You are on page 1of 13

8/23/2018

Mục tiêu

Phân biệt các loại hoạt động nhà nước trong đơn vị
HCSN.
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ Xác định các nhóm tài khoản chuyên sử dụng trong kế
toán các loại hoạt động.

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp hạch toán


các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến việc tiếp nhận, sử
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG
dụng và quyết toán nguồn kinh phí của từng loại hoạt
động

NỘI DUNG 1. KT CÁC HĐ THUỘC NGUỒN NSNN CẤP

1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN
NSNN CẤP
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


8/23/2018

1.1. TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN NSNN


CẤP

THƯỜNG XUYÊN

Doanh thu
- NSNN cấp KẾT QUẢ HĐ Chi hoạt
- Thu hoạt động THUỘC NGUỒN động
khác
NSNN CẤP

KHÔNG THƯỜNG XUYÊN

1.2. Tài khoản sử dụng Nguyên tắc hạch toán


TK 511-THU HOẠT ĐỘNG DO NSNN
TK 611-CHI HOẠT ĐỘNG
CẤP 511
• 5111-THƯỜNG XUYÊN • 6111-THƯỜNG XUYÊN
• 5112-KHÔNG THƯỜNG XUYÊN • 61111-CP t/lương, t/công và CP khác
• 5113-THU HOẠT ĐỘNG KHÁC cho nhân viên
• 61112-CP vtư, ccụ và dịch vụ đã sd
• 61113-CP hao mòn TSCĐ
• 61118-CP hoạt động khác
• 6112-KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
• 61121-CP t/lương, t/công và CP khác
cho nhân viên
• 61122-CP v/tư, c/cụ và dịch vụ đã sd
• 61123-CP hao mòn TSCĐ TPS TPS
• 61128-CP hoạt động khác

008- Dự toán chi hoạt động


012- Lệnh chi tiền thực chi Các TK khác có liên quan
013-Lệnh chi tiền tạm ứng

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


8/23/2018

Nguyên tắc hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán

611 511
SDĐK SDĐK Sơ đồ hạch toán kế toán thu
hoạt động do NSNN cấp

Sơ đồ hạch toán kế toán chi


TPS TPS TPS TPS phí hoạt động
SDCK:0 SDCK:0

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do


1.3. Phương pháp hạch toán
NSNN cấp
Rút tạm ứng dự toán về quỹ TM để chi tiêu hoặc được
NSNN cấp bằng LCT về TK TG dự toán của đơn vị

Sơ đồ hạch toán kế 511 3371 111,112 141,331,332,611…

toán thu hoạt động 3a) Đủ đk thanh


toán, KT từ TK tạm
1a) Rút dự toán về
quỹ TM/ NS cấp bằng
2a) Các khoản chi
từ quỹ TM hoặc
thu sang TK thu hđ LCT vào TKTG TK TG
do NSNN cấp do NSNN cấp

008 012 013


1c)Cấp DT 2b)Chi DT 1d)Cấp DT 3b)Chuyển từ
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT
bằng LCT bằng LCT bằng LCT TK tạm thu
giao DT (ghi đơn)
T/chi t/chi t/ứng sang TK thu hđ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


8/23/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán thu hoạt động do


NSNN cấp NSNN cấp
Thanh toán các khoản phải trả / rút dự toán KP hoạt động khác phát sinh bằng tiền
chuyển vào TK TG để trả lương
333,336,338… 3371 111,112 141,331,332,611…
511 331,332,334… 611 2) Số thu phải nộp 1) Thu được KP hoạt 4a) Sử dụng Kp
2a) Rút dự toán thanh toán các 1) Các khoản phải trả NSNN, cấp trên… động khác hoạt được được
khoản phải trả để lại
112 511
3a) Rút DT chuyển vào 4c) Nếu dùng
TK TG để trả lương cho HĐ TX và
k TX
366

008 018
4c) Nếu dùng
0) Nhận QĐ 2b)3b) Rút DT 3)Xđ số thu 4b) sd KP
mua TSCĐ,
giao DT (ghi đơn) được để lại được đẻ lại
NVL, CCDC
đơn vị (ghi đơn)
nhập kho

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp 1.3. Phương pháp hạch toán
Cuối năm
BCTC
911 511 112
1a) Căn cứ QĐ trích lập quỹ,
Xđ số tiết kiệm chi TX, rút
DT chuyển vào TK TG các
Sơ đồ hạch
3) Kết chuyển các
khoản thu do NSNN
cấp vào TK XĐKQKD
quỹ
366
(36611,36612)
toán kế toán chi
2) KC số KH, HM TSCĐ đã trích
trong năm/KC số NVL, CCDC đã
phí hoạt động
xuất ra sd cho hđ HC trong năm
008
1b) Rút dự toán
(ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


8/23/2018

Sơ đồ kế toán chi hoạt động Sơ đồ kế toán chi hoạt động


Trích lập quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN và xuất NVL Phải trả người lao động

511 611 511,514 334 611


112 4311
3a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 1) Tiền lương phải trả NLĐ tính
2a) rút dự toán vào 1) Trích Quỹ và th/ toán các khoản trích theo vào chi hđ
TK TG căn cứ vào K/thưởng từ nguồn lương
sổ quỹ được trích từ NSNN cấp
nguồn NSNN 152,153 511,514 332
3) Xuất NVL, 4a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 2) Hàng tháng, trích các khoản
CCDC sd chi hđ và th/ toán các khoản trích theo theo lương theo quy định
lương

014 018
008 008
3b)Chi từ nguồn 3b) Chi từ
0) Nhận QĐ 2b) Rút DT 0) Nhận QĐ 3b) Rút DT
phí được khấu nguồn thu hđ
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
trừ, để lại được để lại

Sơ đồ kế toán chi hoạt động Sơ đồ kế toán thu hoạt động do


NSNN cấp
Phải trả NCC các dịch vụ điện, nước, điện thoại… Các khoản CP bằng tiền mặt/ Rút dự toán để chi trực tiếp cho đơn vị

331 511 3371 111,112 611


511 611 1a) Rút dự toán về quỹ 2a) Các khoản chi từ
2a) rút dự toán thanh toán các 1) phản ánh các khảon phải trả TM/ NS cấp bằng quỹ TM hoặc TK TG
dịch vụ mua ngoài NCC các dịch vụ mua ngoài LCT vào TKTG
2b) Rút dự toán để chi trực tiếp cho các hđ
514
2a) rút dự toán thanh toán các 514
2b) Rút nguồn phí được khấu trừ để lại để chi trực tiếp cho các hđ
dịch vụ mua ngoài

014 018 012 014,018


008 008
2b)Chi từ nguồn 2b) Chi từ 1c)Cấp DT 2c)Chi DT 3b) Chi từ nguồn phí
0) Nhận QĐ 2b) Rút DT 0) Nhận QĐ 1b) Rút DT
phí được khấu nguồn thu hđ bằng LCT bằng LCT được khấu trừ, để lại
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
trừ, để lại được để lại T/chi t/chi / thu hđ khác đểlại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


8/23/2018

Sơ đồ kế toán chi hoạt động Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp

Thanh toán các khoản tạm ứng tính vào chi hoạt động Cuối năm
111,112,138
611 (1388)…
511,514 611
337 141 Phát sinh các khoản giảm chi, chi
1b) Sau khi thanh 214 sai, chi vượt tiêu chuẩn định mức
1a) Thanh toán các HM TSCĐ được hình thành không được duyệt
toán tạm ứng, khoản tạm ứng bằng nguồn thu hd do NSNN
chuyển các khoản
cấp dùng cho hd HC 421
tạm thu trở thành
Chi sai năm trước
thu

008 0.12 014,018 008


1c)Cấp DT 1c)Chi DT 1b) Chi từ nguồn phí
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT Rút dự toán
bằng LCT bằng LCT được khấu trừ, để lại
giao DT (ghi đơn) (ghi đơn)
T/chi t/chi / thu hđ khác đểlại

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Nguyên tắc hạch toán
Cuối năm
008
611 911
111,511 1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập
Chi bổ sung TN cho NLĐ, Kết chuyển các được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
chi khen thưởng, chi phúc khoản chi hđ do
tạm ứng, thanh toán thực chi
lợi từ kinh phí tiết kiệm NSNN cấp vào TK 1) Số hủy dự toán
hay chi trực tiếp)
được trong năm XĐKQKD (ghi âm)
1) Số dự toán điều 2) Nộp giảm số đã rút (bao
chỉnh trong năm (ghi nộp khôi phục dự toán và
tăng ghi dương, giảm khác) (ghi âm)
giảm ghi âm)
008
Rút dự toán TPS TPS
(ghi đơn) 1) DT chi HĐ còn
chưa rút

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


8/23/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
BCQT BCQT
008 (008211,008221 008 (008211,008221)
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)

0082 (NĂM NAY) 0081 (NĂM TRƯỚC)


0082 (NĂM NAY)
(00821,00822) (00811,00812)
(00821,00822)
1) Nhận DT 2) Rút dự toán 2) Nhạn DT 2) Rút dự toán
1) Nhạn DT 2) Rút dự toán
100 90 100
100 90 90
DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố đượt 2) GHI ÂM 2) GHI ÂM
QT đượt đuyệt QT đuyệt QT (100) (90)
(90) (90)

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Nguyên tắc hạch toán
Cuối năm
BCQT 012
008 (008211,008221…)
1) Khi được cấp có 2) Khi chi tiêu theo nhiệm vụ
1) DT chi hoạt động 2) Rút dự toán (rút về nhập
thẩm quyền cấp KP cụ thể từ nguồn kinh phí
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
bừng LCT thực chi được cấp bằng LCT thực chi
tạm ứng, thanh toán thực chi
qua TKTG
hay chi trực tiếp)

1) TH đơn vị nộp trả 2) TH đơn vị nộp trả NSNN từ KP


NSNN từ KP đã nhận đã nhận bằng LCT thực chi do sử
0081 (NĂM TRƯỚC) dụng sai mục đích hoặc bị cơ quan
(00811,00812) bằng LCT thực chi
do không sd hêt (ghi có thẩm quyền xuất toán yêu cầu
1) Nhận DT 2) Rút dự toán nộp trả NSNN (ghi âm)
100 90 âm)

DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố được TPS TPS


được đuyệt QT đuyệt QT Số dư chưa sử dụng
QT
(90) (90)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


8/23/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
BCQT BCQT
012 (01221,01222) 012 (01221,01222)
1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP 1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP
bằng LCT cấp bằng LCT bằng LCT cấp bằng LCT

0121 (NĂM TRƯỚC) 0121 (NĂM TRƯỚC)


0122 (NĂM NAY) (01211,01212) (01211,01212)
(01221,01222)
1) KP được cấp 2) Số đã thực sd 2) KP được cấp 2) Số đã thực 1) Nhận DT 2) Rút dự toán
100 sd 100 90
100 90
90 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố được
2) GHI ÂM 2) GHI ÂM DUYỆT
(100) QT được đuyệt QT đuyệt QT
(90)
(90) (90)

2. KT CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN


NỘI DUNG THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI

1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐÔNG THUỘC
NGUỒN THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


8/23/2018

3.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THUỘC


NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI Đặc điểm

Khoản thu phí, lệ phí phát sinh – Tạm thu


Thu phí: (TK 337)
- Dich vụ do
CQNN thực hiện KẾT QUẢ HĐ Chi phí
( Để lại) hoạt
THUỘC NGUỒN
- Dịch vụ do ĐVSN động thu
công lập thực THU PHÍ phí
Số phí phải nộp NN – Số phí được khấu trừ, để lại là
hiện (khấu trừ) ngoofn thu của đơn vị - TK 014
TK 333

3.2. Tài khoản sử dụng Nguyên tắc hạch toán


TK 514-THU PHÍ ĐƯỢC TK 614-CHI PHÍ HOẠT
KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI ĐỘNG THU PHÍ 614 514
SDĐK SDĐK
• 6141-CP t/lương, t/công
và CP khác cho nhân
viên
• 6142-CP vật tư, công cụ
và dịch vụ đã sử dụng
• 6143-CP khấu hao TSCĐ
• 6148-CP hoạt động khác TPS TPS TPS TPS
SDCK:0 SDCK:0
014-Phí được khấu trừ, để lại
Các TK khác có liên quan

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


8/23/2018

3.3. Phương pháp hạch toán 3.3. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ hạch toán kế toán thu Sơ đồ hạch toán kế


phí được khấu trừ, để lại
toán thu phí được
Sơ đồ hạch toán kế toán chi khấu trừ, để lại
phí hoạt động thu phí

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu Sơ đồ kế toán thu phí được khấu
trừ để lại trừ để lại
Sử dụng số phid được khấu trừ để lại để mau NVL, CCDC, TSCĐ
Thu phí lệ phí
152,153,
3332 112,111 614 3663(1,2) 3373 112,111 614
3373 211,213
2a) Định kỳ, số phí, 1) Thu được phí, lệ phí 2b) KC, khi 1) Thu được 2a) sd phí được 3) Định kỳ,
3a) Chi cho các hoạt
lệ phí phải nộp NN mua TSCĐ, phí, lệ phí khấu trừ, đẻ lại NVL, CCDC
động thu phí
1383 VL, CC mua TSCĐ, VL, xuất ra sd
514 CC 214
0) phí, lệ 1) Thu được
3b) đồng thời/ định kỳ 3) Định kỳ,
phí phải thu phí, lệ phí tính KH
Chuyển từ TK tạm thu
sang TK thu phí được
khấu trừ để lại.

014 014
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b) Sd cho các hđ 1b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 2b) Sd mua TSCĐ,
phí được khấu trừ, để lại thu phí phí được khấu trừ, để lại VL, CCDC

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


8/23/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp 3.3. Phương pháp hạch toán
Cuối năm
366
911 514 (36631, 36632)
KC số KH, HM TSCĐ hình thằng
bằng nguồn viện trợc đã trích Sơ đồ hạch toán
trong năm/KC số NVL, CCDC
Kết chuyển các khoản
thu được khấu trừ, để lại hình thành bằng nguồn viện trợ
đã xuất ra sd trong năm
kế toán chi phí
vào TK XĐKQKD
Căn cứ vào dự toán được phê
337
hoạt động thu phí
duyệt, xđ số tiết kiệm chi từ hoạt
động thu phí

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
trừ để lại
Phát sinh các khoản chi thực tế bằng tiền Cuối năm
3332 112,111 614
3373 3a) Chi cho các hoạt động thu phí 614 911
2a) Định kỳ, số phí, 1) Thu được
lệ phí phải nộp NN bằng tiền Kết chuyển các
phí, lệ phí
152,153 khoản chi phí hoạt
514 4) Định kỳ, NVL, động thu phí vào TK
3b) đồng thời/ định kỳ
CCDC xuất ra sd XĐKQKD
Chuyển từ TK tạm thu 331,334,332
sang TK thu phí được 6b) trả lương, 5a) p/a lương, d/vụ
khấu trừ để lại. /tt cho NCC mua ngoài chưa tt
141
7a) thanh toán t/ứng
014
214
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b)6c7b) Sd cho 8a) trích KH
phí được khấu trừ, để lại các hđ thu phí

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


8/23/2018

Nguyên tắc hạch toán 3. CÁC QŨY

014 (Phí được khấu trừ, để lại)


TỔNG QUAN VỀ CÁC QUỸ
2) Số đã sử dụng cho hoạt
1) số phí được khấu động thu phí và các hoạt
trừ, để lại đơn vị động khác theo quy định
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TPS TPS PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN


Số phí chưa sử dụng

3.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC QUỸ 3.2. Tài khoản sử dụng


QUỸ
KHEN
THƯỞNG

QUỸ DỰ
QUỸ TK 4311-QUỸ TK 4312-QUỸ TK 4313-QUỸ BỔ
TK 4314-QUỸ TK 4315-QUỸ DỰ
PHÒNG ỔN KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI SUNG TN
PHÁT TRIỂN HĐ PHÒNG ỔN ĐỊNH
PHÚC LỢI SN TN
ĐỊNH TN

QUỸ PHÁT QUỸ BS


TRIỂN HĐ THU
SN NHẬP

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


8/23/2018

Nguyên tắc hạch toán KẾ TOÁN THẶNG DƯ (THÂM HỤT) LŨY KẾ


111,112 338 421 611,612,614,615
,632,642,811 911
431 10) Khi trả 4) trả LN cho các các 511,512,514,
tiền nhân tham gia tham gia 1)KC CP 515,531,711
SDĐK 353,431 góp vốn

5) xử lýTD/TH 821
theo CCTC 3)KC CP 2)KC DT
431(4314)
TTNDN
6)Phải bổ sung Quỹ 431
PTHĐSN theo CCTC 7) KC số HM đã
trích trong năm
333 (TSCĐ mua bằng
TPS TPS nguồn quỹ
11) Nộp NSNN PTHĐSN dùng
SDCK các khoản CL thu, cho HĐ HC
chi viện trợ 8) KC lãi
9) KC lỗ

4.3. Phương pháp hạch toán


334 431 611 511 112
4)Khen thưởng cho CCVC 1b)QĐ
1a) Trích lập các trích lập
5)Trả lương từ quỹ ổn định quỹ vào chi HĐ quỹ, rút
TN DT
111,112 421
2a)Trích lập các quỹ từ 008
6)Chi cho các Hđ phúc
thặng dư các hđ/bs quỹ
lợi, khen thưởng PT HĐSN theo CCTC
431
7)Kết chuyển nguồn TH mua 111,112
TSCĐ 3) Bên ngoài hỗ trợ/ lãi TG
111,112,331,334… của cá đv SN công lập bs
quỹ
8)Sd quỹ theo mục đích
hình thành quỹ
137
2b)KC số đã tạm thu bs thu nhập cho
người lao động trong năm khi trích
lập quỹ BSTN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13

You might also like