You are on page 1of 59

Chương

Tổng quan về đầu tư


1 và thị trường chứng khoán

Nguyễn Văn Điệp


Quản lý danh mục đầu tư
FINA2341
Nội dung chương
• 1.1 Môi trường đầu tư
• 1.2 Thị trường chứng khoán và chỉ số
• 1.3 Giao dịch chứng khoán
• 1.4 Mua ký quỹ
• 1.5 Bán khống

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 2


1.1 Môi trường đầu tư
• Bản chất của Đầu tư: Giảm tiêu dùng hiện tại
để thu được tỷ suất sinh lời trong tương lai

Tài
sản
thực
Tài sản tài chính:
Xác nhận quyền đối với tài
Năng lực
sản xuất sản thực hoặc thu nhập
được tạo ra từ tài sản thực
Tài sản cố
định, nhà
xưởng và
thiết bị, vốn
con người,…

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 3


Table 1.1 Balance Sheet, U.S. Households, 2014
Assets $ Billion % Total Liabilities and Net Worth $ Billion % Total

Real assets
Real estate $22,820 23.9% Mortgages $9,551 13.3%
Consumer durables 5,041 5.3% Consumer credit 3,104 4.3%
Other 468 0.5% Bank and other loans 493 0.7%
Total real assets $28,330 29.6% Security credit 352 0.5%
Other 286 0.4%
Total liabilities $13,785 19.2%
Financial assets
Deposits 8,038 11.2%
Life insurance reserves 1,298 1.8%
Pension reserves 13,419 18.7%
Corporate equity 8,792 12.2%
Equity in noncorp. business 6,585 9.2%
Mutual fund shares 5,050 7.0%
Debt securities 4,129 5.7%
Other 1,536 2.1%
Total financial assets 48,847 67.9% Net worth 58,147 80.8%
TOTAL 71,932 100.0% $71,932 100.0%

Note: Column sums may differ from total because of rounding error.
SOURCE: Flow of Funds Accounts of the United States, Board of Governors of the Federal Reserve System, June 2014.

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 4


1.1 Môi trường đầu tư
• Tài sản tài chính = Các khoản nợ tài chính
Tài sản tài chính
(Người sở hữu quyền)

Nợ tài chính
(Nhà phát hành quyền)

• Do đó, khi các bảng cân đối kế toán được


tổng hợp, chỉ còn lại tài sản thực
• Của cải ròng của nền kinh tế = Tổng TS thực

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 5


Table 1.2 Domestic Net Worth, 2014

Assets $ Billion
Commercial real estate $20,092
Residential real estate 22,820
Equipment and software 7,404
Inventories 2,514
Consumer durables 5,041

TOTAL $57,873 1 trillion US =


1,000 billion
Note: Column sums may differ from total because of rounding error.

SOURCE: Flow of Funds Accounts of the United States, Board of Governors


of the Federal Reserve System, June 2014.

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 6


1.1 Môi trường đầu tư
Cổ phiếu phổ thông
Đại diện cho việc sở hữu cổ
phần trong công ty,
Dòng tiền còn lại

Các lớp
tài sản
rộng
Chứng khoán Chứng khoán
phái sinh có thu nhập cố định
Các hợp đồng, Giá trị của Các công cụ trên thị trường
chúng bắt nguồn từ giá trị tiền tệ, Trái phiếu, Cổ phiếu
của các tài sản khác ưu đãi

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 7


1.1 Môi trường đầu tư
• Vai trò của thông tin và thị trường tài chính
• Giá trị thị trường của chứng khoán có bằng với
giá trị ước tính hợp lý của dòng tiền rủi ro được
kỳ vọng trong tương của nó hay không?
• Thị trường có thực sự luân chuyển các nguồn
lực (phân bổ vốn) nhằm sử dụng hiệu quả
nhất?
• Có cơ chế nào khác để phân bổ vốn?

• Ưu điểm/nhược điểm của các hệ thống khác?

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 8


1.1 Môi trường đầu tư
• Chọn thời điểm tiêu dùng
• Tiêu dùng có xu hướng phẳng (smoothes) theo
thời gian
• Khi nhu cầu cơ bản được đáp ứng, “chuyển”
tiêu dùng theo thời gian bằng cách đầu tư
thặng dư
Dollars

Tiêu dùng
Tiết kiệm
Giảm tiết Giảm tiết
kiệm
kiệm
Thu nhập

Tuổi

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 9


1.1 Môi trường đầu tư

• Phân bổ rủi ro (Risk Allocation)


• Nhà đầu tư có thể chọn mức độ rủi ro mong
muốn:
• Trái phiếu công ty với Cổ phiếu công ty

• Chứng chỉ tiền gửi của ngân hàng với Trái


phiếu công ty
• Có sự đánh đổi giữa rủi ro và tỷ suất sinh lời
(TSSL)?

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 10


1.1 Môi trường đầu tư
• Tách biệt quyền sở hữu và quản lý
• Các công ty quy mô lớn cần phải tách biệt
ông chủ và người đại diện
• Tách biệt → Vấn đề đại diện
• Các yếu tố giảm nhẹ vấn đề đại diện
• Chi trả thù lao của nhà quản lý dựa trên thành quả
công ty
• Hội đồng quản trị có thể sa thải nhà quản lý
• Các đối tượng bên ngoài giám sát công ty chặt chẽ
hơn
• Đối diện nguy cơ thâu tóm (Threat of takeovers)

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 11


1.1 Môi trường đầu tư
• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh
doanh
• Các doanh nghiệp và thị trường cần phải có sự
tin tưởng (trust) để hoạt động hiệu quả
• Nếu không có sự tin tưởng, cần phải có luật và các quy
định bổ sung
• Luật và các quy định rất tốn kém

• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh


thất bại sẽ làm thiệt hại nặng cho nền kinh tế
• Làm giảm sự ủng hộ và niềm tin của công chúng

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 12


1.1 Môi trường đầu tư
• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh
doanh
• Các vụ bê bối về kế toán
• Enron, WorldCom, Rite-Aid, HealthSouth, Global
Crossing, Qwest
• Báo cáo nghiên cứu sai lệch
• Citicorp, Merrill Lynch,…

• Công ty kiểm toán: Nhà giám sát (watchdogs)


hay là nhà tư vấn (consultants)?
• Arthur Andersen (hiện không còn tồn tại) và Enron

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 13


1.1 Môi trường đầu tư
• Quản trị doanh nghiệp và đạo đức kinh
doanh
• Đạo luật Sarbanes-Oxley:
• Đòi hỏi các doanh nghiệp phải có các thành viên hội
đồng quản trị độc lập
• Yêu cầu CFO phải đích thân xác minh báo cáo tài
chính
• Lập ra một ban kiểm soát mới trong lĩnh vực kế
toán/kiểm toán
• Ban tính phí với việc duy trì một nền văn hóa có tiêu
chuẩn đạo đức cao

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 14


1.1 Quy trình đầu tư: Danh mục (portfolio)

• Danh mục:
• Tập hợp các tài sản đầu tư của nhà đầu tư
• Một khi danh mục được thiết lập, nó được cập
nhật và tái cân bằng
• Các tài sản đầu tư có thể được phân loại thành
các lớp tài sản rộng
• Nhà đầu tư thực hiện 2 quyết định:
• Quyết định phân bổ tài sản
• Quyết định lựa chọn chứng khoán

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 15


1.1 Quy trình đầu tư: Phân bổ tài sản

• Phân bổ tài sản (Asset Allocation)


• Các yếu tố chính quyết định TSSL của danh mục
• Ví dụ: tỷ lệ phân bổ nguồn vốn trong các lớp tài sản

10%
Vốn cổ 25% 25%
phần
30% Trái phiếu
60%
Tín phiếu 50%

• Chiến lược đầu tư “từ trên xuống” (Top Down)


bắt đầu với việc phân bổ tài sản
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 16
1.1 Quy trình đầu tư: Phân tích chứng khoán
• Lựa chọn chứng khoán (Security Selection)
• Lựa chọn chứng khoán cụ thể trong phạm vi
mỗi lớp tài sản (asset class)
• Phân tích chứng khoán (Security Analysis)
• Phân tích giá trị của các chứng khoán
• Chiến lược đầu tư từ dưới lên (bottom-up) bắt
đầu với việc lựa chọn chứng khoán

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 17


1.1 Môi trường đầu tư
• Đánh đổi giữa rủi ro và TSSL
• Những tài sản có TSSL kỳ vọng cao hơn sẽ có rủi
ro cao hơn
TSSL TB hàng năm Thấp nhất (1931) Cao nhất (1933)
S&P 500 Khoảng 12% −46% 55%

• Trung bình một danh mục cổ phiếu thua lỗ tiền từ


1 đến 4 năm
• Trái phiếu (Bonds)
• Có TSSL trung bình thấp hơn (dưới 6%)
• Không thua lỗ hơn 13% giá trị của chúng trong bất kỳ
năm nào
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 18
1.1 Môi trường đầu tư

• Đánh đổi giữa rủi ro và tỷ suất sinh lời


• Đo lường rủi ro như thế nào?

• Đa dạng hóa ảnh hưởng đến rủi ro như thế


nào?

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 19


1.1 Môi trường đầu tư
• Trong thị trường hiệu quả:

• Không có chứng khoán bị định giá sai (định


giá thấp hay định giá cao)
• Giá của chứng khoán phản ánh tất cả thông
tin có sẵn cho nhà đầu tư (NĐT)

NĐT tin vào


Lựa chọn
Giả thuyết
chiến lược
thị trường
quản lý đầu
hiệu quả

(EMH)

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 20


1.1 Môi trường đầu tư

Quản lý chủ động Quản lý thụ động

Thị trường là … Không hiệu quả Hiệu quả

Chủ động tìm kiếm Không cố gắng tìm


Lựa chọn chứng
chứng khoán bị kiếm chứng khoán
khoán
định giá thấp bị định giá thấp
Không cố gắng
Định thời điểm
Phân bổ tài sản định thời điểm
thị trường
thị trường

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 21


1.1 Môi trường đầu tư
• Các đối tượng tham gia trên thị trường
• Các doanh nghiệp (Người đi vay)
• Hộ gia đình (Người tiết kiệm/cho vay)
• Chính phủ (Người đi vay và tiết kiệm/cho vay)
• Trung gian tài chính (Kết nối giữa người đi vay và cho
vay)
• Ngân hàng thương mại (NHTM)
• Công ty đầu tư
• Công ty bảo hiểm
• Quỹ hưu trí
• Quỹ tương hỗ

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 22


1.1 Môi trường đầu tư
• Các đối tượng tham gia trên thị trường
• Ngân hàng đầu tư (NHĐT)
• Công ty chuyên giao dịch trên thị trường sơ cấp
• Thị trường sơ cấp
• Chứng khoán mới phát hành ra công chúng
• NHĐT là các nhà bảo lãnh phát hành
• Thị trường thứ cấp
• Chứng khoán có sẵn được giao dịch giữa các
nhà đầu tư

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 23


1.1 Môi trường đầu tư
• Các đối tượng tham gia trên thị trường
• Ngân hàng đầu tư
• Chức năng và tổ chức của NHTM và NHĐT được tách
biệt bởi luật 1933-1999
• Sau năm 1999: Các NHĐT lớn độc lập với với các
NHTM
• Các NHTM lớn gia tăng hoạt động ngân hàng đầu tư, điều
này đã gây sức ép lên lợi nhuận biên của NHĐT
• Tháng 9-2008: Thị trường thế chấp sụp đổ
• Các NHĐT lớn tuyên bố phá sản, hoặc bị sáp nhập hoặc tái
cấu trúc thành NHTM

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 24


1.1 Môi trường đầu tư
• Các đối tượng tham gia trên thị trường
• Ngân hàng đầu tư
• NHĐT có thể trở thành NHTM
• Được huy động tiền gửi ngân hàng (deposit
funding)
• Được tiếp cận với sự hỗ trợ của chính phủ
• Ngày nay, các ngân hàng lớn tuân thủ các quy định
của NHTM chặt chẽ hơn

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 25


Table 1.3 Balance Sheet of Commercial Banks, 2014

Assets $ Billion % Total Liabilities and Net Worth $ Billion % Total

Real assets Liabilities


Equipment and premises $120.7 0.8% Deposits $11,490.3 75.8%
Other real estate 27.9 0.2% Debt and other borrowed funds 888.2 5.9%
Total real assets $148.6 1.0% Federal funds and repurchase agreements 366.7 2.4%
Other 703.2 4.6%

Total liabilities $13,448.4 88.7%


Financial assets
Cash $1,843.1 12.2%
Investment securities 3,113.1 20.5%
Loans and leases 8,111.2 53.5%
Other financial assets 870.3 5.7%
Total financial assets $13,937.7 91.9%

Other assets
Intangible assets $365.6 2.4%
Other 712.7 4.7%
Total other assets $1,078.3 7.1% Net worth 1,716.2 11.3%

TOTAL $15,164.6 100.0% $15,164.6 100.0%

Note: Column sums may differ from total because of rounding error.
SOURCE: Federal Deposit Insurance Corporation, www.fdic.gov, Sept. 2014.

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 26


Table 1.4 Balance Sheet of Nonfinancial U.S. Business, 2014

Assets $ Billion % Total Liabilities and Net Worth $ Billion % Total


Real assets Liabilities
Equipment and software $6,200 17.7% Bonds and mortgages $7,905 22.6%
Real estate 10,166 29.0% Bank loans 654 1.9%
Inventories 2,203 6.3% Other loans 1,072 3.1%
Total real assets $18,569 53.1% Trade debt 1,996 5.7%
Other 4,275 12.2%
Financial assets Total liabilities $15,902 45.4%
Deposits and cash $1,040 3.0%
Marketable securities 838 2.4%
Trade and consumer credit 2,581 7.4%
Other 11,969 34.2%
Total financial assets $16,428 46.9%
TOTAL $34,997 100.0% Net worth 19,094 54.6%
$34,997 100.0%
Note: Column sums may differ from total because of rounding error.
SOURCE: Flow of Funds Accounts of the United States, Board of Governors of the Federal Reserve System, June 2014.

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 27


1.1 Môi trường đầu tư
• Các đối tượng tham gia trên thị trường
• Vốn mạo hiểm và Vốn cổ phần tư nhân
• Vốn mạo hiểm (Venture capital)
• Đầu tư để tài trợ cho các công ty mới (công ty
khởi nghiệp)
• Nguồn vốn mạo hiểm đến từ: Quỹ đầu tư mạo
hiểm, cá nhân giàu có (các nhà đầu tư thiên
thần) và quỹ hưu trí
• Vốn cổ phần tư nhân (Private equity)
• Đầu tư vào các công ty không được giao dịch
trên thị trường chứng khoán

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 28


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
• Công dụng
• Theo dõi TSSL trung bình
• So sánh thành quả của các nhà quản lý
• Cơ sở của chứng khoán phái sinh
• Các yếu tố trong việc xây dựng & sử dụng
chỉ số
• Có tính đại diện (Representative) không?
• Chỉ số toàn bộ (Broad) hay hạn hẹp (narrow)?
• Chỉ số được xây dựng như thế nào?

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 29


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
• Xây dựng chỉ số
• Làm thế nào tính cổ phiếu có trọng số?
• Trọng số theo giá (DJIA)
• Trọng số theo giá trị thị trường (S&P 500, NASDAQ)
• Trọng số bằng nhau (Value Line Index)

• Nhà đầu tư đặt bao nhiêu tiền vào mỗi cổ phiếu


trong chỉ số?

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 30


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
• Xây dựng chỉ số thị trường
• Thiết kế trọng số:
• Trung bình trọng số theo giá (Price-weighted average)
• Trung bình trọng số theo giá trị thị trường (Market
value-weighted index)
• Chỉ số có trọng số bằng nhau (Equally weighted
index)

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 31


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Stock PriceB QuantityB P1 Q1
Trung bình trọng A $10 40 $15 40
số theo giá B 50 80 45 80
C 140 50 150 50

• Giá trị chỉ số ban đầu: (10 + 50 + 140)/3 = 66.67


• Giá trị chỉ số sau cùng: (15 + 45 + 150)/3 = 70
• Tỷ lệ thay đổi trong chỉ số: 3.33/66.67 = ~ 5%
• Lưu ý:
• Biến động % tương tự của các cổ phiếu có giá cao hơn sẽ
gây ra những thay đổi lớn hơn trong chỉ số
• Cổ phiếu có giá cao có thể chi phối giá trị trung bình trọng số
theo giá

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 32


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Stock PriceB QuantityB P1 Q1
Trung bình trọng A $10 40 $15 40
số theo giá B 25 160 25 160
C 140 50 150 50

• Giá trị chỉ số trước khi tách cổ phiếu:


(10 + 50 + 140)/3 = 66.67
• Số chia mới (denom): (10 + 25 + 140)/d = 66.67
• Số chia mới (d) = 2.62
• Giá trị chỉ số sau khi chia tách cổ phiếu:
(15 + 25 + 150)/2.62 = 72.52
• Lưu ý:
• Việc chia tách làm giảm trọng số tương đối của cổ phiếu trong chỉ
số trung bình trọng số theo giá

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 33


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Stock PriceB QuantityB P1 Q1
A $10 40 $15 40
B 50 80 25 160
C 140 50 150 50

• Trọng số theo giá trị (Value-Weighted)


(15  40) + (25 160) + (150  50)
IndexV = 100 = 106.14
(10  40) + (50  80) + (140  50)
• Trọng số bằng nhau (Equal-Weighted)
• Đầu tư $300 vào mỗi cổ phiếu:
(15  30) + (25 12) + (150  2.143)
IndexE = 100 = 119.05
(10  30) + (50  6) + (140  2.143)

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 34


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Case 1 Case 2
Stock PB QB P1 Q1 P1 Q1
A $10 40 $12 40 $10 40
B 100 80 100 80 100 80
C 50 200 50 200 60 200

• Tại sao có 2 sự khác nhau?


• Case 1: Thay đổi giá 20% của công ty có vốn hóa nhỏ
(small-cap firm): Công ty A
(12  40) + (100  80) + (50  200)
IndexV = 100 = 100.43
(10  40) + (100  80) + (50  200)
• Đầu tư $100 vào mỗi cổ phiếu:
(12 10) + (100 1) + (50  2)
IndexE = 100 = 106.67
(10 10) + (100 1) + (50  2)
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 35
1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Case 1 Case 2
Stock PB QB P1 Q1 P1 Q1 Case 1: VW = 100.43
A $10 40 $12 40 $10 40 Case 1: EW = 106.67
B 100 80 100 80 100 80
C 50 200 50 200 60 200

• Tại sao có 2 sự khác nhau?


• Case 2: Thay đổi giá 20% của công ty có vốn hóa lớn
(large-cap firm): Công ty C
(10  40) + (100  80) + (60  200)
IndexV = 100 = 110.86
(10  40) + (100  80) + (50  200)
• Giả định đầu tư $100 vào mỗi cổ phiếu
(10 10) + (100 1) + (60  2)
IndexE = 100 = 106.67
(10 10) + (100 1) + (50  2)
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 36
1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
• Các chỉ số của thị trường trái phiếu
• Chỉ số thị trường trái phiếu đo lường thành quả
của nhiều loại trái phiếu khác nhau.
• Tại Mỹ, ba nhóm chỉ số được biết nhiều nhất là của
Merrill Lynch, Barclays (trước đây là Lehman
Brothers) và Salomon Smith Barney (hiện là một phần
của Citigroup).
• Vấn đề chính đối với chỉ số trái phiếu:
• Lợi suất thực tế của nhiều trái phiếu rất khó tính toán
vì trái phiếu được giao dịch không thường xuyên →
khó có được mức giá cập nhật đáng tin cậy

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 37


1.2 Chỉ số thị trường cổ phiếu và trái phiếu
• Các chỉ số cổ phiếu của Việt Nam
• VN-Index
• HNX-Index
• UPCOM-Index
• VN30, VN100, …

• Các chỉ số trái phiếu của Việt Nam


• Chỉ số trái phiếu chính phủ tổng hợp
• Chỉ số trái phiếu theo dải kỳ hạn: 2 năm, 3 năm
và 5 năm
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 38
1.3 Giao dịch chứng khoán
• Phân loại thị trường

TT thông qua môi giới


TT mua bán trực tiếp
Bên thứ ba hỗ trợ cho
Người mua và người bán
người mua và người bán
trực tiếp tìm đến với nhau
gặp nhau

TT mua và bán lại TT đấu giá


Bên thứ ba là trung gian Các nhà giao dịch tập
môi giới trung vào một nơi

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 39


1.3 Giao dịch chứng khoán
• Các loại lệnh

Lệnh thị trường

Lệnh tùy thuộc


vào giá

Lệnh dừng

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 40


1.3 Giao dịch chứng khoán
• Cơ chế giao dịch
• Thị trường mua và bán lại

• Mạng thông tin điện tử (ENCs)

• Thị trường chuyên gia

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 41


1.3 Giao dịch chứng khoán
• Các chiến lược giao dịch mới
• Giao dịch bằng thuật toán

• Giao dịch với tần suất cao

• Thị trường ẩn danh

• Giao dịch trái phiếu

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 42


1.3 Giao dịch chứng khoán
• Chi phí giao dịch
• Hoa hồng (commission), hay còn gọi chi phí
giao dịch công khai): chi phí phải trả cho nhà
môi giới khi thực hiện giao dịch
• Phí giao dịch (spread) hay còn gọi là chi phí
ngầm: chi phí cho người kinh doanh chứng
khoán (dealer), Spread: Ask — bid
• Bid (giá hỏi mua): Giá mà dealer sẽ mua lại

• Ask (giá chào bán): Giá mà dealer sẽ bán lại

• Kết hợp: một vài giao dịch cả hai đều trả phí
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 43
1.3 Giao dịch chứng khoán
• Chi phí giao dịch
• Ví dụ: FBN Inc. vừa bán 100.000 cổ phiếu lần
đầu tiên ra công chúng (IPO). Phí cho nhà bảo
lãnh là $70.000. Giá đề nghị cho mỗi cổ phiếu
là $50 nhưng sau khi phát hành thì giá cổ phiếu
lên tới $53.
• Câu 1: Tổng chi phí của FBN cho đợt IPO là bao
nhiêu?
• Câu 2: Tổng chi phí của nhà bão lãnh có phải nguồn
thu của người bảo lãnh hay không?

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 44


1.3 Giao dịch chứng khoán
• Ví dụ: FBN Inc. vừa bán 100.000 cổ phiếu lần
đầu tiên ra công chúng (IPO). Phí cho nhà bảo
lãnh là $70.000. Giá đề nghị cho mỗi cổ phiếu là
$50 nhưng khi phát hành thì giá cổ phiếu lên tới
$53.
• Câu 1: Tổng chí phí = $370.000
• Phí bảo lãnh phát hành $70.000
• Chi phí ngầm: Định giá thấp ($53 - $50) x 100.000 = $300.000

• Câu 2: Không. Người bảo lãnh phát hành không trực


tiếp thu lợi từ việc định giá thấp chứng khoán.

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 45


1.4. Mua ký quỹ
• Mua ký quỹ
• Nhà đầu tư vay một phần vốn từ nhà môi giới
để mua số chứng khoán.
• Tài khoản ký quỹ (margin) bao gồm: vốn nhà
đầu tư góp vào + vốn vay từ nhà môi giới.
• Mức ký quỹ ban đầu (Initial Margin - IM)
• % tối thiểu tài sản của nhà đầu tư
• 1 − IM = % tối đa mà nhà đầu tư có thể vay

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 46


1.4. Mua ký quỹ
• Mức kỹ quỹ duy trì (Maintenance Margin –
MM)
• Vốn tối thiểu cần có trong tài khoản của nhà
đầu tư
• Thông báo nộp tiền ký quỹ (Margin Call)
• Yêu cầu nhà đầu tư phải nộp thêm tiền vào tài
khoản ký quỹ

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 47


1.4. Mua ký quỹ
• Thông báo nộp tiền ký quỹ (Margin Call)
• Nếu vốn CSH/Giá thị trường ≤ MM → Lệnh
gọi sẽ được thực hiện
• (Giá thị trường – khoản vay)/Giá thị trường ≤
MM → Giải quyết theo giá thị trường
• Thông báo nộp tiền ký quỹ khi:
Khoản vay
Giá thị trường =
(1 − MM)

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 48


1.4. Mua ký quỹ
• Ví dụ:
• X Corp: Giá cổ phiếu = $70

• Initial margin (IM): 50%

• Maintenance margin (MM): 40%

• Mua 1.000 cổ phiếu

• Bảng cân đối tài khoản:


Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu
Giá trị cổ phiếu $70.000 Vay từ nhà môi giới $35.000
Vốn chủ sở hữu $35.000

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 49


1.4. Mua ký quỹ
• Ví dụ:
• Giá cổ phiếu giảm = $60

• Vị thế giá trị – Vay + Tiền mặt thêm vào

• Tỷ lệ ký quỹ Margin: $25.000/$60.000 = 41,67%

• Giá cổ phiếu giảm tới khi nào?

• Giá thị trường = $35.000/(1 – 0,40) = $58,333

• Bảng cân đối tài khoản trở thành:


Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu
Giá trị cổ phiếu $60.000 Vay từ nhà môi giới $35.000
Vốn chủ sở hữu $25.000
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 50
1.4. Mua ký quỹ
• Ví dụ:
• Với 1.000 cổ phiếu, giá cổ phiếu mà nhà đầu tư
sẽ nhận được thông báo nộp tiền ký quỹ:
$58.333/1.000 = $58,33
• Margin % = $23,333/$58,333 = 40%

• Để thiết lập lại IM, vốn = ½ x $58,333 = $29,167

• Bảng cân đối tài khoản trở thành:


Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu
Giá trị cổ phiếu $58,333 Vay từ nhà môi giới $35,000
Vốn chủ sở hữu $23,333

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 51


1.5. Bán khống
• Bán cổ phiếu mà nhà đầu tư không sở hữu
• Cơ chế:
• Mượn từ nhà môi giới; phải có ký quỹ
• Nhà môi giới bán cổ phiếu và gửi tiền thu được
/ ký quỹ vào tài khoản ký quỹ (nhà đầu tư không
thể rút tiền cho đến khi nhà đầu tư “tất toán")
• Tất toán hoặc đóng vị thế: Mua cổ phiếu để
thay thế cho cổ phiếu đã vay; nhà môi giới trả
lại quyền sở hữu cho bên mà lúc trước đã
mượn
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 52
1.5. Bán khống
• Ví dụ:
• Bán khống 1000 cổ phiếu tại $100/CP
• Tỷ lệ ký quỹ: 50%
• Bảng cân đối tài khoản trở thành:

Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu


Tiền mặt $100,000 Vị thế bán khống cổ phiếu $100,000
Ký quỹ $50,000 Vốn chủ sở hữu $50,000

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 53


1.5. Bán khống
• Ví dụ:
• Thông báo nộp tiền ký quỹ đối với vị thế bán
với tỷ lệ ký quỹ duy trì là 30%
• Tỷ lệ ký quỹ vị thế bán khống = Vốn chủ sở
hữu/giá trị cổ phiếu
• Do đó, giới hạn của P:
(150,000 − 1,000P)
= 0.3
1,000P
• Nếu P > 115.38 thì nhà đầu tư sẽ nhận được
thông báo nộp tiền ký quỹ
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 54
1.5. Bán khống
• Dòng tiền từ việc mua cổ phiếu so với dòng
tiền từ bán khống cổ phiếu
Mua cổ phiếu
Thời gian Hành động Dòng tiền*
0 Mua cổ phiếu − Giá ban đầu
1 Nhận cổ tức, bán cổ phiếu Giá cuối kỳ + Cổ tức
Lợi nhuận/TSSL = (Giá cuối kỳ + Cổ tức ) – Giá ban đầu
Bán khống cổ phiếu
Thời gian Hành động Dòng tiền*
0 Vay cổ phiếu; bán cổ phiếu vay + Giá ban đầu
1 Hoàn trả cổ tức và mua cổ phiếu để − (Giá cuối kỳ + Cổ tức)
hoàn trả cho số cổ phiếu đã vay ban
đầu
Lợi nhuận/TSSL = Giá ban đầu – (Giá cuối kỳ + Cổ tức)
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 55
Bài tập
• Bài 9/103:
• Bạn đang lạc quan về cổ phiếu Telecom. Giá thị
trường hiện nay là $50/cổ phiếu và bạn có số
vốn riêng là $5,000 để đầu tư. Bạn vay thêm
$5,000 từ công ty môi giới với lãi suất 8%/năm
và đầu tư $10,000 vào cổ phiếu này.
• A. TSSL của bạn là bao nhiêu nếu giá cổ phiếu
Telecom tăng 10% trong năm tới? Cổ phiếu này hiện
không chi trả cổ tức.
• B. Giá cổ phiếu Telecom giảm bao nhiêu thì bạn nhận
được thông báo nộp tiền ký quỹ nếu tỷ lệ ký quỹ duy
trì là 30% (giả sử giá giảm sẽ xảy ra ngay lập tức).
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 56
Bài tập
• Bài 10/104:
• Bạn bi quan về cổ phiếu Telecom và quyết định
bán khống 100 cổ phiếu theo giá thị trường
hiện tại là $50 mỗi cổ phiếu.
• A. Bạn phải nộp bao nhiêu tiền vào tài khoản ký quỹ
tại công ty môi giới nếu tỷ lệ yêu cầu ký quỹ ban đầu
của công ty là 50% giá trị của vị thế bán khống?
• B. Giá cổ phiếu có thể tăng lên bao nhiêu trước khi
bạn nhận được thông báo nộp tiền ký quỹ nếu tỷ lệ ký
quỹ duy trì là 30% giá trị của vị thế bán khống.

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 57


Bài tập
• Bài 6/103:
• Nhà giao dịch Dee mở một tài khoản môi giới
và mua 300 cổ phần của ID với giá $40/cổ
phần. Cô ấy vay $4,000 từ công ty môi giới để
thanh toán cho việc mua cổ phần. Lãi suất của
khoản vay là 8%.
• A. Tỷ lệ ký quỹ trong tài khoản Dee là bao nhiêu khi
cô ấy mua cổ phiếu lần đầu?

Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 58


Bài tập
• Bài 6/103:
• Nhà giao dịch Dee mở một tài khoản môi giới
và mua 300 cổ phần của ID với giá $40/cổ
phần. Cô ấy vay $4,000 từ công ty môi giới để
thanh toán cho việc mua cổ phần. Lãi suất của
khoản vay là 8%.
• B. Nếu giá cổ phiếu giảm xuống $30/cổ phần vào cuối
năm, tỷ lệ ký quỹ trong tài khoản của cô ấy là bao
nhiêu? Nếu tỷ lệ ký quỹ duy trì là 30%, cô ấy có nhận
được thông báo nộp tiền ký quỹ không?
• C. Tỷ suất sinh lời từ khoản đầu tư của cô ấy là bao
nhiêu?
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 59

You might also like