Professional Documents
Culture Documents
3.4. Mối quan hệ giữa tài khoản và Bảng cân đối kế toán
3.5. Kiểm tra đối chiếu số liệu trên các tài khoản
-Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Dạng đơn giản để thuận tiện nghiên cứu và học tập: chữ T
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 6
3.1. Tài khoản (Accounts)
* Nguyên tắc phản ánh:
TK CHI PHÍ (Expenses) TK DOANH THU (Sales)
TK TÀI SẢN (Assets) TK NGUỒN VỐN (Equity)
SDĐK SDĐK
Tăng NỢ CÓ CÓ
Increase Debit Credit Credit
Giảm CÓ NỢ NỢ
Decrease Credit Debit Debit
VD2: Mua vật liệu cho việc vẽ mỹ thuật của Cty A&T
với giá 3ngđ, trả tiền mặt 1ngđ, phần còn lại sẽ trả
vào tháng sau
Tìm hiểu mẫu sổ cái và mẫu sổ chi tiết tài khoản hàng hóa
So sánh 2 loại sổ này
a
Phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán
b
Phương pháp ghi nhận số tiền của NVKT
c
Phương pháp phân loại NVKT theo từng đối tượng kế toán
d
Phương pháp xác định giá trị của đối tượng kế toán
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc
phản ánh trên các tài khoản nguồn vốn:
d Ghi số tiền của NVKT phát sinh vào các TK có liên quan
d Xác định quan hệ Nợ, Có của các TK trong NVKT phát sinh
aCó số dư Nợ
bCó số dư Có
d Không có số dư
Câu 7: Khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” được trình
bày trên:
Câu 8: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
Nghiệp vụ này liên quan đến:
Câu 9: Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất SP được
định khoản:
Nợ TK Thành phẩm
a
Có TK Phải trả người lao động
Nợ TK Phải trả người lao động
b
Có TK Tiền mặt
Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp
c
Có TK Phải trả người lao động
d
An asset decreased and another asset increased
Thu thập, xử lý ghi chép và cung cấp thông tin
tổng quát về hoạt động của DN.
Số dư đầu kỳ 250
11/7/X 203 11/7/X Mua NVL A 111 150
20/7/X 304 20/7/X Xuất dùng 621 100
08/12/16
Cộng SPS
201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
150 100
37
3.3. Kế toán tổng hợp – chi tiết
3.3.2. Kế toán chi tiết
Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin chi
tiết từng đối tượng kế toán cụ thể trong doanh
nghiệp
Số dư đầu kỳ 900
KH A trả nợ 800 100
Bán sp cho KHA 700 800
Cộng SPS 700 800
Số dư cuối kỳ 800
- Đầu kỳ, căn cứ số liê ̣u trên BCĐKT của cuối kỳ trước
mở các tài khoản và ghi SDĐK.
- Trong kỳ, phản ánh các NVKT phát sinh vào các TK có
liên quan.
- Cuối kỳ, căn cứ vào SDCK của các tài khoản để lập
BCĐKT vào cuối kỳ.
1. Tiền mặt 3 - - 2 1 -
2. Nguyên vật liệu 2 - 2 - 4 -
3. TSCĐ hữu hình 50 - 15 - 65
4. Vay ngân hàng - 2 1 1 - 2
5. Phải trả NBán - 1 2 2 - 1
6. Vốn đầu tư CSH - 52 - 15 - 67
CỘNG 55 55 20 20 70 70
08/12/16 201039-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 51
Managerial Định
Journal
Financial
Số dư
Ending
Accounting khoản
Accounting
Managerial Entry
Balance
cuối kỳ
Accounting kế toán
Số dư
Opening
balance
đầu kỳ Ghi sổ
Double
Bảng Entry
Trial kép
cân đối
Balance
TK
Có
Credit Hệ thống
Bảng Chart of
Balance tài khoản
cân đối Accounts
Sheet kế toán
Kế toán
Debit
Nợ
Tìm trong thư viện – phần sách đọc tại chỗ: ghi lại 2 câu hỏi
trắc nghiệm và đáp án liên quan đến chương 3. Giải thích vì
sao chọn hay không chọn các đáp án. Ghi lại tên sách – tác giả
- năm - mã số sách – thời điểm mượn sách.
Phân biệt công cụ dụng cụ và TSCĐ
Câu 12: Hạch toán tổng hợp và chi tiết có mối liên hệ: