Professional Documents
Culture Documents
FINA2341 - Chapter 1
FINA2341 - Chapter 1
Tài
sản
thực
Tài sản tài chính:
Xác nhận quyền đối với tài
Năng lực
sản xuất sản thực hoặc thu nhập
được tạo ra từ tài sản thực
Tài sản cố
định, nhà
xưởng và
thiết bị, vốn
con người,…
Real assets
Real estate $22,820 23.9% Mortgages $9,551 13.3%
Consumer durables 5,041 5.3% Consumer credit 3,104 4.3%
Other 468 0.5% Bank and other loans 493 0.7%
Total real assets $28,330 29.6% Security credit 352 0.5%
Other 286 0.4%
Total liabilities $13,785 19.2%
Financial assets
Deposits 8,038 11.2%
Life insurance reserves 1,298 1.8%
Pension reserves 13,419 18.7%
Corporate equity 8,792 12.2%
Equity in noncorp. business 6,585 9.2%
Mutual fund shares 5,050 7.0%
Debt securities 4,129 5.7%
Other 1,536 2.1%
Total financial assets 48,847 67.9% Net worth 58,147 80.8%
TOTAL 71,932 100.0% $71,932 100.0%
Note: Column sums may differ from total because of rounding error.
SOURCE: Flow of Funds Accounts of the United States, Board of Governors of the Federal Reserve System, June 2014.
Nợ tài chính
(Nhà phát hành quyền)
Assets $ Billion
Commercial real estate $20,092
Residential real estate 22,820
Equipment and software 7,404
Inventories 2,514
Consumer durables 5,041
Các lớp
tài sản
rộng
Chứng khoán Chứng khoán
phái sinh có thu nhập cố định
Các hợp đồng, Giá trị của Các công cụ trên thị trường
chúng bắt nguồn từ giá trị tiền tệ, Trái phiếu, Cổ phiếu
của các tài sản khác ưu đãi
Tiêu dùng
Tiết kiệm
Giảm tiết Giảm tiết
kiệm
kiệm
Thu nhập
Tuổi
• Danh mục:
• Tập hợp các tài sản đầu tư của nhà đầu tư
• Một khi danh mục được thiết lập, nó được cập
nhật và tái cân bằng
• Các tài sản đầu tư có thể được phân loại thành
các lớp tài sản rộng
• Nhà đầu tư thực hiện 2 quyết định:
• Quyết định phân bổ tài sản
• Quyết định lựa chọn chứng khoán
10%
Vốn cổ 25% 25%
phần
30% Trái phiếu
60%
Tín phiếu 50%
Other assets
Intangible assets $365.6 2.4%
Other 712.7 4.7%
Total other assets $1,078.3 7.1% Net worth 1,716.2 11.3%
Note: Column sums may differ from total because of rounding error.
SOURCE: Federal Deposit Insurance Corporation, www.fdic.gov, Sept. 2014.
Lệnh dừng
• Kết hợp: một vài giao dịch cả hai đều trả phí
Quản lý danh mục đầu tư – FINA2341 43
1.3 Giao dịch chứng khoán
• Chi phí giao dịch
• Ví dụ: FBN Inc. vừa bán 100.000 cổ phiếu lần
đầu tiên ra công chúng (IPO). Phí cho nhà bảo
lãnh là $70.000. Giá đề nghị cho mỗi cổ phiếu
là $50 nhưng sau khi phát hành thì giá cổ phiếu
lên tới $53.
• Câu 1: Tổng chi phí của FBN cho đợt IPO là bao
nhiêu?
• Câu 2: Tổng chi phí của nhà bão lãnh có phải nguồn
thu của người bảo lãnh hay không?