You are on page 1of 18

15/10/2021

Chương
Tổng quan về đầu tư
1 và thị trường chứng khoán

Nguyễn Văn Điệp


Phân tích và đầu tư tài chính
FINA2340

Nội dung chương


• 1.1 Tổng quan về đầu tư
• 1.2 Quy trình đầu tư
• 1.3 Các đối tượng tham gia trên thị trường
• 1.4 Giá trị tiền tệ theo thời gian

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 2

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Bản chất của Đầu tư: Giảm tiêu dùng hiện tại
để thu được tỷ suất sinh lời trong tương lai

Tài
sản
thực
Tài sản tài chính:
Năng lực Xác nhận quyền đối với tài
sản xuất sản thực hoặc thu nhập
được tạo ra từ tài sản thực
Tài sản cố
định, nhà
xưởng và
thiết bị, vốn
con người,…

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 3

1
15/10/2021

Table 1.1 Balance Sheet, U.S. Households, 2014


Assets $ Billion % Total Liabilities and Net Worth $ Billion % Total

Real assets
Real estate $22,820 23.9% Mortgages $9,551 13.3%
Consumer durables 5,041 5.3% Consumer credit 3,104 4.3%
Other 468 0.5% Bank and other loans 493 0.7%
Total real assets $28,330 29.6% Security credit 352 0.5%
Other 286 0.4%
Total liabilities $13,785 19.2%
Financial assets
Deposits 8,038 11.2%
Life insurance reserves 1,298 1.8%
Pension reserves 13,419 18.7%
Corporate equity 8,792 12.2%
Equity in noncorp. business 6,585 9.2%
Mutual fund shares 5,050 7.0%
Debt securities 4,129 5.7%
Other 1,536 2.1%
Total financial assets 48,847 67.9% Net worth 58,147 80.8%
TOTAL 71,932 100.0% $71,932 100.0%

Note: Column sums may differ from total because of rounding error.
SOURCE: Flow of Funds Accounts of the United States, Board of Governors of the Federal Reserve System, June 2014.

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 4

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Tài sản tài chính = Các khoản nợ tài chính
Tài sản tài chính
(Người sở hữu quyền)

Nợ tài chính
(Nhà phát hành quyền)

• Do đó, khi các bảng cân đối kế toán được


tổng hợp, chỉ còn lại tài sản thực
• Của cải ròng của nền kinh tế = Tổng TS thực

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 5

Table 1.2 Domestic Net Worth, 2014

Assets $ Billion
Commercial real estate $20,092
Residential real estate 22,820
Equipment and software 7,404
Inventories 2,514
Consumer durables 5,041

TOTAL $57,873 1 trillion US =


1,000 billion
Note: Column sums may differ from total because of rounding error.

SOURCE: Flow of Funds Accounts of the United States, Board of Governors


of the Federal Reserve System, June 2014.

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 6

2
15/10/2021

1.1 Tổng quan về đầu tư


Cổ phiếu phổ thông
Đại diện cho việc sở hữu cổ
phần trong công ty,
Dòng tiền còn lại

Các lớp
tài sản
rộng
Chứng khoán Chứng khoán
phái sinh có thu nhập cố định
Các hợp đồng, Giá trị của Các công cụ trên thị trường
chúng bắt nguồn từ giá trị tiền tệ, Trái phiếu, Cổ phiếu
của các tài sản khác ưu đãi

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 7

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Vai trò của thông tin và thị trường tài chính
• Giá trị thị trường của chứng khoán có bằng với
giá trị ước tính hợp lý của dòng tiền rủi ro được
kỳ vọng trong tương của nó hay không?
• Thị trường có thực sự luân chuyển các nguồn
lực (phân bổ vốn) nhằm sử dụng hiệu quả
nhất?
• Có cơ chế nào khác để phân bổ vốn?

• Ưu điểm/nhược điểm của các hệ thống khác?

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 8

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Chọn thời điểm tiêu dùng
• Tiêu dùng có xu hướng phẳng (smoothes) theo
thời gian
• Khi nhu cầu cơ bản được đáp ứng, “chuyển”
tiêu dùng theo thời gian bằng cách đầu tư
thặng dư
Dollars

Tiêu dùng
Tiết kiệm
Giảm tiết Giảm tiết
kiệm
kiệm
Thu nhập

Tuổi

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 9

3
15/10/2021

1.1 Tổng quan về đầu tư

• Phân bổ rủi ro (Risk Allocation)


• Nhà đầu tư có thể lựa chọn mức độ rủi ro mong
muốn:
• Trái phiếu công ty với Cổ phiếu công ty

• Chứng chỉ tiền gửi của ngân hàng với Trái


phiếu công ty
• Có sự đánh đổi giữa rủi ro và tỷ suất sinh lời
(TSSL)?

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 10

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Tách biệt quyền sở hữu và quản lý
• Các công ty quy mô lớn cần phải tách biệt
ông chủ và người đại diện
• Tách biệt  Vấn đề đại diện
• Các yếu tố giảm nhẹ vấn đề đại diện
• Chi trả thù lao của nhà quản lý dựa trên thành quả
công ty
• Hội đồng quản trị có thể sa thải nhà quản lý
• Các đối tượng bên ngoài giám sát công ty chặt chẽ
hơn
• Đối diện nguy cơ thâu tóm (Threat of takeovers)

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 11

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh
doanh
• Các doanh nghiệp và thị trường cần phải có sự
tin tưởng (trust) để hoạt động hiệu quả
• Nếu không có sự tin tưởng, cần phải có luật và các quy
định bổ sung
• Luật và các quy định rất tốn kém

• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh


thất bại sẽ làm thiệt hại nặng cho nền kinh tế
• Làm giảm sự ủng hộ và niềm tin của công chúng

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 12

4
15/10/2021

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh
doanh
• Các vụ bê bối về kế toán
• Enron, WorldCom, Rite-Aid, HealthSouth, Global
Crossing, Qwest
• Báo cáo nghiên cứu sai lệch
• Citicorp, Merrill Lynch,…

• Công ty kiểm toán: Nhà giám sát (watchdogs)


hay là nhà tư vấn (consultants)?
• Arthur Andersen (hiện không còn tồn tại) và Enron

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 13

1.1 Tổng quan về đầu tư


• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh
doanh
• Đạo luật Sarbanes-Oxley:
• Đòi hỏi các doanh nghiệp phải có các thành viên hội
đồng quản trị độc lập
• Yêu cầu CFO phải đích thân xác minh báo cáo tài
chính
• Lập ra một ban kiểm soát mới trong lĩnh vực kế
toán/kiểm toán
• Ban tính phí với việc duy trì một nền văn hóa có tiêu
chuẩn đạo đức cao

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 14

1.2 Quy trình đầu tư

• Danh mục đầu tư (portfolio):


• Tập hợp các tài sản đầu tư của nhà đầu tư
• Một khi danh mục được thiết lập, nó được cập
nhật và tái cân bằng
• Các tài sản đầu tư có thể được phân loại thành
các lớp tài sản rộng
• Nhà đầu tư thực hiện 2 quyết định:
• Quyết định phân bổ tài sản
• Quyết định lựa chọn chứng khoán

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 15

5
15/10/2021

1.2 Quy trình đầu tư

• Phân bổ tài sản (Asset Allocation)


• Các yếu tố chính quyết định TSSL của danh mục
• Ví dụ: tỷ lệ phân bổ nguồn vốn trong các lớp tài sản

10%
Vốn cổ 25% 25%
phần
30% Trái phiếu
60%
Tín phiếu 50%

• Chiến lược đầu tư “từ trên xuống” (Top Down)


bắt đầu với việc phân bổ tài sản
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 16

1.2 Quy trình đầu tư


• Lựa chọn chứng khoán (Security Selection)
• Lựa chọn chứng khoán cụ thể trong phạm vi
mỗi lớp tài sản (asset class)
• Phân tích chứng khoán (Security Analysis)
• Phân tích giá trị của các chứng khoán
• Chiến lược đầu tư từ dưới lên (bottom-up) bắt
đầu với việc lựa chọn chứng khoán

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 17

1.2 Quy trình đầu tư


• Đánh đổi giữa rủi ro và TSSL
• Những tài sản có TSSL kỳ vọng cao hơn sẽ có rủi
ro cao hơn
TSSL TB hàng năm Thấp nhất (1931) Cao nhất (1933)
S&P 500 Khoảng 12% −46% 55%

• Trung bình một danh mục cổ phiếu thua lỗ tiền từ


1 đến 4 năm
• Trái phiếu (Bonds)
• Có TSSL trung bình thấp hơn (dưới 6%)
• Không thua lỗ hơn 13% giá trị của chúng trong bất kỳ
năm nào
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 18

6
15/10/2021

1.2 Quy trình đầu tư

• Đánh đổi giữa rủi ro và tỷ suất sinh lời


• Đo lường rủi ro như thế nào?

• Đa dạng hóa ảnh hưởng đến rủi ro như thế


nào?

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 19

1.2 Quy trình đầu tư


• Trong thị trường hiệu quả:

• Không có chứng khoán bị định giá sai (định


giá thấp hay định giá cao)
• Giá của chứng khoán phản ánh tất cả thông
tin có sẵn cho nhà đầu tư (NĐT)

NĐT tin vào


Lựa chọn
Giả thuyết
chiến lược
thị trường
quản lý đầu
hiệu quả

(EMH)

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 20

1.2 Quy trình đầu tư

Quản lý chủ động Quản lý thụ động

Thị trường là … Không hiệu quả Hiệu quả

Chủ động tìm kiếm Không cố gắng tìm


Lựa chọn chứng
chứng khoán bị kiếm chứng khoán
khoán
định giá thấp bị định giá thấp
Không cố gắng
Định thời điểm
Phân bổ tài sản định thời điểm
thị trường
thị trường

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 21

7
15/10/2021

1.3 Các đối tượng tham gia trên thị trường


• Các doanh nghiệp (Người đi vay)
• Hộ gia đình (Người tiết kiệm/cho vay)
• Chính phủ (Người đi vay và tiết kiệm/cho
vay)
• Trung gian tài chính (Kết nối giữa người đi
vay và cho vay): Ngân hàng thương mại
(NHTM), Công ty đầu tư, Công ty bảo hiểm, Quỹ
hưu trí, Quỹ tương hỗ

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 22

1.3 Các đối tượng tham gia trên thị trường


• Ngân hàng đầu tư (NHĐT)
• Công ty chuyên giao dịch trên thị trường sơ cấp
• Thị trường sơ cấp
• Chứng khoán mới phát hành ra công chúng
• NHĐT là các nhà bảo lãnh phát hành

• Thị trường thứ cấp


• Chứng khoán có sẵn được giao dịch giữa các nhà
đầu tư

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 23

1.3 Các đối tượng tham gia trên thị trường


• Ngân hàng đầu tư
• NHĐT có thể trở thành NHTM
• Được huy động tiền gửi ngân hàng (deposit funding)
• Được tiếp cận với sự hỗ trợ của chính phủ

• Ngày nay, các ngân hàng lớn tuân thủ các quy
định của NHTM chặt chẽ hơn

Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 24

8
15/10/2021

1.4. Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian

Giá trị tương lai


•FV = PV(1 + r)n
Trong đó:
• FV = giá trị tương lai
• PV = giá trị hiện tại
• r = lãi suất kỳ hạn
• n = số kỳ hạn tính lãi

25
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 25

1.4. Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian

Giá trị hiện tại


•Bạn phải đầu tư bao nhiêu vào hôm nay để nhận được một số tiền
trong tương lai?
Ta có: FV = PV(1 + r)n

FV
 PV  n
(1  r)

•Khi chúng ta đề cập đến “chiết khấu” nghĩa là chúng ta đang tìm giá
trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai.

26
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 26

Giá trị tương lai của dòng tiền theo thời gian

• Giá trị tương lai của dòng tiền đơn


• Giá trị tương lai của dòng tiền đều
• Giá trị tương lai của dòng tiền tăng trưởng

27
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 27

9
15/10/2021

Giá trị tương lai của dòng tiền đơn

• Dòng tiền đơn là dòng tiền chỉ phát sinh ở một thời điểm duy nhất.
+ Nếu lãi suất không thay đổi qua các năm
n
FV n  CF 1 (1  r)
Trong đó:
CF1: khoản đầu tư ban đầu
r: lãi suất chiết khấu
FVn: giá trị tương lai nào cuối năm n

+ Nếu lãi suất thay đổi qua các năm


CFn = CF1x(1+r1)(1+r2)(1+r3)…(1+rn)

28
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 28

Giá trị tương lai của dòng tiền đơn

Ví dụ: Nếu gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại ngân hàng với lãi
suất như sau:
-Năm 1: 6%/năm
-Năm 2: 7%/năm
-Năm 3: 8%/năm
-Năm 4: 8,5%/năm
Hỏi số tiền nhận được sau 4 năm là bao nhiêu nếu:
a.Nếu lãi nhận hàng năm
b.Nhận lãi 6 tháng/lần

29
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 29

Giá trị tương lai của dòng tiền đơn

a. Nếu lãi nhận hàng năm


100.000.000(1+6%)(1+7%)(1+8%)(1+8,5%) =132.905.556 (đ)
b. Nhận lãi 6 tháng/lần
6% 2 7% 2 8% 2 8,5% 2
100.000.000x (1  ) x (1  ) x (1  ) x (1  )
2 2 2 2
=133.590.001 (đ)

30
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 30

10
15/10/2021

Giá trị tương lai của dòng tiền đều

Dòng tiền đều được xác định là dòng tiền tạo ra các giá trị không thay
đổi ở các thời điểm thanh toán hay chi trả.
• Nếu khoản tiền đầu tiên xảy ra vào cuối thời đoạn thì nó được gọi là
dòng tiền đều thông thường
• Nếu khoản tiền đầu tiên xảy ra vào đầu thời đoạn thì nó được hiểu
là dòng tiền đều đầu kỳ

31
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 31

Giá trị tương lai của dòng tiền đều

• Dòng tiền đều: phát sinh vào cuối mỗi kỳ đầu tư

FVn

0 1 2 3 4 n-1 n

FVn = CF(1+r)n-1 + CF(1+r)n-2 + …… + CF(1+r)1 + CF


Công thức  (1  r)n  1
tổng quát FVn  CFx  
 r 
32 32
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340

Giá trị tương lai của dòng tiền đều

Ví dụ:
Một nhân viên văn phòng quyết định để dành tiền mua nhà.
Mỗi năm anh ta tiết kiệm được 70.000.000 đồng. Nếu lãi suất
tiết kiệm là 8%/năm. Hỏi sau 4 năm, anh nhân viên này sẽ có
bao nhiêu tiền?

33
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 33

11
15/10/2021

Giá trị tương lai của dòng tiền đều

70tr 70tr 70tr 70tr

0 1 2 3 4
 (1  r)  1  n  (1  8%) 4  1 
FVn  CFx    70tr    315.427.840 (Tr)
 r   8% 

34
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 34

Giá trị tương lai của dòng tiền đều

• Dòng tiền đều: phát sinh vào đầu mỗi kỳ đầu tư

FVn

0 1 2 3 4 n-1 n
FVn = CF(1+r)n + CF(1+r)n-1 + CF(1+r)n-2 + …… + CF(1+r)
Công thức  (1  r) n  1
tổng quát FV  CFx   x(1  r)
r

35 
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 35

Giá trị tương lai của dòng tiền tăng trưởng

• Dòng tiền tăng trưởng là dòng tiền tạo ra các giá trị thay đổi
theo từng thời kỳ.
• Có 2 dạng chính của dòng tiền tăng trưởng:

 Dòng tiền tăng trưởng với một tốc độ không đổi cho đến
vô hạn
 Dòng tiền tăng trưởng với nhiều tốc độ khác nhau

36
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 36

12
15/10/2021

Giá trị tương lai của dòng tiền tăng trưởng

TH1: Phát sinh vào cuối mỗi kỳ đầu tư

FVn

0 1 2 3 4 n-1 n

FVn = CF1 (1+r)n-1 + CF2 (1+r)n-2 + …… + CFn-1 (1+r)1 + CFn


n nt
FV n   CFt (1  r)
t 1
37 37
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340

Giá trị tương lai của dòng tiền tăng trưởng

• Ví dụ:
Để chuẩn bị cho kế hoạch đầu tư trong tương lai, bạn A dự định gửi
tiết kiệm trong vòng 4 năm tới. Số tiền bạn A gửi vào ngân hàng
cuối mỗi năm lần lượt là: 50 triệu, 70 triêu, 100 triệu, 120 triệu,
với lãi suất ngân hàng giả định không đổi là 7,5%/năm. Xác định
số tiền mà bạn A nhận được sau 4 năm?
Số tiền bạn A nhận được sau 4 năm là:
50(1+7,5%)3+70(1+7,5%)2+100(1+7,5%)1 +120 =370,509(triệu)

38
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 38

Giá trị tương lai của dòng tiền tăng trưởng

• TH2: Phát sinh vào đầu mỗi kỳ đầu tư

FVn

0 1 2 3 4 n-1 n
FVn = CF1(1+r)t + CF2(1+r)n-1 + CF3(1+r)n-2 + …… + CFn-1(1+r)
n nt
n n  t 1
FV n   CFt (1  r) x(1  r)   CFt (1  r)
t 1 t 1
39 39
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340

13
15/10/2021

Giá trị tương lai của dòng tiền tăng trưởng

Ví dụ:
Một sinh viên hiện tại có $1.000 trong tài khoản, sau 1 năm anh ta
bỏ thêm $1.200 vào tài khoản và sau 2 năm anh ta lại bỏ tiếp
$1.000 vào tài khoản. Hỏi sau 3 năm anh ta sẽ có bao nhiêu tiền
trong tài khoản tiết kiệm, biết lãi suất là 8,5/năm.

Số tiền mà sinh viên này nhận được sau 3 năm là:


1.000(1+8,5%)3+1.200(1+8,5%)2+1.000(1+8,5%) = 3.775($)

40
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 40

Giá trị hiện tại của dòng tiền theo thời gian

• Giá trị hiện tại của dòng tiền đơn


• Giá trị hiện tại của dòng tiền đều
• Giá trị hiện tại của dòng tiền tăng trưởng

41
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 41

Giá trị hiện tại của dòng tiền đơn

• Để xác định giá trị hiện tại của dòng tiền đơn, chúng ta thực
hiện chiết khấu số tiền sẽ nhận được trong tương lai về hiện tại
theo lãi suất chiết khấu.
• Tùy theo từng trường hợp, lãi suất chiết khấu có thể là lãi suất
thị trường, hoặc lãi suất nhà đầu tư kỳ vọng hay lãi suất ngân
hàng,…

42
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 42

14
15/10/2021

Giá trị hiện tại của dòng tiền đơn

• Nếu lãi suất không thay đổi qua các năm

CF n
PV0 
(1  r) n

• Nếu lãi suất thay đổi qua các năm

CFn
PV0 
(1  r1) (1  r 2) ...(1  r n )

PV: Giá trị hiện tại của khoản tiền


CFn: Giá trị của khoản tiền tại thời điểm cuối kỳ n trong tương lai
r: Lãi suất chiết khấu
n: Số kỳ chiết khấu

43
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 43

Giá trị hiện tại của dòng tiền đơn

VÍ DỤ: Bạn tham gia một trò chơi và may mắn trúng thưởng. Nếu
được lựa chọn 1 trong 3 giải thưởng sau, bạn sẽ chọn giải thưởng nào
nếu lãi suất thị trường không đổi là 8%.
•Lựa chọn 1: Nhận ngay 90 triệu vào ngày hôm nay
•Lựa chọn 2: Nhận 150 triệu sau 2 năm
•Lựa chọn 3: Nhận 250 triệu sau 4 năm

44
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 44

Giá trị hiện tại của dòng tiền đơn

• Giá trị hiện tại của 150 triệu sau 2 năm là:

CFn
PV0   150  128,601
(1  r)n (1  8%) 2

• Giá trị hiện tại của 250 triệu sau 4 năm là:

CFn 250  183,757


PV0  
(1  r) n (1  8%) 4

→ Như vậy, nhà đầu tư nên chọn lựa chọn 3.

45
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 45

15
15/10/2021

Giá trị hiện tại của dòng tiền đơn

• Bạn muốn có một số tiền 15,39 triệu đồng sau 5 năm nữa, biết
rằng ngân hàng trả lãi suất 9%/năm và tính lãi ghép hàng
năm. Hỏi bây giờ bạn phải gửi ngân hàng bao nhiêu tiền?

• Nếu bạn bỏ ra 10 triệu đồng để mua một chứng khoán nợ 5


năm, sau 5 năm bạn có 14,69 triệu đồng. Lợi suất của khoản
đầu tư này là bao nhiêu?

46
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 46

Giá trị hiện tại của dòng tiền đều

• Việc xác định giá trị hiện tại của dòng tiền thường được thực
hiện khi định giá các khoản đầu tư có các phần thu nhập không
đổi qua các năm.
• Thường thì đầu tư vào trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi được xem
là các công cụ đầu tư tạo nên dòng tiền đều trong tương lai.

47
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 47

Giá trị hiện tại của dòng tiền đều

TH1: Dòng tiền phát sinh vào cuối mỗi kì đầu tư


0 1 2 3 n -1 n

CF CF CF CF CF

PV0

Nếu lãi suất chiết khấu r% không đổi qua các năm, Ta có:
n 1 n
  CF (1  r) Hoặc PV  CF1  (1  r) 
t n
PV0   CF t  
t 1 (1  r) t 1
0
r
48
 
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 48

16
15/10/2021

Giá trị hiện tại của dòng tiền đều

TH2: Dòng tiền phát sinh vào đầu mỗi kì đầu tư


0 1 2 3 n -1 n

CF CF CF CF CF

PV0

Nếu lãi suất chiết khấu r% không đổi qua các năm, Ta có:
n 1 n 1  (1  r)  n 
 (t -1)
PV0   CF   CF (1  r) PV 0  CFx   (1  r )
t -1 Hoặc  r 
t  1 (1  r) t 1
49
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 49

Giá trị hiện tại của dòng tiền đều

• Trong một số trường hợp, dòng tiền nhận được trong tương lai
có thể kéo dài mãi mãi. Khi đó, dòng tiền này được gọi là dòng
tiền đều vô tận.
CF0
PV0 
r
Ví dụ: Tính giá trái phiếu ABC có mệnh giá 1.000.000 đồng, lãi
suất coupon trả định kỳ hàng năm là 10%/năm, thời gian vô hạn.
Lãi suất thị trường hiện tại là 7%/năm.

1.000.000x10%
PV0   1.428.571,429
7%

50
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 50

Giá trị hiện tại của dòng tiền tăng trưởng

TH1: Dòng tiền phát sinh vào cuối mỗi kì đầu tư


0 1 2 3 n -1 n

CF1 CF2 CF3 CFn-1 CFn

PV0

CF1  CF2  ...  CFn n CFt n


PV 0     CFt (1  r) t
(1  r) (1  r)2 (1  r) Hoặc t  1 (1  r)t t  1
n

51
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 51

17
15/10/2021

Giá trị hiện tại của dòng tiền tăng trưởng

TH2: Dòng tiền phát sinh vào đầu mỗi kì đầu tư

0 1 2 3 n -1 n

CF1 CF2 CF3 CFn

PV0

n CFt n
CF1 CF2 CFn    CFt (1  r)
 ( t -1)
PV0    ...  n -1 Hoặc t -1
0
(1  r) (1  r)
1
(1  r) t 1 (1  r) t 1
52
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 52

1.4. Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian

Ứng dụng nguyên lý giá trị thời gian của tiền tệ


-Định giá các tài sản tài chính (chứng khoán, bất động sản)
-Thẩm định các dự án đầu tư
-Cơ sở để nghiên cứu và xây dựng các mô hình tài chính

53
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 53

18

You might also like