You are on page 1of 11

16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

Trang chủ (/) Danh mục khoá học (/tat-ca-khoa-hoc) NEU Trắc nghiệm Kế toán công (/khoa-hoc-4736035095314432) Đề cuối kỳ số 1 (/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-
5406327421534208)

QUAY VỀ

Câu 1

Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh

A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121

B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121

C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121

D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Câu 2

Chọn đáp án đúng khi nói về đặc điểm của NVL,CCDC

A. Là yếu tố vật chất cần thiết phục vụ cho các hoạt động HCSN được giao

B. Là một bộ phận tài sản mà đơn vị HCSN khai thác và sử dụng để phục vụ hoạt động của đơn vị

C. Có thể là các loại dụng cụ như ấm, chén, máy tính cá nhân, bàn ghế, tủ tài liệu,...

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 3

Khái niệm thặng dư hoặc thâm hụt từ hoạt động hành chính sự nghiệp

A. Phản ánh tổng số chênh lệch thu-chi, kết quả của các hoạt động cho NSNN cấp; hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài; hoạt động thu phí; lệ
phí

B. Phản ánh tổng số chênh lệch thu-chi, kết quả của các hoạt động chuyên môn; hoạt động sxkd, hoạt động khác

C. Phản ánh lãi-lỗ của các hoạt động do NSNN cấp, hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài, hoạt động thu phí, lệ phí

D. Phản ánh lãi-lỗ của các hoạt động chuyên môn, hoạt động sxkd, hoạt động khác..

Câu 4

Khoản thu hoạt động do NSNN cấp:

A. Chỉ phản ánh các khoản thu được NSNN cấp theo dự toán đã được giao và yêu cầu phải quyết toán với NSNN

B. Là những khoản thu do NSNN cấp theo dự toán và ngoài dự toán (lệnh chi, thu hoạt động khác được để lại) và yêu cầu phải quyết toán với
NSNN

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 1/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

C. Phản ánh các khoản thu hoạt động tại đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) trừ lệnh chi tiền từ ngân
sách

D. Là những khoản thu do NSNN cấp theo dự toán và ngoài dự toán (lệnh chi, thu hoạt động khác được để lại) và chỉ yêu cầu quyết toán đối với
phần được cấp theo dự toán

Câu 5

Toàn bộ các khoản thu và chi phí phát sinh liên quan tới hoạt động sự nghiệp

A. Được phản ánh trên cơ sở dồn tích

B. Được phản ánh trên cơ sở dồn tích và đồng thời theo dõi số thực thu, thực chi theo MLNSNN để quyết toán năm

C. Được phản ánh trên cơ sở dồn tích và đồng thời theo dõi số thực thu, thực chi theo MLNSNN để quyết toán năm với những khoản thu-chi trong
dự toán

D. Chỉ theo dõi số thực thu, thực chi theo MLNSNN để quyết toán năm

Câu 6

Tài khoản 366 các khoản nhận trước chưa ghi thu:

A. Được sử dụng tại tất cả các đơn vị HCSN

B. Phản ánh các khoản thu (từ nguồn NSNN cấp, nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ để lại đơn vị, nguồn kinh doanh)
nhưng chưa được ghi thu vào tài khoản thu

C. Phản ánh các khoản thu (từ nguồn NSNN, viện trợ, vay nợ nước ngoài, phí được khấu trừ để lại) nhưng chưa được ghi thu vào các tài khoản thu
tương ứng ngay

D. Phản ánh các khoản thu (từ nguồn NSNN, viện trợ, vay nợ nước ngoài, phí được khấu trừ để lại) nhưng chưa được ghi thu vào các tài khoản thu
tương ứng ngay do các khoản thu này được phân bổ cho nhiều năm tiếp theo mặc dù đã quyết toán toàn bộ số đã sử dụng với NSNN

Câu 7

Trong năm, đơn vị HCSN xuất 1 lô NVL A trị giá 15.000 (đvt: 1.000đ) dùng cho hoạt động HCSN của đơn vị. Hãy ghi nhận nghiệp vụ trên

A. Nợ TK 611/Có TK 152

B. Nợ TK 611/ Có TK 152 và Nợ TK 3661/Có TK 511

C. Nợ TK 611 hoặc 612 hoặc 613/Có TK 152 hoặc 153

D. Nợ TK 611(612,613)/Có TK 152 (153)

Câu 8

Chi phí và thu, doanh thu của các nhóm hoạt động sau sẽ được kết chuyển sang TK 9111 vào cuối kỳ để xác định kết quả:

A. Hoạt động do NSNN cấp, hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài, hoạt động thu phí

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 2/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

B. Hoạt động do NSNN cấp, hoạt động sxkd, hoạt động khác

C. Hoạt động sxkd, hoạt động tài chính và hoạt động khác

D. A và C đúng

Câu 9

Việc xác định kết quả vào cuối kỳ:

A. Chênh lệch thu-chi sẽ là cơ sở cho việc quyết toán với NSNN

B. Phục vụ việc lập báo cáo tài chính theo hướng dồn tích đầy đủ

C. Nếu bị thâm hụt thì nhà nước sẽ bù lỗ, nếu đạt thặng dư thì được để lại đơn vị

D. Nếu chưa quyết toán thì chi phí và thu/doanh thu vẫn thể hiện trên số dư của các tài khoản tương ứng

Câu 10

Các tài khoản phản ánh thu hoạt động sự nghiệp 511, 512, 514

A. Bên Có phản ánh số thu hoạt động sự nghiệp đơn vị đã sử dụng

B. Bên Có phản ánh số thu hoạt động sự nghiệp đơn vị đã rút dự toán

C. Là những tài khoản có số dư cuối kỳ chưa được duyệt quyết toán

D. Được kết chuyển sang tài khoản 9118 khi xác định kết quả

Câu 11

Đáp án chưa đúng khi đề cập tới các tài khoản 611, 612, 614

A. Được gọi nhóm tài khoản chi hoạt động sự nghiệp

B. Phản ánh các khoản chi hoạt động do NSNN cấp, chi theo đơn đặt hàng của nhà nước, chi viện trợ vay nợ nước ngoài; chi cho hoạt động thu
phí

C. Được kết chuyển sang TK 9111 khi xác định kết quả cuối kỳ

D. Chỉ phản ánh các khoản chi thuộc dự toán hàng năm của đơn vị

Câu 12

Khi thu phí, lệ phí bằng TGNH 20.000 (đvt: 1.000đ)

A. Nợ TK 112/Có TK 3371: 20.000

B. Nợ TK 112/Có TK 3373: 20.000 và Nợ TK 014: 20.000

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 3/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

C. Nợ TK 112/Có TK 514: 20.000 và Nợ TK 014: 20.000

D. Nợ TK 112/Có TK 511: 20.000 và Nợ TK 014: 20.000

Câu 13

Khi xác định trong khoản thu phí, lệ phí 90.000, được để lại 60.000. Kế toán phản ánh (đvt: 1.000đ)

A. Ghi đơn Nợ TK 014: 90.000

B. Chỉ ghi đơn Nợ TK 014: 60.000

C. Không ghi nhận cho tới khi thực chi

D. Nợ TK 337(3)/Có TK 333(2): 30.000 và Ghi Nợ TK 014: 60.000

Câu 14

Sử dụng nguồn phí, lệ phí khấu trừ để lại cho chi phí hoạt động bằng TGNH 25.000 (đvt: 1.000đ)

A. Nợ TK 611/Có TK 112: 25.000 và Nợ TK 3373/Có TK 514: 25.000

B. Nợ TK 611/Có TK 112: 25.000 và Nợ TK 3373/Có TK 514: 25.000 và Ghi đơn Nợ TK 014: 25.000

C. Nợ TK 611/Có TK 112: 25.000 và Nợ TK 3373/Có TK 514: 25.000 và Ghi đơn Có TK 014: 25.000

D. Nợ TK 611/Có TK 112: 25.000 và Nợ TK 3373/Có TK 511: 25.000 và Ghi đơn Nợ TK 014: 25.000

Câu 15

TSCĐ sử dụng cho hoạt động thu phí

A. Định kì, tính hao mòn ghi Nợ TK 614/Có TK 214

B. Định kỳ, tính khấu hao ghi Nợ TK 614/Có TK 214

C. Định kỳ, tính khấu hao ghi Nợ TK 614/Có TK 214 và Nợ TK 3373/Có TK 514

D. Định kỳ, tính hao mòn ghi Nợ TK 614/Có TK 214 và Nợ TK 3373/Có TK 514

Câu 16

Hãy nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ sau: Nợ TK 612/Có TK 112 và Nợ TK 3372/Có TK 512, Có TK 014

A. Rút dự toán nguồn viện trợ không hoàn lại để chi cho hoạt động dự án

B. Chi cho hoạt động dự án bằng TGNH từ nguồn viện trợ nước ngoài, đã có chứng từ ghi thu-ghi chi

C. Chi cho hoạt động dự án bằng tiền gửi ngân hàng bằng nguồn vốn đối ứng từ NSNN

D. Chi cho hoạt động dự án bằng TGNH từ nguồn viện trợ và chưa có chứng từ ghi thu-ghi chi

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 4/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

Câu 17

Mua CCDC cho các hoạt động chương trình dự án bằng nguồn tiền tài trợ của nước ngoài

A. Nợ TK 612/Có TK 112, 111 và Nợ TK 3372/Có TK 512

B. Nợ TK 153/Có TK 112, 111 và Nợ TK 3372/Có TK 512 và ghi Có TK 004

C. Nợ TK 612/Có TK 512 và ghi Có TK 004

D. Nợ TK 153/Có TK 112, 111 và Nợ TK 3372/Có TK 366 và ghi Có TK 004

Câu 18

Lãi từ khoản tiền gửi của chương trình dự án

A. Ghi nhận Nợ TK 112/Có TK 515

B. Khi đơn vị được giữ lại, ghi Nợ TK 112/Có TK 512

C. Ghi nhận vào TK 3372 khi chưa có thỏa thuận về việc xử lý: Nợ TK 112/Có TK 3372

D. Khi được giữ lại, đơn vị ghi Nợ TK 004

Câu 19

Thanh toán tiền cho người bán do kỳ trước mua chịu NVL nhập kho bằng TGNH số tiền 30.000 từ tiền tạm ứng rút dự toán:

A. Nợ TK 331/Có TK 112: 30.000

B. Nợ TK 331/Có TK 112: 30.000 và Nợ TK 3371/Có TK 366

C. Nợ TK 331/Có TK 112: 30.000 và Nợ TK 3371/Có TK 511

D. Nợ TK 331/Có TK 112: 30.000 và Nơ TK 3371/Có TK 366: 30.000 và Có TK 008: 30.000

Câu 20

Một cán bộ thanh toán số tiền tạm ứng đi công tác với đơn vị, kế toán định khoản (dvt: 1.000đ): Nợ TK 152: 3000; Nợ TK 111: 500; Có TK 141: 3.500

A. Bút toán đồng thời ghi nhận Nợ TK 3371/Có TK 511: 3500

B. Bút toán đồng thời ghi nhận Nợ TK 3371/Có TK 511: 3.000

C. Bút toán đồng thời ghi nhận Nợ TK 3371/Có TK 511: 500

D. Bút toán đồng thời ghi nhận Nợ TK 3371/Có TK 366: 3.000

Câu 21

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 5/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

Nguồn vốn kinh doanh sẽ xuất hiện trên báo cáo tài chính của:

A. Đơn vị HCSN có hoạt động dự án

B. Đơn vị HCSN có hoạt động sản xuất kinh doanh

C. Đơn vị HCSN có nguồn thu từ phí, lệ phí khấu trừ để lại

D. Đơn vị HCSN có hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng của nhà nước

Câu 22

Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ nguồn

A. Nguồn nợ phải trả các đơn vị đối tác

B. Vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị

C. Bổ sung từ chênh lệch thu chi hoạt động sxkd

D. B và C đúng

Câu 23

Mua vật tư sử dụng trực tiếp cho sxkd trong kỳ với giá chưa thuế GTGT 100.000, thuế GTGT 10%, đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
(Đvt: 1.000đ)

A. Nợ TK 621: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000

B. Nợ TK 154: 100.000; Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000

C. Nợ TK 154: 100.000; Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000 và Có TK 008: 110.000

D. Nơ TK 642: 100.000; Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000

Câu 24

Sản phẩm sản xuất hoàn thành xuất bán thẳng 400.000. Doanh thu bán hàng hóa 660.000 (có 10% thuế GTGT), đã thu bằng TGNH (đvt: 1.000đ)

A. Nợ TK 632/Có TK 155: 400.000 và Nợ TK 112: 660.000/Có TK 531: 600.000; Có TK 3331: 60.000

B. Nợ TK 632/Có TK 154: 400.000 và Nợ TK 112: 660.000/Có TK 511: 600.000; Có TK 3331: 60.000

C. Nợ TK 632/Có TK 156: 400.000 và Nợ TK 112: 660.000/Có TK 531: 600.000; Có TK 3331: 60.000

D. Nợ TK 632/Có TK 154: 400.000 và Nợ TK 112: 660.000/Có TK 531: 600.000; Có TK 3331: 60.000

Câu 25

Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động, gji

A. Nợ TK 111/Có TK 3371/Có TK 008

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 6/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

B. Nợ TK 112/Có TK 3371

C. Nợ TK 111 hoặc 112/Có TK 3371

D. Không có đáp án đúng

Câu 26

Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiếu dài hạn, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 138/Có TK 515

B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118

C. Nợ TK 3118/ Có TK 531

D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112

Câu 27

Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000,
chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.00 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng
nguồn vốn kinh doanh

A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314

Câu 28

Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền
mặt 700.

A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111

B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111

C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Có TK 466

D. Tất cả đều đúng

Câu 29

Đặc điểm TSCĐ

A. Được sử dụng cho hoạt động của đơn vị HCSN trong nhiều năm

B. Là một hình thái tài sản thuộc nguồn kinh phí, quỹ hoặc vốn thuộc QSD khai thác lợi ích của mỗi đơn vị HCSN

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 7/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

C. Sản phẩm xuất hiện ở những đơn vị HCSN có hoạt động sản xuất sự nghiệp, SXKD, nghiên cứu thí nghiệm

D. Tất cả đều đúng

Câu 30

Chọn các nhận định đúng về xác định giá nhập kho NVL, CCDC

A. Trường hợp NVL mua về sử dụng cho hđ sxkd thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thì giá trị của NVL mua vào
được phản ánh theo giá mua chưa có thuế GTGT

B. Trường hợp NVL mua về sử dụng cho hđ sxkd thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì giá trị của NVL mua vào
được phản ánh theo giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 31

Tại đơn vị Y, tình hình nhập, xuất và tồn kho tháng 12/N của vật liệu X như sau: I. Vật liệu X tồn 1/12: 3400 kg, đơn giá 80.000đ/kg, vật liệu của hoạt
động thường xuyên 2000 kg, đơn giá 78.000đ/kg, vật liệu của nguồn thu phí CCDC hoạt động thường xuyên 6000.000
II. Tháng 12/N có các nghiệp vụ
sau phát sinh:
1. 6/12 Mua nhập kho NVL X chưa thanh toán 2600 kg, giá mua của có thuế GTGT 81.000đ/kg, thuế suất GTGT 5%, trong đó 1/2 sử dụng
cho hoạt động thường xuyên và 1/2 cho hoạt động thu phí. Chi phí vận chuyển thuê ngoài 550.000đ (VAT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt. 2. 07/12:
Mua CCDC nhập kho sử dụng cho hoạt động thu phí, giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10%, 15.000.000, đã thanh toán bằng tiền mặt từ nguồn thu phí
được để lại.
3. 8/12: Xuất vật liệu X cho hoạt động thường xuyên 2200kg và 1000 kg cho hoạt động thu phí
4. 15/12: Rút DTC hoạt động thường xuyên
và chuyển khoản từ nguồn thu phí để trả nợ người bán VL X
5. 18/12: Rút DTC hoạt động thường xuyên mua, nhập kho VL X 3500kg, đơn giá chưa có
thuế GTGT là 82.000đ/kg, thuế suất GTGT 5%
6. 19/12: Nhận được công cụ dụng cụ biếu tặng nhỏ lẻ từ nhà tài trợ (đầy đủ chứng từ ghi thu - ghi chi) sử
dụng cho hđ thường xuyên 8.000.000 đ nhập kho
7. 20/12: Xuất vật liệu cho hoạt động thường xuyên là 400kg, hoạt động thu phí 200kg
8. Xuất dùng
1/2 CCDC cho hđ thường xuyên
Yêu cầu: Hãy tính giá vật liệu X xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

A. Giá VLX xuất kho của HĐTX là 80,86 nghìn đồng


Giá VLX xuất kho của HĐTP là 83,44 nghìn đồng

B. Giá VLX xuất kho của HĐTX là 83,44 nghìn đồng


Giá VLX xuất kho của HĐTP là 80,86 nghìn đồng

C. Giá VLX xuất kho là 110840

D. Giá VLX xuất kho của HĐTX là 81,46 nghìn đồng


Giá VLX xuất kho của HĐTP là 80,86 nghìn đồng

Câu 32

Tại đơn vị Y, tình hình nhập, xuất và tồn kho tháng 12/N của vật liệu X như sau: I. Vật liệu X tồn 1/12: 3400 kg, đơn giá 80.000đ/kg, vật liệu của hoạt
động thường xuyên 2000 kg, đơn giá 78.000đ/kg, vật liệu của nguồn thu phí CCDC hoạt động thường xuyên 6000.000
II. Tháng 12/N có các nghiệp vụ
sau phát sinh:
1. 6/12 Mua nhập kho NVL X chưa thanh toán 2600 kg, giá mua của có thuế GTGT 81.000đ/kg, thuế suất GTGT 5%, trong đó 1/2 sử dụng
cho hoạt động thường xuyên và 1/2 cho hoạt động thu phí. Chi phí vận chuyển thuê ngoài 550.000đ (VAT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt. Yêu cầu:
định khoản nghiệp vụ ngày 6/12

A. Nợ TK 152: 221680/Có TK 331: 221130/Có TK 111: 550


Nợ TK 3371/Có TK 36612: 110840
Nợ TK 3373/Có TK 36632: 110840

B. Nợ TK 152: 221680/Có TK 331: 221130/Có TK 111: 550

C. Nợ TK 152: 221680/Có TK 331: 221130/Có TK 111: 550


Nợ TK 337: 110840/Có TK 366: 110840

D. Nợ TK 152: 221680/Có TK 331: 221130/Có TK 111: 550


Nợ TK 337/Có TK 366: 221680

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 8/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

Câu 33

Tại đơn vị Y, tình hình nhập, xuất và tồn kho tháng 12/N của vật liệu X như sau: I. Vật liệu X tồn 1/12: 3400 kg, đơn giá 80.000đ/kg, vật liệu của hoạt
động thường xuyên 2000 kg, đơn giá 78.000đ/kg, vật liệu của nguồn thu phí CCDC hoạt động thường xuyên 6000.000
II. Tháng 12/N có các nghiệp vụ
sau phát sinh:
1. 6/12 Mua nhập kho NVL X chưa thanh toán 2600 kg, giá mua của có thuế GTGT 81.000đ/kg, thuế suất GTGT 5%, trong đó 1/2 sử dụng
cho hoạt động thường xuyên và 1/2 cho hoạt động thu phí. Chi phí vận chuyển thuê ngoài 550.000đ (VAT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt. 2. 07/12:
Mua CCDC nhập kho sử dụng cho hoạt động thu phí, giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10%, 15.000.000, đã thanh toán bằng tiền mặt từ nguồn thu phí
được để lại.
Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ ngày 7/12

A. Nợ TK 153/Có TK 111: 16500


Nợ TK 3373/Có TK 36632: 16500

B. Nợ TK 153/Có TK 111: 16500

C. Nợ TK 152/Có TK 111: 16500


Nợ TK 337/Có TK 36^: 16500
Có TK 014: 16500

D. Nợ TK 153/Có TK 111: 16500


Nợ TK 3373/Có TK 36632: 16500
Có TK 014: 16500

Câu 34

Định khoản nghiệp vụ tính số tiền lương phải trả cho viên chức không xác định thời hạn nhà nước 250.000

A.Nợ TK 611/Có TK 334: 250


Nợ TK 611: 58,75/Nợ TK 334: 26,25/ Có TK 332: 85

B. Nợ TK 611/Có TK 334: 250

C. Có TK 3321: 63,75/Có TK 3322: 11,25/Có TK 3323: 5/Có TK 3324:5

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35

Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 1111

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334

Câu 36

Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào

A. TK 5118

B. TK 421

C. TK 431,333

D. TK 421,5118

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 9/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

Câu 37

Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh

A. Nợ TK 211/Có TK 466

B. Nợ TK 211/Có TK 3318

C. Nợ TK 211/Có TK 461,462

D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Câu 38

Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán

A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006

B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006

C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006

D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004

Câu 39

Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản

A. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngân hàng

B. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị

C. Không Có số dư

D. Tuỳ trường hợp cụ thể

Câu 40

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh

A. Chuyển sang tài khoản 3372

B. Ghi nhận tăng tài sản cố định

C. Kết chuyển sang tài khoản 441

D. Số dư cuối năm của tài khoản 2413

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 10/11
16:22, 10/11/2022 Đề cuối kỳ số 1

THÔNG TIN

Email: info@onthisinhvien.com (mailto:info@onthisinhvien.com)

Hotline: 0345899842 (tel:0345 899 842)

Giờ làm việc: 8h00 - 11h30, 14h - 17h30

Khác

Xem bản
đồ lớn
hơn
Dữ liệu bản đồ
©2022

TIỆN ÍCH

Trang chủ (/)

Khóa học (/tat-ca-khoa-hoc)

Tuyển dụng (/danh-muc/tuyen-dung)

Đề thi (/tailieu)

Tin tức (/tin-tuc)

CHÍNH SÁCH

Những câu hỏi thường gặp (https://onthisinhvien.com/tin-tuc/nhung-cau-hoi-thuong-gap)

Bộ quy tắc hành xử của mentor và học viên trên


otsv (https://onthisinhvien.com/tin-tuc/bo-quy-tac-hanh-xu-cua-mentor-va-hoc-vien-tren-otsv)

Chính sách chung (/chinh-sach-chung)

Chính sách bảo mật thông tin (/chinh-sach-bao-mat-thong-tin)

Hướng dẫn kích hoạt khóa học (/tin-tuc/huong-dan-kich-hoat-khoa-hoc)

Chính sách hoàn trả học phí (/tin-tuc/chinh-sach-hoan-tra-hoc-phi)

HỢP TÁC & LIÊN KẾT

Shopee UEH, UEL (https://shopee.vn/onthisinhvienuehuel)

Shopee NEU (https://shopee.vn/otsvneu)

Shopee VPP (https://shopee.vn/onthisinhvien)

Shopee TMU, HVTC (https://shopee.vn/onthisinhvienuel)

Shopee HUCE (https://shopee.vn/onthisinhvien.otsv)

(https://shopee.vn/onthisinhvien)

TẢI APP

Kết nối với chúng tôi

(https://www.youtube.com/c/%C3%94nthiSinhvi%C3%AAn) (https://www.facebook.com/onthisinhvientoanquoc) (https://vt.tiktok.com/ZSdFqy8Yc/) (https://www.instagram.co

@2013 - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Koolsoft


Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0106353044, cấp bởi Sở kế hoạch
và đầu tư TP. Hà Nội

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-cuoi-k-so-1-5406327421534208 11/11

You might also like