Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - PTĐTTC
Chương 1 - PTĐTTC
Chương
Tổng quan về đầu tư
1 và thị trường chứng khoán
Tài
sản
thực
Tài sản tài chính:
Năng lực Xác nhận quyền đối với tài
sản xuất sản thực hoặc thu nhập
được tạo ra từ tài sản thực
Tài sản cố
định, nhà
xưởng và
thiết bị, vốn
con người,…
1
15/10/2021
Real assets
Real estate $22,820 23.9% Mortgages $9,551 13.3%
Consumer durables 5,041 5.3% Consumer credit 3,104 4.3%
Other 468 0.5% Bank and other loans 493 0.7%
Total real assets $28,330 29.6% Security credit 352 0.5%
Other 286 0.4%
Total liabilities $13,785 19.2%
Financial assets
Deposits 8,038 11.2%
Life insurance reserves 1,298 1.8%
Pension reserves 13,419 18.7%
Corporate equity 8,792 12.2%
Equity in noncorp. business 6,585 9.2%
Mutual fund shares 5,050 7.0%
Debt securities 4,129 5.7%
Other 1,536 2.1%
Total financial assets 48,847 67.9% Net worth 58,147 80.8%
TOTAL 71,932 100.0% $71,932 100.0%
Note: Column sums may differ from total because of rounding error.
SOURCE: Flow of Funds Accounts of the United States, Board of Governors of the Federal Reserve System, June 2014.
Nợ tài chính
(Nhà phát hành quyền)
Assets $ Billion
Commercial real estate $20,092
Residential real estate 22,820
Equipment and software 7,404
Inventories 2,514
Consumer durables 5,041
2
15/10/2021
Các lớp
tài sản
rộng
Chứng khoán Chứng khoán
phái sinh có thu nhập cố định
Các hợp đồng, Giá trị của Các công cụ trên thị trường
chúng bắt nguồn từ giá trị tiền tệ, Trái phiếu, Cổ phiếu
của các tài sản khác ưu đãi
Tiêu dùng
Tiết kiệm
Giảm tiết Giảm tiết
kiệm
kiệm
Thu nhập
Tuổi
3
15/10/2021
4
15/10/2021
5
15/10/2021
10%
Vốn cổ 25% 25%
phần
30% Trái phiếu
60%
Tín phiếu 50%
6
15/10/2021
7
15/10/2021
• Ngày nay, các ngân hàng lớn tuân thủ các quy
định của NHTM chặt chẽ hơn
8
15/10/2021
1.4. Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian
25
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 25
1.4. Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian
FV
PV n
(1 r)
•Khi chúng ta đề cập đến “chiết khấu” nghĩa là chúng ta đang tìm giá
trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai.
26
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 26
Giá trị tương lai của dòng tiền theo thời gian
27
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 27
9
15/10/2021
• Dòng tiền đơn là dòng tiền chỉ phát sinh ở một thời điểm duy nhất.
+ Nếu lãi suất không thay đổi qua các năm
n
FV n CF 1 (1 r)
Trong đó:
CF1: khoản đầu tư ban đầu
r: lãi suất chiết khấu
FVn: giá trị tương lai nào cuối năm n
28
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 28
Ví dụ: Nếu gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại ngân hàng với lãi
suất như sau:
-Năm 1: 6%/năm
-Năm 2: 7%/năm
-Năm 3: 8%/năm
-Năm 4: 8,5%/năm
Hỏi số tiền nhận được sau 4 năm là bao nhiêu nếu:
a.Nếu lãi nhận hàng năm
b.Nhận lãi 6 tháng/lần
29
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 29
30
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 30
10
15/10/2021
Dòng tiền đều được xác định là dòng tiền tạo ra các giá trị không thay
đổi ở các thời điểm thanh toán hay chi trả.
• Nếu khoản tiền đầu tiên xảy ra vào cuối thời đoạn thì nó được gọi là
dòng tiền đều thông thường
• Nếu khoản tiền đầu tiên xảy ra vào đầu thời đoạn thì nó được hiểu
là dòng tiền đều đầu kỳ
31
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 31
FVn
0 1 2 3 4 n-1 n
Ví dụ:
Một nhân viên văn phòng quyết định để dành tiền mua nhà.
Mỗi năm anh ta tiết kiệm được 70.000.000 đồng. Nếu lãi suất
tiết kiệm là 8%/năm. Hỏi sau 4 năm, anh nhân viên này sẽ có
bao nhiêu tiền?
33
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 33
11
15/10/2021
0 1 2 3 4
(1 r) 1 n (1 8%) 4 1
FVn CFx 70tr 315.427.840 (Tr)
r 8%
34
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 34
FVn
0 1 2 3 4 n-1 n
FVn = CF(1+r)n + CF(1+r)n-1 + CF(1+r)n-2 + …… + CF(1+r)
Công thức (1 r) n 1
tổng quát FV CFx x(1 r)
r
35
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 35
• Dòng tiền tăng trưởng là dòng tiền tạo ra các giá trị thay đổi
theo từng thời kỳ.
• Có 2 dạng chính của dòng tiền tăng trưởng:
Dòng tiền tăng trưởng với một tốc độ không đổi cho đến
vô hạn
Dòng tiền tăng trưởng với nhiều tốc độ khác nhau
36
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 36
12
15/10/2021
FVn
0 1 2 3 4 n-1 n
• Ví dụ:
Để chuẩn bị cho kế hoạch đầu tư trong tương lai, bạn A dự định gửi
tiết kiệm trong vòng 4 năm tới. Số tiền bạn A gửi vào ngân hàng
cuối mỗi năm lần lượt là: 50 triệu, 70 triêu, 100 triệu, 120 triệu,
với lãi suất ngân hàng giả định không đổi là 7,5%/năm. Xác định
số tiền mà bạn A nhận được sau 4 năm?
Số tiền bạn A nhận được sau 4 năm là:
50(1+7,5%)3+70(1+7,5%)2+100(1+7,5%)1 +120 =370,509(triệu)
38
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 38
FVn
0 1 2 3 4 n-1 n
FVn = CF1(1+r)t + CF2(1+r)n-1 + CF3(1+r)n-2 + …… + CFn-1(1+r)
n nt
n n t 1
FV n CFt (1 r) x(1 r) CFt (1 r)
t 1 t 1
39 39
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340
13
15/10/2021
Ví dụ:
Một sinh viên hiện tại có $1.000 trong tài khoản, sau 1 năm anh ta
bỏ thêm $1.200 vào tài khoản và sau 2 năm anh ta lại bỏ tiếp
$1.000 vào tài khoản. Hỏi sau 3 năm anh ta sẽ có bao nhiêu tiền
trong tài khoản tiết kiệm, biết lãi suất là 8,5/năm.
40
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 40
Giá trị hiện tại của dòng tiền theo thời gian
41
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 41
• Để xác định giá trị hiện tại của dòng tiền đơn, chúng ta thực
hiện chiết khấu số tiền sẽ nhận được trong tương lai về hiện tại
theo lãi suất chiết khấu.
• Tùy theo từng trường hợp, lãi suất chiết khấu có thể là lãi suất
thị trường, hoặc lãi suất nhà đầu tư kỳ vọng hay lãi suất ngân
hàng,…
42
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 42
14
15/10/2021
CF n
PV0
(1 r) n
CFn
PV0
(1 r1) (1 r 2) ...(1 r n )
43
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 43
VÍ DỤ: Bạn tham gia một trò chơi và may mắn trúng thưởng. Nếu
được lựa chọn 1 trong 3 giải thưởng sau, bạn sẽ chọn giải thưởng nào
nếu lãi suất thị trường không đổi là 8%.
•Lựa chọn 1: Nhận ngay 90 triệu vào ngày hôm nay
•Lựa chọn 2: Nhận 150 triệu sau 2 năm
•Lựa chọn 3: Nhận 250 triệu sau 4 năm
44
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 44
• Giá trị hiện tại của 150 triệu sau 2 năm là:
CFn
PV0 150 128,601
(1 r)n (1 8%) 2
• Giá trị hiện tại của 250 triệu sau 4 năm là:
45
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 45
15
15/10/2021
• Bạn muốn có một số tiền 15,39 triệu đồng sau 5 năm nữa, biết
rằng ngân hàng trả lãi suất 9%/năm và tính lãi ghép hàng
năm. Hỏi bây giờ bạn phải gửi ngân hàng bao nhiêu tiền?
46
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 46
• Việc xác định giá trị hiện tại của dòng tiền thường được thực
hiện khi định giá các khoản đầu tư có các phần thu nhập không
đổi qua các năm.
• Thường thì đầu tư vào trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi được xem
là các công cụ đầu tư tạo nên dòng tiền đều trong tương lai.
47
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 47
CF CF CF CF CF
PV0
Nếu lãi suất chiết khấu r% không đổi qua các năm, Ta có:
n 1 n
CF (1 r) Hoặc PV CF1 (1 r)
t n
PV0 CF t
t 1 (1 r) t 1
0
r
48
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 48
16
15/10/2021
CF CF CF CF CF
PV0
Nếu lãi suất chiết khấu r% không đổi qua các năm, Ta có:
n 1 n 1 (1 r) n
(t -1)
PV0 CF CF (1 r) PV 0 CFx (1 r )
t -1 Hoặc r
t 1 (1 r) t 1
49
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 49
• Trong một số trường hợp, dòng tiền nhận được trong tương lai
có thể kéo dài mãi mãi. Khi đó, dòng tiền này được gọi là dòng
tiền đều vô tận.
CF0
PV0
r
Ví dụ: Tính giá trái phiếu ABC có mệnh giá 1.000.000 đồng, lãi
suất coupon trả định kỳ hàng năm là 10%/năm, thời gian vô hạn.
Lãi suất thị trường hiện tại là 7%/năm.
1.000.000x10%
PV0 1.428.571,429
7%
50
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 50
PV0
51
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 51
17
15/10/2021
0 1 2 3 n -1 n
PV0
n CFt n
CF1 CF2 CFn CFt (1 r)
( t -1)
PV0 ... n -1 Hoặc t -1
0
(1 r) (1 r)
1
(1 r) t 1 (1 r) t 1
52
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 52
1.4. Phân tích Giá trị đồng tiền theo thời gian
53
Phân tích và đầu tư tài chính – FINA2340 53
18