You are on page 1of 22

Bài tập

Câu 4-01-C4
BÀI TẬP
PHÂN LOẠI
CHI PHÍ
Công ty may VT thu thập được chi phí chất lượng của năm 2016 đối với sản phẩm
may mặc của công ty như sau:
Giá
Stt Loại chi trị
1 Chi phí nghiên cứu về độ tin cậyphí
của SP trước khi sản xuất (triệu
21
đồng)
2 Xây dựng hướng dẫn thực hiện công việc 12,5
3 Chi phí thử nghiệm thuê ngoài SP lô đầu tiên 17
4 Phân tích các sai hỏng bên trong 11
5 Vải không đạt yêu cầu 20
6 Chi phí đào tạo kỹ thuật cho công nhân 12
7 Xác định mục tiêu chất lượng của cả công ty và của từng bộ phận 7
8 Chi phí đổi hàng 10
9 Chi phí thu thập thông tin khiếu nại 6
10 Chi phí pháp lý liên quan giải quyết khiếu nại 15
11 Chi phí sửa chữa sản phẩm bị khách hàng trả lại do sai hỏng 15,5
12 Kiểm tra nguyên vật liệu mua vào 13
13 Giảm doanh thu do giảm phẩm cấp 24
14 Cắt hỏng 5
15 Kiểm tra bán thành phẩm 14
16 Đào tạo chất lượng 8
17 Phế phẩm bị loại bỏ 9,5
18 May lại 10

Câu hỏi: Hãy phân loại chi phí của công ty này và đưa ra nhận xét về tình hình chi
phí chất lượng của kỳ báo cáo.
Hướ ng dẫ n thực hiện:

Phân loại chi phí theo bảng sau đây:

Loại chi phí Giá trị (triệu đồng) Tỷ trọng (%)

1- CHI PHÍ PHÒNG NGỪA


1 CP nghiên cứu về độ tin cậy của sản 21
phẩm trước khi sản xuất

2 Xây dựng hướng dẫn thực hiện công 12,5


việc

6 Chi phí đào tạo kỹ thuật cho công 12


nhân

7 Xác định mục tiêu chất lượng của cả 7


công ty và của từng bộ phận

16 Đào tạo chất lượng 8

Tổng 60,5 26,2

2- CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ


3 Chi phí thử nghiệm thuê ngoài SP lô 17
đầu tiên

12 Kiểm tra nguyên vật liệu mua vào 13

15 Kiểm tra bán thành phẩm 14

Tổng 44 19,1

3- CHI PHÍ SAI HỎNG BÊN


TRONG

4 Phân tích các sai hỏng bên trong 11

5 vải không đạt yêu cầu 20

13 Giảm doanh thu do giảm phẩm cấp 24


14 Cắt hỏng 5

17 Phế phẩm bị loại bỏ 9,5

18 May lại 10

Tổng 79,5 34,5

4- CHI PHÍ SAI HỎNG BÊN


NGOÀI
8 Chi phí đổi hàng 10

9 Chi phí thu thập thông tin khiếu nại 6

10 Chi phí pháp lý liên quan giải quyết 15


khiếu nại

11 Chi phí sửa chữa sản phẩm bị 15,5


khách hàng trả lại do sai hỏng

Tổng 46,5

Tổng chi phí chất lượng 230,5

Câu 4-02-C4 BÀI TẬP PHÂN LOẠI CHI PHÍ


Giá
Stt Loại chi trị
1 Chi phí tồn kho phí (triệu
15
đồng)
2 Chi phí đào tạo kỹ thuật cho công nhân 22
3 Chi phí tập hợp phế liệu 4,3
4 Giám sát và kiểm tra lao động 10
5 Chi phí lãng phí phế liệu 256
6 Chi phí kiểm tra lần 1 22
7 Chi phí kiểm tra tại chỗ 64,8
8 Chi phí đổi hàng 34
Không xác
9 Chi phí khách hàng không trung thành
định được
Không xác
10 Chi phí điều chỉnh chính sách khách hàng
định được
11 Chi phí hòa giải với khách hàng 378
12 Chi phí kiểm tra lần 2 18,5
13 Kiểm tra nguyên vật liệu mua vào 13
14 Chi phí hạ cấp sản phẩm 25
15 Chi phí kỹ thuật kiểm soát chất lượng nhà máy 9,6
16 Chi phí kỹ thuật kiểm soát chất lượng doanh nghiệp 40

Câu hỏi:
Hãy phân loại chi phí của công ty này và đưa ra nhận xét về tình hình chi phí chất
lượng của kỳ báo cáo.

Hướ ng dẫ n thực hiện:

Phân loại chi phí theo bảng sau đây:

Loại chi phí Giá trị (triệu đồng) Tỷ trọng (%)

1- Chi phí phòng ngừa


Chi phí đào tạo kỹ thuật cho công 22 2,4
nhân

Chi phí kỹ thuật kiểm soát chất 9,6 1,1


lượng nhà máy

Chi phí kỹ thuật kiểm soát chất lượng 40 4,4


doanh nghiệp

Tổng 71,6 7,8

2- Chi phí đánh giá

- Giám sát và kiểm tra lao động 10 1,1


Chi phí kiểm tra lần 1 22 2,4

- Chi phí kiểm tra tại chỗ 64, 7,1


8
- Chi phí kiểm tra lần 2 18,5 2,1

- Kiểm tra nguyên vật liệu mua vào 13 1,4

Tổng 128,3 14,1

3- Chi phí sai hỏng bên trong


Chi phí tồn kho 15 1,6

Chi phí tập hợp phế liệu 4,3 0,5

Chi phí lãng phí phế liệu 256 28,1

Chi phí hạ cấp sản phẩm 25 2,7

Tổng 300,3 32,9

4- Chi phí sai hỏng bên ngoài


Chi phí đổi hàng 34 3,7

Chi phí khách hàng không trung thành Khôn


g xác
định
Chi phí hòa giải với khách hàng được
378 41,5

Chi phí điều chỉnh chính sách khách Khô


hàng ng
xác
Tổng định
412 45,2
đượ
Tổng chi phí chất lượng c
912,2

Câu 4-03-C4 BÀI TẬP BIỂU ĐỒ PARETO

Một công ty sản xuất giày da theo dõi các loại chi phí sai hỏng bên ngoài của mình
và thu được dữ liệu như sau:
Giá
Stt Loại chi trị
phí hàng
1 Chi phí khảo sát phản hồi của khách (triệu
30
đồng)
2 Chi phí giải quyết khiếu nại của KH 32
3 Chi phí SP bị trả lại 55
4 Chi phí đổi lại SP cho KH 65
5 Tổn thất doanh thu 25
6 Chi phí khác 18

Câu hỏi:
Hãy sử dụng biểu đồ Pareto để xác định thứ tự ưu tiên trong việc giải quyết các
vấn đề chi phí chất lượng.

Hướ ng dẫ n thực hiện:


- Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ lớn đến bé

- Lập bảng tính chi phí:

Tỷ lệ Chi phí Tỷ lệ
Loại chi Chi % chi
phí phí % tích lũy
loại chi phí
phí tích
Chi phí đổi lại SP cho KH 65 (65/225 65 lũy
28,9
)*100=
28,9
Chi phí SP bị trả lại 55 24,5 120 53,3

Chi phí giải quyết khiếu nại 32 14,2 152 67,6


của KH

Chi phí khảo sát phản hồi của 30 13,3 182 80,9
khách hàng

Tổn thất doanh thu 25 11,1 207 92

Chi phí khác 18 8 225 100

Tổng cộng 225 100


- Vẽ biểu đồ Pareto và kết luận thứ tự ưu tiên giải quyết của vấn đề: Đổi lại
SP cho KH, SP bị trả lại, Khiếu nại của KH, phản hồi của KH.
VẼ BIỂU ĐỒ PARETO

Chart Title
120

100 100
92
80 80.9
67.6
60
53.3
40
28.9
20
28.9 24.5
0 0 14.2 0 13.3 0 11.1 0 8 0
0
Chi phí đổi lại SP Chi phí SP bị trả Chi phí giải quyết Chi phí khảo sát Tổn thất doanh Chi phí khác
cho KH lại khiếu nại của KH phản hồi của thu
khách hàng

Tỷ lệ % các loại chi phí Series 2 Tỷ lệ % chi phí tích lũy

NHẬN XÉT:
Trong các loại chi phí,
+ Chi phí đổi lại sản phẩm cho khách hàng và Chi phí sản phẩm bị trả lại chiếm
53,3%
+ Công ty nên ưu tiên giải quyết 2 loại chi phí này
+ Các loại chi phí còn lại chiếm tỷ lệ thấp, có thể để giải quyết sau
Câu 4-04-C4 BÀI TẬP SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ

Một công ty sản xuất giày da theo dõi các loại chi phí sai hỏng bên ngoài của mình
và thu được dữ liệu như sau:

Stt Loại chi Giá


phí trị
(triệu
1 Chi phí khảo sát phản hồi của khách hàng 30đồng)
2 Chi phí giải quyết khiếu nại của KH 32
3 Chi phí SP bị trả lại 55
4 Chi phí đổi lại SP cho KH 65
5 Tổn thất doanh thu 25
6 Chi phí khác 18

Câu hỏ i:

- Xác định loại khuyết tật nhiều nhất

- Hãy sử dụng sơ đồ nhân quả để xác định các nguyên nhân gây ra loại
khuyết tật nhiều nhất và đề xuất giải pháp khắc phục (xác định ít
nhất 4 nguyên nhân chính và mỗi nguyên nhân chính có ít nhất 2 nguyên
nhân nhỏ).

Hướ ng dẫ n thực hiện:


- Qua bảng dữ liệu đầu bài xác định vấn đề nhiều lỗi nhất.

- Vẽ biểu đồ xương cá, xác định các nguyên nhân chi tiết có thể dẫn
tới vấn đề nhiều lỗi nhất

- Đề xuất các giải pháp khắc phục (tương ứng với nguyên nhân)

Tỷ lệ Chi phí Tỷ lệ
Loại chi Chi % chi
phí phí % tích lũy
loại chi phí
Chi phí đổi lại SP cho KH 65 (65/225 65 28,9
tích
phí
)*100= lũy
28,9
Chi phí SP bị trả lại 55 24,5 120 53,3

Chi phí giải quyết khiếu nại 32 14,2 152 67,6


của KH

Chi phí khảo sát phản hồi của 30 13,3 182 80,9
khách hàng

Tổn thất doanh thu 25 11,1 207 92

Chi phí khác 18 8 225 100

NHÂN VIÊN Tổng cộng 225


SẢN PHẨM 100

Size giày không


Không nhiệt tình chính xác
Gói hàng rất tệ, làm sản Vải không như
phẩm bị hư hỏng quảng cáo

Khách hàng
đổi trả sản
phẩm
Không có bảo hành Đặt tiêu chuẩn về
sản phẩm

Quy trình sản


xuất chậm Đổi ý, không thích nữa

CHÍNH SÁCH KHÁCH HÀNG

Câu 4-05-C4 BÀI TẬP BIỂU ĐỒ PARETO

Một công ty cơ khí theo dõi các loại khuyết tật trong quá trình sản xuất một loại
động cơ và thu được dữ liệu như sau:
Stt Loại chi Số lần
1 Khuyết tật về sơn phí 35
x
2 Khuyết tật về hàn 50
x
3 Khuyết tật về đúc 44
x
4 Khuyết tật về dập 29
x
5 Khuyết tật về lắp ráp 79
x
6 Khuyết tật về rò rỉ ống nước 38
x
7 Khuyết tật về kẽ hở 15
8 Khuyết tật về chi tiết 83
x
9 Khuyết tật về sứt mẻ 28
x
10 Khuyết tật về xước bề mặt 37
x
11 Khuyết tật về lệch roăng 24

12 Khuyết tật khác 26

Câu hỏi:
1. Hãy sử dụng biểu đồ Pareto để nhận xét các loại khuyết tật

2. Loại khuyết tật nào cần ưu tiên giải quyết trước?

Hướ ng dẫ n thực hiện:

1- Lập bảng chi phí

Tỷ lệ % Số lần Tỷ lệ %
Dạng khuyết tật Số lần
số lần khuyết số lần
khuyết
tật khuyết tật tích khuyết
Khuyết tật về chi tiết 83 17
tật 83
lũy tật 17tích
lũy
Khuyết tật về lắp ráp 79 16,2 162 33,2

Khuyết tật về hàn 50 10,2 212 43,4

Khuyết tật về đúc 44 9 256 52,5

Khuyết tật về rò rỉ ống nước 38 7,8 294 60,2

Khuyết tật về xước bề mặt 37 7,6 331 67,8

Khuyết tật về sơn 35 7,2 366 75

Khuyết tật về dập 29 6 395 80,9

Khuyết tật về sứt mẻ 28 5,6 423 86,7

Khuyết tật khác 26 5,3 449 92

Khuyết tật về lệch roăng 24 5 473 97

Khuyết tật về kẽ hở 15 3,1 488 100

Tổng cộng 488 100


- Vẽ biểu đồ Pareto và nhận xét:

BIỂU ĐỒ
PARETO
Chart Title
120

100 97 100
92
86.7
80 80.9
75
67.8
60 60.2
52.5
40 43.4
33.2
17 16.2
20 17 10.2 9 7.8 7.6 7.2 6 5.6 5.3 5 3.1
0
Chi tiết Lắp ráp Hàn Đúc Rof rỉ Xước Sơn Dập Sứt mẻ Khác Lệch Kẻ hở
roăng

Tỷ lệ % số lần khuyết tật Series 2 Tỷ lệ % khuyết tật tích lũy

NHẬN XÉT:
Trong tất cả các khuyết tật,
+ Khuyết tật về chi tiết và Khuyết tật về lắp ráp
chiếm tỷ lệ % cao
+ Nên ưu tiên giải quyết 2 loại khuyết tật này trước
+ Những khuyết tật cò lại có thể dể giải quyết sau
Câu 4-06-C4
BÀI TẬP SƠ
ĐỒ NHÂN
QUẢ

Sử dụng sơ đồ nhân quả để liệt kê các nguyên nhân khiến sinh viên không hài lòng
về chất lượng dịch vụ nhà ăn tại căng tin và đề xuất các giải pháp cho các nguyên
nhân này (xác định ít nhất 4 nguyên nhân chính và mỗi nguyên nhân chính có ít
nhất 2 nguyên nhân nhỏ).

Hướng dẫn thực hiện:-


Vẽ sơ đồ nhân quả để liệt kê các nguyên nhân khiến sinh viên không hài lòng về
chất lượng dịch vụ nhà ăn tại căng tin (xác định ít nhất 4 nguyên
nhân chính và mỗi nguyên nhân chính có ít nhất 2 nguyên nhân nhỏ):

MÁY MÓC
Không được vệ sinh
Không nhiệt tình Đồ ăn không tươi Máy móc không
thường xuyên
hiện đại
Thực đơn không
đa dạng, bán mắc
Thái độ rất tệ, xem cắt cổ
thường người khác

CHẤT LƯỢNG
KẾT QUẢ
Không thường xuyên thay Chật chội, sắp xếp
Giá cả không
dụng cụ nấu ăn đồ lung tung
hợp lý

Không mang
Tốc độ phục vụ bao tay khi lấy Nóng nực, có rất ít quạt
chậm thức ăn hay điều hòa

ĐO LƯỜNG PHƯƠNG PHÁP MÔI TRƯỜNG

- Đề xuất giải pháp khắc phục (tương ứng nguyên nhân)


Câu 4-07-C4 BÀI TẬP PHÂN BỔ MẬT ĐỘ
(BÀI TẬP PHÂN BỔ TẦN SỐ)

Một công ty sản xuất đồ nhựa tiến hành đánh giá tình hình hoạt động của quá trình
sản xuất các ống nhựa được kết quả về chiều dài của một loại ống như sau:

Đơn vị tính: cm

8,0 7,4 7,8 6,5 6,4 7,9 7,3 6,7 6,8 7,5

6,4 7,2 7,6 6,3 6,8 6,5 6,6 6,9 7,4 7,3

6,9 7,9 6,6 7,4 7,5 7,1 7,1 8,1 7,5


7,1
6,8 7,6 6,7 7,2 7,8 6,9 6,8 8,2 7,8 7,2

7,7 8,4 7,0 7,7 6,8 7,2 7,6 7,0 8,1 7,3

7,3 7,8 7,3 7,5 7,6 6,3 7,1 8,2 7,5


6,9
7,3 7,1 7,1 7,6 7,1 7,2 6,6 7,0 7,6
7,0
Câu hỏi:

Hãy sử dụng biểu đồ phân bố mật độ để đánh giá và đưa ra nhận xét về quá trình
sản xuất.

Hướ ng dẫ n thực hiện:


- Xmax = 8,4
- Xmin = 6,3
- R = Xmax – Xmin = 2,1
- k=7
- H = R/k = 0,3
- Biên giới lớp đầu tiên: Xmin +/- h/2 là: (6,15 – 6,45)
- Tần suất các lớp lần lượt là: 5,7,13,17,14,8,6
- Vẽ biểu đồ cột: Biểu đồ có dạng hình quả chuông
Số lớp Biên giới lớp Tần suất
1 6,15 – 6,45 5
2 6,45 – 6,75 7
3 6,75 – 7,05 13
4 7,05 – 7,35 17
5 7,35 – 7,65 14
6 7,65 – 7,95 8
7 7,95 – 8,4 6

BIỂU ĐỒ PHÂN BỔ TẦN SUẤT


(BIỂU ĐỒ PHÂN BỔ MẬT ĐỘ)

Nhận xét: Biểu đồ có dạng hình quả chuông chứng tỏ quá trình sản xuất diễn ra
bình thường.
Câu 4-08-C4 BÀI TẬP BIỂU ĐỒ PHÂN BỔ TẦN SUẤT
(BÀI TẬP BIỂU ĐỒ PHÂN BỔ MẬT ĐỘ)

Một xưởng sản xuất bánh thu thập được dữ liệu chiều dài bánh cuộn như sau: Biết
xưởng này sử dụng phương pháp cắt bánh thủ công bằng dao.

Đơn vị tính: cm

5,6 6,8 5,9 6,3 6,4 5,7 6,5

6,2 6,6 6,7 5,7 6,3 6,3 5,4

6,1 5,8 6,1 6,9 6,3 5,5 6,6

6,3 5,3 5,7 6,1 5,7 6,6 6,1

6,8 6,1 7,1 6,4 6,5 6,7 6,5

5,4 7,0 6,4 5,3 6,0 6,5 6,1

6,8 6,0 5,8 6,3 5,3 7,2 6,0

6,2 6,4 7,4 6,6 6,8 6,9 5,5

5,9 5,9 6,6 6,5 5,9 5,8 6,2

7,0 5,6 5,4 6,3 6,0 5,9 6,2

Câu hỏi:

Hãy sử dụng biểu đồ phân bố mật độ để đánh giá quá trình sản xuất.

Hướ ng dẫ n thực hiện:


- Xmax = 7,4
- Xmin = 5,3
- R = Xmax – Xmin = 2,1
- k=7
- H = R/k = 0,3
- Biên giới lớp đầu tiên: Xmin +/- h/2 là: (5,15 – 5,45)
- Tần suất các lớp lần lượt là: 6,8,13,17,14,7,5
- Vẽ biểu đồ cột: Biểu đồ có dạng hình quả chuông

Số lớp Biên giới lớp Tần suất


1 5,15 – 5,45 6
2 5,45 – 5,75 8
3 5,75 – 6,05 13
4 6,05 – 6,35 17
5 6,35 – 6,65 14
6 6,65 – 6,95 7
7 6,95 – 7,4 5
BIỂU ĐỒ PHÂN BỔ TẦN SUẤT
(BIỂU ĐỒ PHÂN BỔ MẬT ĐỘ)

Nhận xét: Biểu đồ có dạng hình quả chuông chứng tỏ quá trình sản xuất diễn ra
bình thường.
Câu 4-09-C4

Kết quả quan sát chiều dài của 20 nhóm mẫu, mỗi nhóm mẫu gồm 5 chi tiết gỗ được
cho trong bảng sau. Hãy sử dụng biểu đồ kiểm soát độ phân tán để nhận xét về tình
trạng của quá trình sản xuất. Biết D4 = 2,114 và D3 = 0.

Đơn vị tính: cm

Nhóm
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
mẫu
1 19 19 23 20 17 22 23 23 16 13

2 18 19 17 21 22 19 21 24 17 17

3 23 22 21 17 22 20 15 25 18 15

4 15 20 16 18 22 22 23 22 19 22

5 23 18 19 21 16 19 20 24 20 16

Nhóm
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
mẫu
1 20 18 17 21 23 18 20 20 19 16
2 21 21 14 21 20 18 25 24 20 22

3 16 23 16 17 18 26 21 21 25 21

4 19 24 16 15 17 24 18 17 20 17

5 23 20 17 21 23 19 25 21 22 23

Hướ ng dẫ n thực hiện: BÀI TẬP BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT ĐỘ PHÂN TÁN
Ri = Xmaxi – Xmini của các nhóm mẫu như sau:

Nhóm
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
mẫu
1 19 19 23 20 17 22 23 23 16 13

2 18 19 17 21 22 19 21 24 17 17

3 23 22 21 17 22 20 15 25 18 15

4 15 20 16 18 22 22 23 22 19 22

5 23 18 19 21 16 19 20 24 20 16

Ri 8 4 7 4 6 3 8 3 4 9
Nhóm
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
mẫu
1 20 18 17 21 23 18 20 20 19 16

2 21 21 14 21 20 18 25 24 20 22

3 16 23 16 17 18 26 21 21 25 21

4 19 24 16 15 17 24 18 17 20 17

5 23 20 17 21 23 19 25 21 22 23

Ri 7 6 3 6 6 8 7 7 6 7

- Đường tâm R = 119/20 = 5,95


- Giới hạn trên và giới hạn dưới:
UCL = D4 * R = 2,114 * 5,95 = 12,58
LCL = D3 * R = 0 * 5,95 = 0
Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT ĐỘ PHÂN TÁN
Series 1
10
9
9
8 8 8
8
7 7 7 7
7
6 6 6 6 6
6
5
4 4 4
4
3 3 3
3
2
1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Series 1

Nhận xét: Quá trình sản xuất là không bình thường vì đồ thị có 7 điểm liên
tiếp nằm cùng một phía với đường tâm.
Câu 4-10-C4 BÀI TẬP BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH

Kết quả quan sát 20 nhóm mẫu, mỗi nhóm có cỡ mẫu n = 5, dữ liệu thu được như
sau:
Kết quả đo(mm)
Mẫu Chi Chi Chi Chi Chi Chi Chi Chi Chi Chi
tiết tiết tiết tiết tiết Mẫu tiết tiết tiết tiết tiết
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 80 86
(X1 (X2 88
(X3 83
(X4 82
(X5 11 82
(X1 88
(X2 85
(X3 81
(X4 88
(X5
2 )85 )83 )81 )82 )83 12 )79 )84 )81 )79 )87
3 87 87 87 88 82 13 85 85 82 85 85
4 84 85 84 85 87 14 85 84 88 86 83
5 87 84 83 89 87 15 88 83 80 85 88
6 85 81 78 80 86 16 89 83 85 84 85
7 85 89 84 82 84 17 83 90 92 93 98
8 84 85 85 88 87 18 84 84 82 86 83
9 78 87 82 82 87 19 81 82 85 87 87
10 86 84 83 84 85 20 84 86 85 85 87
Vẽ biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình và nhận xét về tình trạng của quá trình sản
xuất, biết rằng A2 = 0,577.
Kết quả đo(mm)
Mẫu Chi Chi Chi Chi Chi
tiết tiết tiết tiết tiết ∑ X R
1 2 3 4 5
1 80 (X2)
(X1) 86 (X3)
88 (X4)
83 (X5)
82 419 83,8 8
2 85 83 81 82 83 414 82,8 4
3 87 87 87 88 82 431 86,2 6
4 84 85 84 85 87 425 85 3
5 87 84 83 89 87 430 86 6
6 85 81 78 80 86 410 82 8
7 85 89 84 82 84 424 84,8 7
8 84 85 85 88 87 429 85,8 4
9 78 87 82 82 87 416 83,2 9
10 86 84 83 84 85 422 84,4 3
11 82 88 85 81 88 424 84,8 7
12 79 84 81 79 87 410 82 8
13 85 85 82 85 85 422 84,4 3
14 85 84 88 86 83 426 85,2 5
15 88 83 80 85 88 424 84,88 8
16 89 83 85 84 85 426 4.8
85,2 6
17 83 90 92 93 98 456 91,2 15
18 84 84 82 86 83 419 83,8 4
19 81 82 85 87 87 422 84,4 6
20 84 86 85 85 87 427 85,4 3
Tổng cộng 1695,2 123

- Biểu đồ kiểm soát X

- Đường tâm: CL = X = 1695,2/20 = 84,76

- R = 123/20 = 6,15

- Giới hạn trên: UCL = X + A2R = 84,76 + 0,577 x 6,15 = 88,327

- Giới hạn dưới: LCL = X - A2R = 84,76 - 0,577 x 6,15 = 81,193

- Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
92 91.2

90

88
86.2 86 85.8
86 85 85.2 85.2
84.8 84.8 84.8
84.4 84.4 84.4
83.8 83.8
84 83.2
82.8
82 82
82

80

78

76
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

- Nhận xét:

Từ biểu đồ cho ta thấy: trong quá trình kiểm tra 20 mẫu phát hiện có một mẫu
vượt ra ngoài giới hạn chấp nhận một cách quá xa so với những điểm khác (mẫu
kiểm tra 17). Quá trình sản xuất là không bình thường

You might also like