You are on page 1of 1

1 2 3 4 5 6

Nhóm tài khoản phản ánh quá trình kinh doanh (TRUNG GIAN)
Nhóm tài khoản Nhóm tài khoản
TÀI SẢN NGUỒN VỐN Nhóm tài khoản Tài khoản Nhóm tài khoản
CHI PHÍ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ DOANH THU, THU
KINH DOANH NHẬP

Xác định được giá trị tại mọi thời điểm Xác định giá trị trong 1 thời kỳ

Số hiệu 1xx, 2xx 3xx, 4xx 6xx, 8xx 911 5xx, 7xx

CÁCH GHI THÔNG Tăng bên NỢ Tăng bên CÓ Tập hợp CP: bên NỢ Cuối kỳ, kết chuyển CP: Tập hợp DT,TN: bên CÓ
THƯỜNG Giảm bên CÓ Giảm bên NỢ Cuối kỳ, kết chuyển CP bên NỢ Cuối kỳ, kết chuyển DT,
để xác định KQKD: bên Kết chuyển lãi: bên NỢ TN để xác định KQKD:
CÓ Cuối kỳ, kết chuyển bên NỢ
DT,TN: bên CÓ
Kết chuyển lãi: bên CÓ

SỐ DƯ THÔNG THƯỜNG NỢ CÓ KHÔNG KHÔNG KHÔNG

TK điều chỉnh giảm Hao mòn TSCĐ (214) Cổ phiếu quỹ (419) Các khoản giảm trừ
(kết cấu ngược lại) Dự phòng tổn thất TS doanh thu (521)
(229)

TK lưỡng tính, số dư bên Phải thu của khách Phải trả cho người bán
này thì mang tính chất của hàng (131) (331)
TS, số dư bên kia mang tính
chất của NV

TK vừa điều chỉnh tăng vừa Chênh lệch đánh giá lại
điều chỉnh giảm, Có thể có TS (412)
số dư cả hai bên Chênh lệch tỷ giá hối
đoái (413)

THUỘC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THUỘC BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

You might also like