You are on page 1of 390

Sơ đồ số 1a

KẾ TOÁN TIỀN MẶT (VND)

112 111 - Tiền mặt (1111) 112


Rút TGNH về quỹ tiền mặt Gửi tiền mặt vào ngân hàng

121, 128, 221 121, 128, 221


222, 228 222, 228
Đầu tư bằng tiền mặt
Bán, thu hồi các khoản đầu tư
515 635 141, 627, 641
642, 241, 635, 811
Chi tạm ứng và chi phí phát sinh
131, 136, 138 bằng tiền mặt
141, 244
Thu hồi nợ phải thu, các khoản 133
ký quỹ, ký cược bằng tiền mặt
341 Thuế GTGT
Các khoản đi vay bằng tiền mặt
211, 213, 217, 152, 241
333 153, 156, 157, 611
Nhận trợ cấp, trợ giá từ NSNN
Mua vật tư, hàng hoá, công cụ,
344 TSCĐ, đầu tư XDCB bằng tiền
Nhận ký quỹ, ký cược mặt 331, 341
333, 334, 336, 338
411 Thanh toán nợ phải trả bằng
Nhận vốn được cấp, nhận vốn tiền mặt
góp bằng tiền mặt 244
511, 515, 711 Ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt
Doanh thu, thu nhập khác bằng
tiền mặt 1 3 8 (1)
338 Tiền mặt thiếu phát hiện qua
Tiền mặt thừa phát hiện qua kiểm kê
kiểm kê; Nhận tiền của các bên
trong hợp đồng hợp tác KD
ko thành lập pháp nhân
Sơ đồ số 1b
KẾ TOÁN TIỀN MẶT (NGOẠI TỆ)
151, 152, 153, 156
211, 213, 217, 241
511, 711 111 - Tiền mặt (1112) 623, 627, 642, 133…
Mua ngoài vật tư, hàng hoá,
D.thu, thu nhập khác p/sinh TSCĐ, dịch vụ.. bằng ngoại tệ
bằng ngoại tệ (tỷ giá thực tế) (Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá thực tế)
GIAI
ĐOẠN 515 635
SẢN Lãi Lỗ
XUẤT 131, 136, 138 tỷ giá tỷ giá
KINH Thu nợ phải thu bằng
DOANH ngoại tệ
Tỷ giá Tỷ giá 331, 336, 341,...
ghi sổ thực tế Thanh toán nợ phải trả, vay
bằng ngoại tệ
515 635 (Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá ghi sổ)
Lãi Lỗ 515 635
tỷ giá tỷ giá Lãi Lỗ
tỷ giá tỷ giá
131 331
Nhận trước tiền của Trả trước cho người bán
người mua(theo tỷ giá (theo tỷ giá thực tế)
thực tế)

ĐÁNH GIÁ 413 413


LẠI SỐ Đánh giá lại số dư ngoại tệ Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại
DƯ NGOẠI tại thời điểm báo cáo thời điểm báo cáo
TỆ CUỐI NĂM (c/lệch tỷ giá tăng) (c/lệch tỷ giá giảm)

Sơ đồ số 1c
KẾ TOÁN ĐÁNH GIÁ LẠI VÀNG TIỀN TỆ

1113
Vàng tiền tệ
515 635
Đánh giá lại vàng tiền tệ Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trường hợp phát sinh lãi) (trường hợp phát sinh lỗ)
Sơ đồ số 2a
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VND)

1 1 2 (1)
111 Tiền gửi ngân hàng 111
Gửi tiền mặt vào ngân hàng Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt

121, 128, 221


121, 128, 221 222, 228
222, 228 Các khoản đầu tư bằng tiền gửi
Thu hồi vốn đầu tư ngắn hạn,
dài hạn 244
Ký cược, ký quỹ bằng tiền gửi
515 635
211, 213, 217, 241
Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu tư XDCB, SCL
128, 141 133
131, 136, 138 152, 153,
Thu nợ phải thu, các khoản 156, 611…
tạm ứng, cho vay
Mua vật tư, hàng hoá, c/cụ, d/cụ
244 331, 333
Thu hồi các khoản ký cược, 336, 338, 341
ký quỹ Thanh toán các khoản nợ phải trả, nợ vay

411 133
Nhận vốn góp liên doanh, 623, 627, 635
liên kết, cổ phần… 641, 642, 811

344 Chi phí SXKD, chi phí hoạt động khác…


Nhận ký quỹ, ký cược 411, 421, 414
ngắn hạn, dài hạn 418, 353, 356
Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho
511, 515, 711 các bên góp vốn, chi các quỹ
Doanh thu, thu nhập khác 521
bằng tiền gửi Thanh toán các khoản chiết khấu T/mại,
giảm giá, hàng bán bị trả lại
3331 3331
Thuế GTGT
Thuế GTGT

333
Nhận các khoản trợ cấp,
trợ giá của nhà nước
338
Nhận tiền của các bên trong
hợp đồng BCC không thành
lập pháp nhân
Sơ đồ số 2b
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (NGOẠI TỆ)

151, 152, 153, 156


112 (1122) 211, 213, 241, 623
511, 711 Tiền gửi ngân hàng) 627, 641, 642, 133…
Doanh thu, thu nhập bằng Mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ, dịch
ngoại tệ vụ…. bằng TGNH
(Tỷ giá thực tế) (Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá thực tế)

515 635
131, 136, 138

Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ


GIAI Tỷ giá ghi sổ Tỷ giá thực tế
ĐOẠN 331, 336, 341,…
SẢN 515 635 Thanh toán nợ phải trả, vay…
XUẤT bằng tiền gửi ngân hàng
KINH (Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá ghi sổ)
DOANH 515 635

131 331
Nhận trước tiền của người mua Trả trước tiền cho người bán
(tỷ giá thực tế) (tỷ giá thực tế)

ĐÁNH 413 413


GIÁ
LẠI SỐ Đánh giá lại số dư ngoại tệ Đánh giá lại số dư ngoại tệ
DƯ NGOẠI tại thời điểm báo cáo tại thời điểm báo cáo
TỆ CUỐI (c/lệch tỷ giá tăng) (c/lệch tỷ giá giảm)
NĂM

Sơ đồ số 2c
KẾ TOÁN ĐÁNH GIÁ LẠI VÀNG TIỀN TỆ

1123
Vàng tiền tệ
515 635
Đánh giá lại vàng tiền tệ Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trường hợp phát sinh lãi) (trường hợp phát sinh lỗ)

Sơ đồ số 3
KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN

131 113 - Tiền đang chuyển 112

Thu tiền nợ của KH nộp thẳng vào Nhận được giấy báo Có
ngân hàng nhưng chưa nhận được của ngân hàng về số tiền
giấy báo Có đã gửi vào ngân hàng

3331
Thuế GTGT (nếu có) 331

511, 515, 711 Nhận được giấy báo Nợ


của ngân hàng về số tiền
Thu tiền bán hàng hoặc các đã trả cho người bán
khoản thu nhập khác nộp
thẳng vào ngân hàng nhưng chưa
nhận được giấy báo Có
111

Xuất quỹ tiền mặt gửi vào NH


nhưng chưa nhận được giấy báo Có

112

Chuyển TGNH trả nợ nhưng chưa


nhận được giấy báo Nợ

413 413
Đánh giá lại số dư ngoại
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời tệ tại thời điểm báo cáo
điểm báo cáo của ngoại tệ đang của ngoại tệ đang chuyển
chuyển(c/lệch tỷ giá tăng) c/lệch tỷ giá giảm)
.

Sơ đồ số 4
KẾ TOÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH

121
111, 112, 141, Chứng khoán kinh doanh
244, 331,... 111, 112, 131,...
Giá vốn;
Mua chứng khoán kinh doanh Phần tiền Thu hồi
(giá mua + chi phí lãi dồn tích chứng khoán
môi giới, giao dịch, thông tin) trước khi kinh doanh
(Nhận lãi định kỳ, nhận lãi sau) mua CK
515
515 Lãi

Nhận tiền lãi bổ sung vốn Định kỳ nhận tiền lãi, cổ


đầu tư chứng khoán KD tức chứng khoán KD;
Tiền lãi của các kỳ sau
121 khi mua khoản đầu tư
Nhượng bán CK kinh doanh dưới
hình thức hoán đổi cổ phiếu Giá Bán Giá thanh toán
(GTGS) (GTHL) vốn CK
515 635
635
nếu lãi nếu lỗ
Lỗ

413 413
Đánh giá lại số dư các loại Đánh giá lại số dư các loại
CK thỏa mãn định nghĩa các CK thỏa mãn định nghĩa các
khoản mục tiền tệ có gốc khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ (c/lệch tỷ giá tăng) ngoại tệ (c/lệch tỷ giá giảm)
Sơ đồ số 5
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN

128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
111, 112... 111, 112
Gửi tiền có kỳ hạn, cho vay, mua các Thu hồi các khoản đầu tư nắm giữ
khoản đầu tư bằng tiền đến ngày đáo hạn
515 635
515
Khoản lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, lãi cho Nếu lãi Nếu lỗ
vay nhập gốc
138 221, 222
Chuyển các khoản đầu tư nắm giữ
Lãi nhập gốc đến ngày đáo hạn thành đầu tư vào
công ty con, liên doanh, liên kết
(GTGS) (GTHL)
515 635

Nếu lãi Nếu lỗ

TK liên quan

Nếu phải
635 đầu tư thêm
Thu hồi khoản đầu tư bị tổn thất 635
(phần c/lệch giá trị có thể thu hồi > giá Giá trị khoản đầu tư bị tổn thất
trị ghi sổ) (phần c/lệch giữa giá trị có thể thu
hồi < giá trị ghi sổ)
413 413
Đánh giá lại số dư các khoản đầu tư Đánh giá lại số dư các khoản đầu tư
nắm giữ đến ngày đáo hạn được phân nắm giữ đến ngày đáo hạn được phân
loại là các khoản mục tiền tệ có gốc loại là các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ (c/lệch tỷ giá tăng) ngoại tệ (c/lệch tỷ giá giảm)
Sơ đồ số 6
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN (TIẾP)

128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
111, 112,… 111, 112
Mua trái phiếu nhận lãi trước Thu hồi gốc và lãi trái phiếu khi
đến ngày đáo hạn (trường hợp
nhận lãi sau)
3387 515

Phần lãi nhận trước Lãi của kỳ đáo hạn

111, 112,… 138


Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ, nhận
lãi sau Số lãi của các kỳ trước
111, 112,…

Thu hồi gốc trái phiếu khi đến hạn


thanh toán (trường hợp nhận lãi
trước và nhận lãi định kỳ)
Sơ đồ số 7
KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

131 - Phải thu của khách hàng 635


511, 515
Chiết khấu thanh toán
Doanh thu Tổng giá
chưa thu tiền phải thanh toán 521

33311 Chiết khấu thương mại, giảm


giá, hàng bán bị trả lại
Thuế GTGT
(nếu có) 33311

711 Thuế GTGT


(nếu có)
Thu nhập do Tổng số tiền khách 111, 112, 113
thanh lý, hàng phải thanh toán
nhượng bán Khách hàng ứng trước hoặc
TSCĐ chưa thu tiền thanh toán tiền
331
111, 112
Bù trừ nợ
Các khoản chi hộ khách hàng

337

Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD

3331

Thuế GTGT 2293, 642


Nợ khó đòi xử lý xoá sổ
413
152, 153, 156, 611
Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá Khách hàng thanh toán nợ bằng
các khoản phải thu của khách hàng hàng tồn kho
bằng ngoại tệ cuối kỳ 133

Chênh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản Thuế GTGT
phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ cuối kỳ (nếu có)

Sơ đồ số 9a
KẾ TOÁN PHẢI THU NỘI BỘ VỀ VỐN KINH DOANH Ở CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

1361 111, 112


411 VKD ở các đơn vị trực thuộc 152, 156

Vốn kinh doanh tăng ở đơn vị


trực thuộc do ngân sách cấp Thu hồi vốn kinh doanh
trực tiếp, do đơn vị trực thuộc ở các đơn vị trực thuộc
tự bổ sung…

111, 112 211, 213

Giao vốn cho đơn vị trực thuộc Giá trị Thu hồi Nguyên
bằng tiền còn lại VKD ở giá
đơn vị
trực thuộc
211 bằng TSCĐ

Nguyên Cấp vốn GTCL 214


giá cho đ/vị
trực thuộc Giá trị
bằng TSCĐ hao mòn

214 411
Giá trị
hao mòn Vốn kinh doanh đơn vị phụ
thuộc đã nộp cho ngân sách

Sơ đồ số 9b
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU NỘI BỘ KHÁC

1 3 6 (8)
Phải thu nội bộ khác 111, 112 336
111, 112
Phải thu về các khoản đã chi hộ, Khi thu được tiền Khi thanh toán
trả hộ các khoản nợ ph/thu các khoản nợ
353, 414 phải trả
Cấp dưới được cấp trên cấp về
các quỹ (cấp dưới ghi) Bù trừ các khoản phải thu, phải trả
nội bộ
Cấp trên phải thu của cấp dưới về 111.112
các quỹ (cấp trên ghi) 152.153
Khi nhận tiền, vật tư, tài sản của cấp
trên hoặc DN nội bộ khác thanh toán
về khoản phải thu

421
Phải thu lãi của cấp dưới
(cấp trên ghi)

Số lỗ được cấp trên chấp nhận


cấp bù (cấp dưới ghi)

111, 112, 461


Cấp kinh phí sự nghiệp cho dự án
cấp dưới (cấp trên ghi)
511
Trường hợp ghi nhận doanh thu
bán SP, HH tại thời điểm
chuyển giao cho các đơn vị hạch
toán phụ thuộc
333
Các khoản thuế phải nộp
(nếu có)
154, 155, 156
Trường hợp không ghi nhận doanh
thu bán SP, HH, tại thời điểm
chuyển giao cho các đơn vị hạch
toán phụ thuộc
333 632
Các khoản thuế phải nộp Ghi nhận giá vốn khi đơn vị hạch toán
(nếu có) phụ thuộc thông báo đã tiêu thụ SP, HH
511
Khi đơn vị hạch toán phụ thuộc
thông báo đã tiêu thụ được SP, HH
(trường hợp DN không ghi nhận
doanh thu tại thời điểm chuyển
giao SP, HH) (cấp trên ghi)

Sơ đồ số 9c
KẾ TOÁN TẠI CHỦ ĐẦU TƯ CÓ THÀNH LẬP BQLDA ĐẦU TƯ

136 111, 112, 152, 153


111, 112, 152 Phải thu nội bộ 211, 213, 217, 1557

Chủ đầu tư giao vốn đầu tư Nhận bàn giao công trình, dự án
hoàn thành từ BQLDA

515 133
Lãi TGNH do BQLDA chuyển lên cho Thuế GTGT (nếu có)
chủ đầu tư

515, 711 BQLDA chuyển thuế GTGT đầu


BQLDA nộp doanh thu hoạt động TC, vào cho chủ đầu tư
thu nhập khác cho chủ đầu tư
211, 213
111, 112
242, 335 Giá trị Thu hồi Nguyên
Kết chuyển chi phí đi vay đủ điều kiện còn lại VKD ở giá
vốn hóa vào giá trị công trình đơn vị
trực thuộc
211 bằng TSCĐ

Nguyên Cấp vốn GTCL 214


giá cho đ/vị
trực thuộc Giá trị
bằng TSCĐ hao mòn

214 632, 635, 811


Giá trị
hao mòn BQLDA chuyển chi phí cho chủ
đầu tư
Sơ đồ số 10a
KẾ TOÁN TÀI SẢN THIẾU CHỜ XỬ LÝ

151, 152, 153 1381


154, 155, 156, 157 TS thiếu chờ xử lý 111, 1388, 334

Giá trị hàng tồn kho mất mát Thu bồi thường của
hao hụt (phương pháp KKTX) tổ chức, cá nhân
theo quyết định xử
111, 112 lý về tiền và tài sản
mất mát, hao hụt
Tiền phát hiện thiếu khi kiểm
kê, chờ xử lý

211, 466, 353 632


TSCĐ phát hiện thiếu khi Giá trị hàng tồn kho
kiểm kê, chờ xử lý mất mát, hao hụt sau
214 khi trừ (-) phần thu
bồi thường theo QĐ
Hao mòn xử lý được tính vào
TSCĐ
giá vốn hàng bán
353, 338
GTCL của TSCĐ dùng cho
hoạt động sự nghiệp, dự án 811
hoặc hoạt động phúc lợi phát GTCL của TSCĐ
hiện thiếu được tính vào tổn
thất của DN
Sơ đồ số 10b
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

211, 213, 217, 1557 1388 - Phải thu khác 111, 112
Giá trị tài sản hình thành qua đầu Khi thu được các khoản phải
tư XDCB được duyệt < giá tạm thu, nhận được tiền bồi thường
tính (Chi phí duyệt bỏ phải thu của các tổ chức, cá nhân
hồi)
161, 241, 641, 642 Khi nhận được tiền do đối tác liên
Các khoản chi không được doanh chuyển trả; Thu được tiền nợ
duyệt phải thu hồi phải thu khác
421 229
Giá trị phần vốn nhà nước tại Số chênh lệch được bù đắp
thời điểm chuyển sang công ty bằng dự phòng phải thu khó đòi
CP < thời điểm XĐGTDN TK liên quan
211 C/lệch giữa giá gốc
TSCĐ phát hiện thiếu khi k/kê và số tiền thu được từ
(Nếu có quyết định xử lý ngay) bán khoản nợ và số đã được bù
214 đắp bằng nợ phải thu khó đòi
621, 622, 627 111, 334
641, 642 Bồi thường của cá
Phải thu của đối tác liên doanh Khi có nhân, tập thể có
về chi phí chung phát sinh trong quyết định liên quan
hoạt động LD đồng kiểm soát xử lý nợ 2293
133 phải thu Nếu được bù đắp
khác bằng dự phòng phải
515 không có thu khó đòi
Phải thu lợi nhuận, cổ tức khả năng
được chia từ hoạt động thu hồi
đầu tư góp vốn
511
642
Phải thu về doanh thu từ hoạt Nếu được tính vào
động LD đồng kiểm soát (bên chi phí SXKD
không bán sản phẩm)
333
Thuế GTGT
(nếu có)
111, 112 3388
Thanh toán bù trừ các khoản đơn vị
Các khoản bên nhận ủy thác XK nhận ủy thác XK đã chi hộ
thanh toán hộ bên giao ủy thác
152, 153, 155, 156
Cho vay, mượn tài sản tạm thời

413
Chênh lệch tỷ giá giảm do đánh
giá lại số dư nợ phải thu khác
có gốc ngoại tệ

Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá lại số dư nợ


phải thu có gốc ngoại tệ

Sơ đồ số 10c
KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU VỀ CỔ PHẦN HOÁ

1385
111, 112, 152, 331,… Phải thu về CPH 3385

Chi phí cổ phần hoá DNNN Phần chi phí CPH


phát sinh được trừ vào số tiền
Nhà nước thu được
từ CPH

Phần chi trợ cấp cho


lao động thôi việc,
mất việc, chi hỗ trợ
đào tạo lại lao động
được trừ vào số tiền
Nhà nước thu được
từ CPH
Sơ đồ số 11
KẾ TOÁN TẠM ỨNG

152, 153, 241, 331,


152, 153 141 - Tạm ứng 621, 623, 627, 642,…
Tạm ứng bằng vật liệu,
dụng cụ Thanh toán tạm ứng

111

Khoản tạm ứng chi


111, 112 không hết
Tạm ứng bằng tiền

334

111 Khoản tạm ứng chi


không hết trừ vào
Nếu số đã tạm ứng lương
không đủ phải chi thêm
Sơ đồ số 12a
KẾ TOÁN HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

111, 112, 331 151- Hàng mua đang đi đường 152, 153, 156

Hàng mua đang đi đường Hàng mua đang đi đường


đã nhập kho

133 632, 157


thuế GTGT Hàng mua đang đi đường
(nếu có) bán giao thẳng hoặc gửi đi
bán

138 (1381)
Hàng mua đang đi đường
bị mất mát, hao hụt hoặc
thiếu khi kiểm kê chờ xử lý

Sơ đồ số 12b
KẾ TOÁN HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG
(PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ)

611 151- Hàng mua đang đi đường 611

Cuối kỳ, kết chuyển giá trị hàng Đầu kỳ, kết chuyển giá trị hàng
mua đang đi đường cuối kỳ mua đang đi đường đầu kỳ
Sơ đồ số 13
KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

111,112,141, 152 621,623,627


331,151 Nguyên liệu, vật liệu 641,642,241
Nhập kho Xuất dùng cho SXKD, XDCB

133 221, 222


Nếu được Xuất góp vốn vào Cty con, Cty liên doanh,
khấu trừ Cty liên kết bằng NVL
thuế GTGT 811
154 CL giá đánh
NVL gia công, chế biến giá lại nhỏ hơn
xong nhập kho giá trị ghi sổ của NVL

3333 711
Thuế nhập khẩu hàng C/lệch giá đánh giá
nhập khẩu phải nộp lại lớn hơn giá trị
ghi sổ của NVL
3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt 154
NVL nhập khẩu (nếu có) Xuất NVL thuê ngoài gia công, chế biến

3338
Thuế bảo vệ môi trường
NVL sản xuất hoặc nhập 111, 112, 331
khẩu (nếu có) Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua,
411 trả lại hàng mua
Nhận vốn góp bằng NVL 133
Thuế GTGT
621,627,641
642, 241 632
NVL đã xuất sử dụng NVL xuất bán, NVL dùng để mua lại phần
không hết nhập lại kho vốn góp

154
Giá trị NVL ứ đọng, không cần
dùng khi thanh lý, nhượng bán
Phế liệu nhập kho
NVL hao hụt trong định mức
338 (3381)
NVL phát hiện thừa khi
kiểm kê chờ xử lý

138 (1381)
NVL phát hiện thiếu khi
kiểm kê chờ xử lý

Sơ đồ số 14
KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

111, 112 623,627,


141, 151, 331 153 - Công cụ, dụng cụ 641,642,241
Nhập kho công cụ, dụng cụ Xuất dùng tính ngay
mua về một lần vào chi phí

133 242
Nếu được Xuất dùng, cho thuê
khấu trừ phân bổ dần khi công
3333 cụ, dụng cụ có thời
Thuế nhập khẩu phải nộp gian sử dụng nhiều kỳ
và có giá trị lớn
3332 111,112,331
Thuế tiêu thụ đặc biệt Chiết khấu thương
CC, DCụ nhập khẩu mại, trả lại C/Cụ,
D/Cụ đã mua, giảm
3381 giá hàng mua
Giá trị C/cụ, D/cụ phát hiện
thừa trong kiểm kê chờ xử lý 133

623,627,641, Thuế GTGT


642,241
1381
CC, DC đã xuất dùng sử dụng CC, DCụ, phát hiện
không hết nhập lại kho thiếu khi kiểm kê
chờ xử lý
242
632
Nhận lại CCDC cho thuê Giá trị CC, DC
không cần dùng khi
thanh lý, nhượng bán
Sơ đồ số 15
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỞ DANG
(THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

154
621 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 152

Phân bổ, kết chuyển chi phí Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất
nguyên liệu, vật liệu trực tiếp thuê gia công chế biến hoàn
thành nhập kho
138, 334
622 Trị giá sản phẩm hỏng không sửa
chữa được, người thiệt hại phải
Phân bổ, kết chuyển chi bồi thường
phí nhân công trực tiếp
641, 642, 241
SP sản xuất ra sử dụng cho tiêu
623 dùng nội bộ hoặc sử dụng cho
HĐ XDCB không qua nhập kho
Phân bổ, kết chuyển chi
phí sử dụng máy thi công 111, 112, 331
CKTM, GGHB được hưởng tương
ứng với số NVL đã xuất dùng để
241 sản xuất sản phẩm dở dang
133
Chi phí sản xuất thử nhỏ hơn Thuế GTGT
số thu hồi từ việc bán, thanh lý (nếu có)
SP sản xuất thử 111, 112, 131

Thu hồi (bán, thanh lý) sản phẩm


sản xuất thử
241
Chi phí sản xuất thử lớn hơn số
thu hồi từ việc bán, thanh lý SP
sản xuất thử

155 632

Sản phẩm Xuất bán


hoàn thành thành phẩm
nhập kho
627
Phân bổ, kết chuyển chi
phí sản xuất chung vào giá Sản phẩm, dịch vụ hoàn
thành sản phẩm thành tiêu thụ ngay

Khoản chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào
giá thành sản phẩm, được ghi nhận vào giá vốn hàng bán

Sơ đồ số 16
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

154 155 - Thành phẩm 632


Xuất thành phẩm bán, trao đổi, biếu tặng, khuyến
Nhập kho thành phẩm mại, quảng cáo, trả lương, mua lại phần vốn góp
vào công ty liên doanh, liên kết

Giá trị thành phẩm ứ đọng không cần dùng khi


thanh lý, nhượng bán
136

Xuất kho thành phẩm chuyển cho đơn vị hạch toán


phụ thuộc

622, 627
641, 642, 241

Thành phẩm xuất tiêu dùng nội bộ, khuyến mại,


quảng cáo, biếu tặng, trả lương

221,222
Xuất thành phẩm góp vốn vào Cty con, Cty liên doanh,
liên kết

811
CL giá đánh
giá lại nhỏ hơn
338(3381) GTGS của TP

Thành phẩm phát hiện 711


thừa khi kiểm kê C/lệch giữa giá đánh
giá lại lớn hơn GTGS
của TP

157
632 Xuất thành phẩm gửi đi bán

Thành phẩm đã bán 138(1)


bị trả lại Thành phẩm phát hiện thiếu khi kiểm kê
chờ xử lý

Sơ đồ số 17
KẾ TOÁN HÀNG HOÁ
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

111, 112,
141, 151, 331 156 - Hàng hoá 632
Xuất hàng hoá để bán, trao đổi, biếu tặng,
Nhập kho hàng hoá mua khuyến mại, quảng cáo, trả lương
ngoài, chi phí thu
mua Giá trị hàng hóa ứ đọng không cần dùng
khi thanh lý, nhượng bán
211, 241, 641, 642
133
Nếu được Xuất hàng hóa tiêu dùng nội bộ, biếu tặng,
khấu trừ khuyến mại, quảng cáo không thu tiền
thuế GTGT
136

Xuất kho hàng hóa cho đơn vị hạch toán


phụ thuộc
333

3333
157
Thuế nhập khẩu phải nộp Xuất hàng hoá gửi đi bán, gửi bán đại
lý, ký gửi
33312 154
Xuất HH thuê ngoài gia công, chế biến
Thuế GTGT hàng hoá nhập
khẩu phải nộp 221, 222
3332
Xuất HH góp vốn vào công ty con, công ty
Thuế TTĐB hàng hoá nhập liên doanh, cty liên kết
khẩu phải nộp 811
3338 C/lệch đánh giá
lại < GTGS của
Thuế BVMT hàng hoá nhập hàng hóa
khẩu phải nộp
154 711

Nhập kho hàng hoá giao gia C/lệch đánh


công, chế biến giá lại lớn hơn
411 GTGS của hàng hóa

Nhận vốn góp liên doanh,


liên kết bằng hàng hoá

Sơ đồ số 17 (Tiếp)
KẾ TOÁN HÀNG HOÁ
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

338(3381) 156 - Hàng hoá


111, 112, 331
Hàng hoá phát hiện thừa Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
khi kiểm kê mua, trả lại hàng mua
133

632
138(1381)
Hàng hoá đã bán bị trả lại Hàng hoá phát hiện thiếu khi kiểm kê
nhập kho chờ xử lý

217
217
Bất động sản đầu tư chuyển Hàng hoá BĐS chuyển thành BĐSĐT
thành hàng hoá BĐS

2147

HMLK
154

Chi phí sửa chữa cải tạo,


nâng cấp hàng hoá BĐS

711

Khi hết chương trình khuyến


mại, số hàng khuyến mại ko
phải trả lại nhà sản xuất
Sơ đồ số 18
KẾ TOÁN HÀNG GỬI ĐI BÁN
(PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN)

155,156 157- Hàng gửi đi bán 632


Xuất kho thành phẩm, hàng hoá
gửi đi bán theo hợp đồng hoặc Hàng gửi đi bán đã
gửi bán đại lý, ký gửi hoặc gửi xác định là tiêu thụ
bán nội bộ
154
Thành phẩm gửi đi bán không
qua nhập kho; Dịch vụ đã hoàn
thành bàn giao cho khách hàng
nhưng chưa xác định là tiêu thụ
151 155,156
Hàng mua đang đi đường Hàng gửi đi bán
được gửi đi bán nhập lại kho
Sơ đồ số 19
KẾ TOÁN HÀNG HOÁ KHO BẢO THUẾ

331 158 - Hàng hoá Kho Bảo thuế 621

Xuất NVL, vật tư để sản xuất


Nhập NVL, vật tư để SX sản phẩm và gia công hàng XK
sản phẩm xuất khẩu và gia
công hàng XK 632
XK hàng hoá thuộc kho bảo thuế,
Tiêu huỷ hàng hoá trong kho bảo
thuế

155, 156, 632


Bán, sử dụng hàng hoá thuộc kho
bảo thuế tại thị trường Việt Nam

333
Thuế phải nộp
155, 156 (kể cả Thuế GTGT
nếu không được khấu trừ)
Xuất kho thành phẩm hoặc
hàng hoá xuất khẩu gia công 331
XK đưa vào kho bảo thuế Xuất hàng hóa từ kho bảo thuế
trả lại người bán do không đảm
bảo yêu cầu chất lượng

Tái nhập hàng hoá không xuất khẩu từ


kho bảo thuế về kho thành phẩm
Sơ đồ số 20
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, HÀNG HÓA, HÀNG GỬI ĐI BÁN
(PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ)

152,153,156,157 611- Mua hàng 152,153,156,157


Kết chuyển NVL, công cụ, Kết chuyển NVL, công cụ
dụng cụ, hàng hoá, hàng gửi dụng cụ, hàng hoá, hàng gửi
đi bán tồn kho đầu kỳ đi bán tồn kho cuối kỳ
621,623,627
111,112,331 641,642
Trị giá hàng mua NVL, công cụ, dụng cụ, hàng
hoá đã sử dụng cho SXKD
133
thuế GTGT 632
(Nếu có) Trị giá hàng hoá đã tiêu thụ,
trao đổi, biếu tặng

Sơ đồ số 21
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
(PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ)

632 155- Thành phẩm 632

Cuối kỳ kết chuyển Đầu kỳ kết chuyển


thành phẩm tồn kho cuối kỳ thành phẩm tồn kho đầu kỳ

631
Thành phẩm
nhập kho trong kỳ
Sơ đồ số 22
KẾ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP

111, 112, 461 161 - Chi sự nghiệp 138


Chi sự nghiệp bằng TM,
TGNH hoặc rút dự toán chi Các khoản chi sự nghiệp
trực tiếp không được duyệt phải thu hồi
152, 153
Xuất kho vật liệu, dụng cụ
sử dụng cho hoạt động SN 161(1) 4 6 1 (1)

331, 334, 338 Cuối năm Khi quyết toán


Các khoản phải trả người tài chính, nếu năm trước
bán, trả tiền lương, BHXH, quyết toán được duyệt
BHYT, BHTN… cho chưa được
hoạt động sự nghiệp, dự án duyệt, K/c số
336 chi sự nghiệp
Các khoản nhận của cấp năm nay thành
trên để chi cho hoạt động sự chi sự nghiệp
nghiệp, dự án năm trước
241
Kết chuyển chi phí sửa
chữa lớn TSCĐ hoàn thành
dùng cho hoạt động sự nghiệp, Ghi đồng thời với (*):
dự án 111, 112
466 331, 241 211
Khi XDCB, mua sắm
TSCĐ hoàn thành sử dụng
cho hoạt động SN, DA (*)
Sơ đồ số 23
KẾ TOÁN GIAO DỊCH MUA BÁN LẠI TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

1/. Kế toán đối với bên bán trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua bán lại

171
Giao dịch mua bán lại
111,112 trái phiếu Chính phủ 111,112

Thanh toán tiền ghi trong hợp đồng Khi hợp đồng mua bán lại
mua bán lại trái phiếu CP khi kết trái phiếu CP có hiệu lực
thúc thời hạn hợp đồng mua bán lại (theo giá bán)
trái phiếu CP

635
Định kỳ phân bổ số chênh lệch
giữa giá bán và giá mua lại
trái phiếu chính phủ

2/. Kế toán đối với bên mua trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua bán lại

171
Giao dịch mua bán lại
111,112 trái phiếu Chính phủ 111,112, 138

Khi hợp đồng mua bán lại trái Khi kết thúc thời hạn của
phiếu CP có hiệu lực hợp đồng
(theo giá mua)
515
Phân bổ số chênh lệch giữa giá bán
lại và giá mua trái phiếu CP của
hợp đồng mua bán lại trái phiếu
chính phủ

Sơ đồ số 24a
KẾ TOÁN TSCĐ TĂNG DO MUA NGOÀI DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD
(Áp dụng phương pháp khấu trừ)

111, 112, 331, 341 211-TSCĐ hữu hình 111, 112, 131
2411
Nếu mua về phải qua Khi TSCĐ đưa
lắp đặt, chạy thử vào sử dụng
Chiết khấu thương
Giá mua, chi phí TSCĐ mua vào SD ngay mại, giảm giá
liên quan trực tiếp 133 TSCĐ mua vào
3333 Thuế GTGT
(nếu có)
Thuế nhập khẩu

3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

33312 133
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
(nếu được khấu trừ)

Thuế GTGT hàng nhập khẩu


(nếu không được khấu trừ)
3339
Lệ phí trước bạ (nếu có)

Đồng thời ghi:


411 441
Nếu mua TSCĐ bằng nguồn vốn
đầu tư XDCB (Nếu là DNNN)
414
Nếu mua TSCĐ bằng quỹ ĐTPT

Sơ đồ số 24b
KẾ TOÁN TSCĐ HỮU HÌNH MUA NGOÀI THEO PHƯƠNG THỨC
TRẢ CHẬM, TRẢ GÓP

111, 112 331 211-TSCĐ hữu hình

Định kỳ, khi thanh Tổng số Nguyên giá (ghi theo


toán tiền cho người tiền giá mua trả tiền ngay)
bán phải
t/toán
242 635

Số chênh lệch giữa


tổng số tiền phải Định kỳ, phân bổ
thanh toán và giá dần vào chi phí theo
mua trả tiền ngay số lãi trả chậm phải
đã có thuế GTGT trả từng kỳ
(lãi trả chậm)
133
Thuế GTGT đầu vào
(nếu có)
Sơ đồ số 24c
KẾ TOÁN TSCĐ HỮU HÌNH MUA DƯỚI HÌNH THỨC TRAO ĐỔI

1- Trường hợp mua dưới hình thức trao đổi với TSCĐ tương tự:

211-TSCĐ hữu hình 214


Giá trị hao mòn TSCĐ
Nguyên giá hữu hình đưa đi trao đổi
TSCĐ hữu hình 211-TSCĐ hữu hình
đưa đi trao đổi Nguyên giá TSCĐ hữu hình
nhận về (ghi theo giá trị còn lại
của TSCĐ đưa đi trao đổi)

2- Trường hợp mua dưới hình thức trao đổi với TSCĐ không tương tự:

211-TSCĐ hữu hình 811

Ghi giảm TSCĐ Giá trị còn lại của TSCĐ


đưa đi trao đổi đưa đi trao đổi
214
Giá trị hao mòn

711 131 211-TSCĐ hữu hình


Đồng thời ghi thu
nhập khác do trao Ghi tăng TSCĐ nhận
đổi TSCĐ được do trao đổi
133
33311 Thuế GTGT đầu vào

Thuế GTGT 111, 112

Nhận số tiền phải thu thêm

Thanh toán số tiền phải trả thêm

Sơ đồ số 24d
KẾ TOÁN TSCĐ HỮU HÌNH TỰ SẢN XUẤT

621 154 211

Tổng hợp Giá thành sản phẩm sản xuất chuyển thành
TSCĐ sử dụng cho SXKD
chi phí
622
sản xuất
155
phát sinh
Giá thành sản Xuất kho sản phẩm để
627 phẩm nhập kho chuyển thành TSCĐ sử
dụng cho SXKD
632
Chi phí tự chế tạo TSCĐ vượt trên mức
bình thường không được tính vào
nguyên giá TSCĐ

Đồng thời phản ánh thuế GTGT được khấu trừ


3331 133
Kê khai thuế GTGT đối với TSCĐ

Sơ đồ số 25
KẾ TOÁN TSCĐ TĂNG DO XDCB HOÀN THÀNH

1. Trường hợp hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán

241 211-TSCĐ hữu hình

Khi công trình XDCB hoàn thành, bàn giao


đưa vào sử dụng cho SXKD

152, 153

Trường hợp tài sản hình thành không thoả mãn


điều kiện ghi nhận TSCĐ

Đồng thời ghi:


411 441

Phản ánh tăng nguồn vốn kinh doanh


2. Trường hơp không hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán

136, 331, 333 211-TSCĐ hữu hình 138

Nguyên giá được duyệt hoặc Điều chỉnh giảm nguyên


theo giá tạm tính giá sau quyết toán
Nguồn vốn hình thành
TSCĐ được bàn giao 133
(Kể cả nhận nợ
phải trả) Thuế GTGT đầu vào
(Nếu có)
Sơ đồ số 26
KẾ TOÁN CHI PHÍ PHÁT SINH SAU KHI GHI NHẬN BAN ĐẦU TSCĐ HỮU HÌNH

112, 152, 331, 334 241 211-TSCĐ hữu hình

Chi phí phát sinh sau ghi nhận Chi phí phát sinh sau ghi nhận
ban đầu (do cải tạo, nâng cấp ban đầu được ghi tăng NG
TSCĐ,...) (nếu thoả mãn các điều kiện)

133

Thuế GTGT 623, 627


641, 642, 242

Chi phí không được ghi tăng


nguyên giá TSCĐ

Căn cứ vào nguồn vốn hoặc quỹ dùng để cải tạo, nâng cấp,... TSCĐ,
đồng thời ghi:

411 414, 441

Nếu dùng quỹ đầu tư phát triển


hoặc nguồn vốn đầu tư XDCB
Sơ đồ số 27
KẾ TOÁN CHI MUA SẮM TSCĐ BẰNG NGUỒN KINH PHÍ
SỰ NGHIỆP, DỰ ÁN DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỰ ÁN

111, 112, 331, ... 241 211-TSCĐ hữu hình


Mua TSCĐ phải qua TSCĐ mua sắm hoàn
lắp đặt, chạy thử thành đưa vào sử dụng

TSCĐ mua ngoài đưa vào sử dụng ngay

461
NKP sự nghiệp

Rút dự toán mua TSCĐ

Đồng thời ghi: 161 (1612)


466 Chi sự nghiệp
Tăng NKP đã hình thành TSCĐ

Khi quyết toán chi sự nghiệp, dự án được duyệt

Sơ đồ số 28
KẾ TOÁN CHI MUA SẮM TSCĐ BẰNG QUỸ PHÚC LỢI
DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG PHÚC LỢI

111, 112, 331,341... 2411 211-TSCĐ hữu hình

Mua TSCĐ phải qua Khi đưa TSCĐ vào


lắp đặt, chạy thử,... sử dụng

Mua TSCĐ đưa vào sử dụng ngay

Đồng thời ghi giảm quỹ phúc lợi và ghi tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ:

3533 3532
Phản ánh tăng quỹ phúc lợi
đã hình thành TSCĐ

Sơ đồ số 29
KẾ TOÁN CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC GHI TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH

411 211-TSCĐ hữu hình

Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh


khi nhận vốn góp bằng TSCĐ

711

Khi nhận TSCĐ được tài trợ, biếu tặng

111, 112,...

Chi phí liên quan trực tiếp đến TSCĐ


được tài trợ, biếu tặng

221, 222

Nhận lại vốn góp bằng TSCĐ

515 635

Nếu lãi Nếu lỗ


Sơ đồ số 30
KẾ TOÁN GHI GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH
CHUYỂN THÀNH CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
(Do không thoả mãn tiêu chuẩn TSCĐ)
(TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh)

623, 627,
211-TSCĐ hữu hình 641, 642

TSCĐ chuyển thành Giá trị


CC, DC (nếu giá trị còn lại
còn lại nhỏ)
214

Giá trị hao mòn

242

TSCĐ chuyển thành Giá trị Định kỳ


công cụ, dụng cụ còn lại phân bổ dần
(nếu giá trị còn lại lớn)
Sơ đồ số 31
HẠCH TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ HỮU HÌNH
DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD
(Đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ)

111, 112, 331,... 133 811 911


Thuế GTGT
(Nếu có)
K/c chi phí thanh lý,K/c thu
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ về thanh
nhượng bán TSCĐ lý, nhượng
bán TSCĐ
211-TSCĐ hữu hình

Giá trị còn lại của TSCĐ

214 421

Giá trị K/c chênh lệch


hao mòn thu lớn hơn chi

K/c chênh lệch chi lớn hơn thu

711 111, 112, 131,...

Thu thanh lý, nhượng


bán TSCĐ

33311
Thuế GTGT

Sơ đồ số 32
KẾ TOÁN NHƯỢNG BÁN TSCĐ HỮU HÌNH
DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ, PHÚC LỢI VÀ SỰ NGHIỆP, DỰ ÁN

1. Tài sản cố định dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi

211-TSCĐ hữu hình 214 111, 112

Giá trị hao mòn

3533 3331
Ghi giảm quỹ phúc Thuế GTGT
lợi đã hình thành đầu ra
TSCĐ (GTCL)

3532
Số thu về nhượng bán
TSCĐ hữu hình ghi tăng
quỹ phúc lợi

Số chi từ quỹ phúc lợi


cho nhượng bán TSCĐ hữu hình

2. Tài sản cố định dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án

211-TSCĐ hữu hình 214

Nguyên Giá trị hao mòn


giá
466
Giá trị còn lại

Số tiền thu, chi và chênh lệch thu, chi liên quan đến nhượng bán TSCĐ hữu hình
ghi vào các tài khoản liên quan theo quy định của cơ quan NN có thẩm quyền

Sơ đồ số 33
KẾ TOÁN GÓP VỐN BẰNG TSCĐ
VÀO CÔNG TY CON, CƠ SỞ LIÊN DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT

211-TSCĐ hữu hình 221, 222

Nguyên giá Ghi tăng vốn góp liên doanh

711
214
Chênh lệch giá ĐGL
lớn hơn giá trị còn lại Số khấu hao TSCĐ
của TSCĐ đã trích

811
Chênh lệch giữa giá đánh
giá lại nhỏ hơn giá trị còn
lại của TSCĐ
Sơ đồ số 34
KẾ TOÁN TSCĐ PHÁT HIỆN THỪA

241, 331, 338, 411… 211 - TSCĐ hữu hình

Ghi nhận TSCĐ phát hiện thừa do để


ngoài sổ sách

Nếu là TSCĐ đang sử dụng thì phải trích bổ sung khấu hao
hoặc bổ sung hao mòn

214 TK Chi phí SXKD

Trường hợp TSCĐ dùng vào hoạt động


sản xuất, kinh doanh

3533

Trường hợp TSCĐ dùng vào mục đích


phúc lợi

466

Trường hợp TSCĐ dùng vào hoạt động


sự nghiệp, dự án
Sơ đồ số 35a
KẾ TOÁN TSCĐ PHÁT HIỆN THIẾU
(Trường hợp có quyết định xử lý ngay)

211 - TSCĐ hữu hình 214


Giá trị hao mòn TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
111, 334, 138…
Xác định người phải bồi thường đối với
TSCĐ dùng vào SXKD
411
Trường hợp được ghi giảm vốn đối với
TSCĐ dùng vào SXKD
811
Nếu doanh nghiệp chịu tổn thất đối với
TSCĐ dùng vào SXKD
466
Trường hợp TSCĐ dùng vào hoạt động
sự nghiệp, dự án

3533
Trường hợp TSCĐ dùng vào hoạt động
văn hoá, phúc lợi
Đối với TSCĐ dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc văn hoá,
phúc lợi, căn cứ vào quyết định xử lý:

TK liên quan 111, 112

Nếu thu bồi thường bằng tiền

334

Nếu trừ vào lương của người lao động

Sơ đồ số 35b
KẾ TOÁN TSCĐ PHÁT HIỆN THIẾU
(Trường hợp chưa xác định được nguyên nhân)

1 - Đối với TSCĐ phát hiện thiếu dùng vào hoạt động SXKD

211 - TSCĐ hữu hình 214


Nguyên Giá trị hao mòn TSCĐ
giá
TSCĐ 138 111, 138, 334, 411,811
Giá trị Khi có quyết định
còn lại xử lý

2 - Đối với TSCĐ phát hiện thiếu dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án

211 - TSCĐ hữu hình 214


Nguyên Giá trị hao mòn TSCĐ
giá
TSCĐ 466
Giá trị còn lại TSCĐ

Đồng thời ghi


338 1381 111, 334
Giá trị còn lại Thu bồi thường theo
của TSCĐ quyết định xử lý

3 - Đối với TSCĐ phát hiện thiếu dùng vào hoạt động văn hoá, phúc lợi

211 - TSCĐ hữu hình 214


Nguyên Giá trị hao mòn TSCĐ
giá
TSCĐ 3533
Giá trị còn lại TSCĐ

Đồng thời ghi


3532 1381 111, 334
Giá trị còn lại Thu bồi thường theo
của TSCĐ quyết định xử lý

Sơ đồ số 35c
KẾ TOÁN XỬ LÝ TSCĐ HỮU HÌNH KHI KIỂM KÊ TẠI THỜI ĐIỂM
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP ĐỂ CPH DN 100% VỐN NHÀ NƯỚC

214 211 214

HMLK Nguyên HMLK


đánh giá tăng giá 111, 1388
1381 334, 811
412 GTCL Xử lý TSCĐ thiếu
TS thiếu theo quyết định của
Chênh lệch Đánh giá tăng TSCĐ chờ xử lý cấp có thẩm quyền
đánh giá hữu hình khi xác định 411
tăng TSCĐ giá trị doanh nghiệp
Chuyển giao TSCĐ không GTCL
cần dùng chờ thanh lý cho
Tập đoàn, Tổng Công ty NN, 214
Công ty mẹ …
HMLK

3533
Chuyển giao nhà ở cán bộ GTCL
công nhân viên đầu tư bằng
nguồn quỹ phúc lợi cho cơ 214
quan nhà đất địa phương
HMLK

214

Đánh giá giảm TSCĐ khi HMLK


xác định giá trị doanh nghiệp đánh giá giảm
412

Chênh lệch đánh


giá giảm TSCĐ

Khi bàn giao TSCĐ cho Công ty cổ phần

211 411

Nguyên giá TSCĐ Vốn đầu tư của


chủ sở hữu

214

Hao mòn
Sơ đồ số 36
KẾ TOÁN THUÊ TÀI CHÍNH

1. Trường hợp có phát sinh chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản
thuê tài chính trước khi nhận tài sản thuê; ứng trước khoản tiền thuê, ký
quỹ đảm bảo việc thuê tài chính.

111, 112 242 212- TSCĐ thuê tài chính

Khi phát sinh chi phí trực tiếp Kết chuyển chi phí trực
ban đầu trả bằng tiền tiếp ban đầu ghi tăng
nguyên giá khi nhận
TS thuê TC
3412

Ứng trước tiền thuê Nợ gốc phải trả các kỳ

244

Khi chi tiền ký quỹ đảm


bảo việc thuê tài chính
Sơ đồ số 36 (tiếp)
KẾ TOÁN THUÊ TÀI CHÍNH

2. Nhận tài sản thuê tài chính

3412 212 - TSCĐ thuê tài chính

Giá trị hiện tại của khoản thanh Giá chưa có


toán tiền thuê tối thiểu hoặc giá thuế GTGT
trị hợp lý của tài sản thuê

242, 111, 112,…

Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến


hoạt động thuê tài chính
Sơ đồ số 36 (tiếp)
KẾ TOÁN THUÊ TÀI CHÍNH

3. Định kỳ nhận được hoá đơn thanh toán tiền thuê tài chính
111, 112 635

Tiền lãi thuê


trả kỳ này

3412

Nợ gốc trả kỳ này

4. Khi nhận được hóa đơn của bên cho thuê yêu cầu thanh toán khoản
thuế GTGT đầu vào

a) Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

112 133

Trường hợp trả tiền ngay

338

Thuế GTGT đầu vào phải trả


cho bên thuê

b) Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ

112 212
Thanh toán thuế GTGT
Trường hợp trả tiền ngay được thực hiện một lần
tại thời điểm ghi nhận
TSCĐ thuê tài chính

338 627, 641, 642


Thuế GTGT đầu vào Thuế GTGT thanh toán
phải trả cho bên thuê theo định kỳ nhận hóa đơn
Sơ đồ số 36 (tiếp)
KẾ TOÁN TRẢ LẠI HOẶC MUA LẠI TÀI SẢN THUÊ TÀI CHÍNH

212 - TSCĐ thuê TC 214 (2142)

Trả lại tài sản thuê TC cho bên cho thuê

211 214 (2141)

K/c khi tài sản thuê TC


được mua lại
Đồng thời kết
111, 112 chuyển số dã khấu
hao khi mua lại tài
Chi tiền trả sản thuê tài chính
thêm khi mua
lại tài sản thuê
SƠ ĐỒ SỐ 37
KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG, GIẢM TSCĐ VÔ HÌNH

111, 112, 213- TSCĐ vô hình 811


331, 141 Nguyên Giá trị còn lại của
TSCĐ mua ngoài đưa giá TSCĐ thanh lý,
ngay vào sử dụng nhượng bán
133 Giá trị hao mòn 214
của TSCĐ thanh
Thuế GTGT đầu Nguyên
vào (nếu có) lý, nhượng bán
giá
331 Giá trị hao mòn
TSCĐ mua trả chậm (theo của TSCĐ góp vốn
giá mua trả tiền ngay) 711
Số chênh lệch
133 giá đánh giá>GTCL 221, 222
Thuế GTGT đầu
TSCĐ đưa đi góp vốn vào
242 công ty con, liên doanh, liên kết
Lãi trả chậm 811
phải trả Số c/lệch
đánh giá
< giá trị
còn lại

411
TSCĐ VH tăng do nhận vốn 138
góp, được cấp vốn Nguyên giá TSCĐ GTCL
221, 222 VH phát hiện thiếu
Nhận lại vốn góp liên doanh khi kiểm kê 214
bằng TSCĐ VH Giá trị hao mòn
711
TSCĐ VH tăng do 217
được biếu, tặng TSCĐVH là quyền sử dụng đất
217 chuyển
Giao dịchthành BĐS
bán và thuêđầu
lại tư
BĐS đầu tư là quyền sử dụng 2147 2143
đất chuyển thành TSCĐ VH Đồng thời kết chuyển GTHM

2143 2147 412


Đồng thời k/chuyển Đánh giá giảm
giá trị hao mòn
Đánh giá tăng
SƠ ĐỒ SỐ 38
KẾ TOÁN MUA TSCĐ VÔ HÌNH THEO
PHƯƠNG THỨC TRẢ CHẬM, TRẢ GÓP
213
111, 112 331 TSCĐ vô hình
Nguyên giá
Tổng số (Giá mua trả
tiền phải tiền ngay)
thanh toán
Khi chi tiền thanh 133
toán cho người bán
Thuế GTGT (nếu có)

242 635

Lãi trả Định kỳ phân bổ


chậm lãi trả chậm
phải trả
SƠ ĐỒ SỐ 39
KẾ TOÁN TRAO ĐỔI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

1/ Trường hợp trao đổi hai TSCĐ vô hình tương tự

213 - TSCĐ VH 213 - TSCĐ VH


(Đưa đi trao đổi) (Nhận về)
Giá trị còn lại TSCĐ đưa
Nguyên giá TSCĐ đi trao đổi
đưa đi trao đổi 2143
Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ đưa
đi trao đổi

2/ Trường hợp trao đổi hai TSCĐ vô hình không tương tự

2a/ Khi đưa TSCĐ vô hình đi trao đổi Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ
đưa đi trao đổi
213 - TSCĐ VH
(Đưa đi trao đổi) 2143
Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ đưa đi trao đổi
đưa đi trao đổi 811
Giá trị còn lại TSCĐ
đưa đi trao đổi

2b/ Khi nhận được TSCĐ vô hình do trao đổi


213 - TSCĐ VH
711 131 (Nhận về)

Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý
của TSCĐ của TSCĐ của TSCĐ của TSCĐ nhận
đưa đi trao nhận về do
đưa đi trao đổi trao đổi và về do trao đổi
đổi và thuế thuế GTGT
GTGT đầu đầu vào 133 (1332)
ra (nếu có) (nếu có) Thuế GTGT
(nếu có)
333(33311) (nếu có)
111, 112
Thuế GTGT Nhận số tiền được thu thêm
(nếu có)
Thanh toán số tiền phải trả thêm

SƠ ĐỒ SỐ 40
KẾ TOÁN TSCĐ VÔ HÌNH HÌNH THÀNH TỪ NỘI BỘ
DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI

111, 112, 331,… 242

Khi phát sinh chi phí cho giai Giá trị lớn phân bổ
đoạn triển khai không thỏa mãn nhiều năm
định nghĩa và tiêu chuẩn ghi 642
nhận TSCĐ vô hình
Giá trị nhỏ tính vào chi
phí SXKD trong kỳ

241 213- TSCĐ vô hình


Khi phát sinh chi phí cho giai Kết chuyển chi phí phát
đoạn triển khai thỏa mãn sinh hình thành TSCĐ vô
định nghĩa và tiêu chuẩn ghi hình khi kết thúc giai đoạn
nhận TSCĐ vô hình triển khai

133 (1332)
Thuế GTGT (nếu có)
SƠ ĐỒ SỐ 41
KẾ TOÁN MUA TSCĐ LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CÙNG VỚI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

111, 112, 331,… 211


Nguyên giá nhà cửa,
vật kiến trúc
213- TSCĐ vô hình
Tổng giá thanh toán
Giá trị quyền sử dụng đất (NG)

133(1332)
Thuế GTGT đầu vào
(nếu có)

SƠ ĐỒ SỐ 42
KẾ TOÁN TSCĐ VÔ HÌNH ĐƯỢC TÀI TRỢ, BIẾU TẶNG
213
911 711 TSCĐ vô hình
Kết chuyển giá trị hợp lý Giá trị hợp lý của TSCĐ
của TSCĐ vô hình được vô hình được tài trợ,
tài trợ, biếu tặng biếu tặng

111, 112,

Các chi phí trực tiếp liên quan


đến TSCĐ VH được tài trợ, biếu tặng

SƠ ĐỒ SỐ 43
KẾ TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ VÔ HÌNH

213 - TSCĐ VH 811 911 711 111, 112, 331

Kết Kết chuyển


Nguyên Giá trị còn lại chuyển thu về thanh Thu nhập,
giá của TSCĐ chi phí lý, nhượng thanh lý
thanh lý, thanh lý bán TSCĐ nhượng
nhượng bán nhượng bán TSCĐ
bán TSCĐ
214(2143) 333(33311)
Giá trị
hao mòn Thuế
111, 112, GTGT đầu
331,… ra (nếu có)
Chi phí thanh lý,
nhượng bán TSCĐ
133
Thuế GTGT đầu vào
(nếu có)

SƠ ĐỒ SỐ 44
KẾ TOÁN HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
623, 627,
211, 213 214- Hao mòn TSCĐ 641, 642, 811
Thanh lý, Số đã
NG nhượng bán HM Định kỳ trích khấu hao TSCĐ
TSCĐ
811 Điều chỉnh tăng số khấu hao
Giá trị còn lại
217 632
Số
NG Thanh lý, Số Định kỳ trích khấu hao
nhượng bán đã BĐS đầu tư
BĐSĐT HM
632 211
212 Giá trị còn lại HMLK TSCĐ nhận do điều
chuyển trong nội bộ
Trả lại tài sản thuê tài 411, 336 Tổng Công ty
chính cho bên cho thuê
623, 627, GTCL
641, 642
3533
Điều chỉnh giảm số
khấu hao Hào mòn TSCĐ dùng cho hoạt
động văn hóa, phúc lợi
412
Chênh lệch 466
đánh giá
Hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động
giảm TSCĐ sự nghiệp, dự án
211

Nguyên giá HMLK giảm Đánh giá lại TSCĐ 211


TSCĐ đánh giá giảm HMLK tăng Nguyên giá TSCĐ

412
Chênh
lệch
đánh giá tăng
TSCĐ
Sơ đồ số 45
KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG, GIẢM BĐS ĐẦU TƯ

111, 112, 331 217- Bất động sản đầu tư 2147

Mua BĐSĐT theo giá mua Khi trả lại BĐSĐT thuê TC
trả ngay 632
133 Chênh lệch giữa
Thuế GTGT nguyên giá BĐSĐT
(Nếu có) với số đã khấu hao
331 211, 212
Mua lại BĐSĐT thuê tài chính
Mua BĐSĐT theo phương chuyển thành TSCĐ
thức trả chậm 111, 112
242 Số tiền
Lãi trả chậm trả thêm

241 Đồng thời ghi:


BĐS ĐT hình thành do 2141, 2143 2147
XDCB bàn giao Kết chuyển số
hao mòn luỹ kế
211.213 632
Chuyển TSCĐ HH, vô hình Bán BĐSĐT Giá trị còn lại
thành BĐSĐT
214(2147)
Đồng thời ghi: Số hao
2147 2141, 2143 mòn luỹ kế
Số hao mòn 156 (1567)
luỹ kế
Khi chuyển BĐS đầu tư
111, 112, 3412 thành hàng hoá
211, 213
BĐS ĐT thuê tài chính Chuyển BĐSĐT thành TSCĐ

1557, 1567 Đồng thời ghi:


Chuyển hàng hoá 2141, 2143 2147
BĐS thành BĐSĐT Số hao mòn
luỹ kế
632
Ghi nhận tổn thất đối với
BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
Sơ đồ số 46
KẾ TOÁN CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
CỦA BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

111, 112, 152, 153, 331 632

Chi phí kinh doanh trong kỳ (nếu chi phí không lớn)
242
Định kỳ, phân bổ vào
Chi phí có chi phí kinh doanh
giá trị lớn trong kỳ

241 217

Chi phí cải tạo, nâng Khi hoàn thành ghi tăng
cấp BĐS đầu tư nguyên giá BĐSĐT

Sơ đồ số 47
KẾ TOÁN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

5117 3387 111, 112 3387

Định kỳ kết Khi nhận trước tiền Số tiền trả lại cho
chuyển doanh cho thuê BĐSĐT khách hàng không thực
thu kỳ kế toán hiện được thuê BĐSĐT
333(3331) 333(3331)

Thuế GTGT
632
Ghi nhận doanh thu cho Phát sinh chi phí liên
thuê BĐS ĐT trong kỳ quan đến cho thuê hoạt
131 động BĐSĐT
Khi thu tiền 133
Thuế GTGT
214
Khấu hao bất động sản đầu tư
Sơ đồ số 48
KẾ TOÁN BÁN, THANH LÝ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

1.Trường hợp tách ngay được thuế GTGT đầu ra phải nộp tại thời điểm bán, thanh lý BĐSĐT:
217
BĐS đầu tư 632 911 511(5117) 111.112.131

Ghi giảm Cuối kỳ k/c Cuối kỳ k/c 333(3331)


BĐSĐT chi phí bán, doanh thu Thuế
214 thanh lý bán, thanh lý GTGT
BĐS đầu tư
HM BĐSĐT
luỹ kế
111, 112, 331 515 338(3387)
Chi phí bán, Số chênh
thanh lý Định kỳ lệch giữa
BĐSĐT k/c doanh giá bán trả
133 thu tiền lãi chậm và giá
Thuế GTGT trả tiền ngay

2.Trường hợp không tách ngay được thuế GTGT đầu ra phải nộp tại thời điểm bán,
thanh lý BĐSĐT:

217
BĐS đầu tư 632 3331 5117 111.112.131
Ghi giảm BĐSĐT Bán, thanh lý BĐSĐT
214(2147) Thuế GTGT
phải nộp Bán, thanh lý BĐSĐT
Hao mòn theo phương thức
luỹ kế trả chậm
111, 112, 331 911 3387
Số chênh
Chi phí liên Cuối kỳ Cuối kỳ k/c lệch giữa
quan đến bán, kết chuyển doanh thu giá bán trả
thanh lý BĐSĐT tiền ngay và
131 111, 112 515 giá trả chậm
Khi thu được tiền bán trả Số lãi
chậm BĐSĐT trả chậm
Sơ đồ số 49
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

221
111, 112, 341 Đầu tư vào công ty con 515 111, 112, 341
Khoản lãi khi
Chi phí thực tế đầu thu hồi vốn
tư vào công ty con (nếu có)
121, 228, Thanh lý hoặc thu hồi khoản
222 đầu tư vào công ty con, giải thể
Chuyển khoản đầu tư vào công ty con 635
công ty liên kết, liên
doanh, công cụ tài chính Khoản lỗ khi thu hồi khoản đầu
thành đầu tư vào tư (nếu có)
công ty con

515 111, 112

Nhận được
tiền về cổ Đầu tư
tức, lợi nhuận bổ sung
được chia bằng tiền
(nếu có) 222, 228
Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty con
thành khoản đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết hoặc thành khoản đầu tư chứng
khoán

138
Nhận được 635 515 111, 112
Khi nhận thông báo về
được thông cổ tức, lợi Lỗ Lãi Số tiền
báo về cổ tức,
nhuận được nhận về
lợi nhận được
chia chia trước
ngày đầu tư
152,153,155,211,213… 138
Góp vốn vào công ty con bằng
tài sản phi tiền tệ Lợi nhuận được chia cho giai đoạn
811 trước ngày đầu tư
Chênh lệch
711 đánh giá giảm
214
Chênh lệch HMLK của
đánh giá tăng TSCĐ mang
đi góp vốn vào
công ty con

Sơ đồ số 49 (tiếp)
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

111, 112,121 221- Đầu tư vào công ty con


Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua thanh toán bằng tiền hoặc
tương đương tiền

Các chi phí liên quan trực tiếp khi hợp nhất kinh doanh

4111, 4112
Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua thanh toán bằng
việc phát hành cổ phiếu có giá phát hành > mệnh giá
4111
Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua phát hành cổ phiếu có
mệnh giá > giá phát hành
4112
Chênh lệch mệnh giá > giá phát hành
711
Hợp nhất kinh doanh được thanh toán bằng trao đổi TSCĐ
3331
Thuế GTGT
511 (nếu có)

Hợp nhất kinh doanh được trao đổi bằng vật tư, hàng hoá
34311

Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán bằng
trái phiếu theo mệnh giá

Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán bằng trái phiếu
có phụ trội
34313
34311 Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng trái phiếu có chiết khấu
34312

Sơ đồ số 50
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

222 - Đầu tư vào công ty


111, 112 liên doanh, liên kết
Góp vốn liên doanh, liên kết bằng tiền

Chi phí liên quan trực tiếp tới việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

214
152, 153, 155, Giá trị
156, 211, 213, 217 hao mòn
TSCĐ
Góp vốn liên doanh
bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ

811
Số chênh lệch giữa giá đánh giá
lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ của vật tư,
hàng hóa, giá trị còn lại của TSCĐ

711
Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn
hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hóa, giá
trị còn lại của TSCĐ

411
Góp vốn liên doanh bằng giá trị quyền
sử dụng đất, mặt nước, mặt biển
Sơ đồ số 50 (tiếp)
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

222-Đầu tư vào công ty


111, 112,121 liên doanh, liên kết
Trường hợp mua lại phần vốn góp thanh toán bằng tiền hoặc
tương đương tiền

Các chi phí liên quan trực tiếp khi hợp nhất kinh doanh

4111, 4112
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh
toán bằng việc phát hành cổ phiếu có giá phát hành >MG
4111
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh toán
bằng việc phát hành cổ phiếu có
mệnh giá > giá phát hành 4112
Chênh lệch mệnh giá > giá phát hành
711
Trường hợp mua lại phần vốn góp thanh toán bằng
3331 trao đổi TSCĐ
Thuế
511 GTGT (nếu

Trường hợp mua lại phần vốn góp và thanh toán bằng trao
đổi vật tư, hàng hoá
34311

Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua


thanh toán bằng trái phiếu theo mệnh giá

Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh toán
bằng trái phiếu có phụ trội
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh toán
bằng trái phiếu có phụ trội
34313
Phụ trội TP

34311
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh toán
34312 bằng trái phiếu có chiết khấu
Chiết khấu
trái phiếu

Sơ đồ số 51
KẾ TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN KHOẢN ĐẦU TƯ
VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH LIÊN KẾT

222 111, 112, 152,


Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 153, 156, 211, 213
Thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

515 635

Số chênh lệch giữa giá Số chênh lệch giữa giá


trị hợp lý của tài sản nhận về trị hợp lý của tài sản nhận
cao hơn số vốn đã góp về thấp hơn số vốn đã góp
228
Chuyển khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết thành
đầu tư dài hạn khác

221
Khi chuyển khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
thành khoản đầu tư vào công ty con
khi đầu tư thêm vốn để có quyền kiểm soát
111, 112
Đầu tư thêm vốn

411
Chuyển nhượng vốn góp vào công ty liên doanh cho bên nước
ngoài và trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước
Sơ đồ số 55
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ KHÁC

111, 112 228 - Đầu tư khác 111, 112, 131


Đầu tư bằng tiền

Bán cổ phiếu, hoặc thanh lý


711 phần vốn góp đầu tư khác
Mua lại phần vốn góp bằng TSCĐ (GTHL)
515

333 Lãi (chênh lệch giá


bán lớn hơn giá vốn)
Thuế GTGT 635
Lỗ (chênh lệch giá bán
511 nhỏ hơn giá vốn)
Mua lại phần vốn góp bằng
sản phẩm, hàng hóa 221, 222
Khi nhà đầu tư góp thêm
515 635 vốn và trở thành công ty mẹ
Lãi Lỗ hoặc có ảnh hưởng đáng kể hoặc
221, 222 có quyền đồng kiểm soát
111, 112
Khi bán một phần khoản đầu tư dẫn đến
không còn quyền kiểm soát hoặc không Góp thêm vốn
còn quyền đồng kiểm soát hoặc ảnh
hưởng đáng kể
138
152, 153, 156 Cổ tức, lợi nhuận được chia cho
211, 213 giai đoạn trước ngày đầu tư
Góp vốn bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ
vào doanh nghiệp khác và chỉ nắm giữ Cổ tức, lợi nhuận được chia sử dụng
dưới 20% quyền biểu quyết để đánh giá lại giá trị khoản đầu tư
khi xác định giá trị DN để CPH
711
C/lệch giữa 214
giá đánh giá Giá trị hao
lại lớn hơn mòn
GTGS 811
Chênh lệch giữa giá
đánh giá lại nhỏ hơn
GTGS

Sơ đồ số 56
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TỔN THẤT TÀI SẢN

1. Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

411 2291 635


Khoản dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh sau khi bù đắp tổn Phần chênh lệch số phải lập dự phòng
thất được hạch toán tăng vốn NN kỳ này lớn hơn số đã lập từ kỳ trước
(khi DN 100% vốn NN chuyển
thành công ty CP) Hoàn nhập phần chênh lệch nếu số phải lập dự
phòng kỳ này nhỏ hơn số đã lập từ kỳ trước

2. Kế toán dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

411 2292 635


Khoản dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn sau khi bù đắp tổn Phần chênh lệch số phải lập dự phòng
thất được hạch toán tăng vốn NN kỳ này lớn hơn số đã lập từ kỳ trước
(khi DN 100% vốn NN chuyển
thành công ty CP) Số đã
lập dự
phòng
221, 222, 228 Hoàn nhập phần chênh lệch nếu số phải lập dự
phòng kỳ này nhỏ hơn số đã lập từ kỳ trước
Khi tổn thất thực sự
xảy ra 635
Số chưa lập dự phòng

111, 112

Sơ đồ số 56 (tiếp)
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TỔN THẤT TÀI SẢN

3. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi

411 2293 642


Khoản dự phòng phải thu
khó đòi sau khi bù đắp tổn Phần chênh lệch số phải lập dự phòng
thất được hạch toán tăng vốn NN kỳ này lớn hơn số đã lập từ kỳ trước
(khi DN 100% vốn NN chuyển
thành công ty CP) Số đã
lập dự
131, 138, phòng
128, 244 Hoàn nhập phần chênh lệch nếu số phải lập dự
phòng kỳ này nhỏ hơn số đã lập từ kỳ trước
Khi các khoản nợ
phải thu khó đòi xác định 642
là không thể thu hồi Phần được tính vào
chi phí
111, 112 ,
331, 334
Phần tổ chức, cá nhân
phải bồi thường

4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho

411 2294 632


Khoản dự phòng giảm giá hàng
tồn kho sau khi bù đắp tổn Phần chênh lệch số phải lập dự phòng
thất được hạch toán tăng vốn NN kỳ này lớn hơn số đã lập từ kỳ trước
(khi DN 100% vốn NN chuyển
thành công ty CP) Hoàn nhập phần chênh lệch nếu số phải lập dự
phòng kỳ này nhỏ hơn số đã lập từ kỳ trước

Sơ đồ số 57
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

331 241 - XDCB dở dang 112, 331

Nhận khối lượng xây lắp, thiết Khoản tiền phạt nhà thầu
bị… hoàn thành do bên nhận thầu
bàn giao 211, 213, 217, 157
1332 Khi công trình hoàn thành, bàn
Thuế GTGT giao đưa vào sử dụng và quyết
152, 153 (nếu có) toán được phê duyệt

Xuất thiết bị không cần lắp, công 211, 213, 217, 1557 138
cụ, dụng cụ để sử dụng (*) Khi quyết (**) Khi quyết
toán được toán được duyệt
152(TB đưa đi lắp) duyệt nếu giá nếu giá trị tài sản
trị tài sản được được duyệt nhỏ
Khi thiết bị cần lắp đã lắp đặt duyệt lớn hơn hơn giá trị tài sản
xong được chấp nhận thanh toán giá trị tài sản đã tạm tính, ghi
111, 112 đã tạm tính, ghi giảm giá trị tài sản
331, 341… tăng giá trị TS
Chi đầu tư, xây dựng bằng TM, Nếu công trình đầu tư bằng nguồn vốn
TGNH, tiền vay đầu tư XDCB thì ghi đồng thời với bút
toán (*) hoặc (**), ghi:
1332
Thuế GTGT 411 441
(nếu có)
111, 112, 331 Ghi giảm nguồn vốn
(Tỷ giá ghi sổ (Tỷ giá đầu tư XDCB, ghi tăng
hoặc tỷ giá ngày nguồn vốn kinh doanh
ngày giao dịch) giao dịch)
Chi phí XDCB bằng ngoại tệ Các khoản thiệt hại được duyệt bỏ
(nếu có)
635 515 111, 112
Lỗ Lãi Dự án đầu tư bị hủy bỏ
tỷ giá tỷ giá Số thu từ thanh lý
138
154 Số tổ chức, cá nhân
Phần chênh lệch giữa chi phí sx bồi thường
thử cao hơn số thu từ bán sản 811
phẩm sản xuất thử Số được tính vào chi phí

154
Phần chênh lệch giữa chi phí sx thử
nhỏ hơn số thu từ bán sản phẩm
sản xuất thử

Sơ đồ số 58
KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ

241 623, 627


111, 112, 152… XDCB dở dang 641, 642

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Ghi vào chi phí
sản xuất, kinh doanh

1332

Thuế GTGT 242, 352


(nếu có)
Trường hợp chi
phí sửa chữa có giá trị lớn
phải phân bổ cho nhiều
kỳ, hoặc đơn vị trích
trước chi phí SCL
211
Trường hợp chi phí
sửa chữa đủ điều kiện ghi
tăng nguyên giá TSCĐ

Sơ đồ số 59
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC

111,112,152, 623, 627,


331, 334,338,… 242- Chi phí trả trước 635,641, 642
Khi phát sinh các khoản chi
phí trả trước dài hạn Định kỳ phân bổ chi phí trả trước dài hạn
133 vào chi phí SXKD
Thuế GTGT 623,627,641,642,...
(nếu có) Phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ vào chi
153 phí SXKD (nếu công cụ, dụng cụ có giá trị
Khi xuất công cụ, dụng cụ có lớn, sử dụng nhiều năm)
giá trị lớn, sử dụng nhiều năm
phải phân bổ vào chi phí SXKD Định kỳ phân bổ chi phí sửa chữa lớn
331 TSCĐ vào chi phí SXKD trong kỳ
Lãi trả chậm khi mua TSCĐ, 635
BĐS đầu tư theo phương thức Định kỳ tính số lãi trả chậm, trả góp của
trả chậm, trả góp việc mua TSCĐ, BĐS đầu tư vào chi phí
241
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Kết chuyển toàn bộ số lỗ chênh lệch tỷ giá
phải phân bổ nhiều năm trước hoạt động

111, 112
Trả trước tiền thuê TSCĐ
(thuê hoạt động) 635, 241, 627
133 Định kỳ, phân bổ lãi tiền vay phải trả từng
kỳ vào chi phí tài chính hoặc vốn hoá tính
vào giá trị tài sản dở dang
3431 635
Lãi trái phiếu trả trước Nếu lãi trái phiếu ghi
Định kỳ phân bổ vào chi phí SXKD
111, 112 lãi trái phiếu trả 241, 627
Chi phí phát hành trái phiếu trước, chi phí phát Nếu lãi trái phiếu
có giá trị lớn hành có giá trị lớn được vốn hoá
411
Khoản tiền thuê đất trả trước 642
được đánh giá tăng vốn NN
Giá trị thực tế vốn NN tại Phân bổ lợi thế kinh doanh phát sinh khi cổ
thời điểm xác định giá trị DN> phần hóa doanh nghiệp Nhà nước
giá trị ghi sổ vốn NN

Sơ đồ số 59 (tiếp)
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC

242- Chi phí trả trước


111, 112, 121
Việc mua bán hợp nhất KD được thanh toán
bằng tiền hoặc các khoản tương đương tiền

131, 138, 152,


331, 341,… 153, 155, 156,
211, 213, 217
331, 341,…
Việc mua bán hợp nhất KD được thực hiện bằng
bên mua phát hành cổ phiếu
GTHL
131, 138, 152,
4111 153, 155, 156,
211, 213, 217
MG GTHL

4112 4112

GPH > MG GPH < MG

Sơ đồ số 60
KẾ TOÁN TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI

Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

821 (8212) 243

Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại
phát sinh lớn hơn số được hoàn nhập trong năm

Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại
phát sinh nhỏ hơn số được hoàn nhập trong năm

Sơ đồ số 61
KẾ TOÁN CẦM CỐ, THẾ CHẤP, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ DÀI HẠN

244 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 111, 112


111, 112
Nhận lại các khoản ký quỹ,
Ký quỹ, ký cược bằng tiền ký cược bằng tiền
211
Nhận lại bằng TSCĐ
211, 213 214

Cầm cố bằng TSCĐ Giá trị


hao mòn
152, 155, 156
214 Nhận lại tài sản mang đi
cầm cố, thế chấp
Giá trị
hao mòn 811
Bị phạt vi phạm hợp đồng
152, 155, 156 trừ vào tiền ký quỹ
Mang tài sản khác đi cầm cố 331
Trừ vào nợ phải trả người
bán hoặc nợ vay
413 413
Đánh giá lại các khoản ký Đánh giá lại các khoản ký
cược, ký quỹ có gốc ngoại tệ cược, ký quỹ có gốc ngoại tệ
(tỷ giá ngoại tệ tăng) (tỷ giá ngoại tệ giảm)

Sơ đồ số 62
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

331 - Phải trả cho người bán


151, 152,
111, 112, 341 153, 156, 611...
Mua vật tư, hàng hoá nhập kho
Ứng trước tiền cho người bán 133
Thanh toán các khoản phải trả
Thuế GTGT
515 211, 213
Chiết khấu thanh toán Đưa TSCĐ vào sử dụng

152, 153, 157, 211, 213


152, 153,
156, 211, 611... Giá trị của hàng nhập khẩu
Giảm giá, hàng mua trả lại, chiết
khấu thương mại 333
Thuế NK 133

133
Thuế GTGT 156, 241, 242, 623,
(nếu có) 627, 641, 642, 635, 811
711 Nhận dịch vụ cung cấp
Trường hợp khoản nợ phải trả cho
người bán không tìm ra chủ nợ
111, 112, 131,…
511 Khi nhận hàng bán đại lý đúng
Hoa hồng đại lý được hưởng giá hưởng hoa hồng
3331 151, 152, 156, 211
Thuế GTGT Phí ủy thác nhập khẩu phải trả
(nếu có) đơn vị nhận ủy thác
111, 112 133

Trả trước tiền ủy thác mua hàng cho Thuế GTGT (nếu có)
đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu
632
Trả tiền hàng nhập khẩu và các chi Nhà thầu chính xác định
phí liên quan đến hàng nhập khẩu giá trị khối lượng xây lắp
cho đơn vị nhuận ủy thác nhập khẩu phải trả cho nhà thầu phụ

413 413
Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ
kỳ đánh giá các khoản phải trả đánh giá các khoản phải trả người
người bán bằng ngoại tệ bán bằng ngoại tệ

Sơ đồ số 63
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

333
133 Thuế và các khoản phải nộp NN 111, 112, 131
Thuế GTGT đầu vào Thuế Khi phát sinh doanh
được khấu trừ GTGT thu và thu nhập khác
đầu ra Tổng
giá
511, 515, 711 thanh
toán
111, 112
Khi nộp thuế 511, 515, 711
và các khoản Thuế XK, thuế TTĐB, thuế BVMT
khác vào NSNN (t/hợp không tách được thuế XK,
TTĐB, BVMT)
152, 153, 156, 211...
711 Thuế NK, thuế TTĐB, thuế BVMT
Số thuế được giảm của hàng nhập khẩu phải nộp NSNN

627
Thuế tài nguyên, thuế sử dụng đất nông
nghiệp phải nộp NSNN
642
Thuế môn bài, thuế nhà đất, tiền thuê đất
phải nộp NSNN
8211
Chi phí thuế TNDN hiện hành

334, 627,
641, 642…
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp

211

Lệ phí trước bạ tính trên tài sản mua về

Sơ đồ số 76
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

138, 141, 334 - Phải trả người lao động 241, 622, 623,
333, 338 627, 641, 642

Các khoản phải khấu trừ vào Lương và các khoản


lương và thu nhập của người phụ cấp phải trả cho NLĐ
lao động phải trả cho NLĐ

111, 112 335


Phải trả tiền lương
Ứng và thanh toán tiền lương nghỉ phép của CNSX
và khoản khác cho NLĐ (nếu DN trích trước)

511 353
Khi chi trả lương, thưởng và
các khoản khác cho NLĐ Tiền thưởng phải trả
bằng SP, HH NLĐ từ Quỹ KT-PL

33311 338 (3383)

Thuế GTGT đầu ra BHXH phải trả CNV


(nếu có)

Sơ đồ số 77
KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP, NGỪNG SX

334 335 - Chi phí phải trả 622


Tiền lương nghỉ phép thực tế Trích trước vào C.Phí
phải trả cho CNSX về tiền lương N.phép
của công nhân SX

111, 112
152, 331 623, 627
Chi phí thực tế trong thời Chi phí dự tính phải
gian ngừng sản xuất chi trong thời gian
ngừng sản xuất theo thời
vụ hoặc theo kế hoạch

623, 627

Chênh lệch giữa chi


phí thực tế lớn hơn
số đã trích trước

Chênh lệch giữa chi phí trích trước lớn hơn


chi phí thực tế kết chuyển giảm chi phí trong kỳ

Sơ đồ số 78
KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ

241, 623, 627, 641, 642 335 - Chi phí phải trả 241, 623, 627,
641, 642

SCL hoàn thành bàn giao Trích trước chi phí


đưa vào sử dụng sửa chữa dự tính phát sinh
trong kỳ mà nhà thầu đã thực
hiện nhưng chưa nghiệm thu

Số chênh lệch giữa chi


phí thực tế SCL lớn hơn
số đã trích trước

Số chênh lệch giữa chi phí trích trước SCL lớn


hơn chi phí thực tế, ghi giảm chi phí trong kỳ

Sơ đồ số 79
KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ

111, 112 335 - Chi phí phải trả 635

Nếu tính vào


Thanh toán lãi trái chi phí tài chính
phiếu, lãi tiền vay
Lãi tiền vay, lãi trái 241
phiếu phải trả Nếu tính vào
421 (trường hợp trả tài sản đầu tư,
Lãi vay Lãi vay được lãi sau) XD dở dang
tính vào CP xoá theo QĐ 627
kỳ trước của cơ quan có
được xoá thẩm quyền khi Nếu tính vào tài
635 CPH DNNN sản SX dở dang
Lãi vay 635
kỳ này được xoá Trường hợp thu tiền bán cổ phần để
huy động thêm vốn thuộc tài khoản
của đơn vị và đơn vị được sử dụng
154 3385
Khi dự án bất động sản Trường hợp tiền thu bán cổ phần thuộc
hoàn thành và quyết toán vốn nhà nước, đơn vị không được sử
dụng tiền thu bán cổ phần
632 632
Phần chênh lệch giữa Trích trước chi phí để tạm tính giá
chi phí trích trước còn lại cao vốn hàng hóa bất động sản
hơn chi phí thực tế phát sinh

Sơ đồ số 80
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ

111, 112 336 - Phải trả nội bộ 111, 112, 152,


155, 156, 211, 213, …
T.toán các khoản P.trả NBộ Khi nhận vốn được cấp
bởi doanh nghiệp, đơn vị
152, 155, 156 cấp trên
Điều chuyển tài sản cho các
đơn vị khác trong nội bộ và có 111, 112
quyết định giảm vốn kinh doanh Khi thu hộ hoặc vay các
đơn vị nội bộ khác
211, 213, 217
Điều chuyển TSCĐ giữa 152, 153, 156, 331,
các đơn vị nội bộ 627, 635, 641, 642
(N.Giá) (GTCL) Phải trả về các khoản
214 đã được chi hộ
133
Thuế
(GT đã HM) GTGT
136 (1368) 353
Số quỹ khen thưởng,
Bù trừ các khoản phải thu, phúc lợi phải cấp cho đơn
phải trả nội bộ vị hạch toán phụ thuộc

+ Trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc không được phân cấp kế toán đến lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối:

632, 635, 641, 642 336 511, 711


Đơn vị hạch toán phụ thuộc Đơn vị hạch toán phụ thuộc
không được phân cấp theo không được phân cấp theo
dõi kết quả kinh doanh dõi kết quả kinh doanh

632, 635, 641, 642 911 911 511, 711


Đơn vị hạch toán phụ thuộc kết chuyển kết chuyển Đơn vị hạch toán phụ
theo dõi kết quả kinh doanh thuộc theo dõi kết quả
trong kỳ kinh doanh trong kỳ

+ Trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp kế toán đến lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối:
421 336 421
Trường hợp lỗ Trường hợp lãi
K/c lợi nhuận
sau thuế chưa PP
Sơ đồ số 81
KẾ TOÁN THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

337-Thanh toán theo


511 tiến độ kế hoạch HĐXD 131 111, 112

Căn cứ vào chứng từ Căn cứ vào hoá đơn Khách hàng


phản ánh D.thu tương ứng được lập theo tiến độ kế trả tiền
với phần công việc hoàn hoạch phản ánh số tiền
thành khi kết quả thực hiện phải thu theo tiến độ
hợp đồng được xác định kế hoạch đã ghi
trong hợp đồng

3331
Thuế GTGT
(nếu có)
Sơ đồ số 82
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

338
411, 441, Phải trả, phải nộp khác 111, 152, 153,
338, 642, 711 156, 211
Xử lý số tài sản phát hiện Giá trị tài sản thừa chưa xác định
thừa khi kiểm kê nguyên nhân (theo giá trị hợp lý)

111, 112,
Chi tiền nộp BHXH, 622, 623,
BHYT, KPCĐ, BHTN 627, 641, 642
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
334
BHXH phải trả cho 334
công nhân viên Trừ vào lương

111, 112 111, 112


Chi tiêu KPCĐ Nhận được tiền cấp bù
tại đơn vị số KPCĐ chi vượt
111, 112, 152,
153, 156,…
Vay, mượn vật tư, hàng hóa, nhận góp
vốn hợp đồng hợp tác kinh doanh
không hình thành pháp nhân

511 111.112
Ghi nhận doanh thu của Doanh thu nhận trước
từng kỳ 333(3331)
Thuế GTGT
111, 112
Trả lại tiền cho khách hàng
do hủy hợp đồng dịch vụ đã
trả tiền 3331
Sơ đồ số 82 (tiếp)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

338- Phải trả, phải nộp khác


111, 112, 131
515 Phần chênh lệch giữa giá bán trả
Kết chuyển doanh thu chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay
tiền lãi bán hàng trả chậm, chưa có thuế GTGT
trả góp trong kỳ 511
Giá bán trả tiền
421 ngay chưa thuế GTGT
Xác định số lợi nhuận, 333
cổ tức trả cho chủ sở hữu Thuế GTGT

111, 112, 131


Chênh lệch giá bán > giá
623, 627, 641, 642,… trị còn lại (Giao dịch bán Tổng giá
Kết chuyển chênh lệch và thuê lại) thanh toán
lớn hơn giữa giá bán và giá
trị còn lại của TSCĐ bán và
thuê lại 711 333(3331)
Giá trị còn
515 lại của Thuế GTGT
Kết chuyển lại CLTG TSCĐ bán
trước hoạt động vào DTTC và thuê lại
111, 112
111, 112 Khi nhận tiền của doanh
Khi thanh toán cho người bán nghiệp giao ủy thác NK để
ở nước ngoài về mua hàng mua hàng nhập khẩu
nhập khẩu ủy thác

Bên nhận ủy thác nộp hộ các 112


khoản thuế của hàng nhập
khẩu ủy thác Bên nhận ủy thác nhận được tiền
138 hàng của người mua ở nước ngoài
Bù trừ các khoản phải thu
phải trả 413
Phát sinh lỗ khi đánh giá lại
413 số dư các khoản phải trả, phải
Phát sinh lãi khi đánh giá nộp khác bằng ngoại tệ
lại số dư các khoản phải trả
phải nộp khác bằng ngoại tệ
Sơ đồ số 82 (tiếp)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

334 338- Phải trả, phải nộp khác


Chi tiền từ thu bán cổ
phần để hỗ trợ cho
người lao động dôi dư 111, 112

1385 Khi bán cổ phần thuộc phần vốn NN


K/c chi phí cổ phần hóa
đã được duyệt, trừ vào Giao dịch bán và thuê lại
tiền thu từ cổ phần hóa

111, 112
Khi chi tiền nộp Quỹ hỗ trợ
sắp xếp doanh nghiệp

335 421
Ghi nhận khoản lãi phải Phần chênh lệch giữa giá trị thực tế
trả khi đơn vị không được phần vốn nhà nước tại thời điểm chuyển
sử dụng tiền thu bán cổ thành công ty cổ phần lớn hơn giá trị
phần thuộc vốn Nhà nước thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm
xác định giá trị doanh nghiệp phải nộp
vào quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
421
Phần chênh lệch giữa giá trị Giao dịch bán và thuê lại
thực tế phần vốn nhà nước tại
thời điểm chuyển thành công ty
cổ phần nhỏ hơn giá trị thực tế
phần vốn nhà nước tại thời điểm
xác định giá trị doanh nghiệp
được cơ quan thẩm quyền quyết
định sử dụng tiền thu từ bán
cổ phần để bù đắp tổn thất
Sơ đồ số 64
KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU RA

33311 111, 112, 131,


133 Thuế GTGT đầu ra 136, 334, 353
Thuế GTGT đầu vào Thuế Khi phát sinh doanh Tổng
được khấu trừ GTGT thu và thu nhập khác giá
đầu ra thanh
toán
111, 112, 131 511, 515, 711
T/hợp doanh thu
Thuế GTGT của hàng bao gồm cả thuế GTGT
bán bị trả lại, giảm giá định kỳ xác định số thuế
hàng bán hoặc chiết GTGT phải nộp
khấu thương mại 111, 112
Thuế Nhận trước tiền của khách Tổng
GTGT hàng trả trước về hoạt động giá
521 đầu ra cho thuê tài sản cho nhiều kỳ thanh
3387 toán

111, 112
111, 112, 131
Thuế GTGT của Thuế Doanh thu bán hàng và cung Tổng
hoạt động cho thuê tài GTGT cấp dịch vụ theo phương thức giá
sản không thực hiện đầu ra trả chậm, trả góp thanh
3387 toán
3387 Lãi trả
Số tiền hợp đồng chậm
cung cấp dịch vụ về 511
cho thuê hoạt động Giá bán trả
chưa thực hiện tiền ngay
331
111, 112… Thuế Số hoa
Khi nộp thuế GTGT Doanh thu hoa hồng hồng bên
GTGT vào NSNN đầu ra được hưởng nhận đại lý
511 được hưởng

711
Thuế GTGT phải nộp được
giảm, được trừ vào số thuế
GTGT phải nộp trong kỳ
Sơ đồ số 65
KẾ TOÁN THUẾ GTGT CỦA HÀNG NHẬP KHẨU

33312
Thuế GTGT của hàng nhập khẩu 133

111, 112 Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp


được khấu trừ
Nộp thuế GTGT của hàng
nhập khẩu vào NSNN
152, 153,
156, 211, 611
Trả tiền ngay cho Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp
bên nhận ủy thác không được khấu trừ

3388 111, 121, 331


Nếu chưa thanh toán ngay
tiền thuế GTGT hàng NK
cho bên nhận ủy thác

138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế GTGT hàng nhập khẩu
Sơ đồ số 66
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

3332 111, 112, 131

111, 112 Thuế TTĐB Tổng giá


thanh toán
Nộp thuế TTĐB vào NSNN 511
Doanh thu
632
T/hợp xuất Hoàn thuế TTĐB
hàng để bán đã nộp ở khâu 511
152, 153, 156 nhập khẩu
T/hợp xuất Định kỳ xác định số thuế TTĐB phải nộp
hàng trả lại (T/hợp không tách ngay được thuế TTĐB
phải nộp tại thời điểm giao dịch phát sinh
811 152, 153, 156, 211, 611
T/hợp bán Hoàn thuế TTĐB Thuế TTĐB phải nộp của hàng nhập
TSCĐ đã nộp ở khâu khẩu khi NK hàng hoá thuộc đối tượng
211 nhập khẩu chịu thuế TTĐB
T/hợp xuất
trả lại TSCĐ 641, 642
Xuất sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
138 TTĐB dùng nội bộ, cho, biếu tặng,
Hoàn thuế TTĐB đã nộp ở khâu 154, 155 khuyến mại
nhập khẩu khi tái xuất hàng hóa không
thuộc quyền sở hữu của đơn vị

711
Thuế TTĐB được hoàn, được giảm 138

Hàng tạm nhập tái xuất không thuộc


111, 112 quyền sở hữu của doanh nghiệp
Trả tiền ngay cho
bên nhận ủy thác

3388
Nếu chưa thanh toán ngay
tiền thuế TTĐB
cho bên nhận ủy thác

138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế TTĐB

Sơ đồ số 67
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT KHẨU

3333 111, 112, 131

111, 112 Thuế XK Tổng giá


thanh toán
Nộp thuế XK vào NSNN 511
Doanh thu

711
Thuế XK được hoàn, được giảm 511

Định kỳ xác định số thuế XK phải nộp


(T/hợp không tách ngay được thuế XK phải
111, 112 nộp tại thời điểm giao dịch phát sinh
Trả tiền ngay cho
bên nhận ủy thác

3388
Nếu chưa thanh toán ngay
tiền thuế xuất khẩu
cho bên nhận ủy thác

138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế xuất khẩu
Sơ đồ số 68
KẾ TOÁN THUẾ NHẬP KHẨU

3333
152, 153, 156, 211, 611
111, 112 Thuế nhập khẩu phải nộp
khi NK vật tư, hàng hoá, TSCĐ
Nộp thuế nhập khẩu vào NSNN
111, 112, 331
632
T/hợp xuất Hoàn thuế nhập khẩu
hàng để bán đã nộp ở khâu
152, 153, 156 nhập khẩu 138
T/hợp xuất Hàng tạm nhập - tái xuất không thuộc
hàng trả lại quyền sở hữu của đơn vị

811
T/hợp bán Hoàn thuế nhập khẩu
TSCĐ đã nộp ở khâu 112
211 nhập khẩu Khi nhận được tiền hoàn thuế NK
T/hợp xuất
trả lại TSCĐ

138
Hoàn thuế nhập khẩu đã nộp ở khâu
nhập khẩu khi tái xuất hàng hóa không
thuộc quyền sở hữu của đơn vị
152, 153, 211, 611
111, 112 Nhận được thông báo về nghĩa vụ nộp
Trả tiền ngay cho thuế nhập khẩu từ bên nhận ủy thác
bên nhận ủy thác

3388
Nếu chưa thanh toán ngay
tiền thuế nhập khẩu
cho bên nhận ủy thác
138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế nhập khẩu

Sơ đồ 69
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

3334 8211

111, 112 Thuế TNDN phải nộp vào NSNN hàng quý

Nộp thuế TNDN vào NSNN

8211
8211 Chênh lệch thuế TNDN thực tế phải nộp lớn
hơn số thuế TNDN tạm nộp hàng quý trong năm
Chênh lệch thuế TNDN thực
tế phải nộp nhỏ hơn số thuế
TNDN tạm nộp hàng quý
trong năm

Sơ đồ số 70
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

3335 334

111, 112 Thuế TNCN phải nộp của công nhân viên và
người lao động khác
Nộp thuế TNDN vào NSNN

623,627,641,642,
635,161,353
Thuế Tổng số tiền thù lao phải thanh toán
TNCN cho các cá nhân bên ngoài DN
phải nộp
111, 112

Số tiền thực trả

331
Thuế TNCN Tổng số tiền phải trả cho các
phải nộp cá nhân bên ngoài có thu nhập cao

111, 112

Số tiền thực trả

Sơ đồ số 71
KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN

3336 627

111, 112 Thuế tài nguyên phải nộp

Nộp thuế tài nguyên


vào NSNN

Sơ đồ số 72
KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT

3337 642

111, 112 Thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp

Nộp thuế nhà đất, tiền thuê


đất vào NSNN
Sơ đồ số 73
KẾ TOÁN CÁC LOẠI THUẾ KHÁC, PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC

33382, 3389 211

111, 112 Số lệ phí trước bạ phải nộp

Nộp các loại thuế khác, phí,


lệ phí và các khoản phải nộp
khác vào NSNN

Sơ đồ số 74
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRỢ CẤP CỦA NHÀ NƯỚC

3339 111, 112

511 Nhận tiền trợ cấp, trợ giá của Nhà nước

Trợ cấp, trợ giá của Nhà nước trong trường


hợp DN thực hiện các nhiệm vụ cung cấp
hàng hoá theo yêu cầu của Nhà nước

Sơ đồ số 75
KẾ TOÁN THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

33381 111, 112, 131

111, 112 Thuế BVMT Tổng giá


thanh toán
Nộp thuế BVMT vào NSNN 511
Doanh thu
632
T/hợp xuất Hoàn thuế BVMT 3331
hàng để bán đã nộp ở khâu Thuế GTGT 511
152, 153, 156 nhập khẩu
T/hợp xuất Định kỳ xác định số thuế BVMT phải nộp
hàng trả lại (T/hợp không xác định ngay số thuế phải nộp

811 152, 153, 156, 211, 611


T/hợp bán Hoàn thuế BVMT Thuế BVMT phải nộp của hàng nhập
TSCĐ đã nộp ở khâu khẩu khi NK hàng hoá thuộc đối tượng
211 nhập khẩu chịu thuế BVMT
T/hợp xuất
trả lại TSCĐ 641, 642
Xuất sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
138 BVMT dùng nội bộ, cho, biếu tặng
Hoàn thuế BVMT đã nộp ở khâu 152, 154, 155 khuyến mại
nhập khẩu và hàng hóa không
thuộc quyền sở hữu của đơn vị

711 138
Thuế BVMT được hoàn, được giảm
T/hợp bên nhận ủy thác nhập khẩu nộp
thuế BVMT hộ bên giao ủy thác nhập khẩu
Sơ đồ số 52
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ
(Ghi tại bên liên doanh bán hàng, cung cấp dịch vụ và chia doanh thu cho các bên liên doanh khác)

338
511 (Chi tiết cho từng HĐ liên doanh) 111, 112, 131

Doanh thu tương ứng với lợi ích của các Khi bán hàng, cung cấp
bên liên doanh được hưởng dịch vụ

111, 112
Thanh toán tiền bán sản phẩm
cho các bên đối tác tham gia liên
doanh (bên không bán hàng)

138 33311
(Chi tiết cho từng bên liên doanh)

Bù trừ các khoản phải thu, phải trả khác


Sơ đồ số 53
KẾ TOÁN CHI PHÍ PHÁT SINH CHUNG DO MỖI BÊN THAM GIA LIÊN DOANH PHẢI GÁNH
CHỊU
(Ghi tại bên tham gia liên doanh có phát sinh chi phí chung và hạch toán chi phí chung)

111, 112, 152, 331… 621, 622, 627, 641, 642 154 138

Khi phát sinh chi phí chung Kết chuyển phần chi
phí đơn vị chịu

Chi phí chung và thuế GTGT được phân bổ


cho các bên liên doanh khác

133

(Nếu chia thuế đầu vào)

3331

Nếu thuế GTGT đầu vào của chi phí chung đã


khấu trừ hết phải ghi tăng số thuế đầu ra phải nộp
Sơ đồ số 54
KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU PHÁT SINH TẠI MỖI BÊN LIÊN DOANH
(Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát)

111, 112, 152, 331… 621, 622, 627, 641, 642 511 138

Chi phí phát sinh riêng tại mỗi Số phải thu của mỗi bên
bên liên doanh phái gánh chịu liên doanh về thuế GTGT
và doanh thu được hưởng

133

338 33311
Thuế Thuế
GTGT GTGT

Chi phí chung của


hợp đồng liên doanh
được phân bổ
n liên doanh khác)

111, 112, 131

111, 112
ANH PHẢI GÁNH

i phí chung)

138
DOANH

138
Sơ đồ số 83
KẾ TOÁN VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH

111, 112 341 - Vay và nợ thuê tài chính 111, 112


Trả nợ vay bằng VND Vay bằng tiền mặt, TGNH
(gốc + lãi)
152, 153, 156
Trả nợ vay bằng ngoại tệ
Vay mua vật tư, c/cụ, d/cụ
515 635 133
Lãi Lỗ
tỷ giá tỷ giá Thuế GTGT 211, 213, 217

Vay mua TSCĐ, BĐSĐT


241
Vay thanh toán XDCB
133
Thuế GTGT
331, 641, 642, 811
Vay để thanh toán, ứng vốn cho người
131 bán, người nhận thầu về XDCB
Trừ khoản phải thu vào 221, 222, 228
nợ vay ngân hàng Vay để góp vốn đầu tư vào công ty con,
công ty liên doanh, liên kết, đầu tư khác
111, 112
Vay bằng tiền (Tỷ giá
1 3 3 thực tế)

Vay 211, 221, 222


bằng Vay mua TSCĐ,
ngoại tệ đầu tư vào cty con,
413 cty LD, LK
(Tỷ giá t.tế) 331
Đánh giá lại số dư nợ vay (Tỷ giá ghi sổ)
ngoại tệ tại thời điểm báo cáo Vay để thanh toán
(lãi tỷ giá hối đoái)
515 635
Đánh giá lại số dư nợ vay Lãi tỷ giá Lỗ tý giá
ngoại tệ tại thời điểm báo cáo
(lỗ tỷ giá hối đoái)
Sơ đồ số 85
KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI

3432
111, 112 Trái phiếu chuyển đổi 111, 112
Trường hợp người nắm giữ trái
phiếu không thực hiện quyền chọn Nợ Phát hành TP Tổng
chuyển đổi thành cổ phiếu gốc chuyển đổi số thu
4113
C/lệch số tiền thu được
Chi phí phát hành trái phiếu và nợ gốc TP chuyển
chuyển đổi đổi

635, 241, 627


4111
Trường hợp người nắm giữ trái Định kỳ phân bổ hoặc vốn hóa chi
phiếu thực hiện quyền chọn chuyển phí phát hành trái phiếu chuyển đổi
đổi thành cổ phiếu
(theo mệnh giá)
4112
C/lệch giá trị cổ phiếu phát Ghi nhận chi phí tài chính hoặc vốn
hành thêm tính theo mệnh hóa lãi trái phiếu phải trả
giá và giá trị phần nợ gốc trái phiếu 335
chuyển đổi Lãi trái phiếu phải trả
trong kỳ
Sơ đồ số 86
KẾ TOÁN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC DÀI HẠN

711 344

Đơn vị ký quỹ, ký cược vi phạm


hợp đồng bị phạt tiền, khấu trừ
vào tiền ký quỹ, ký cược

413 413
Đánh giá lại các khoản tiền nhận Đánh giá lại các khoản tiền nhận
ký cược, ký quỹ tại thời điểm lập ký cược, ký quỹ tại thời điểm lập
BCTC (lãi tỷ giá) BCTC (lỗ tỷ giá)

111, 112

Nhận ký quỹ, ký cược


dài hạn

Khi hoàn trả tiền ký quỹ, ký cược cho


khách hàng sau khi trừ tiền phạt (nếu có)

Sơ đồ số 87
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ

Trường hợp thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận vào
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

347 821(8212)

Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả
phát sinh lớn hơn số được hoàn nhập trong năm

Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả
phát sinh nhỏ hơn số được hoàn nhập trong năm

Sơ đồ số 88
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ

352
111,112,331… Dự phòng phải trả 642
Các khoản chi phí ph/sinh Số dự phòng tái cơ cấu DN và
bằng tiền liên quan đến các dự phòng phải trả khác phải
khoản dự phòng ph/trả đã lập lập kỳ này > số dự phòng đã
lập kỳ trước chưa sử dụng hết
154 641, 632 641
Chi phí bảo hành Số dự phòng phải trả (về
sản phẩm, chi phí sửa chữa bảo hành sản
hàng hoá, phẩm hàng hoá) phải lập kỳ
công trình xây lắp này lớn hơn số dự phòng đã
lập kỳ trước chưa sử dụng hết
331, 336 641, 632
Chi phí bảo hành
SP, HH
(trường hợp có
bộ phận bảo hành độc lập;
Giao cho đơn vị trực thuộc
hoặc thuê ngoài bảo hành công
trình xây dựng 627
711 Số dự phòng phải trả về bảo
Số chênh lệch giữa số dự hành công trình xây lắp cần
phòng phải trả về bảo hành lập cho từng công trình
công trình xây lắp lớn hơn chi
phí thực tế bảo hành phát sinh
411
Khoản dự phòng phải trả sau
khi bù đắp tổn thất nếu còn
được ghi tăng vốn nhà nước
khi cổ phần hoá DNNN

Số dự phòng phải trả phải lập kỳ này nhỏ hơn


số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết
Sơ đồ số 89
KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI

353
111, 112 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 421
Chi trợ cấp khó khăn, tham quan, nghỉ
mát, văn hoá.. hoặc trích quỹ nộp cấp Trích lập quỹ khen
trên, chi ủng hộ, từ thiện thưởng, phúc lợi
Cấp trên cấp quỹ KTPL cho cấp dưới
334
Tính tiền thưởng phải trả cho công 111, 112, 334,
nhân viên và người lao động khác 138, 642
Xử lý chi vượt quá
quỹ khen thưởng,
phúc lợi (khi cổ phần
411 hoá DNNN)
TSCĐ xây dựng, mua sắm bằng quỹ
khen thưởng, phúc lợi sử dụng cho hoạt
động sản xuất, kinh doanh
214 353 (3)
Giá trị hao mòn TSCĐ xây dựng,
mua sắm bằng quỹ
phúc lợi sử dụng
cho hoạt động
phúc lợi
511
Biếu tặng sản phẩm, hàng hoá cho 111, 112, 136…
CNV trang trải bằng quỹ KT,PL
3331 Được cấp trên cấp hoặc
cấp dưới nộp lên

214
211
GTHM
GTCL

Chuyển giao TS là các công trình phúc 111, 112


lợi đầu tư bằng nguồn quỹ phúc lợi cho Thu thanh lý TSCĐ hình thành từ quỹ
cơ quan chức năng quản lý; Nhượng bán khen thưởng phúc lợi
thanh lý TSCĐ hình thành từ Quỹ KTPL 3331
4112 Thuế GTGT
Nếu GPH <MG Nếu GPH > MG
4111

Công ty CP phát hành cổ phiếu thưởng


từ quỹ KTPL để tăng vốn cổ phần
111, 112
Chi thanh lý TSCĐ hình thành từ quỹ
khen thưởng phúc lợi
133
Thuế GTGT (nếu có)

Sơ đồ số 91
KẾ TOÁN QUỸ BÌNH ỔN GIÁ

357
Quỹ bình ổn giá
632 632

Khi sử dụng quỹ bình ổn giá Trích lập quỹ bình ổn giá
Sơ đồ số 92a
KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
111, 112, 121, 128, 228,
152, 155, 156, 211, 213, 217,
111, 112 4111 - Vốn đầu tư của CSH 241, 331, 338, 341
Trả lại vốn đầu tư cho CSH Khi thực nhận vốn góp của các CSH;
Nhận quà biếu, quà tặng, tài trợ đc
ghi tăng vốn
419
Giá Hủy CP Mệnh
ghi sổ quỹ giá 4112, 4118
C/lệch giữa GTTS, C/lệch giữa
4112 NPT được chuyển GTTS, NPT đc
GML>MG GML<MG đổi thành vốn nhỏ hơn chuyển đổi thành vốn
giá trị phần vốn được lớn hơn GT phần vốn
211, 213 214 tính vốn góp được tính vốn góp
Số đã KH 111, 112, 221
Mệnh giá Huy động vốn bằng phát
cổ phiếu hành cổ phiếu; phát hành
Vốn cổ phiếu để đầu tư vào DN
Trả lại vốn phải trả
bằng TSCĐ 4112
Chuyển giao TSCĐ không cần GPH<MG GPH>MG
dùng, chờ thanh lý cho tập đoàn,
TCT NN khi CPH Huy động vốn bằng phát hành CP
(trường hợp giá phát hành = mệnh giá)
421
Vốn tăng do trích từ lợi nhuận sau
thuế TNDN

412, 414,
418, 421, 441
Bổ sung vốn KD từ các nguồn vốn
111, 112, 152, 155, hợp pháp khác
156, 217, 241 353, 414, 421
Phát hành thêm CP từ nguồn quỹ KTPL
Trả lại vốn bằng quỹ ĐTPT, LNST chưa phân phối
tiền, vật tư, hàng hoá, TSCĐ
4112

GPH < MG GPH > MG

4112
Phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn
thặng dư vốn cổ phần

441
Tăng vốn đầu tư của CSH khi công
trình XDCB bằng nguồn vốn đầu tư
XDCB hoàn thành

Sơ đồ số 92a (Tiếp)
KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
(CHUYỂN DOANH NGHIỆP 100% VỐN NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN)
111, 112 411 3381
Nếu Dn CPH không kế thừa các Tài sản thừa qua kiểm kê không xác
khoản đầu tư dài hạn vào DN định được nguyên nhân và không tìm
khác được CSH được ghi tăng vốn NN khi
214, 341, 331, 335, 338 CPH DN 100% vốn NN
111, 112, 121,131, 152, 153, 466
154, 155, 156, 211, 213, Công trình phúc lợi đầu tư bằng vốn
221, 222,... NN nếu DN CPH tiếp tục sử dụng
cho hoạt động SXKD được ghi tăng
giá trị phần vốn NN
Khi bàn giao TS, vốn cho cty CP 331, 338
khi CPH đơn vị hạch toán phụ Khi CPH DN 100% vốn NN nếu các
thuộc khoản nợ phải trả không phải thanh
221 toán được ghi tăng vốn NN
Giá trị phần vốn NN tại công ty
con bán ra ngoài khi CPH (kế toán 229, 352
tại cty mẹ có cty con CPH) Các khoản dự phòng sau khi bù đắp
1361 phần tổn thất nếu còn được ghi tăng
Giá trị phần vốn NN tại đơn vị vốn NN tại thời điểm DN 100% vốn
trực thuộc bán ra ngoài khi CPH NN chuyển thành cty CP
222, 228
Trường hợp DN CPH không kế
thừa các khoản đầu tư dài hạn 242
vào DN khác chuyển giao cho DN Khoản c/lệch giữa giá trị thực tế và
100% vốn NN khác làm đối tác giá trị ghi sổ của vốn NN (lợi thế KD)
152, 153, 156, 211 khi CPH DN 100% vốn NN
Chuyển giao vật tư, hàng hóa, 213, 242
TSCĐ không cần dùng cho tập C/lệch tiền thuê đất trả trước tăng do
đoàn, TCT NN, cty mẹ, cty NN xác định lại đơn giá tại thời điểm xác
độc lập định giá trị DN được ghi tăng vốn NN
214 khi CPH DN 100% vốn NN
HMLK 412, 413, 414,
111, 112, 121, 131, TSCĐ 418, 421, 441
152, 155, 156, 211, Chuyển các nguồn vốn, quỹ thành vốn
213, 221, 222, 228 NN tại thời điểm chính thức chuyển
Khi bàn giao TS, NPT và NV khi CPH thành công ty CP
đơn vị hạch toán phụ thuộc cty NN độc
lập, tập đoàn, TCT, cty mẹ, cty thành Các TK Tài sản
viên hạch toán độc lập TCT Cty CP được chuyển đổi từ DNNN
nhận bàn giao TS, NPT, NV
331, 335, 336 Các TK Nợ phải trả
338, 341
Nợ phải trả

214
HMLK
413 TSCĐ
Lỗ tỷ giá được ghi giảm vốn NN

Lãi tỷ giá được ghi tăng vốn NN

Sơ đồ số 92b
KẾ TOÁN THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN

4112
419 Thặng dư vốn cổ phần 111, 112
Giá Tái PH C/lệch giá C/lệch giá Phát hành CP
ghi sổ CP quỹ TPH<giá mua PH>mệnh giá
4111
Mệnh giá Giá phát
111, 112 hành
Giá tái PH
C/lệch giá Tái PH Giá phát
419 TPH>giá mua CP quỹ hành
Giá ghi sổ Hủy bỏ Giá mua
CP quỹ lại >MG 419
Giá ghi sổ
421
4111 C/lệch giá Trả cổ tức Giá phát
Phát hành CP từ PH>mệnh giá bằng CP hành
MG thặng dư vốn CP
4111

Mệnh giá
414
Phát hành cổ phiếu từ quỹ ĐTPT

Giá mua lại < mệnh giá

Sơ đồ số 93
KẾ TOÁN QUYỀN CHỌN CHUYỂN ĐỔI TRÁI PHIẾU

4113 - Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu


4112 111, 112
Khi đáo hạn trái phiếu, kết chuyển giá Chênh lệch giữa Tổng số tiền thu
trị quyền chọn cổ phiếu của trái phiếu số tiền thu được được từ phát
chuyển đổi và thặng dư vốn cổ phần và nợ gốc TP hành TP chuyển
chuyển đổi đổi

3432
Phần nợ gốc

Sơ đồ số 94
KẾ TOÁN VỐN KHÁC

111, 112, 4118 - Vốn khác 421


152, 153
TSCĐ, vật tư, hàng hoá được tặng,
Giảm vốn theo Luật định biếu sau khi nộp thuế TNDN

Bổ sung từ kết quả hoạt động

Sơ đồ số 95
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN

152, 153 412 152, 153


155, 156… Chênh lệch đánh giá lại tài sản 155, 156…

Chênh lệch giảm do đánh giá Chênh lệch tăng do đánh giá
lại vật tư, hàng hoá khi có lại vật tư, hàng hoá khi có
quyết định của cơ quan Nhà quyết định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền nước có thẩm quyền

211, 213, 217


Chênh lệch giảm do đánh giá
lại TSCĐ, BĐSĐT 211, 213, 217

214 Chênh lệch tăng do đánh giá


lại TSCĐ, BĐSĐT

214

411
Ghi tăng vốn theo quyết định
của cơ quan có thẩm quyền

Ghi giảm vốn theo quyết định


của cơ quan có thẩm quyền

Sơ đồ số 96
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PHÁT SINH DO ĐÁNH GIÁ LẠI
CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ TẠI THỜI ĐIỂM BÁO CÁO

111, 112, 128, 131, 4131 111, 112, 128, 131,


136, 138, 331, 341,… 136, 138, 331, 341

Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch bình gốc ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch bình
thực tế tại thời điểm báo cáo (lỗ tỷ giá) thực tế tại thời điểm báo cáo (lãi tỷ giá)

515 635

Kết chuyển lãi tỷ giá Kết chuyển lỗ tỷ giá


Sơ đồ số 98
KẾ TOÁN MUA VẬT TƯ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ, TSCĐ
PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH BẰNG NGOẠI TỆ

152, 153, 156, 211, 217, 241,


111, 112 331 611, 621, 627, 635, 641, 642

Khi trả tiền Tỷ giá


cho người bán ghi sổ Số tiền phải
Trị giá
TK 331 trả người vật tư,
Ghi theo
tỷ giá
635 bán hàng hoá,
TSCĐ,
ghi sổ kế lỗ tỷ giá
dịch vụ
toán hối đoái mua vào
(theo tỷ
giá hối
đoái tại
giá hối
đoái tại
Khi trả tiền Tỷ ngày giao
cho người bán giá dịch)
515 ghi
sổ

Lãi tỷ giá hối đoái

Lãi tỷ giá hối đoái

(4) Nếu mua trả tiền ngay


cho người bán

635
Lỗ tỷ giá hối đoái

Sơ đồ số 99
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PHÁT SINH KHI ĐƯỢC THANH TOÁN
CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU BẰNG NGOẠI TỆ CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD

131, 136, 138 111, 112

Khi được thanh toán các khoản nợ phải thu Ghi theo tỷ
giá tại ngày
Theo tỷ bằng ngoại tệ giao dịch là
giá ghi 635 tỷ giá giao
trên sổ kế dịch thực tế
Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái
toán (ghi tại thời
nhận nợ điểm thu
phải thu) Khi được thanh toán các khoản nợ phải thu
hồi các
điểm thu
phải thu) hồi các
bằng ngoại tệ khoản nợ
515 phải thu
Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái

Lãi tỷ giá

244
Nhận lại tiền ký cược, ký quỹ
(tỷ giá ghi sổ) 635
Lỗ tỷ giá
131
Khi nhận trước tiền của người mua
(theo tỷ giá thực tế tại thời điểm nhận trước)

Sơ đồ số 100
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PHÁT SINH KHI ĐƯỢC THANH TOÁN
CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ BẰNG NGOẠI TỆ CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD

111, 112 331, 338, 341


Ghi theo
Khi thanh toán các khoản nợ phải trả
tỷ giá
ghi sổ thực bằng ngoại tệ
Theo tỷ
tế đích danh 635
giá ghi
hoặc tỷ giá Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trên sổ kế
ghi sổ kế toán (ghi
toán nhận nợ
Khi thanh toán các khoản nợ phải trả
bằng ngoại tệ phải trả)
515

Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái

244
Mang ngoại tệ đi ký cược, ký quỹ

Sơ đồ số 102
KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

411 414- Quĩ đầu tư phát triển 421


Dùng quỹ đầu tư phát triển để mua sắm Khi tạm trích lập quỹ đầu tư
TSCĐ, XDCB đã hoàn thành bàn giao phát triển từ lợi nhuận sau
đưa vào SXKD ghi tăng nguồn vốn KD, thuế thu nhập doanh nghiệp
giảm quỹ đầu tư phát triển
111, 112,… Cuối năm, xác định số quỹ
được trích thêm
Quỹ đầu tư phát triển nộp cấp trên hoặc 111, 112,…
điều chuyển đi đơn vị khác (nếu có) Nhận quỹ đầu tư phát triển do
411 cấp trên chuyển đến (nếu có)
Dùng quỹ ĐTPT phát hành cổ phiếu
4112
GPH < MG GPH > MG 415
Chuyển số dư quỹ dự phòng
tài chính
Bổ sung vốn điều lệ từ quỹ ĐTPT

Sơ đồ số 103
KẾ TOÁN QUỸ HỖ TRỢ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP

417- Quỹ hỗ trợ sắp xếp


111, 112 doanh nghiệp 1385
Chi tiền để hỗ trợ cho người lao Công ty mẹ, tập đoàn, tổng công
động dôi dư ty Nhà nước phản ánh số thu về
cổ phần hóa
Chi tiền để hỗ trợ các DN 100%
vốn NN có giá trị TS thấp hơn 111, 112, 138
nợ phải trả khi thực giao, bán,
giải thể, phá sản để thanh toán Số thu của Quỹ theo quyết định
chi phí chuyển đổi và nợ BHXH của cấp có thẩm quyền
cho người lao động

411

Khi được duyệt về bổ sung vốn


điều lệ cho tập đoàn, cty mẹ

1385

Chi CPH Chi CPH DN


và chi trả cho
người lao động

111, 112
Số thu
CPH do
chênh lệch
thu chi

Sơ đồ số 104
KẾ TOÁN QUỸ KHÁC THUỘC NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
418 - Các quỹ khác
111, 112,… thuộc vốn CSH
Chi các quỹ khác bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng

421
Trích lập các quỹ khác từ
lợi nhuận sau thuế TNDN

411
Bổ sung vốn điều lệ

Sơ đồ số 105
HẠCH TOÁN CỔ PHIẾU QUỸ

111, 112, 419 - Cổ phiếu quỹ 4111

Huỷ bỏ cổ phiếu quỹ


(Mệnh giá)
Giá mua lại của 4112
cổ phiếu quỹ
Chênh lệch
giá mua > mệnh giá
111, 112,
Tái phát
hành cổ
Chi phí liên quan trực tiếp đến phiếu quỹ
việc mua cổ phiếu quỹ
Chênh lệch giá
PH < giá ghi sổ

Chênh lệch giá PH > giá ghi sổ


421
Trả cổ tức bằng cổ
phiếu quỹ

Chênh lệch giữa


giá PH< giá ghi sổ

Chênh lệch giữa


giá PH > giá ghi sổ
Sơ đồ số 106
KẾ TOÁN LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

421
111, 112, 338 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 911

Chia lãi cho các bên Kết chuyển số thực lãi


tham gia liên doanh, cho để phân phối
các cổ đông, nhà đầu tư
136
336
Lãi phải thu ở đơn vị
Dùng lãi để cấp bù lỗ cho cấp dưới
cấp dưới, hoặc phải nộp lãi
cho cấp trên Lỗ được cấp trên bù

335
411, 414, 418, 353 Lãi vay kỳ trước Khi có quyết
được xoá định xoá nợ lãi
Trích lập các quỹ, vay khi CPH DNNN
bổ sung vốn kinh doanh 635
Lãi vay kỳ này
911 được xoá

Kết chuyển lỗ 138


Giá trị thực tế vốn NN Cá nhân, tập thể
4111 tại thời điểm chuyển bồi thường
thành công ty CP nhỏ
Mệnh giá Trả cổ tức hơn giá trị thực tế vốn 3385
bằng cổ phiếu NN tại thời điểm xác Nếu cơ quan
4112 định giá trị DN thẩm quyền chấp
Giá phát hành thuận sử dụng tiền
lớn hơn mệnh giá thu từ bán cổ phần
bù đắp tổn thất
3385
Giá trị thực tế vốn nhà nước
tại thời điểm chuyển thành công
ty cổ phần > giá trị thực tế vốn
nhà nước tại thời điểm xác định
giá trị doanh nghiệp phải nộp
về tập đoàn, công ty mẹ
411
Chuyển lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối thành vốn nhà nước
tại thời điểm chính thức chuyển
thành công ty cổ phần
Sơ đồ số 107
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN

441
111, 112 Nguồn vốn đầu tư XDCB 111, 112, 331

Trả lại vốn đầu tư XDCB Nhận vốn đầu tư bằng tiền mặt,
cho Nhà nước, cho cấp trên TGNH, thanh toán cho người bán,
người nhận thầu
152, 153
241
Nhận vốn đầu tư để mua
Các khoản được duyệt vật liệu, dụng cụ, thiết bị
bỏ (nếu có)
1332
338 Thuế GTGT
(nếu có)
Tạm ứng vốn đầu tư khi chưa 336, 338, 341
được giao dự toán chi đầu tư
XDCB Nhận vốn đầu tư để trả các khoản
vay, nợ
4111
414
Bổ sung vốn điều lệ từ
nguồn vốn đầu tư XDCB Bổ sung nguồn vốn đầu tư từ quỹ
đầu tư phát triển

338

Hoàn trả kho bạc số vốn đầu tư XDCB


đã tạm ứng
Sơ đồ số 108
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

111, 112 461 - NKP sự nghiệp 111, 112


Nhận kinh phí sự nghiệp
Nộp trả số KP sử dụng không bằng TM, TGNH
hết cho ngân sách, cho cấp trên 338
161 Quyết toán Nhận tạm
tạm ứng với NKP ứng KPSN
Khi quyết toán chi SN, DA ở kho bạc
được duyệt ngay trong năm
Các khoản thu SN bổ sung
vào nguồn kinh phí SN

161(1) 4 6 1 (1)
111, 152, 153
Nếu cuối năm 331, 161
Khi BCQT chưa được Rút dự toán kinh phí SN về
quyết toán duyệt, K/c nguồn nhập quỹ, trả người bán, chi
năm trước KPSN năm nay trực tiếp
được duyệt thành nguồn KPSN
năm trước

211

Nhận KPSN, dự án bằng


TSCĐ do ngân sách cấp, cấp
trên cấp hoặc nhận viện trợ
không hoàn lại (*)

Đồng thời với (*), ghi:


466 161
Sơ đồ số 109
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ

466
211, 213 NKP đã hình thành TSCĐ 161

Ghi giảm TSCĐ Giá Ghi đồng thời với (*)


Nguyên khi thanh lý, trị
giá nhượng bán, còn
điều chuyển lại
214

Giá trị hao mòn

411
Nếu DN CPH tiếp tục sử dụng TS là
công trình phúc lợi được đầu tư bằng
nguồn vốn NN cho mục đích kinh
doanh

111, 112, 331, 461,… 211

Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động


sự nghiệp, dự án hoặc được cấp kinh
phí bằng TSCĐ, hoặc được viện trợ
không hoàn lại bằng TSCĐ

241

Khi công trình xây dựng cơ bản


hoàn thành (*)
Sơ đồ số 110a
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ
CHỊU THUẾ GTGT TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ

511
Doanh thu bán hàng
911 và cung cấp dịch vụ 111, 112, 131 521

Kết chuyển Doanh thu


doanh thu thuần bán hàng và Doanh thu bán
cung cấp dịch vụ hàng bị trả lại, bị
giảm giá, chiết
33311 khấu thương mại
Thuế GTGT
đầu ra

Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị


giảm giá, chiết khấu thương mại

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,
chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ
Sơ đồ số 110b
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG KHÔNG CHỊU THUẾ GTGT

511
Doanh thu bán hàng
911 và cung cấp dịch vụ 111, 112, 131 521

Kết chuyển Doanh thu bán Doanh thu hàng


doanh thu thuần hàng và cung cấp bán bị trả lại, bị
dịch vụ giảm giá, chiết khấu
thương mại

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm


giá, kết chuyển chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ

Sơ đồ số 110c
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
CHỊU THUẾ XK, TTĐB, BVMT

511
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ 112, 131 521

Doanh thu bán hàng Số tiền trả cho người


và cung cấp dịch vụ bán về hàng bán bị trả
chịu thuế XK, TTĐB, lại, bị giảm giá, chiết
911 BVMT khấu thương mại
333
Kết chuyển 333
doanh thu thuần Thuế XK, Thuế XK, TTĐB,
TTĐB, BVMT BVMT của hàng
phải nộp bán bị trả lại, bị
giảm giá
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu TM
Sơ đồ số 110d
KẾ TOÁN DOANH THU TỪ CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
TRUYỀN THỐNG

511
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ 111, 112, 131
Ghi nhận doanh thu trên cơ sở tổng số tiền
thu được trừ đi phần doanh thu chưa thực hiện
là giá trị hợp lý của HH, DV hoặc số chiết khấu,
giảm giá cho khách hàng

333

Các khoản thuế


phải nộp (nếu có)
911 3387
Khi hết thời hạn quy định
Kết chuyển của chương trình, nếu khách Doanh thu chưa
doanh thu thuần hàng không đáp ứng được thực hiện
các điều kiện để hưởng ưu
đãi

Khi khách hàng đáp ứng đủ


các điều kiện hưởng ưu đãi,
trường hợp người bán trực
tiếp cung cấp HH, DV

Khi khách hàng đáp ứng đủ


các điều kiện hưởng ưu đãi,
trường hợp DN đóng vai trò
là đại lý của bên thứ ba 521
111, 112

Số tiền thanh toán cho


bên thứ ba

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu TM
Sơ đồ số 110e
KẾ TOÁN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ XUẤT BÁN CHO CÁC
ĐƠN VỊ HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC TRONG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP

1. Trường hợp không ghi nhận doanh thu giữa các khâu trong nội bộ doanh nghiệp, chỉ ghi nhận
khi thực bán hàng ra bên ngoài:
a) Kế toán tại đơn vị bán

155, 156 136 - Phải thu nội bộ


Khi xuất sản phẩm, hàng hóa 632
dịch vụ cho các đơn vị hạch
toán phụ thuộc Phản ánh doanh thu khi nhận
được thông báo là sản phẩm,
333 hàng hóa được tiêu thụ
Thuế GTGT ra bên ngoài

511
Phản ánh doanh thu khi nhận
được thông báo là sản phẩm,
hàng hóa được tiêu thụ
ra bên ngoài

b) Kế toán tại đơn vị mua

632 336 - Phải trả nội bộ 155, 156


Khi bán sản phẩm, hàng hóa, Khi nhận sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
kết chuyển giá vốn (t/hợp đơn vị do đơn vị hạch toán phụ thuộc trong
hạch toán phụ thuộc không được nội bộ doanh nghiệp chuyển đến
phân cấp hạch toán đến kết quả
kinh doanh sau thuế) 133
Thuế GTGT
(nếu có)

511
Khi bán sản phẩm, hàng hóa,
kết chuyển giá vốn t/hợp đơn vị
hạch toán phụ thuộc không được
phân cấp hạch toán đến kết quả
kinh doanh sau thuế

2. Trường hợp doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng hóa cho các đơn vị nội bộ DN:
511 136
Ghi nhận doanh thu bán hàng

333
Thuế GTGT

Sơ đồ số 110g
KẾ TOÁN DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

337-Thanh toán theo tiến


511 độ kế hoạch HĐXD 131 111, 112

Căn cứ vào chứng từ Căn cứ vào hoá đơn Khách hàng


phản ánh D.thu tương ứng được lập theo tiến độ kế trả tiền
với phần công việc hoàn hoạch phản ánh số tiền
thành khi kết quả thực hiện phải thu theo tiến độ
hợp đồng được xác định kế hoạch đã ghi
trong hợp đồng

3331
Thuế GTGT
(nếu có)

- Căn cứ vào hóa đơn được lập trên cơ sở phần công


việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận đối với
t/hợp HĐXD quy định nhà thầu được thanh toán theo
giá trị khối lượng thực hiện

- Khoản tiền thưởng thu được từ khách hàng trả thêm cho
nhà thầu khi thực hiện hợp đồng đạt hoặc vượt một số chỉ tiêu

- Khoản bồi thường thu được từ khách hàng hay bên khác để
bù đắp cho các chi phí không bao gồm trong giá trị hợp đồng
Sơ đồ số 110h
KẾ TOÁN DOANH THU HÀNG ĐỔI HÀNG KHÔNG TƯƠNG TỰ
CHỊU THUẾ GTGT TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ

511 131 152, 153, 156, 611

Doanh thu xuất hàng Giá trị hàng nhận đổi về


đi trao đổi
33311 133

Thuế GTGT hàng Thuế GTGT hàng


xuất trao đổi nhận đổi về
111, 112 111, 112

Số tiền chênh lệch trả thêm Số tiền chênh lệch đã được


thanh toán thêm

Sơ đồ số 110i
KẾ TOÁN DOANH THU HÀNG ĐỔI HÀNG KHÔNG TƯƠNG TỰ
(Trường hợp hàng xuất đổi và hàng nhận đổi về không chịu thuế GTGT)

511 131 152, 156, 211…

Doanh thu hàng xuất đổi Giá trị hàng nhận đổi về
không chịu thuế GTGT không chịu thuế GTGT

111, 112 111, 112

Số tiền chênh lệch trả thêm Số tiền chênh lệch đã được


thanh toán thêm
Sơ đồ số 110k
KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ
(Hàng chịu thuế GTGT)

157
155, 156 Hàng gửi đi bán 632

Xuất hàng giao cho đơn vị Kết chuyển giá vốn của hàng
nhận bán hàng đại lý đại lý đã bán được

511 112, 131 641

Doanh thu bán hàng đại lý Phí hoa hồng bán hàng
đại lý phải trả
33311
133
Thuế GTGT
Thuế GTGT được
khấu trừ (Nếu có)

Sơ đồ số 110l
KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ
(Hàng không chịu thuế GTGT)

157
155, 156 Hàng gửi đi bán 632

Xuất hàng giao cho đơn vị Kết chuyển giá vốn của hàng
nhận bán hàng đại lý đại lý đã bán được

511 112, 131 641


Doanh thu bán hàng đại lý Phí hoa hồng bán hàng
không chịu thuế GTGT đại lý phải trả

Sơ đồ số 110m
KẾ TOÁN ĐƠN VỊ NHẬN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ

511 331 111, 112, 131

D.thu hoa hồng bán đại lý Tiền bán hàng đại lý


phải trả cho bên giao hàng

3331

Thuế GTGT
Trả tiền bán hàng

Sơ đồ số 110n
KẾ TOÁN DOANH THU TRỢ CẤP, TRỢ GIÁ

911 5114 3339 111, 112

Kết chuyển Số tiền Nhà nước Khi nhận được tiền trợ
doanh thu thuần trợ cấp, trợ giá cho cấp, trợ giá của NSNN
doanh nghiệp
Sơ đồ số 111a
KẾ TOÁN XUẤT KHO HÀNG HOÁ ĐỂ BIẾU TẶNG
(Được trang trải bằng Quỹ khen thưởng, phúc lợi)

155, 156 632

Giá vốn của sản phẩm, hàng hoá xuất biếu tặng

511 353

Doanh thu sản phẩm, hàng hoá xuất biếu, tặng

33311

Thuế GTGT hàng xuất biếu, tặng

Sơ đồ số 111b
TRẢ LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

1. Đối với sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ:

511 334

Giá bán chưa có thuế GTGT Trả cho người lao động
bằng sản phẩm, hàng hoá
333
Thuế GTGT, TNCN
phải nộp (nếu có)

Đồng thời ghi:

155, 156 632

Ghi nhận giá vốn đối với giá trị sản phẩm, hàng hóa dùng
để trả lương cho người lao động

Sơ đồ số 112
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

515
911 Doanh thu hoạt động tài chính 138
Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức,
lợi nhuận

Cổ tức, lợi nhuận được chia

121.221
222.228
Phần cổ tức, lợi nhuận
được chia dồn tích ghi giảm
121, 228, 635

Hoán đổi cổ phiếu

331
Chiết khấu t.toán mua hàng được hưởng

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu 1112, 1122 1111, 1121
hoạt động tài chính Tỷ giá Bán ngoại tệ
ghi sổ
Lãi bán ngoại tệ
128, 228
221, 222
Nhượng bán, thu hồi các
khoản đầu tư TC
Lãi bán khoản đầu tư
3 3 1,341
1112, 1122
Thanh toán nợ phải trả
bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
152, 156,
111, 112 211, 627, 642,…
Mua vật tư, hàng hoá,
tài sản, dịch vụ bằng
ngoại tệ
Lãi tỷ giá
3387
Phân bổ dần lãi do bán hàng
trả chậm, lãi nhận trước
1113, 1123
Đánh giá lại vàng tiền tệ

413
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ

1112, 1122
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ
131, 136, 138

Sơ đồ số 113
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GiẢM TRỪ DOANH THU

TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu


111, 112, 131 511

Khi phát sinh các khoản CKTM, GGHB, Kết chuyển CKTM, GGHB,
hàng bán bị trả lại hàng bán bị trả lại

333

Giảm các khoản thuế


phải nộp

Kế toán nhận lại sản phẩm, hàng hoá

632 154, 155, 156 632

Khi nhận lại sản phẩm, Giá trị thành phẩm, hàng hoá
hàng hoá đưa đi tiêu thụ
(PP Kê khai thường xuyên)

611, 631
Khi nhận lại sản phẩm, Giá trị thành phẩm, hàng hoá
hàng hoá được xác định là tiêu thụ
(PP Kiểm kê định kỳ) trong kỳ

Hạch toán chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại

111, 112,
141, 334… 641 911

Khi phát sinh chi phí liên Kết chuyển chi phí bán hàng
quan đến hàng bán bị trả lại

Sơ đồ số 114
KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU Ở ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ
(Theo phương pháp kiểm kê định kỳ)

152, 153 611 - Mua hàng 152, 153

Kết chuyển giá trị NVL, Kết chuyển giá trị NVL,
CCDC, tồn kho đầu kỳ CCDC, tồn kho cuối kỳ

111, 112, 112, 331


141, 331

Mua nguyên liệu nhập kho Trả lại hàng cho người bán

133
133
Thuế GTGT
Thuế GTGT
(Nếu có)
621, 623, 627,
333 641, 642, 241
Thuế NK, TTĐB, BVMT Giá trị nguyên liệu, vật liệu
tính vào giá trị NVL nhập khẩu tính vào chi phí SXKD

138

Giá trị NVL, CCDC bị thiếu hụt,


mất mát

Sơ đồ số 115
KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên)

621
152 Chi phí NVL trực tiếp 154

Xuất kho NVL dùng cho Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
sản xuất sản phẩm, thực nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
hiện dịch vụ sang TK 154

111, 112, 331 152

Mua NVL dùng ngay Nguyên vật liệu thừa dùng


vào sản xuất sản phẩm, không hết nhập kho
thực hiện dịch vụ

133 632

Thuế GTGT Phần chi phí NVL trực tiếp


được khấu trừ vượt trên mức bình thường
Chi phí NVL sử dụng cho hợp 138
đồng hợp tác kinh doanh Phân bổ chi phí NVL sử dụng
chung cho hợp đồng hợp tác kd
3331
Sơ đồ số 116
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên)

622
334 Chi phí nhân công trực tiếp 154

Tiền lương phải trả công nhân trực Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện nhân công trực tiếp
dịch vụ

335

Tiền lương Trích trước tiền


nghỉ phép lương nghỉ phép của
phải trả cho công nhân sản xuất
công nhân

338 632

Tính BHXH, BHYT, BHTN, Phần chi phí nhân công trực
KPCĐ cho công nhân sản xuất, tiếp vượt trên mức bình thường
thực hiện dịch vụ

111.112.331 138
P/b chi phí nhân công sử dụng
Chi phí nhân công sử dụng chung chung cho hợp đồng hợp tác kd
cho hợp đồng hợp tác KD 3331

133
Sơ đồ số 117
KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG

623
334, 338 Chi phí sử dụng máy thi công 154

Chi phí nhân công sử dụng Cuối kỳ, kết chuyển chi phí sử
máy thi công dụng máy thi công vào giá
thành sản phẩm, dịch vụ (c.phí
sử dụng máy thi công phân bổ
vào giá thành sản phẩm theo
152, 153, 242 mức công suất bình thường)

Chi phí vật liệu, dụng cụ SX

214

Chi phí khấu hao máy thi công

111, 112, 331

Mua NVL, CCDC sử dụng


ngay không nhập kho; Chi phí
dịch vụ mua ngoài
133

632
Thuế GTGT
111, 112 Khoản chi phí sử dụng máy thi
công vượt trên mức bình thường
được ghi nhận vào giá vốn
Chi phí bằng tiền khác

154
Chi phí sử dụng xe, máy (trường hợp
cung cấp dịch vụ xe, máy thi công lẫn
nhau giữa các bộ phận)

511
Trường hợp DN thực hiện phương thức
bán dịch vụ xe, máy thi công lẫn
nhau giữa các bộ phận trong nội bộ
1331
3331 Thuế
GTGT
Thuế GTGT

Sơ đồ số 118
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

627
334, 338 Chi phí sản xuất chung 154

Chi phí nhân viên phân xưởng Cuối kỳ, kết chuyển chi phí sản
(lương, BHXH, BHYT, BHTN, xuất chung vào giá thành sản
KPCĐ) phẩm, dịch vụ (Chi phí sản xuất
chung cố định phân bổ vào giá
thành sản phẩm theo mức công
152, 153, 242 suất bình thường)

Chi phí vật liệu, dụng cụ SX

632
214

Chi phí khấu hao TSCĐ

Khoản chi phí sản xuất chung


111, 112, 331 cố định không phân bổ vào giá
thành sản xuất, được ghi nhận
vào giá vốn hàng bán.
Chi phí dịch vụ mua ngoài

133

Thuế GTGT
111, 112 111, 112, 138

Các khoản thu giảm chi


Chi phí bằng tiền khác
111, 112,
335, 242

Chi phí đi vay phải trả


(nếu được vốn hoá) 138

352 Các khoản thu giảm chi

Dự phòng phải trả về bảo 3331


hành công trình xây lắp
Thuế GTGT

Sơ đồ số 119
KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN XUẤT
(Theo phương pháp kiểm kê định kỳ)

631
154 Giá thành sản xuất 154

Giá trị sản phẩm dở dang đầu Kiểm kê, xác định và kết
kỳ được kết chuyển vào giá chuyển giá trị SPDD cuối kỳ
thành sản xuất

621

Kết chuyển chi phí


NVL trực tiếp

622

Kết chuyển chi phí


nhân công trực tiếp

627 632

Kết chuyển chi phí Giá thành sản xuất của thành
sản xuất chung phẩm nhập kho, dịch vụ hoàn
thành đem tiêu thụ
Sơ đồ số 120a
KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên)

632
154, 155 Giá vốn hàng bán 911
Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ
xuất bán Kết chuyển giá vốn hàng
156, 157 bán và các c/phí khi xác
Trị giá vốn của hàng hoá xuất bán định kết quả kinh doanh

138, 152, 153, 155, 156…


Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho
được tính vào giá vốn hàng bán
627 155, 156
Chi phí sản xuất chung cố định không
được phân bổ được ghi vào giá vốn
hàng bán trong kỳ Hàng bán bị trả lại nhập
154 kho
Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD

Chi phí vượt quá mức bình thường của


TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý
tính vào giá vốn hàng bán
217
Bán bất động sản đầu tư
2147
Trích khấu hao bất
động sản đầu tư
241
Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường
không được tính vào nguyên giá TSCĐ

111, 112, 331, 334


Chi phí phát sinh liên quan đến BĐSĐT không
được ghi tăng giá trị BĐSĐT
242 2294
Nếu chưa phân bổ
Hoàn nhập dự phòng
335 giảm giá hàng tồn kho
Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn BĐS đã
bán trong kỳ

Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Sơ đồ số 120b
KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
(Theo phương pháp kiểm kê định kỳ)

632
111, 112, 331 611 Giá vốn hàng bán 911

Mua hàng hoá Kết chuyển giá vốn hàng


Trị giá vốn hàng bán tiêu thụ trong kỳ
hoá xuất bán trong
156 kỳ của các đơn vị
Kết chuyển giá trị thương mại
hàng hoá tồn kho
đầu kỳ 155, 157

Kết chuyển giá trị hàng Kết chuyển thành phẩm,


hoá tồn kho cuối kỳ hàng gửi đi bán cuối kỳ

155, 157
Kết chuyển thành phẩm, hàng gửi đi bán
đầu kỳ
2294
631
Giá thành thực tế thành phẩm nhập kho; Hoàn nhập dự phòng
dịch vụ hoàn thành của các đơn vị cung giảm giá hàng tồn kho
cấp dịch vụ

Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho


Sơ đồ số 121
KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH

635
413 Chi phí tài chính 2291, 2292
Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc Hoàn nhập số chênh lệch dự
ngoại tệ c/kỳ vào chi phí TC phòng giảm giá đầu tư chứng
121, 228, khoán và tổn thất đầu tư vào
221, 222 đơn vị khác
Lỗ về bán các khoản đầu tư
111, 112
Tiền thu bán các Chi phí
khoản đầu tư hoạt động
L/doanh
2291, 2292 liên kết
Lập dự phòng giảm giá chứng
khoán và dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác
111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho
người mua

111, 112, 335, 242,…


Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp

1112, 1122 1111, 1121

Bán ngoại tệ

Lỗ bán ngoại tệ
152, 156,
211, 642 911
Mua vật tư, hàng
hoá, dịch vụ Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá tài chính

Thanh toán nợ phải trả bằng


ngoại tệ 331, 336, 341

131, 136, 138


Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
1112, 1122

Sơ đồ số 122
KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG

111, 112, 641 - Chi phí bán hàng


152, 153, 242 111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ
133
Các khoản thu giảm chi
334, 338
Chi phí tiền lương
và các khoản trích trên lương
214 911
Chi phí khấu hao TSCĐ
K/c chi phí bán hàng
352
Dự phòng phải trả về
chi phí bảo hành hàng hóa, sản phẩm
242, 335
- Chi phí phân bổ dần,
- Chi phí trích trước

152, 153, 155, 156 352


Thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ khuyến mại,
quảng cáo, tiêu dùng nội bộ; biếu, tặng, cho Hoàn nhập dự phòng
khách hàng bên ngoài DN phải trả về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng hóa

331, 131
Chi phí dịch vụ mua ngoài; Chi phí khác bằng tiền;
Chi phí hoa hồng đại lý
133
Thuế GTGT đầu vào
Thuế không được khấu trừ
GTGT nếu được tính vào
chi phí bán hàng
338
Số phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK
về các khoản đã chi hộ liên quan đến hàng
ủy thác
133
Thuế
GTGT

Sơ đồ số 123
KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

111, 112, 642 - Chi phí QLDN


152, 153, 242, 331 111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ
133
Các khoản thu giảm chi
334, 338
Chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, BHXH
BHYT, BHTN, KPCĐ, tiền ăn ca và các khoản
trích trên lương
214 911
Chi phí khấu hao TSCĐ
K/c chi phí QLDN
242, 335
Chi phí phân bổ dần, Chi phí trích trước

352 2293
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN
HĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác Hoàn nhập số chênh lệch
giữa số dự phòng phải thu
2293 khó đòi đã trích lập năm
Dự phòng phải thu khó đòi trước chưa sử dụng hết
lớn hơn số phải trích lập
năm nay

111, 112, 153


141, 331,335
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
133
Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào
(nếu có) không được khấu trừ

352
Hoàn nhập dự phòng
333 phải trả về chi phí bảo
Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN hành sản phẩm, hàng hóa

155, 156
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ cho
mục đích quản lý doanh nghiệp

Sơ đồ số 124
KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC

911 711-Thu nhập khác 111,112


Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế, tiền các tổ chức
bảo hiểm bồi thường
338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký
Kết chuyển thu nhập khác quỹ ký cược ngắn hạn, dài hạn
vào TK 911 152,156,211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng
hoá, TSCĐ
111, 112
Thu được khoản phải thu
khó đòi đã xoá sổ
333 331, 338
Các khoản Tính vào thu nhập khác khoản nợ
thuế trừ vào phải trả không xác định được chủ
thu nhập khác 333
(nếu có)
Các khoản thuế XNK, TTĐB, BVMT
được NSNN hoàn lại
3387
Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực
hiện nếu được tính vào thu nhập khác
352
Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo
hành công trình xây lắp không sử dụng
hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số
đã trích trước
152, 153, 155, 156
Đánh giá tăng giá trị tài sản khi chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp
221, 222, 228
Đầu tư bằng vật tư, hàng hóa
(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá
trị ghi sổ)
152, 153, 155, 156
Giá trị ghi sổ

221, 222, 228


Đầu tư bằng tài sản cố định
(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá
trị ghi sổ)
211, 213 214
NG HMLK

Sơ đồ số 125
KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC

111, 112, 131, 141 811- Chi phí khác 911

Các chi phí khác phát sinh (Chi hoạt động


thanh lý, nhượng bán TSCĐ...)

338, 331

Khi nộp phạt Khoản bị phạt do Kết chuyển chi phí khác
vi phạm hợp đồng để xác định kết quả
kinh doanh

211, 213 214


111, 112, 138
Nguyên Giá trị Thu bán hồ sơ thầu
giá hao mòn hoạt động thanh lý,
TSCĐ nhượng bán TSCĐ
góp vốn 222,223
liên doanh, Giá trị vốn góp
liên kết liên doanh,
liên kết

Chênh lệch giữa giá đánh giá lại


nhỏ giá trị còn lại của TSCĐ

Tài sản
Đánh giá giảm giá trị tài sản khi chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp

Sơ đồ số 126a
KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC VỀ THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ

1. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ


711
211, 213 214 911 Thu nhập khác 111,112,131
Giá
Nguyên trị Kết chuyển Thu nhập nhượng
giá Hao thu nhập khác bán, thanh lý
mòn TSCĐ

811
GTCL
111, 112 Kết chuyển
Chi phí nhượng chi phí thanh
bán, thanh lý lý, nhượng 3331
bán TSCĐ
Thuế GTGT
133 đầu ra
Thuế GTGT
(nếu có)

2. Tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp


711
211,213 214 911 Thu nhập khác 111,112,131

Nguyên Giá trị Kết chuyển Thu nhập


giá hao mòn thu nhập khác nhượng bán,
thanh lý TSCĐ
811 3331
GTCL Kết chuyển Thuế
111,112... chi phí thanh GTGT
Chi phí nhượng lý, nhượng phải nộp
bán, thanh lý bán TSCĐ
TSCĐ

Sơ đồ số 126b
KẾ TOÁN THU NHẬP - CHI PHÍ KHÁC PHÁT SINH
DO ĐÁNH GIÁ LẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ, TSCĐ GÓP VỐN
ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT, ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC

1. Chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ

711 - Thu nhập khác 152,153,156,211 222, 228

Đầu tư vào Giá đánh


công ty liên doanh, giá lại
liên kết, đầu tư dài
hạn khác bằng vật 214
tư, hàng hoá, TSCĐ

Chênh lệch giữa giá đánh lại lớn hơn giá Hao mòn luỹ
trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá, giá trị còn kế TSCĐ
lại của TSCĐ

2. Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ

152,153,156,211 222, 228 811- Chi phí khác

Đầu tư vào công ty Giá đánh


liên kết bằng vật tư, giá lại
hàng hoá, TSCĐ
214

Hao mòn luỹ


kế TSCĐ

Chênh lệch giữa giá đánh lại nhỏ hơn


giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá, giá
trị còn lại của TSCĐ

Sơ đồ số 126c
KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC PHÁT SINH
TỪ HOẠT ĐỘNG BÁN - THUÊ LẠI TSCĐ

1. Thuê tài chính


1.1 Giá bán lớn hơn Giá trị còn lại của TSCĐ

711
211, 213 214 911 Thu nhập khác 111, 112, 131
Giá
Nguyên trị Kết chuyển GTCL Tổng
giá hao giá bán TSCĐ tiền
mòn thanh
3387 toán
C/lệch giá
bán lớn
hơn GTCL
811

Giá trị Kết chuyển 3331


còn lại giá trị Thuế
còn lại GTGT

Sơ đồ số 126c (tiếp)
KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC PHÁT SINH
TỪ HOẠT ĐỘNG BÁN - THUÊ LẠI TSCĐ

1.2 Giá bán thấp hơn giá trị còn lại (Thuê tài chính)

711
211, 213 214 911 Thu nhập khác 111, 112, 131
Giá Giá bán
Nguyên trị Kết chuyển chưa Tổng
giá hao giá bán TSCĐ thuế tiền
mòn GTGT thanh
242 toán

C/lệch giá bán nhỏ


hơn GTCL
3331
811
Ghi theo K/chuyển
giá trị GTCL Thuế
còn lại GTGT

Sơ đồ số 126c (tiếp)
KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC PHÁT SINH
TỪ HOẠT ĐỘNG BÁN - THUÊ LẠI TSCĐ

2 Thuê hoạt động


2.1 Giá bán bằng giá trị hợp lý (Hạch toán giống trường hợp thanh lý
nhượng bán bình thường)
2.2 Giá bán - thuê lại cao hơn giá trị hợp lý

711
211, 213 214 911 Thu nhập khác 111, 112, 131
Giá
Nguyên trị Kết chuyển Ghi theo Tổng
giá hao giá bán TSCĐ GTHL tiền
mòn thanh
3387 toán
C/lệch giá
bán lớn
hơn GTCL
811 TSCĐ

Ghi theo K/chuyển 3331


GTCL GTCL Thuế
GTGT

Sơ đồ số 126c (tiếp)
KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC PHÁT SINH
TỪ HOẠT ĐỘNG BÁN - THUÊ LẠI TSCĐ

2.3 Giá bán thấp hơn giá trị hợp lý nhưng giá thuê thấp hơn giá thuê
thị trường (Thuê hoạt động)

711
211, 213 214 911 Thu nhập khác 111, 112, 131
Giá Giá bán
Nguyên trị Kết chuyển chưa Tổng
giá hao giá bán TSCĐ thuế tiền
mòn GTGT thanh
toán

3331
811
Ghi theo K/chuyển
giá trị GTCL Thuế
còn lại GTGT

Sơ đồ số 127
KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN

1 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

333 (3334) 821 (8211) 911


Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ K/c chi phí thuế
do doanh nghiệp tự xác định TNDN hiện hành

Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp

2 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

821 (8212)
347 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 347

Số chênh lệch giữa số thuế thu Số chênh lệch giữa số thuế thu
nhập hoãn lại phải trả phát sinh nhập hoãn lại phải trả phát sinh
trong năm lớn hơn số thuế thu nhập trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập
hoãn lại phải trả được hoàn nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập
trong năm trong năm

243 243

Số chênh lệch giữa số tài sản thuế Số chênh lệch giữa số tài sản thuế
thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn
tài sản thuế thu nhập hoãn lại được tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
hoàn nhập trong năm hoàn nhập trong năm

911 911

K/c chênh lệch số phát sinh Có K/c chênh lệch số phát sinh Có
lớn hơn số phát sinh Nợ TK 8212 nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 8212

Sơ đồ số 128
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

632, 635, 911


641, 642, 811 Xác định kết quả kinh doanh 511, 515, 711
Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu
và thu nhập khác

8211, 8212 8212

Kết chuyển chi phí thuế Kết chuyển khoản giảm chi
TNDN hiện hành và chi phí phí thuế TNDN hoãn lại
thuế TNDN hoãn lại

421 421

Kết chuyển lãi Kết chuyển lỗ


hoạt động kinh doanh trong kỳ hoạt động kinh doanh trong kỳ
Sơ đồ số 90
KẾ TOÁN QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
356 -Quỹ phát triển
111, 112, 331 khoa học và công nghệ 642

Khi chi tiêu quỹ phát triển KH&CN Trích lập quỹ phát triển KH&CN

133
Thuế GTGT
154 (nếu có) 154

Số thu từ bán sản phẩm sản xuất thử lớn Số thu từ việc bán sản phẩm sản xuât thử
hơn chi phí sản xuất thử nhỏ hơn chi phí sản xuất thử

3562 - Quỹ PTKH&CN 3561 - Quỹ phát triển


đã hình thành TSCĐ 111,112,331 khoa học và công nghệ 111,112,131
214
Hao mòn TSCĐ đầu tư, Chi phí liên quan Số tiền thu được từ
111,112 211, 213 mua sắm bằng Quỹ việc thanh lý,
đến thanh lý,
Khi đầu tư, mua phát triển KH&CN nhượng bán TSCĐ
nhượng bán TSCĐ
sắm TSCĐ bằng
Quỹ PTKHCN GTHM 133 3331
Thuế Thuế
133 GTCL GTGT GTGT
(nếu có)
Thuế Thanh lý, nhượng bán TSCĐ đầu tư, (nếu có)
GTGT mua sắm bằng Quỹ phát triển KH &CN
(nếu có)
711 Khi đầu tư, mua sắm TSCĐ bằng quỹ
phát triển KH&CN sử dụng cho mục
Kết thúc quá trình nghiên cứu, chuyển TSCĐ đích nghiên cứu phát triển KH&CN
hình thành từ quỹ phát triển KH&CN sang phục
vụ cho mục đích sản xuất
Sơ đồ số 8
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐẦU VÀO

133 (1331, 1332) - Thuế GTGT đầu vào


152, 153, 156, 33311
211, 217, 241, 611, 621 Thuế GTGT đầu Thuế GTGT đã Xác định số thuế đầu
vào phát sinh được khấu trừ
623, 627, 632, 641, 642 vào được khấu trừ
Thuế GTGT đầu với thuế đầu ra
Khi mua vật tư,
111, 112, 331 hàng hoá, dịch vụ, vào không được 242,627,
TSCĐ trong nước khấu trừ 632, 641, 642

Khi nhập khẩu Thuế GTGT


33312 vật tư, hàng hoá, đã được hoàn 111, 112
Thuế GTGT của hàng nhập TSCĐ
Thuế GTGT
khẩu phải nộp NSNN nếu của hàng mua trả lại
được khấu trừ hoặc giảm giá
138
Thuế GTGT của VT,
HH, TSCĐ mua vào
bị tổn thất chờ xử lý

152, 153, 156, 211...

Hàng mua trả lại người bán hoặc giảm giá hoặc chiết khấu thương mại
Sơ đồ số 84
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU THƯỜNG

111, 112 34311 - Mệnh giá trái phiếu 34312 - Chiết khấu TP 635
Định kỳ phân bổ
Mệnh Khi phát Chiết dần chiết khấu TP Nếu số phân bổ
Thanh toán tiền gốc giá TP hành trái khấu TP để tính vào chi phí chiết khấu TP
trái phiếu (khi hết thời phiếu có đi vay ghi vào chi phí
hạn của trái phiếu chiết khấu tài chính
111, 112
241, 627, 635 Trả lãi TP trong kỳ
Chi phí phát hành trái Phân bổ CP Số tiền thực thu
phiếu phát hành TP về bán TP 241, 627
Nếu số phân bổ
Mệnh Số tiền thực thu về bán TP chiết khấu TP
giá TP (khi phát hành TP ngang giá) được vốn hoá
vào giá trị tài
Mệnh sản dở dang
giá TP Số tiền
Khi phát hành thực thu Trả lại TP trong kỳ
34313 - Phụ trội TP TP có phụ trội về bán
TP
Phụ
trội TP

Định kỳ, phân bổ dần phụ trội trái phiếu để ghi giảm chi phí lãi trái phiếu
Sơ đồ số 97
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI KHI MUA, BÁN NGOẠI TỆ CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD

1112, 1122 1111, 1121

Theo Khi bán ngoại tệ Ghi


tỷ giá theo
ghi sổ 635 tỷ
kế toán giá
Lỗ tỷ giá thực
(Số chênh lệch giữa tỷ giá tế
khi
ghi sổ TK 1112, 1122 lớn
bán
hơn tỷ giá thực tế khi bán) ngoại
tệ
Khi bán ngoại tệ

515

Lãi tỷ giá
(Số chênh lệch giữa tỷ giá
ghi sổ TK 1112, 1122 nhỏ
hơn tỷ giá thực tế khi bán)

Khi mua ngoại tệ (ghi theo tỷ giá thực tế khi mua ngoại tệ)
Sơ đồ số 101
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC BẰNG NGOẠI TỆ CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD

511, 515, 711 131 111, 112

(1) Số tiền phải thu Tỷ giá (2) Khi người mua trả tiền
Doanh thu của người mua ghi sổ bằng ngoại tệ Ghi theo
và thu TK 131 635 tỷ giá
nhập khác thực tế tại
theo tỷ giá thời điểm
giao dịch
Số chênh lệch giữa tỷ giá nghiệp vụ
thực tế tại ghi sổ TK 131 lớn hơn kinh tế phát
thời điểm tỷ giá hối đoái tại ngày sinh
nghiệp vụ Tỷ giao dịch (lỗ tỷ giá)
kinh tế giá
phát sinh
ghi Khi người mua trả tiền
sổ bằng ngoại tệ

515
(3) Số chênh lệch giữa tỷ giá
ghi sổ TK 131 nhỏ hơn tỷ giá
hối đoái tại ngày giao dịch (lãi tỷ giá)

(4) Nếu người mua trả tiền ngay


Sơ đồ số 129
KẾ TOÁN TỔNG HỢP MUA BÁN HÀNG HOÁ

112, 331 156 157 632 911 511 112, 131 521

(1) (2) (4) (9) (8) (5) (6)

(3)
3331
133

(7)
Giải thích sơ đồ số 129
1. Mua hàng hoá nhập kho (gồm cả thuế GTGT, nếu có)
2. Xuất kho hàng hoá gửi đại lý, gửi đi bán
3. Xuất kho hàng hoá đem bán
4. Kết chuyển giá vốn hàng gửi đi bán và xác định là đã bán
5. Doanh thu bán hàng hoá và thuế GTGT đầu ra
6. Thanh toán tiền hoặc giảm nợ phải thu cho người mua về chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại
7. Kết chuyển chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng hoá bị trả lại, ghi giảm doanh thu
8. Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
9. Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911
Sơ đồ số 130
KẾ TOÁN TỔNG HỢP MUA, BÁN HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
112, 331... 156 157 632 911 511 112, 131,... 521
(1)
(6) (7) (12) (9) (10)
3332, 3333, 33381 (13)
(4) (2)
(5) 3331

33312 133 641, 642


338,334, 214
(3)
(14)
(8). (11)
(8)

Giải thích sơ đồ số 130


1. Mua hàng hoá nhập khẩu nhập kho
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt, Thuế nhập khẩu, thuế bảo vệ môi trường phải nộp của hàng nhập khẩu
3.Thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu
4. Nộp Thuế tiêu thụ đặc biệt, Thuế nhập khẩu, Thuế bảo vệ môi trường, nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu vào NSNN
5. Giá vốn của hàng hoá xuất bán đã xác định là tiêu thụ
6. Xuất kho hàng hóa gửi cho đại lý, gửi đi bán
7. Kết chuyển giá vốn của hàng hoá gửi đi bán và xác định là đã bán
8. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
9. Doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra
10. Trả tiền hoặc giảm nợ phải thu cho người mua về chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
11. Kết chuyển chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại ghi giảm doanh thu
12. Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911
13. Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911
14. Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí QLDN
Sơ đồ số 131
KẾ TOÁN TỔNG HỢP MUA VÀ BÁN HÀNG TRẢ CHẬM, TRẢ GÓP
331 156 632 911 511 131 111, 112
(1) (2) (9) (7) (4) (5)

133
3331

242
635 515 3387
Lãi
trả chậm (3) (10) (8) (6) Lãi
trả chậm
(11)

Giải thích sơ đồ số 131


1. Mua hàng trả chậm, trả góp
2. Giá vốn hàng hóa xuất bán
3. Định kỳ phân bổ lãi mua hàng trả chậm vào chi phí tài chính
4. Doanh thu bán hàng trả chậm, thuế GTGT đầu ra, lãi bán hàng trả chậm, trả góp
5.Người mua trả tiền
6. Định kỳ phân bổ lãi bán hàng trả chậm vào doanh thu hoạt động tài chính
7. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng thuần vào bên Có TK 911
8. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào bên Có TK 911
9. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911
10. Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính vào bên Nợ TK 911
11. Trả tiền cho người bán
Sơ đồ số 132
KẾ TOÁN TỔNG HỢP THUẾ GTGT ĐẦU VÀO

152,153,156,211,213,217,…
112,331 621,623, 627,641,642,... 112,331,...
(1) (3)
Mua vật tư, hàng hoá,
dịch vụ
133
Thuế GTGT đầu vào của hàng mua trả lại người
bán được giảm giá

Thuế GTGT đầu vào được NSNN hoàn lại


33312
(2) 627,632,641,642,211
Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
phải nộp được khấu trừ
242
Thuế GTGT đầu vào Phân bổ thuế GTGT
không được khấu trừ đầu vào không được
(giá trị lớn) khấu trừ vào chi phí

3331
Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ với thuế GTGT đầu ra
Sơ đồ số 133
KẾ TOÁN TỔNG HỢP ĐI VAY VÀ CHI PHÍ ĐI VAY BẰNG HÌNH THỨC PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
(7)
34311 111, 112 635
(2) (2a)
(1) 335
(1a) (1b) (6) (3) (3a)
(4a)
34313 34312

(1c) (1d) 627, 241

(2b)
(3b)
(4) (4b)

(5)

Giải thích 133


1. Đi vay bằng hình thức phát hành trái phiếu có phụ trội (1c), có chiết khấu (1d)
2. Định kỳ, trả lãi trái phiếu ghi vào chi phí tài chính trong kỳ (2a), hoặc được vốn hoá (2b)
3. Định kỳ, tính trước lãi trái phiếu phải trả ghi vào chi phí tài chính (3a), hoặc được vốn hoá (3b) trong kỳ
4. Định kỳ, phân bổ chiết khấu trái phiếu vào chi phí tài chính (4a) hoặc được vốn hoá (4b) trong kỳ
5. Định kỳ, phân bổ phụ trội trái phiếu để ghi giảm chi phí đi vay
6. Trả lãi trái phiếu khi đáo hạn
7. Trả gốc vay theo mệnh giá
Sơ đồ số 134
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ

111, 112, 331 152, 153 621 154 155 632


(1) (1a) (5a) (7a)
(6a)

334, 338 622 157


(2) (2a) (5b) (7b)
(6b)
627
214 (1b) (7c)
(2b) (5c)
(3) (3a) (6c) (6)
(4) (4a)
133
641, 642
(2c)
(3b)
(4b)
(1c)
Giải thích sơ đồ 134
1a. Xuất nguyên liệu, vật liệu để sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ
1b. Xuất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng chung cho các phân xưởng, bộ phận sản xuất
1c. Xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp
2 (2a, 2b, 2c). Tiền lương phải trả, trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí nhân công trực tiếp, chi phí
sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
3 (3a,3b). Khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ (TK 627), dùng cho bộ phận bán
hàng (TK 641), dùng cho bộ phận quản lý (TK 642)
4 (4a,4b). Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sản xuất sản phẩm (TK 627), dùng cho bộ phận bán hàng (TK
641), dùng cho bộ phận quản lý DN (TK 642)
5 (5a, 5b, 5c). Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản
xuất chung để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
6 (6a, 6b, 6c). Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung phần trên
mức bình thường vào giá vốn hàng bán
7a. Giá thành sản phẩm nhập kho;
7b. Giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành gửi đi bán;
7c. Giá thành sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ ngay, giá thành dịch vụ hoàn thành đã cung cấp trong kỳ.
Sơ đồ số 135
KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI, BỊ GIẢM GIÁ

155,156 632 911 511 112,131,... 521


Giá vốn của sản K/C giá K/C doanh Doanh thu bán Trả tiền cho người mua
phẩm, hàng hoá vốn hàng bán thu thuần hàng về hàng bán bị trả lại,
xuất bán bị giảm giá

3331
Thuế GTGT
đầu ra

Thuế GTGT của hàng bán bị trả


lại, bị giảm giá

Giá vốn của hàng bán bị trả lại Kết chuyển Doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá
nhập kho
Sơ đồ số 136
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG VÀ NHƯỢNG BÁN, THANH LÝ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

112,241,331 217 214 632 911 5117 112,131

(1) (5) (2) (6) (7) (4)

133 3331

(3)

Giải thích sơ đồ 136


1- Đầu tư, mua sắm BĐS đầu tư hoàn thành đưa vào sử dụng
2- Trích khấu hao BĐS đầu tư cho thuê hoạt động
3- Chi phí sửa chữa và các chi phí khác liên quan đến BĐS đầu tư
4- Doanh thu về cho thuê và doanh thu nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư
5- Ghi giảm BĐS đầu tư khi nhượng bán, thanh lý
6- Kết chuyển chi phí cho thuê hoạt động và chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư
7- Kết chuyển doanh thu cho thuê hoạt động và doanh thu nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư
Sơ đồ 137
KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ở ĐƠN VỊ SẢN XUẤT, DỊCH VỤ
621, 622,
112, 331, ... 152, 153 623, 627 111,112, 131,...
154 155 632 911 511 521

(1) (2) (8) (10) (18) (16) (12) (13)

334, 338 (6) (9) 3331

(3) (7)
(14)
214 229 515, 711 112, 131,...

(4)
(11) (17) (15)
(5)
3331
641, 642, 635, 811
(2,3,4) (19)
421
243, 347 8212 (26)
133 (20) (22) 414,418
(27)
(21)
3334 8211 338, 111, 112

(28)
(23) (24)
(25)
Giải thích sơ đố 137
1. Mua nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
2. Xuất nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ, dùng cho các phân xưởng, bộ phận sản
xuất, bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp.
3. Tiền lương phải trả, trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí (622, 623, 627, 641, 642)
4. Trích khấu hao TSCĐ
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
6.Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất
chung vào tài khoản 154 để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
7. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất
chung phần trên mức bình thường (không tính vào giá thành sản phẩm) vào TK 632.
8. Giá thành sản phẩm nhập kho
9. Giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành tiêu thụ ngay
10. Giá thành sản phẩm xuất kho được xác định là tiêu thụ
11. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12. Doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra
13. Thanh toán tiền cho người mua về chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại
14. Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu bán hàng bị trả lại vào bên Nợ TK 511
15. Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
16.Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng thuần vào bên Có TK 911
17. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác vào bên Có TK 911
18. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911
19. Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác vào bên Nợ TK 911
20. Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại
21. Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại
22. Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại vào bên Nợ TK 911
23. Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành
24. Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên Nợ TK 911
25. Kết chuyển lãi
26. Kết chuyển lỗ
27. Trích lập các quỹ
28. Chia cổ tức, lợi nhuận cho các cổ đông, cho các nhà đầu tư
Sơ đồ số 138
KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ở ĐƠN VỊ KINH DOANH HÀNG HOÁ

112,331,... 156 157 632 911 511 112,131,... 521


(1) (2) (4) (13) (10) (7) (8)

(3)
3331
133 229
(5)

(9)
641,642,635,811
(6) (14) 515,711 112,131,...
(12) (11)

3334 8211 3331


(15) (16)
421
(21)
243,347 8212 414,418,…
(17) (19) (22)
338,111,...
(23)

(18) (20)
Giải thích sơ đồ 138
1- Mua hàng hoá nhập kho
2- Xuất kho hàng hoá gửi đại lý, gửi đi bán
3- Giá vốn hàng hoá xuất bán
4- Giá vốn hàng hoá gửi đi bán và xác định là đã bán
5- Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
6- Chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí tài chính, chi phí khác
7- Doanh thu bán hàng hoá, Thuế GTGT đầu ra
8- Thanh toán tiền hoặc giảm khoản phải thu cho người mua về chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
9- Kết chuyển chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán ghi giảm doanh thu
10- Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần vào bên Có TK 911
11- Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
12- Kết chuyển Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác vào bên Có TK 911
13- Kết chuyển giá vốn hàng bán vào bên Nợ TK 911
14- Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác vào bên Nợ TK 911
15- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16- Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên Nợ TK 911
17- Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại
18- Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại
19- Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào bên Nợ TK 911
20- Kết chuyển lãi
21- Kết chuyển lỗ
22, 23 - Trích lập các quỹ, chia cổ tức, lợi nhuận cho cổ đông và nhà đầu tư.
Sơ đồ số 139
KẾ TOÁN TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
111,112,152,156…
111,112 222 211,411…
(1) (5)

635 911 515


128,228 Lỗ Lãi
(2)
(6)
152,156,211,…
(3) 228
(7)
811 911 711
221
(8)
111,112
214

411

(4)

Giải thích sơ đồ số 139


1- Góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết bằng tiền
2- Ghi giảm khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, khoản đầu tư khác, ghi tăng khoản đầu tư vào công ty liên doanh liên kết khi nhà đầu tư mua
thêm khoản đầu tư để trở thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể.
3- Góp vốn đầu tư vào công ty liên kết bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ
4- Góp vốn đầu tư vào công ty liên doanh,liên kết bằng quyền sử dụng đất do Nhà nước giao
5- Nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
6- Cổ tức, lợi nhuận được chia
7- Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty liên doanh,liên kết, ghi tăng khoản đầu tư khác khi nhà đầu tư không còn ảnh hưởng đáng kể
8- Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, ghi tăng khoản đầu tư vào công ty con, khi mua thêm khoản đầu tư và có quyền
kiểm soát.
Sơ đồ số 140
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH XÂY LẮP

111,112,331,... 152,153 621 154 352 627


(2) (7)
(8) (1)
334,338 622
(3) 632

623

(4)
214 711
(5) (9)

627

(6)

Giải thích sơ đồ 140 6- Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho phân xưởng, đội, bộ phận
1- Dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp bảo hành công trình xây lắp
2- Xuất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ để sửa chữa bảo 7- Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí
hành công trình xây lắp nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí
3- Tiền lương phải trả, trích BHXH, BHYTế, KPCĐ tính vào sản xuất chung
chi phí bảo hành công trình xây lắp 8- Kết chuyển chi phí bảo hành công trình xây lắp khi hoàn thành
4- Chi phí sử dụng máy thi công thuê ngoài 9- Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải trả về bảo
5- Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bảo hành công trình xây lắp hành công trình xây lắp lớn hơn số chi phí thực tế phát sinh.

You might also like