20. Thuế thu nhập doanh nghiệp (35%) 10.315
21. Lãi ròng (EAT) 19.155
22. Cổ tức ưu đãi 8.540
23. Thu nhập cổ phần thường 10.615
24. Lợi nhuận giữ lại 4.897
25. Số lượng cổ phần thường (ngàn cổ phần) 4.000
26. Giá thị trường mỗi cổ phiếu 21
27. Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu 4.278

8
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

Câu 1: Dựa vào bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 của công ty
A. Tính:
1. Tỷ số thanh toán hiện hành
2. Tỷ số thanh toán nhanh
3. Tỷ số tiền mặt
4. Số vòng quay hàng tồn kho
5. Thời gian lưu kho
6. Số vòng quay các khoản phải thu
7. Số ngày thu khoản phải thu
8. Số vòng quay tổng tài sản
9. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
10. Tỷ số nợ trên tài sản
11. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
12. Biên lợi nhuận ròng
13. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản
14. Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần
15. Tỷ số giá trị thị trường trên thu nhập
Câu 2: So sánh các chỉ số vừa tính được với các chỉ số trung bình ngành và nêu nhận xét
Chỉ số Trung bình ngành
1. Tỷ số thanh toán hiện hành 4,5
2. Tỷ số thanh toán nhanh 3,212
3. Tỷ số tiền mặt 0,75
4. Số vòng quay hàng tồn kho 15
5. Số vòng quay các khoản phải thu 10
6. Số ngày thu khoản phải thu 5
7. Số vòng quay tổng tài sản 0,5
8. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 0,28
9. Tỷ số nợ trên tài sản 4,5
10. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay 0,2
11. Biên lợi nhuận ròng 5
12. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản 0,5
13. Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần 0,5
14. Tỷ số giá trị thị trường trên thu nhập 6,023

9
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

GIẢI:
Câu 1:
Tài sản ngắn hạn 27.365
1. Tỷ số thanh toán hiện hành = Nợ ngắn hạn
= 6.950
= 3,937

Tài sản ngắn hạn−Hàng tồn kho 27.365−6.367


2. Tỷ số thanh toán nhanh = Nợ ngắn hạn
= 6.950
= 3,021

Tiền mặt 6.094


3. Tỷ số tiền mặt = Nợ ngắn hạn = 6.950 = 0,877

Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán


4. Số vòng quay hàng tồn kho = Hàng tồn kho
= (Hàng tồn kho2019 + Hàng tồn kho2018 )
2

76.555 76.555
= (6.367+4.302) = 5.334,5 = 14,351
2

365 ngày 365


5. Thời gian lưu kho = Số vòng quay hàng tồn kho = 14,351 = 25,434
Doanh thu Doanh thu
6. Số vòng quay các khoản phải thu = = (Khoản phải thu2019 + Khoản phải thu2018 )
Khoản phải thu
2

127.890 127.890
= (14.304+11.861) = = 9,776
13.082,5
2

365 ngày 365


7. Số ngày thu khoản phải thu = Số vòng quay các khoản phải thu = 9,776
= 37,336
Doanh thu 127.890
8. Số vòng quay tổng tài sản = Tổng tài sàn = 45.115
= 2,834

Tổng nợ 14.736
9. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu = = = 0,485
Tổng vốn chủ sỡ hữu 30.379

Lợi nhuận ròng 19.155


10. Biên lợi nhuận ròng = = = 0,149
Doanh thu 127.890
Lợi nhuận ròng 19.155
11. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản = Tổng tài sản
= 45.115
= 0,424
Lợi nhuận ròng 14.736
12. Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần = Tổng vốn chủ sở hữu = 30.379
= 0,485

Giá trị thị trường mỗi cổ phần Giá trị thị trường mỗi cổ phần
13. Tỷ số giá trị thị trường trên thu nhập = Thu nhập ròng
= Thu nhập cổ phần thường
Số cổ phần thường

21
= 10.615 = 7,913
4.000

Tổng nợ 14.736
14. Tỷ số nợ trên tài sản = Tổng tài sản = 45.115
= 0,327
EBIT 38.226
15. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay = Lãi vay = 8.756
= 4,366

10
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

Câu 2:
STT Chỉ số Công ty A Trung bình ngành So sánh Nhận xét
1 Tỷ số thanh toán hiện hành 3,937 4,5 Nhỏ hơn Không tốt
2 Tỷ số thanh toán nhanh 3.021 3,212 Nhỏ hơn Không tốt
3 Tỷ số tiền mặt 0,877 0,75 Lớn hơn Tốt
4 Số vòng quay hàng tồn kho 14,351 15 Nhỏ hơn Không tốt
5 Số vòng quay các khoản phải thu 9,776 10 Nhỏ hơn Không tốt
6 Số vòng quay tổng tài sản 2,834 5 Nhỏ hơn Không tốt
7 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 0,485 0,5 Nhỏ hơn Tốt
8 Tỷ số nợ trên tài sản 0,327 0,28 Lớn hơn Không tốt
9 Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay 4,366 4,5 Nhỏ hơn Không tốt
10 Biên lợi nhuận ròng 0,149 0,2 Nhỏ hơn Không tốt
11 Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản 0,424 0,5 Nhỏ hơn Không tốt
12 Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần 0,631 0,5 Lớn hơn Tốt
13 Tỷ số giá trị thị trường trên thu nhập 7,913 6,023 Lớn hơn Không tốt

11
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

BÀI 5 Công ty A dự định tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân dựa trên các dữ liệu thu thập như sau
(biết thuế suất thuế TNDN của công ty là 30%).
1. Công ty phát hành trái phiếu có kỳ hạn 20 và lãi suất coupon là 9,6%. Khi phát hành trái phiếu là $75 và
chi phí phát hành là $70. năm để vay nợ dài hạn. Biết mệnh giá trái phiếu là $2.500. trái phiếu này công ty
phải chịu mức chiết khấu đối với mỗi
2. Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi với mệnh giá mỗi cổ phiếu là $150 với mức cổ tức chỉ trả hàng năm
là $17. Chi phí phát hành mỗi cổ phiếu là $15.
3. Cổ phiếu thường của công ty hiện được bán với giá $120 mỗi cổ phiếu. Công ty kỳ vọng trong năm tới
sẽ trả cổ tức cho mỗi cổ phiếu là $25, tốc độ tăng trưởng mãi mãi của cổ tức công ty là 7,4% năm.
Chi phí định giá mỗi cổ phiếu là $15 và chi phí phát hành mỗi cổ phiếu là $12.
a. Xác định chi phí sử dụng nợ của công ty.
b. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi.
c. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thưởng.
d. Xác định chi phí sử dụng vốn bình quân, biết tỷ lệ cấu trúc vốn: nợ dài hạn: 25%, vốn cổ phần ưu đãi:
35%; cổ phần thường: 40% nguồn vốn.
GIẢI:
a. Chi phí sử dụng nợ vay của công ty A:
1 − (1 + rd )−20 2.500
2.355 = 240 × +
rd (1 + rd )20
 rd = 10,295%
FV−P′o 2.500−2.355
R+ 240+ 20
n
rd = FV−Po = 2.500+2.355 = 10,185% (Check ngoài nháp nhá)
2 2

ri = rd × (1 − t) = 10,295 × (1 − 0,3) = 7,207%


b. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
17
rp = = 12,593%
150 − 15
c. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường:
25
re = + 7,4% = 34,282%
(120 − 15 − 12)
d. Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC = (7,207% × 0.25) + (12,593% × 0.35) + (34,282̀% × 0.4) = 19,922 %

12
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHƯƠNG THANH

13

You might also like