You are on page 1of 6

4

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT


Phần hành THANH TOÁN
CHƯƠNG 4

BÀI TẬP
Bài tập 3.1 (trang 83):
Yêu cầu:
TỔ CHỨC XỬ LÝ 1. Mở & ghi sổ chi tiết tiền gởi ngân hàng
DỮ LIỆU KẾ TOÁN 2. Lập bảng tổng hợp chi tiết
3. Đối chiếu với sổ cái tài khoản
(HẠCH TOÁN CHI TIẾT) Bài tập 3.2 (trang 84):
Yêu cầu: Mở & ghi Sổ quỹ, sổ chi tiết quỹ tiền mặt

Nguyễn Văn Quang 31 Nguyễn Văn Quang 34

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Hạch toán CHI TIẾT Phần hành THANH TOÁN

Tiêu thụ BÀI TẬP CÁ NHÂN


& KQKD
Thanh CP sản
toán xuất
& giá Bài tập tổng hợp 5.1 - trang 221 (giáo trình):
PHẦN thành
Lương HÀNH Yêu cầu: Mở, ghi sổ chi tiết tiền mặt và tiền gởi ngân hàng (Excel)
& trích NVL,
theo CCDC,
lương HH
TSCĐ

Nguyễn Văn Quang 32 Nguyễn Văn Quang 35

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành THANH TOÁN Phần hành CÔNG NỢ (PHẢI THU, PHẢI TRẢ)

CHỨNG TỪ CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

 Phiếu Thu, Phiếu Chi (tiền mặt)  Hoá đơn, phiếu thu
 Giấy báo NỢ, Giấy báo CÓ (tiền gởi ngân hàng)  Biên bản bàn giao
 Biên bản Kiểm kê quỹ  Các chứng từ kế toán có liên quan
 Hoá đơn, đề nghị tạm ứng, đề nghị thanh toán, Séc, UNC ...  ...

SỔ KẾ TOÁN
 Sổ Quỹ tiền mặt SỔ KẾ TOÁN
 Sổ chi tiết Quỹ tiền mặt
 Sổ chi tiết Tiền gởi ngân hàng  Sổ kế toán chi tiết công nợ
(mở sổ kế toán chi tiết riêng để theo dõi ứng với mỗi loại tiền tại  Bảng tổng hợp chi tiết công nợ
quỹ & mỗi loại tiền tại mỗi ngân hàng)

Nguyễn Văn Quang 33 Nguyễn Văn Quang 36

1
TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành CÔNG NỢ (PHẢI THU, PHẢI TRẢ) Phần hành HÀNG TỒN KHO (NVL, CCDC, SPDD, TP, HH)
CÁC CHÚ Ý
BÀI TẬP  Các phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường
Bài tập 3.8 (trang 91): xuyên (KKTX) hoặc Kiểm kê định kỳ (KKĐK)
 KKTX: Áp dụng với các đơn vị có số lượng mặt hàng ít hoặc
Yêu cầu:
1. Mở & ghi Sổ chi tiết công nợ khách hàng, nhà cung cấp, tạm ứng có giá trị cao
2. Lập Bảng tổng hợp chi tiết công nợ, tạm ứng vào cuối kỳ kế toán GTrị tồn CK = GTrị tồn ĐK + GTrị nhập – GTrị xuất
Các PP tính giá xuất: NTXT, BQTĐ, BQCK, ĐD
 KKĐK: Áp dụng với các đơn vị có số lượng mặt hàng đa
dạng, giá trị thấp và được xuất thường xuyên
GTrị xuất = GTrị tồn ĐK + GTrị nhập – GTrị tồn CK
Các PP tính giá xuất: NTXT, NSXT, BQCK

Nguyễn Văn Quang 37 Nguyễn Văn Quang 40

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành CÔNG NỢ (PHẢI THU, PHẢI TRẢ) Phần hành HÀNG TỒN KHO (NVL, CCDC, SPDD, TP, HH)

CHỨNG TỪ
BÀI TẬP CÁ NHÂN
 Phiếu Nhập, Xuất kho
 Phân bổ CCDC
 Quyết định xử lý, Biên bản Kiểm kê hàng tồn kho
Bài tập tổng hợp 5.1 - trang 221 (giáo trình):  Giấy đề nghị, báo giá, hoá đơn mua, hợp đồng, biên bản kiểm
nghiệm, bảng kê ...
Yêu cầu: Mở, ghi sổ chi tiết phải thu, phải trả (Excel)

Nguyễn Văn Quang 38 Nguyễn Văn Quang 41

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành HÀNG TỒN KHO (NVL, CCDC, SPDD, TP, HH) Phần hành HÀNG TỒN KHO (NVL, CCDC, SPDD, TP, HH)
CÁC CHÚ Ý
CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
 Dễ thất thoát, hư hỏng ... nên cần có nhân viên quản lý "kho" CHI TIẾT HÀNG TỒN KHO
 Xác định trách nhiệm vật chất trong quá trình: mua-vận 1. PP "Thẻ song song"
chuyển, dự trữ, sử dụng
 Thước đo: giá trị & hiện vật (số lượng) 2. PP "Sổ số dư"
 Phân loại hàng tồn kho (NVL, CCDC, SPDD, TP, HH ...)
3. PP "Sổ đối chiếu luân chuyển"
 Phương pháp đo lường giá trị nhập kho & xuất kho
 Nhập kho: Hàng nhập khẩu đo lường như thế nào
SỔ KẾ TOÁN
 Phương pháp đo lường giá trị xuất kho áp dụng cho từng mặt
hàng hay tất cả mặt hàng ? Từng kho hay tất cả các kho ? Thay  Thẻ kho  Sổ số dư
 Sổ kế toán chi tiết  Sổ đối chiếu luân chuyển
đổi PP đo lường giá trị xuất được không ?
 Bảng tổng hợp chi tiết
Nguyễn Văn Quang 39 Nguyễn Văn Quang 42

2
TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phương pháp "Thẻ song song" Phần hành TSCĐ
PHIẾU NHẬP, CÁC CHÚ Ý
PHIẾU XUẤT,
BIÊN BẢN KIỂM KÊ  Tiêu chuẩn ghi nhận
 PP đo lường giá trị & PP khấu hao
 Sửa chữa TSCĐ (sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn)
SỔ (THẺ)
KẾ TOÁN THẺ KHO  Nâng cấp / tháo dỡ
CHI TIẾT  PP khấu hao áp dụng cho từng TSCĐ hay cho tất cả TSCĐ
 Thời gian khấu hao ?
SỔ HẠCH TOÁN BẢNG TỔNG HỢP  Thay đổi PP khấu hao được không
TỔNG HỢP NHẬP, XUẤT, TỒN

(xem thông tư 45/2013/TT-BTC)


Ghi hằng ngày

Đối chiếu
Nguyễn Văn Quang 43 Nguyễn Văn Quang 46
Ghi cuối kỳ

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phương pháp “Sổ đối chiếu luân chuyển" Phần hành TSCĐ
PHIẾU NHẬP, CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
PHIẾU XUẤT,
BIÊN BẢN KIỂM KÊ  Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản đánh giá TSCĐ
 Biên bản thanh lý
 Bảng tính khấu hao
BẢNG TỔNG BẢNG TỔNG  Biên bản kiểm kê TSCĐ
HỢP NHẬP HỢP XUẤT  Quyết định nâng cấp/tháo dỡ TSCĐ
VẬT TƯ VẬT TƯ  Giấy đề nghị (mua, thanh lý), báo giá, hợp đồng, Hoá đơn
(mua, thanh lý, dịch vụ vận chuyển, lắp ráp ...) ...
SỔ ĐỐI CHIẾU SỔ KẾ TOÁN
SỔ HẠCH TOÁN LUÂN CHUYỂN THẺ KHO
TỔNG HỢP (TRANG 128)  Thẻ TSCĐ
 Sổ kế toán chi tiết TSCĐ
Ghi hằng ngày
(Mỗi TSCĐ theo dõi riêng trên 1 thẻ TSCĐ)
Đối chiếu
Nguyễn Văn Quang 44 Nguyễn Văn Quang 47
Ghi cuối kỳ

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phương pháp "Thẻ song song" Phần hành TSCĐ
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài tập 3.7 (trang 90):
Yêu cầu: Một DN sản xuất nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, kỳ kế toán tháng,
1. Mở & ghi thẻ kho, sổ kế toán chi tiết NVL C trong trường hợp DN trong năm 2015 có các nghiệp vụ sau:
áp dụng phương pháp tính giá xuất kho: Nhập trước xuất trước - Ngày 01/02: mua 1 xe nâng dùng cho phân xưởng SX với giá mua
2. Lập Bảng tổng hợp chi tiết vào cuối kỳ kế toán chưa thuế GTGT: 340 triệu, thuế GTGT 10%. Các lệ phí khác: 20
triệu (đăng ký số năm sử dụng tối thiểu theo quy định).
Bài tập 4.5 (trang 178): - Ngày 10/02: mua 1 xe máy (nhân viên cửa hàng giao hàng) với giá
Yêu cầu: mua chưa thuế GTGT: 28 triệu. Thuế GTGT 10%. Lệ phí trước bạ:
1. Mở & ghi sổ kế toán chi tiết NVL C trong các trường hợp DN 2 triệu (đăng ký số năm sử dụng tối thiểu theo quy định).
áp dụng phương pháp tính giá xuất kho: Bình quân thời điểm / - Ngày 11/02: thanh lý 1 thiết bị được phòng kế toán sử dụng.
Bình quân cuối kỳ Nguyên giá: 60 triệu. Đăng ký khấu hao 5 năm.
2. Lập Bảng tổng hợp chi tiết vào cuối kỳ kế toán
Nguyễn Văn Quang 45 Nguyễn Văn Quang 48

3
TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành TSCĐ Phần hành LƯƠNG & TRÍCH THEO LƯƠNG
BÀI TẬP Năm 2015

Yêu cầu:  Người lao động chưa qua đào tạo: tiền lương tháng DN đăng ký
1. Mở & ghi thẻ TSCĐ, sổ kế toán chi tiết TSCĐ đóng BHXH không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng (xem nghị
2. Lập Bảng tính khấu hao TSCĐ vào cuối tháng 2 (tháng 3/2015 ?) định 122/2015/NĐ-CP)
trong trường hợp xe nâng khấu hao theo PP Số dư giảm dần,  Người lao động đã qua đào tạo: tiền lương tháng DN đăng ký
Các TSCĐ khác khấu hao theo PP đường thẳng
đóng BHXH cao hơn ít nhất 7% mức lương tối thiểu vùng
 Tiền lương tháng DN đăng ký đóng BHXH, BHYT không được
cao hơn 20 lần mức lương cơ sở (mức lương tối thiểu chung). Mức
lương cơ sở từ 01/05/2016 là 1.210.000 VNĐ.
 Tiền lương tháng DN đăng ký đóng BHTN không được cao hơn
20 lần mức lương tối thiểu vùng
Nguyễn Văn Quang 49 Nguyễn Văn Quang 52

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành TSCĐ Phần hành LƯƠNG & TRÍCH THEO LƯƠNG
Năm 2016 - hết năm 2017
BÀI TẬP CÁ NHÂN  Thu nhập (không bao gồm các khoản bổ sung khác) là cơ sở để
tính các khoản bảo hiểm. Thu nhập bao gồm: mức lương; các
khoản phụ cấp; các khoản bổ sung khác
 Người lao động chưa qua đào tạo: thu nhập đóng BHXH không
Bài tập tổng hợp 5.1 - trang 221 (giáo trình):
thấp hơn mức lương tối thiểu vùng
Yêu cầu: Mở, ghi sổ chi tiết TSCĐ  Người lao động đã qua đào tạo: thu nhập đóng BHXH cao hơn ít
nhất 7% mức lương tối thiểu vùng
 Thu nhập đóng BHXH, BHYT không cao hơn 20 lần mức lương
cơ sở (mức lương cơ sở năm tăng từ 1.150.000 lên 1.210.000 VNĐ
từ 01/05/2016)
 Thu nhập đóng BHTN không cao hơn 20 lần mức lương tối
thiểu vùng
Nguyễn Văn Quang 50 Nguyễn Văn Quang 53

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành LƯƠNG & TRÍCH THEO LƯƠNG Phần hành LƯƠNG & TRÍCH THEO LƯƠNG
Năm 2016 - hết năm 2017
NHIỆM VỤ
 Phụ cấp:
 Chi tiết về lao động (danh sách lao động, thời gian lao động,
- Về điều kiện lao động, sinh hoạt: phụ cấp độc hại, phụ cấp nặng
kết quả lao động)
 Tính lương & các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, nhọc, phụ cấp nguy hiểm …
KPCĐ, BHTN) - Công việc phức tạp: phụ cấp trách nhiệm; phụ cấp chức vụ, chức
danh; phụ cấp thâm niên …
MỤC ĐÍCH CÁC QUỸ
- Thu hút lao động: phụ cấp khu vực …
 BHXH: quỹ ốm đau & thai sản + quỹ tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp + quỹ hưu trí và tử tuất.  Bổ sung khác:
 KPCĐ: hoạt động công đoàn - Tiền thưởng, thưởng sáng kiến
 BHYT: khám chữa bệnh - Ăn ca
 BHTN: chi trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học việc & tìm việc - Hỗ trợ xăng, đi lại, điện thoại, nhà ở, giữ trẻ, nuôi con nhỏ, sinh
làm mới, bảo hiểm y tế cho người hưởng BHTN
nhật, kết hôn, điếu tang, khó khăn …
Nguyễn Văn Quang 51 Nguyễn Văn Quang 54

4
TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành LƯƠNG & TRÍCH THEO LƯƠNG Phần hành CHI PHÍ SẢN XUẤT & GIÁ THÀNH
Năm 2016 - hết năm 2017
CÁC CHÚ Ý
 Đối tượng tham gia BHXH, BHYT, BHTN: người lao động làm  Chi phí sản xuất & Giá thành sản phẩm
việc có hợp đồng lao động thời hạn từ đủ 03 tháng trong tất cả các  Đối tượng hạch toán chi phí & Đối tượng tính giá thành
cơ quan, đơn vị (không phân biệt số lượng lao động đơn vị đang sử
dụng) NHIỆM VỤ
 Xác định đối tượng hạch toán chi phí & đối tượng tính giá
thành (tùy đặc điểm & yêu cầu quản lý của đơn vị)
 Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác chi phí thực tế phát sinh
theo đối tượng hạch toán chi phí
 Kiểm tra chi phí thực tế phát sinh (với định mức, dự toán)
 Tính giá thành sản phẩm chính xác

Nguyễn Văn Quang 55 Nguyễn Văn Quang 58

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành LƯƠNG & TRÍCH THEO LƯƠNG Phần hành CHI PHÍ SẢN XUẤT & GIÁ THÀNH
Từ năm 2018
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
 Các quy định cơ bản giống năm 2017
 Phiếu xuất kho NVL, CCDC
 Điểm khác biệt: Thu nhập là cơ sở để tính các khoản bảo hiểm.
 Bảng khấu hao TSCĐ
Thu nhập bao gồm: mức lương; các khoản phụ cấp; các khoản bổ  Hóa đơn mua NVL, CCDC ... không qua kho
sung khác  Bảng phân bổ NVL trực tiếp
 Bảng phân bổ tiền lương & trích theo lương
 Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung
 Hóa đơn, các chứng từ dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện
thoại, vận chuyển ...)
 Bảng kê số lượng sản phẩm dỡ dang (đầu & cuối kỳ)
 Bảng kê số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
 ...

Nguyễn Văn Quang 56 Nguyễn Văn Quang 59

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành LƯƠNG & TRÍCH THEO LƯƠNG Phần hành CHI PHÍ SẢN XUẤT & GIÁ THÀNH

CHỨNG TỪ SỬ DỤNG SỔ KẾ TOÁN


 Bảng chấm công, giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH,  Sổ chi tiết chi phí sản xuất (mở theo đối tượng hạch toán chi
bảng chấm công làm thêm giờ phí)
 Phiếu xác nhận sản phẩm / công việc hoàn thành  Thẻ (bảng) tính giá thành
 Hợp đồng giao khoán, Biên bản thanh lý HĐ giao khoán
 Bảng tính tiền lương
 ... VÍ DỤ
(mỗi phương pháp tính lương sẽ có các chứng từ khác nhau) Bài tập 4.4 (trang 176):

SỔ KẾ TOÁN Yêu cầu:


 Sổ chi tiết tiền lương 1. Mở & ghi Sổ chi tiết chi phí sản xuất
 Sổ chi tiết trích theo lương 2. Lập Thẻ tính giá thành (giả sử số lượng sản phẩm hoàn thành: 10)

Nguyễn Văn Quang 57 Nguyễn Văn Quang 60

5
TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành TIÊU THỤ & XÁC ĐỊNH KQKD

BÀI TẬP CÁ NHÂN SỔ KẾ TOÁN

 Sổ chi tiết chi phí sản xuất


 Sổ chi tiết bán hàng
Bài tập tổng hợp 5.1 - trang 221 (giáo trình):

Yêu cầu:
- Mở, ghi sổ chi tiết hàng tồn kho (NVL, CCDC, SPDD, TP)
- Mở, ghi sổ chi tiết chi phí & tính giá thành TP

Nguyễn Văn Quang 61 Nguyễn Văn Quang 64

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành TIÊU THỤ & XÁC ĐỊNH KQKD Phần hành TIÊU THỤ & XÁC ĐỊNH KQKD

CÁC CHÚ Ý
BÀI TẬP CÁ NHÂN
 Doanh thu (bán hàng, tài chính, khác)
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, nguyên tắc phù hợp
 Các khoản giảm trừ doanh thu Bài tập tổng hợp 5.1 - trang 221 (giáo trình):
 Doanh thu thuần
 Giá vốn hàng bán, CP bán hàng, CP quản lý DN Yêu cầu:
 Lãi / lợi nhuận gộp - Mở, ghi sổ chi tiết bán hàng & chi phí hoạt động kinh doanh
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
 Lợi nhuận khác
 Lợi nhuận trước thuế, thuế thu nhập DN, lợi nhuận sau thuế

Nguyễn Văn Quang 62 Nguyễn Văn Quang 65

TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC XỬ LÝ DỮ LIỆU KẾ TOÁN - HẠCH TOÁN CHI TIẾT
Phần hành TIÊU THỤ & XÁC ĐỊNH KQKD
BÀI TẬP TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
 Đơn đặt hàng, báo giá, hợp đồng, P/L, L/C ... Một DN thực hiện công tác kế toán theo hình thức Nhật ký chung,
 Phiếu xuất kho hàng bán không mở các sổ nhật ký đặc biệt
 Hóa đơn bán hàng Yêu cầu: Khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, hãy cho biết:
 Phiếu Thu, giấy báo CÓ - Các chứng từ trong bộ chứng từ của từng nghiệp vụ, kế toán dùng
 Phiếu nhập kho, hóa đơn (hàng bán bị trả lại) chứng từ nào để ghi sổ ?
 Biên bản xác nhận (giảm giá hàng bán) - Các sổ kế toán nào được mở & ghi chép
 Bảng kê số lượng mua, giấy đề nghị chiết khấu ... (hàng chiết
khấu thương mại) * Nếu DN thực hiện công tác kế toán theo hình thức Nhật ký chung,
 Hóa đơn, các chứng từ dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện có mở các sổ nhật ký đặc biệt: thu & chi tiền mặt, rút & gởi tiền
thoại, vận chuyển ...) ngân hàng
 Phiếu kế toán (phiếu kết chuyển) * Nếu DN thực hiện công tác kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ
 ...
Nguyễn Văn Quang 63 Nguyễn Văn Quang 66

You might also like