Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 Ke Toan Tien Luong
Chuong 4 Ke Toan Tien Luong
KHOA KẾ TOÁN
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1
Chương 4:
Kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương
(Payroll accounting add Payroll
deduction)
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(References)
ĐH. Kinh tế TP.HCM, [2015], Kế toán tài chính.
NXB kinh tế, TP.HCM
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 3
Mục tiêu chương 4
Hiểu khái niệm về lương và các khoản trích theo lương
Xác định được từng đối tượng lao động trong đơn vị để
hạch toán tiền lương phù hợp
Nắm vững nội dung hạch toán kế toán tiền lương và
các khoản trích theo lương
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 4
Nội dung chương 4
Kế toán tiền
lương
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 5
4.1 Kế toán tiền lương
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 6
4.1.1 Khái niệm và nguyên tắc
hạch toán
Các khái niệm và nguyên tắc
hạch toán
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 7
Khái niệm tiền lương
của họ bỏ ra.
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 8
Tình huống thảo luận
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 9
Nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc
Lập các
Phản Hạch Tính toán,
Tính toán, báo
ảnh kịp toán phân bổ
thanh cáo lao
thời chính xác chính xác
toán kip động,
số cho từng đối
thời tiền tiền
lương, đối tượng
lương lương
thời tượng lđ chịu chi
cho lđ
gian lđ phí tiền
lương
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 10
4.1.2 Chứng từ sử dụng
Chứng từ
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 12
4.1.3 Ứng dụng vào HTTK
Kế toán sử dụng tài khoản 334
“Phải trả công nhân viên”
(Payable to employees) để phản
ánh các khoản phải trả cho
người lao động về tiền lương,
tiền công, tiền thưởng, BHXH và
các khoản phải trả khác thuộc về
thu nhập của CNV
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 13
4.1.3 Ứng dụng vào HTTK
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 14
4.1.3 Ứng dụng vào HTTK
334 (Payable to employees)
+ Các khoản tiền lương, tiền Các khoản tiền lương, tiền
công, tiền thưởng, BHXH... thưởng, và các khoản
đã trả cho người LĐ. phải trả cho người LĐ.
+ Các khoản khấu trừ vào
Số dư: Các khoản tiền
tiền lương, tiền công của
lương, tiền thưởng...
người LĐ..
còn phải trả.
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 15
4.1.3 Ứng dụng vào HTTK
TK 622
TK 334 Tính lương phải trả cho
CBCNV CNTTSX
TK 627
NVPX
BH&QLDN
TK 241,…
XDCB,…
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 16
4.1.3 Ứng dụng vào HTTK
TK 622
TK 334 Tính thưởng phải trả cho
CBCNV CNTTSX
TK 627
NVPX
Tính thưởng phải trả
CBCNV TK 641,642
TK 3531 BH&QLDN
QKTPL TK 241,…
XDCB,…
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 17
4.1.3 Ứng dụng vào HTTK
TK 1388 Các khoản khấu trừ vào
Các khoản bồi lương của CBCNV
thường TK 334
TK 3335
Thuế TNCN
Các khoản khấu
TK 3382,3,4,6 trừ lương
BH&QLDN
TK 111,112
TK 141
Thanh toán
Tạm ứng lương
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 18
4.2 Kế toán trích các khoản theo
lương (Payroll deduction)
Các khái niệm và nguyên tắc
hạch toán
Kế toán các
Chứng từ và sổ sách
khoản
kế toán
trích theo
lương
Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 19
4.2.1 Khái niệm và nguyên tắc
hạch toán
Các khái niệm và nguyên tắc
hạch toán
Khái niệm
Nguyên tắc hạch toán
Các khoản trích theo lương
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 20
Khái niệm
Đối với doanh nghiệp, ngoài tiền lương phải trả theo quy
định, còn phải tính theo tỷ lệ tiền lương các khoản an sinh
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 21
Khái niệm
Bảo hiểm xã hội (Social insurance)
DN chịu 2% 1% ->DN
Tính CP 1% -> cấp trên
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 25
Khái niệm
Nội dung TỔNG DN LĐ
BHTN 2% 1% 1%
KPCĐ 2% 2% -
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 26
Tình huống thảo luận
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 27
Nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 28
4.2.2 Chứng từ sử dụng
Chứng từ
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 29
4.2.3 Ứng dụng vào HTTK
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 30
4.2.3 Ứng dụng vào HTTK
Để theo dõi khoản trích theo lương
kế toán sử dụng tài khoản 338
“Phải trả, phải nộp khác” (Other
payable). Tài khoản này dùng để
phản ánh các khoản phải trả và
phải nộp cho cơ quan cấp trên vê
KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 31
4.2.3 Ứng dụng vào HTTK
Kết cấu tài khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác”
338
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 32
4.2.3 Ứng dụng vào HTTK
Tài khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác”
3382: Kinh phí công đoàn (Trade union Fees)
3383: Bảo hiểm xã hội (Social insurance)
3384: Bảo hiểm y tế (Health insurance)
3386: Bảo hiểm thất nghiệp (Unemployment insurance)
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 33
4.2.3 Ứng dụng vào HTTK
TK 622
TK 338 Trích các khoản theo
lương theo tỷ lệ quy định CNTTSX
TK 627
NVPX
Tỷ lệ 24%
tính vào CP TK 641,642
TK 334 BH&QLDN
TK 241,…
Tỷ lệ 10,5%
-> Lương XDCB,…
34 30/03/16
201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
4.2.3 Ứng dụng vào HTTK
TK 111,112
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 36
Tóm tắt chương 4
BHXH 26%
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 37
Thuật ngữ sử dụng
Payables to employees
Trade union fees
Social insurance
Health insurance
Unemployment insurance
Payroll deduction
Other payable
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 38
30/03/16 201081 – Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 39