Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Ghi So Ke Toan
Chuong 4 - Ghi So Ke Toan
TOÁN
Nội dung của chương
Dòng dữ liệu kế toán.
Nhận biết được các yếu tố của chứng từ kế toán, vai trò của
chứng từ trong kế toán;
Nhận diện các yếu tố của sổ kế toán, các loại sổ trong kế
toán.
Xử lý ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Dòng dữ liệu kế toán
Công bố
Thu thập Ghi nhận
thông tin
Chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán là những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Điều kiện cung cấp dịch vụ thanh toán, dịch vụ kế toán, kiểm toán sử dụng chứng từ điện tử:
- Cần có chữ ký điện tử của người đại diện theo pháp luật.
- Có đường truyền, thiết bị thông tin phù hợp.
- Có đội ngũ thực thi đủ trình độ, tương xứng với yêu cầu kỹ thuật.
- Đảm bảo được tính bảo mật…
Sổ kế toán
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các
NVKT đã phát sinh có liên quan đến đơn vị.
Các loại sổ kế toán trong doanh nghiệp:
Nhật ký chung: theo dõi NVKT theo thời gian
Sổ Cái: ghi chép số liệu tổng quát về một đối tượng, được lập theo hệ
thống tài khoản tại đơn vị
Sổ chi tiết: kết cấu giống sổ Cái tuy nhiên theo dõi chi tiết cho từng
chi tiết trong doanh nghiệp (chi tiết từng đối tượng khách hàng, từng
hàng tồn kho, từng nhà cung cấp....)
Sổ Nhật ký chung (General Journal)
Sổ Cái (Ledger)
Sổ chi tiết (Subsidiary Ledger)
Trình tự ghi sổ
Chứng từ kế toán
Đối
Bảng tổng hợp
SỔ CÁI
chiếu chi tiết
Đối chiếu: Tổng SDĐK/SDCK/SPS tất
cả TK chi tiết = SDĐK/SDCK của TK Bảng cân đối
tổng hợp tương ứng. TK
A B C D E F G H I
1/3/N BN05 1/3/N Rút TGNH nhập 1 111 112 50.000
PT03 quỹ tiền mặt
5/3/N UNC0 5/3/N Trả lương người 2 334 112 100.000
6 lao động bằng tiền
gửi ngân hàng
10/3/N BC121 10/3/N Khách hàng K trả 3 112 131 130.000
nợ bằng TGNH
15/3/N HĐ12 15/3/N Mua màn hình 4 152 331 75.000
58 ASUS chưa trả
tiền cho người bán
Trang 1
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111
Tháng 3 năm N (Đvt: 1.000đ)
Ngàyghi Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền
sổ đối ứng
Số Ngày Trang STT Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu tháng 10.000
1/3 PT03 1/3 Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 1 1 112 50.000
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Số hiệu: 112
Tháng 3 năm N (Đvt: 1.000đ)
Ngàyghi Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
sổ TK đối
Số Ngày Trang sổ STT Nợ Có
ứng
dòng
Số dư đầu tháng 900.000
1/3 BN03 1/3 Rút TGNH nhập quỹ tiền 1 1 111 50.000
mặt
5/3 UNC06 5/3 Trả lương người lao động 1 1 334 100.000
bằng tiền gửi ngân hàng
10/3 BC121 10/3 Khách hàng K trả nợ bằng 1 1 131 130.000
TGNH
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Phải trả CNV Số hiệu: 334
Tháng 3 năm N (Đvt: 1.000đ)
Ngàyghi Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền
sổ đối ứng
Số Ngày Trang STT Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu tháng 100.000
5/3 UNC06 5/3 Trả lương CNV 1 1 112 100.000
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng Số hiệu: 131
Tháng 3 năm N (Đvt: 1.000đ)
Ngàyghi Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền
sổ đối ứng
Số Ngày Trang STT Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu tháng 500.000
10/3 BC121 10/3 Khách hàng K trả nợ HĐ… 1 1 112 130.000
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Phải trả người bán Số hiệu: 331
Tháng 3 năm N (Đvt: 1.000đ)
Ngàyghi Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền
sổ đối ứng
Số Ngày Trang STT Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu tháng 700.000
15/3 HĐ1258 15/3 Mua màn hình ASUS 1 1 156 75.000
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Hàng hóa Số hiệu: 156
Tháng 3 năm N (Đvt: 1.000đ)
Ngàyghi Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK Số tiền
sổ đối ứng
Số Ngày Trang STT Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu tháng 500.000
15/3 HĐ1258 10/3 Mua màn hình ASUS 1 1 331 75.000
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA (tháng 3/N)
Tên vật tư:Màn hình ASUS (Đvt: 1.000đồng)
Số Ngày giải SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
(tấn) (tấn) (tấn)
Tồn cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NHÀ CUNG CẤP
Tháng 3 năm N
Tên nhà cung cấp: Công ty ASUS (Đvt: 1.000đồng)
Tổng cộng Tổng (1) Tổng (2) Tổng (3) Tổng (4) Tổng (5) Tổng (6)
Bảng cân đối tài khoản (Trial Balance)
Cách lập bảng:
Ghi SDĐK của từng TK vào cột SDĐK bên Nợ hoặc bên Có tùy theo từng TK.
Ghi tổng số phát sinh bên Nợ của từng TK vào cột “Số phát sinh trong kỳ”.
Ghi tổng số phát sinh bên Có của từng TK vào cột “Số phát sinh trong kỳ”.
Ghi SDCK của từng TK vào cột SCDK bên Nợ hoặc bên Có tùy theo từng TK.
Cách kiểm tra:
Tổng (1) = Tổng (2)
Tổng (3) = Tổng (4)
Tổng (5) = Tổng (6)
Bảng cân đối tài khoản (Trial Balance)
Ưu điểm:
Đơn giản, dễ hiểu.
Hạn chế:
Không giới hạn được phạm vi kiểm tra
Không phát hiện được các sai sót như: bỏ sót, ghi trùng, ghi sai quan
hệ đối ứng.
QUESTIONS???