You are on page 1of 55

CHƯƠNG 3

TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP


ACCOUNTS & DOUBLE-ENTRY
BOOK-KEEPING

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 1


MỤC TIÊU HỌC TẬP

• Hiểu và vận dụng nguyên tắc ghi chép vào


tài khoản
• Hiểu và vận dụng được nguyên tắc ghi sổ
kép
• Biết cách phân tích các NVKT và định khoản
• Hiểu rõ mối quan hệ TK tổng hợp và chi tiết
• Hiểu rõ mối quan hệ giữa TK và BCĐKT
• Biết cách lập bảng cân đối tài khoản

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 2


NỘI DUNG

3.1. Tài khoản kế toán

3.2. Ghi sổ kép

3.3. Kế toán tổng hợp – kế toán chi tiết

3.4. Mối quan hệ giữa tài khoản và Bảng cân đối kế toán

3.5. Kiểm tra đối chiếu số liệu trên các tài khoản

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 3


3.1. Tài khoản (Accounts)
* Khái niệm:
P. pháp phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trong doanh nghiệp nhằm ghi chép và phản ánh
tình hình hoạt động, biến đổi của từng đối tượng kế toán.

Phương pháp Phân loại P/ánh t. xuyên,


kế toán đối tượng kế toán l.tục, có hệ thống

Mỗi tài khoản: p/ánh 1 đối tượng kế toán


thông qua sổ kế toán
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 4
3.1. Tài khoản (Accounts)
* Kết cấu:
Bất kỳ loại TS, loại NV nào cũng có hai mă ̣t đối lâ ̣p

CHI NHẬP tài khoản kế toán được


chia thành hai bên
để phản ánh 2 mặt
THU 11* 15* XUẤT đối lập đó

GIẢM TQ 3*1 VAY Bên TRÁI Bên PHẢI


Bên NỢ Bên CÓ
TĂNG TRẢ NỢ VAY (Debit) (Credit)
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 5
3.1. Tài khoản (Accounts)
* Kết cấu:
TÀI KHOẢN . . .
Ngày Chứng từ Tài Số tiền
tháng ghi Số Ngày Diễn giải khoản
sổ đối ứng
Nợ Có
-Số dư đầu kỳ

-Số PS trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Dạng đơn giản để thuận tiện nghiên cứu và học tập: chữ T
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 6
3.1. Tài khoản (Accounts)
* Nguyên tắc phản ánh:
TK CHI PHÍ (Expenses) TK DOANH THU (Sales)
TK TÀI SẢN (Assets) TK NGUỒN VỐN (Equity)
SDĐK SDĐK

SPS ↑ SPS↓ SPS↓ SPS↑


SDCK SDCK
SDCK = SDĐK+SPS↑- SPS↓

TÀI SẢN Chi phí TK trung gian D.thu N.VỐN


(DT, CF)
Nợ - tăng ; Có - giảm không có SD Nợ - giảm ; Có - tăng
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 7
3.1. Tài khoản (Accounts)

Tăng NỢ CÓ CÓ
Increase Debit Credit Credit

Nợ phải Vốn CSH


Tài sản
trả Shareholders’
Assets
Liabilities Equity

Giảm CÓ NỢ NỢ
Decrease Credit Debit Debit

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 8


3.1. Tài khoản (Accounts)
*Nguyên tắc phản ánh:
VD1: Công ty A có tài ĐVT: đồng
khoản Tiền mặt:
Tiền mặt
- SDĐ T01: 1.200.000đ
1.200.000
- 05/01: Thu 300.000đ
- 07/01: Thu 70.000đ (05/01) 300.000 700.000 (10/01)
- 10/01: Chi 700.000đ (07/01) 70.000
- 28/01: Thu 130.000đ (28/01) 130.000
Tính SD cuối T01? 500.000 700.000
1.000.000

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 9


3.1. Tài khoản (Accounts)
* Nguyên tắc phản ánh:
VD2: TK Phải trả người bán SDĐ ĐVT: trđ
T02/X: 10 trđ PT N. Bán
(1) Mua HH chưa trả tiền 20trđ
10
(2) Chuyển khoản trả hết nợ đầu
tháng (2) 10 20 (1)
(3) Mua TSCĐ 100trđ, trả ½ bằng
(4) 14 50 (3)
tiền mặt
(4) Chi tiền mặt trả 70% nợ NV1 (6) 34 10 (5)
(5) Mua công cụ 10 trđ chưa trả tiền
58 80
(6) Chuyển khoản trả nợ 34trđ
Phản ánh vào TK PT người bán 32

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 10


3.1. Tài khoản (Accounts)
* Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất:
Tập hợp tất cả các TK kế toán được Nhà nước qui định số
hiệu, tên gọi, nội dung, kết cấu để sử dụng chung cho các
ngành SXKD. Có 8 loại tài khoản:

Loại TK Tài Sản TK loại 1,2 – 1XX, 2XX


(Assets) Ví dụ: 111 – Tiền mặt
TK cấp 1: 3 ký số Loại TK TK loại 3 – 3XX
TK cấp 2: 4 ký số Nợ phải trả Ví dụ: 333 – Thuế phải
(Liabilities) nộp NN
...
Loại TK
TK loại 4 – 4XX
Vốn CSH
VD: 411: Vốn ĐT của CSH
(Owner’s Equity)

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 11


3.1. Tài khoản (Accounts)
* Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất:
Loại TK Doanh thu TK loại 5 – 5XX
(Sales) VD: 511 – Doanh thu BH

Loại TK CP SX KD TK loại 6 – 6XX


(Operating Cost) VD: 641 – Chi phí bán hàng

Loại TK TN khác TK loại 7 – 7XX


(Other Income) VD: 711 – Thu nhập khác
Loại TK CP khác TK loại 8 – 8XX
(Other Expenses) VD: 811 – Chi phí khác
Loại TK XĐKQ TK loại 9 – 9XX
(Income Sumary) 911- Xác định kết quả KD

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 12


Một số tài khoản đặc biệt
Những tài khoản không tuân thủ nguyên tắc
phản ánh của loại tài khoản đó:

LƯỠNG TÍNH ĐIỀU CHỈNH

Phải thu KH, Hao mòn TSCĐ,


Phải trả NB CP quỹ,
Giảm trừ doanh thu
Có thể có số dư
• TK thuộc một loại
* bên Nợ
• nguyên tắc phản
* bên Có ánh ngược lại loại
ấy
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 13
Một số tài khoản đặc biệt

KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN Bảng CĐKT


TK
Lưỡng Bên Nợ Bên Có Tài sản N.vốn
tính

Số tiền bán Số tiền nhận


Phải thu thiếu cho khách ứng trước
khách hàng của KH.
hàng Số dư Nợ Số dư Có
SD Nợ SD Có
Số tiền ứng Số tiền mua
Phải trả trước cho thiếu của
người người bán. người bán
bán Số dư Nợ Số dư Có

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 14


Một số tài khoản đặc biệt
KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN Bảng CĐKT
TK
điều Bên Nợ Bên Có Tài N.vốn
chỉnh sản

Số khấu hao Số khấu hao


Hao
TSCĐ giảm do TSCĐ trích trong
mòn
không còn nắmkỳ.
TSCĐ
giữ TSCĐ Số dư Có Ghi số
Dự Số trích lập dự Âm
phòng phòng trong kỳ
Số tiền hoàn nhập
giảm Số dư Có
dự phòng
giá TS

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 15


Một số tài khoản đặc biệt
KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN Bảng CĐKT
TK
điều Bên Nợ Bên Có Tài N.vốn
chỉnh sản

Trị giá thực tế cổ Trị giá CP quỹ


Cổ
phiếu quỹ khi mua khi tái phát Ghi số
phiếu
vào Số dư hành, chia cổ Âm
quỹ
Nợ tức, hủy bỏ
Các
Kết chuyển các Các khoản giảm
khoản
khoản giảm trừ trừ doanh thu
giảm
DThu phát sinh
trừ DT

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 16


3.2. Ghi sổ kép
(Double-Entry Book-keeping)
3.2.1 Định nghĩa:

Phương pháp ghi chép mà mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh


được phản ánh vào những tài khoản có liên quan với

Số tiền bên Số tiền bên


NỢ CÓ

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 17


Luca Pacioli

 Người được xem là “Người cha kế toán” là Luca


Pacioli – người có công to lớn ở ngành toán học.

 Ông là một giáo sư toán và đã soạn thảo ra một


tác phẩm vĩ đại dựa trên cuốn tự điển năm 1494 về
số học, đại số học, toán học thương mại, hình học
và kế toán.

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 18


3.2. Ghi sổ kép
(Double-Entry Bookkeeping)
3.2.2 Định khoản kế toán (Journal entry):
Xác định quan hệ Nợ - Có trong cùng 1 NVKT phát sinh
Xác định ghi nợ TK nào, ghi có TK nào

Định khoản giản đơn


Liên quan đến 2 tài khoản

Định khoản phức tạp


Liên quan đến 3 tài khoản trở lên

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 19


3.2. Ghi sổ kép
(Double-Entry Bookkeeping)
3.2.2 Định khoản kế toán (Journal entry):
Đối
Biến động Nguyên tắc Định khoản
tượng

VD1: anh Tùng muốn mở một văn phòng quảng cáo


nên vào 01/01/X anh ta tiến hành đầu tư 10 trđ bằng
tiền mặt để mở văn phòng quảng cáo của mình

Tiền mặt + Tiền mặt Nợ Tiền mặt Nợ TM: 10tr


VĐT CSH + VĐT CSH Có VĐTCSH Có VDTCSH:10tr

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 20


3.2. Ghi sổ kép
(Double-Entry Bookkeeping)
3.2.2 Định khoản kế toán (Journal entry):
Đối
Biến động Nguyên tắc Định khoản
tượng

VD2: Mua vật liệu cho việc vẽ mỹ thuật của Cty A&T
với giá 3ngđ, trả tiền mặt 1ngđ, phần còn lại sẽ trả
vào tháng sau

NV liệu + NVL Nợ NVL Nợ NVL: 3ng


Tiền mặt - TM Có TM Có TM: 1ng
PT Nbán + PTNbán Có PTNbán Có PTNB: 2ng

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 21


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 22


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (1)

Kế toán chi tiết vật tư hàng hóa


sử dụng những loại thước đo nào?

Tìm hiểu mẫu sổ cái và mẫu sổ chi tiết tài khoản hàng hóa
So sánh 2 loại sổ này

Trắc nghiệm (P.91): 1-9


Bài tập (P.95): 1, 3, 4

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 23


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (1)
(1)

Câu 1: Tài khoản kế toán là:

a
Phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán

b
Phương pháp ghi nhận số tiền của NVKT

c
Phương pháp phân loại NVKT theo từng đối tượng kế toán

d
Phương pháp xác định giá trị của đối tượng kế toán

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 24


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (2)
(2)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc
phản ánh trên các tài khoản nguồn vốn:

a Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có

b Phát sinh Có phản ảnh nguồn vốn giảm xuống

c Là tài khoản có số dư bên Nợ

d Phát sinh Nợ phản ảnh nguồn vốn giảm xuống

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 25


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (3)
(3)

Câu 3: Ghi sổ kép là phương pháp

a Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản

b Ghi số tiền của NVKT vào tài khoản

Ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, số dư


c cuối kỳ vào các tài khoản

d Ghi số tiền của NVKT phát sinh vào các TK có liên quan

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 26


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (4)
(4)

Câu 4: Định khoản kế toán là việc

a Ghi số tiền của NVKT vào tài khoản có liên quan

b Ghi số dư và số phát sinh vào các tài khoản có liên quan

c Phân loại các tài khoản theo yêu cầu ghi sổ

d Xác định quan hệ Nợ, Có của các TK trong NVKT phát sinh

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 27


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (5)
(5)

Câu 5: Tài khoản Hao mòn TSCĐ là

aTài khoản tài sản

bTài khoản nguồn vốn

c Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

dTài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 28


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (6)
(6)

Câu 6: Tài khoản Hao mòn TSCĐ

aCó số dư Nợ

bCó số dư Có

c Có thể có số dư Nợ, có thể có số dư Có

d Không có số dư

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 29


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (7)
(7)

Câu 7: Khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” được trình
bày trên:

aBáo cáo kết quả kinh doanh

bBáo cáo lưu chuyển tiền tệ

c Bảng cân đối kế toán, phần tài sản

dBảng cân đối kế toán, phần nguồn vốn

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 30


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (8)
(8)

Câu 8: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
Nghiệp vụ này liên quan đến:

a TK chi phí SXKD dở dang

b TK nguyên vật liệu

c TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm

d TK nguyên vật liệu và TK chi phí NVL trực tiếp

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 31


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (9)
(9)

Câu 9: Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất SP được
định khoản:
Nợ TK Thành phẩm
a
Có TK Phải trả người lao động
Nợ TK Phải trả người lao động
b
Có TK Tiền mặt
Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp
c
Có TK Phải trả người lao động

Nợ TK Phải trả người lao động


d
Có TK Chi phí nhân công trực tiếp
 
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 32
CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (10)
(10)

Câu 10: Inventory is purchased on credit:

a One asset increases and another asset decreases

b An asset increases and a liability increases

c An asset decreases and a liability decreases

d An asset decreases and owners’ equity decreases

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 33


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (11)
(11)

Câu 11: A $10 000 receipt was received from an accounts


receivable, as a result:

a An asset decreased and an expense decreased

b A liability decreased and an expense increased

cAn asset decreased and an expense increased

d
An asset decreased and another asset increased

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 34


3.3. Kế toán tổng hợp – chi tiết

Tổng hợp KẾ TOÁN Chi tiết


Contents

TỔNG QUÁT CHI TIẾT


Thu thập, xử lý, ktra,
Tiền ptích, cc ttin Tiền, vật, TGLĐ
Bằng thước đo
Cấp 1 Cấp 2/ chi tiết
Phản ánh trên TK

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 35


3.3. Kế toán tổng hợp – chi tiết
3.3.1. Kế toán tổng hợp

Thu thập, xử lý ghi chép và cung cấp thông tin
tổng quát về hoạt động của DN.

Sử dụng thước đo tiền tê ̣ để phản ánh tình hình tài


sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động
SXKD.

Thực hiện trên TK cấp 1.

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 36


3.3. Kế toán tổng hợp – chi tiết
3.3.1. Kế toán tổng hợp
Sổ cái Năm X
Tên tài khoản: Nguyên vật liệu
Số hiệu: 152 Đvt: Triệu đồng
Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát
tháng Số Ngày đối sinh
ghi sổ ứng
Nợ Có

Số dư đầu kỳ 250
11/7/X 203 11/7/X Mua NVL A 111 150
20/7/X 304 20/7/X Xuất dùng 621 100
08/12/16
Cộng SPS
201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
150 100
37
3.3. Kế toán tổng hợp – chi tiết
3.3.2. Kế toán chi tiết

Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin chi
tiết từng đối tượng kế toán cụ thể trong doanh
nghiệp

Sử dụng đơn vị tiền tê ̣, hiê ̣n vâ ̣t và thời gian lao


động

Thực hiện trên TK cấp 2, 3 hoặc sổ chi tiết

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 38


3.3. Kế toán tổng hợp – chi tiết
3.3.2. Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết thanh toán
Đối tượng: Khách hàng A ĐVT: triệu đồng
Ngày Chứng từ Diễn giải TK SPS Số dư
tháng Số Ngày đối Nợ Có Nợ Có
ghi sổ ứng

Số dư đầu kỳ 900
KH A trả nợ 800 100
Bán sp cho KHA 700 800
Cộng SPS 700 800
Số dư cuối kỳ 800

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 39


3.3. Kế toán tổng hợp – chi tiết
Mối quan hệ KT tổng hợp – chi tiết

- Tiến hành song song

- Mối quan hệ: SDĐK, SPS nợ, có, SDCK

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 40


Nguyên liệu SDDK:1.000(TH) 600(A)+400(B)
SDDK: 1.000đ SPS :900(TH) 200(A)+700(B)
(A: 600, B: 400) SPS :700(TH) 700 (A) + 0 (B)
(a) Nhập A 200đ, B: 200đ SDCK:1.200(TH) 100(A)+1.100(B)
(b) Xuất A: 700đ Chi tiết NVL - A
(c) Nhập B: 500đ 600
Tính SDCK? (a) 200 700 (b)
200 700
Tổng hợp
100
NVL
Chi tiết NVL - B
1.000
400
(a) 400 700 (b) (a) 200
(c) 500 (c) 500
900 700 700
1.200 1.100
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 41
Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 42


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (2)

Trắc nghiệm (P.93): 10-15


Bài tập (P.97): 5, 7, 11

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 43


3.4. Mối quan hê ̣ giữa tài khoản
và bảng cân đối kế toán

- Đầu kỳ, căn cứ số liê ̣u trên BCĐKT của cuối kỳ trước
mở các tài khoản và ghi SDĐK.

- Trong kỳ, phản ánh các NVKT phát sinh vào các TK có
liên quan.

- Cuối kỳ, căn cứ vào SDCK của các tài khoản để lập
BCĐKT vào cuối kỳ.

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 44


3.4. Mối quan hê ̣ giữa tài khoản
và bảng cân đối kế toán
Ví dụ
Tại một DN có các tài liệu sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Balance Sheet)
Ngày 31/12/X
Đvt: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ NGUỒN VỐN SỐ
TIỀN TIỀN
1. Tiền mặt 3.000 1. Vay ngân hàng 2.000
2. Nguyên vật liệu 2.000 2. Phải trả người bán 1.000
3. Tài sản cố định 50.000 3. Vốn đầu tư của CSH 52.000
Tổng cộng tài sản 55.000 Tổng cộng nguồn vốn 55.000
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 45
3.4. Mối quan hê ̣ giữa tài khoản
và bảng cân đối kế toán
Ví dụ (tt):
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/X1:
1. Vay ngân hàng để trả nợ cho người bán 1 trđ.
2. Nhập kho 2 trđ nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán.
3. Nhận góp vốn bằng TSCĐ hữu hình có trị giá 15trđ.
4. Chi TM trả nợ vay ngân hàng1trđ và trả nợ cho người bán 1trđ.
Yêu cầu:
5. Mở tài khoản vào đầu năm X1 và ghi số dư đầu năm vào các
TK liên quan.
6. Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng
1/X1 và ghi vào các tài khoản có liên quan.
7. Cuối tháng 1/X1 lập BCĐKT mới.
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 46
3.4. Mối quan hê ̣ giữa tài khoản
và bảng cân đối kế toán Đvt: trđ
VĐT
TM NVL TSCĐ Vay PTNB CSH
3 2 50 2 1 52

TÀI SẢN TIỀN NGUỒN VỐN TIỀN


1. Tiền mặt 3 1. Vay ngân hàng 2
2. Nguyên vật liệu 2 2. Phải trả người bán 1
3. Tài sản cố định 50 3. Vốn đầu tư của CSH 52
Tổng cộng tài sản 55 Tổng cộng nguồn vốn 55

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 47


3.4. Mối quan hê ̣ giữa tài khoản
và bảng cân đối kế toán Đvt: trđ
TM NVL TSCĐ Vay PTNB VĐT…
3 2 50 2 1 52
2 (4) (2) 2 (3) 15 (4) 1 1 (1) 1 2 (2) 15 (3)
- 2 2 - 15 - 1 1 (4) 1 - 15
2 2
1 4 65 2 1 67
(1) Vay ngân hàng để Nợ TK PTNB: 1
trả nợ cho người bán 1 Có TK Vay: 1
(2) NK 2 NVL chưa trả Nợ TK NVL: 2
tiền cho người bán Có TK PTNB: 2
(3) Nhận góp vốn bằng Nợ TK TSCĐ: 15
TSCĐ hữu hình 15 Có TK VĐT CSH:15
(4) Chi TM trả nợ vay NH Nợ TK Vay: 1
1 và trả nợ người bán 1 Nợ TK PTNB: 1
Có TK TM: 2
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 48
3.4. Mối quan hê ̣ giữa tài khoản
và bảng cân đối kế toán Đvt: trđ
TM NVL TSCĐ Vay PTNB VĐT…
3 2 50 2 1 52
2 (4) (2) 2 (3) 15 (4) 1 1 (1) 1 2 (2) 15 (3)
- 2 2 - 15 - 1 1 (4) 1 - 15
2 2
1 4 65 2 1 67

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Balance Sheet)


31/1/X+1
Ngày 31/12/X Đvt: trđ
TÀI SẢN TIỀN NGUỒN VỐN TIỀN
1. Tiền mặt 31 1. Vay ngân hàng 22
2. Nguyên vật liệu 2 2. Phải trả người bán 1
4 1
3. Tài sản cố định 50 3. Vốn đầu tư của CSH 52
65 67
Tổng cộng tài sản 55 Tổng cộng nguồn vốn 55
70 70
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 49
3.5 Kiểm tra đối chiếu số liệu
trên các TK
 Việc đối chiếu số liệu được thực hiện trong bảng cân đối tài
khoản

 Các cân đối của BCĐTK:


• Tổng Dư Nợ đầu kỳ các tài khoản = Tổng Dư Có đầu kỳ các
tài khoản.
• Tổng phát sinh Nợ các tài khoản = Tổng phát sinh Có các
tài khoản.
• Tổng dư Nợ cuối kỳ các tài khoản = Tổng dư Có cuối kỳ các
tài khoản.

5008/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 50


3.5. Kiểm tra đối chiếu số liệu
trên các tài khoản Đvt: trđ

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (Trial Balance) - Tháng 1/X+1


SD PS SD
Tên tài khoản đầu tháng trong tháng cuối tháng
NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ

1. Tiền mặt 3 - - 2 1 -
2. Nguyên vật liệu 2 - 2 - 4 -
3. TSCĐ hữu hình 50 - 15 - 65
4. Vay ngân hàng - 2 1 1 - 2
5. Phải trả NBán - 1 2 2 - 1
6. Vốn đầu tư CSH - 52 - 15 - 67
CỘNG 55 55 20 20 70 70
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 51
Managerial Định
Journal
Financial
Số dư
Ending
Accounting khoản
Accounting
Managerial Entry
Balance
cuối kỳ
Accounting kế toán
Số dư
Opening
balance
đầu kỳ Ghi sổ
Double
Bảng Entry
Trial kép
cân đối
Balance
TK

Credit Hệ thống
Bảng Chart of
Balance tài khoản
cân đối Accounts
Sheet kế toán
Kế toán
Debit
Nợ

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 52


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 53


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (3)

Tìm trong thư viện – phần sách đọc tại chỗ: ghi lại 2 câu hỏi
trắc nghiệm và đáp án liên quan đến chương 3. Giải thích vì
sao chọn hay không chọn các đáp án. Ghi lại tên sách – tác giả
- năm - mã số sách – thời điểm mượn sách.
Phân biệt công cụ dụng cụ và TSCĐ

Bài tập (P.104): 12, 16

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 54


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (12)
(12)

Câu 12: Hạch toán tổng hợp và chi tiết có mối liên hệ:

Tổng số dư TK cấp 2 luôn luôn bằng số dư của chính TK


a 1 đó
cấp
Tổng số phát sinh tăng TK cấp 2 luôn luôn bằng số
b
phát sinh tăng của chính TK cấp 1 đó
Tổng số phát sinh giảm TK cấp 2 luôn luôn bằng số
c
phát sinh giảm của chính TK cấp 1 đó
dCả 3 câu trên đều đúng

08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 55

You might also like