Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc áp dụng để hạch toán nghiệp vụ
huy động vốn
Nắm bắt các phương pháp kế toán nghiệp vụ huy động vốn cơ bản,
cách tính trả lãi và xử lý các tình huống để làm bài tập và thực hiện
tốt nghiệp vụ khi tiếp cận thực tế
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KHÔNG
THƯỜNG XUYÊN
THƯỜNG XUYÊN
PHÁT HÀNH
TIỀN GỬI
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
TIẾT KIỆM
TRÁI PHIẾU
KHÔNG KỲ HẠN
TIẾT KIỆM
CÓ KỲ HẠN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
Đảm bảo tính cân đối trên tài khoản tiền gửi giữa phát sinh
Nợ và phát sinh Có
Phân chia trách nhiệm : Mở TK và quản lý tài khoản
Chi phí lãi tiền gửi
Được chi trả theo thực tế phát sinh
Hạch toán đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù hợp
VAS 16 “Chi phí đi vay”
Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội
Phân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí kinh
doanh hoặc vốn hoá theo từng kỳ
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
NÔÏ TK 42 “Tieàn göûi của khaùch haøng” COÙ
4211 Tiền gửi không kỳ hạn 4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4212 Tiền gửi có kỳ hạn 4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng 4238 Tiền gửi tiết kiệm khác
4221 Tiền gửi không kỳ hạn (NGOẠI TỆ 4241 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4222 Tiền gửi có kỳ hạn 4242 (NT)
4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
TIỀN LÃI
TK 8090 (7900)
TK 4599 Các khoản PT trong TT
CL GIÁ KH
ĐƯỢC HƯỞNG
TIỀN LÃI
TK 8090 (7900)
TK 4599 Các khoản PT trong TT
01/01/X4 40 9 40 x 9 = 360
140 x 5 =
10/01/X4 140 5
700
15/01/X4 90 5 90 x 5 = 450
150 x 6 =
20/01/X4 150 6
900
26/01/X4 70 6 70 x 6 = 420
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
c. KH đến rút sau hạn – 02/05
- Ngày 12/4: KH không đến, NH tự động nhập lãi vào gốc, và
chuyển kỳ hạn mới tương đương:
Nợ 4913.X/Có 4232.X: 0,9trđ
- Ngày 2/5, Lãi trên số ngày gửi thừa= 50,9 x20x 0,1%/30 =
0,034 trđ. NH hạch toán:
Nợ TK 423 50,9
Nợ TK 801 0,034
Có TK 1011 50,934
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
d. KH đến rút sau hạn – 18/05
- Ngày 12/4: tự động nhập lãi vào gốc: Nợ 4913/Có 4232:
0,9trđ
- Ngày 12/5, NH tính lãi dự trả = 50,9 x 0,6% = 0,3054 trđ à
Nợ 801/Có 4913.X: 0,3054trđ
- Ngày 18/5, KH đến lấy tiền: Lãi NH trả cho KH: 50,9 x
0,175% x 36/30 = 0,107 trđ. NH hạch toán:
Trả gốc và lãi: Hoàn nhập số đã dự trả/thoái chi lãi:
Nợ TK 4232.X 50,9 Nợ TK 4913 0,1984 (0,3054 – 0,107)
Nợ
TK 4913.X 0,107 Có TK 801 0,1984
Có TK 1011 51,007
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG CỦA NHTM
Kế toán tiền gửi tiết kiệm
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
Ví dụ minh họa 2. Ngày 18/01/05 Ông Dương đến gửi tiền
tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, số tiền 22 trđ, trả lãi trước, lãi
suất 0,5%/tháng.
Hạch toán nghiệp vụ trên trong các trường hợp sau:
a. KH đến rút đúng hạn
b. 28/04/05, KH đến rút tiền, NH chấp nhận mức lãi suất kỳ
hạn 3 tháng cho KH là 0,3%/tháng
c. 25/8 KH đến rút, NH cho hưởng lãi suất 0,1%/tháng trên
số ngày gửi thừa.
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
Đáp án:
Số lãi trả trước ông Dương: 22trx0,5%x6= 0,66 tr à Số tiền ông Dương
thực tế gửi vào NH là 22tr – 0,66tr = 21,34 tr
Ngày 18/01/05, Hạch toán:
Nợ TK 1011 21,34
Nợ TK 388 – Dương 0,66
Có TK 4232- ông Dương 22
Hàng tháng giả sử vào ngày 18, phân bổ chi phí trả trước vào chi phí:
Nợ TK 801 0,11
Có TK 388 0,11 (0,66/6 tháng)
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
- Ngày 25/8, KH đến rút: Tiền lãi NH trả trên số ngày gửi thừa=
22trx0,1%x37/30 = 0,0271
- Số tiền thoái chi = 0,11 – 0,0271 = 0,0829
(1) Trả gốc và lãi: (2) Hoàn nhập số đã dự Nếu ghi gộp 2 bút toán (1)
Nợ TK 423 22 trả: và (2):
Nợ TK491 0,0271 Nợ TK 491 0,0829 Nợ TK 423 22
Có TK 1011 22,0271 Có TK 801 0,0829 Nợ TK 491 0,11
Có TK 1011 22,0271
Có TK 801 0,0829
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
Thanh toán GTCG khi đáo hạn Giá trị GTCG phát hành theo mệnh
giá trong kỳ
Số tiền lãi TCTD đã chi trả Số tiền lãi tính cộng dồn dự trả
khách hàng
TIỀN LÃI
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG
MỆNH GIÁ
Số phân bổ CK
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG
Số phụ trội
Phân bổ trong kỳ
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG
(2b)–Phân bổ định kỳ
(2a) – Phí PH thực chi
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG
MỆNH GIÁ
TK Laõi phải trả veà PH
GTCG(4912)
Ø TK sử dụng:
-TK 415 : Vay các TCTD trong nước VND
- TK 416: Vay các TCTD trong nước ngoại tệ
- TK 417: Vay các TCTD nước ngoài VND
- TK 418: Vay các TCTD nước ngoài ngoại tệ
- TK 419: Vay CKhấu, tái CKhấu ...
Kết cấu: Bên Nợ : SPS giảm
Bên Có : SPS tăng
Số dư: Bên Có
TK SỬ DỤNG