You are on page 1of 108

ISO 9001:2015

ISO/IEC 17020:2012
ISO/IEC 17025:2017

VINACONTROL ÑAØ NAÜNG

___ ___

HỒ SƠ NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM


GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ,
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

-Đà Nẵng, 2020-


Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

MỤC LỤC
Trang

PHẦN I : GIỚI THIỆU VINACONTROL ĐÀ NẴNG 1÷48


A : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VINACONTROL ĐÀ NẴNG 2÷8
1. Tên Công ty 2
2. Địa chỉ 2
3. Quá trình hình thành và phát triển của Vinacontrol Đà Nẵng 2
4. Sơ đồ tổ chức của Vinacontrol Đà Nẵng 4
5. Cơ sở vật chất, kỹ thuật 6
6. Chứng thư giám định 7
7. Hệ thống quản lý chất lượng 7
8. Quan hệ hợp tác 8
9. Các giải thưởng 8
B : CÁC DỊCH VỤ DO VINACONTROL ĐÀ NẴNG CUNG CẤP 9÷19
1. Các dịch vụ giám định 9
2. Dịch vụ lấy mẫu, phân tích và thử nghiệm các loại hàng hóa 15
3. Dịch vụ thẩm định giá 16
4. Dịch vụ tư vấn và kiểm định xây dựng 17
5. Dịch vụ tư vấn và thẩm định môi trường 17
6. Dịch vụ chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn và các hệ thống quản lý 18
7. Các dịch vụ khác 18
C : NĂNG LỰC PHÁP LÝ CỦA VINACONTROL ĐÀ NẴNG 20÷36
D : NĂNG LỰC THIẾT BỊ CỦA VINACONTROL ĐÀ NẴNG 44÷59
1. Trang thiết bị kiểm tra cơ khí, điện 44
2. Trang thiết bị kiểm tra bằng phương pháp hóa học 45
3. Các phương tiện phục vụ cho công tác giám định 55

PHẦN II : DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ, 60÷93


DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT CỦA VINACONTROL ĐÀ NẴNG
A : DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 61÷63
KINH NGHIỆM GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN 64÷82
B :
SẢN XUẤT
PHƯƠNG PHÁP GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ, 83÷86
C :
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT
D : NHÂN SỰ THAM GIA GIÁM ĐỊNH 87÷93

PHẦN III : MỘT SỐ CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN LIÊN QUAN 94÷105
A : CÁC CHỨNG CHỈ GIÁM SÁT GIÁM ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH 95÷101

B : CÁC CHỨNG NHẬN NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT 102÷105


AN TOÀN LAO ĐỘNG

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

PHẦN I: GIỚI THIỆU VINACONTROL ĐÀ NẴNG

A - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VINACONTROL ĐÀ NẴNG

B - CÁC DỊCH VỤ DO VIN ACONTROL ĐÀ NẴNG CUNG CẤP

C - NĂNG LỰC PHÁP LÝ CỦ A VINACONTROL ĐÀ NẴNG

D - NĂNG LỰC THIẾT BỊ CỦ A VINACONTROL ĐÀ NẴNG

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 1
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

A - GIỚI THIỆU CHUNG


1. Tên Công ty:
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINACONTROL ĐÀ NẴNG
• Tên giao dịch quốc tế : VINACONTROL GROUP CORPORATION
- DANANG BRANCH
• Tên viết tắt : VINACONTROL ĐÀ NẴNG
2. Địa chỉ trụ sở: Lô A6-A8 đường 30/4, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
• Số điện thoại : (0236) 3638121 – 3638122
• Số fax : (0236) 3625625
• Mã số thuế : 0100107772-004
• Tài khoản VND : 0041000000488 tại Vietcombank Đà Nẵng
• Tài khoản ngoại tệ : 0041370011753 tại Vietcombank Danang
• Email : vncdanang@vinacontrol.com.vn / vinacontroldn@gmail.com
• Website : http://www.vinacontrol.com.vn;
• Người đại diện được ủy quyền: ông Phùng Tấn Phú – Chức vụ: Giám đốc.
• Giấy phép kinh doanh số 0100107772-004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành
phố Đà Nẵng cấp.
3. Quá trình hình thành và phát triển của Vinacontrol Đà Nẵng:
Ngày 24/10/1957:
Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp có quyết định số 514/BTN-TCCB ngày 24/10/1957
thành lập Cục Kiểm nghiệm hàng hóa XNK trực thuộc Bộ Thương nghiệp (kiêm Sở
Giám định hàng hóa XNK).
Ngày 16/07/1974:
Bộ trưởng Bộ Ngoại Thương có quyết định số 513/BNgT-TCCB ngày 16/07/1974:
Tách Sở Giám định hàng hóa XNK ra khỏi Cục Kiểm nghiệm hàng hóa XNK và đổi
tên thành Công ty Giám định hàng hóa XNK Việt Nam (Vinacontrol).
Ngày 12/11/1988:
Bộ trưởng Bộ Kinh tế đối ngoại có quyết định số 420/KTĐN-TCCB ngày 12/11/1988:
Hợp nhất Công ty Giám định hàng hóa XNK và Cục Kiểm nghiệm hàng hóa XNK
thành Công ty Giám định hàng hóa XNK Việt Nam (Vinacontrol).
Năm 2004 và 2005:
Bộ trưởng Bộ Thương mại có quyết định số 1758/2004/QĐ-BTM ngày 29/11/2004 và
quyết định số 1525/QĐ-BTM ngày 24/05/2005 chuyển Công ty Giám định hàng hóa
XNK thành Công ty Cổ phần Giám định Vinacontrol, Vinacontrol đi vào hoạt động
theo hình thức Cổ phần từ 01/06/2005.

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 2
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Ngày 23/5/2011:
Công ty Cổ phần Giám định Vinacontrol chính thức chuyển thành Công ty Cổ phần
Tập đoàn Vinacontrol theo Nghị quyết đại hội đồng cổ đông tháng 4 năm 2011.
Vinacontrol là tổ chức giám định được thành lập ngày 24/10/1957 và trở thành
doanh nghiệp chuyên kinh doanh dịch vụ giám định và các dịch vụ liên quan có lịch
sử và truyền thống lâu đời nhất tại Việt Nam.
Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol Đà Nẵng (tên viết tắt là
Vinacontrol Đà Nẵng) là đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol,
được thành lập theo Quyết định số 12/HĐQT-QĐ ngày 08/6/2005 và hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc
Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Đà Nẵng cấp ngày 14/6/2011. Vinacontrol Đà
Nẵng có trụ sở chính đóng tại thành phố Đà Nẵng và các đơn vị trực thuộc trải dài
trên các tỉnh/ thành phố của khu vực Miền Trung.
Các hoạt động giám định của Vinacontrol Đà Nẵng được thực hiện và tuân thủ
đúng với Pháp luật Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật Thương Mại số
36/2005/QH11, Nghị định số 20/2006/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ
giám định…) và các thông lệ quốc tế.
Với 63 năm xây dựng và trưởng thành, với tôn chỉ hoạt động nhất quán về quan
điểm chung trong kinh doanh: Chất lượng là sự sống còn, là sự nghiệp của doanh
nghiệp, tuân thủ nguyên tắc hoạt động đã được luật định: Độc lập - Trung lập -
Khách quan - Chuyên nghiệp, trung thành với phương châm phục vụ: Chính xác -
Trung thực - Kịp thời, Vinacontrol Đà Nẵng có đầy đủ năng lực và điều kiện để
thực hiện tất cả các loại hình dịch vụ liên quan với chất lượng cao, thỏa mãn được
các yêu cầu chính đáng của các cơ quan quản lý Nhà nước và khách hàng.

Vinacontrol ph n đ u tr thành t ch c giám đ nh có uy tín


TẦM NHÌN
trên th gi i, ti n t i tr thành t p đoàn kinh t m nh.
Chú tr ng xây d ng và phát tri n đ i ngũ; Áp d ng các thành
t u khoa h c công ngh và khoa h c qu n lý vào ho t đ ng
c a Công ty, đ t o ra các d ch v và s n ph m t t nh t cho
SỨ MỆNH
khách hàng.
Đ m b o l i ích thi t th c cho khách hàng, ngư i lao đ ng,
c đông và c ng đ ng.

Ngu n nhân l c
Với nhận thức sâu sắc con người quyết định sự sống còn của doanh nghiệp,
Vinacontrol luôn chú trọng vào lĩnh vực đào tạo đội ngũ cán bộ, giám định viên, phân
tích/ thử nghiệm viên. Hiện nay, Vinacontrol Đà Nẵng đã tuyển chọn được lực lượng
cán bộ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm với gần 90 người; hầu hết có
trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo trong nước và nước ngoài với chuyên
ngành đa dạng, trình độ ngoại ngữ, kiến thức khoa học kỹ thuật phù hợp với lĩnh vực

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 3
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

được đảm nhận. Nhiều người trong số họ đã tham gia vào nhiều dự án lớn với
cương vị chủ chốt như Chủ nhiệm dự án, Chủ trì nghiệp vụ, chuyên gia đối tác,
chuyên gia giám định, tư vấn v.v...
Bên cạnh đó, Vinacontrol Đà Nẵng còn có được sự hợp tác, hỗ trợ chặt chẽ và
kịp thời từ các Chi nhánh bạn trong cùng tập đoàn.
Ngoài ra, Vinacontrol Đà Nẵng còn có đội ngũ cộng tác viên là các chuyên gia
giỏi trong nhiều ngành, nhiều lĩnh vực khoa học kinh tế khác nhau, trong đó có cả
những nhà khoa học nổi tiếng của Việt Nam.

Đội ngũ của chúng tôi luôn:


o Đối với yêu cầu chung: tận tâm tận lực vì sự phát triển của Công ty, chấp
hành kỷ luật, đoàn kết, hợp tác nội bộ; hiểu biết sâu sắc và chấp hành đúng
các quy định của pháp luật, của Nhà nước.
o Đối với công việc: mẫn cán, trách nhiệm, trung thực, khách quan; say mê
nghề nghiệp, làm việc sáng tạo, năng suất, chất lượng, hiệu quả, thực hiện
nghiêm túc các quy trình, phương pháp giám định...
o Đối với khách hàng: hết lòng phục vụ, tinh thần hợp tác, thái độ hòa nhã,
không gây phiền hà, không đòi hỏi lợi ích riêng tư.

Hàng năm, Vinacontrol Đà Nẵng thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo, kiểm
tra nghiệp vụ, hội thảo chuyên ngành... về lĩnh vực giám định/ phân tích/ thử nghiệm
và các lĩnh vực cần thiết liên quan, đảm bảo tất cả cán bộ nhân viên được cập nhật
những kiến thức mới nhất, phù hợp với lĩnh vực được giao.

4. Sơ đồ tổ chức của Vinacontrol Đà Nẵng:

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

Phòng Phòng Phòng thí Phòng Phòng Phòng Vinacontrol Vinacontrol


Hành Nghiệp nghiệm Giám định Giám định Giám định Qui Dung
Chính - vụ đạt chuẩn 1 2 3 Nhơn Quất
Kế Toán Tổng VILAS ISO/IEC
Hợp 17025:2005

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 4
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Trụ sở chính:
Lô A6-A8 đường 30/4, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (0236) 3638121 – 3638122 Fax: (0236) 3625625
Email: vncdanang@vinacontrol.com.vn / vinacontroldn@gmail.com
Giám đốc : Ông Phùng Tấn Phú
Điện thoại : (0236) 36.38.123 - ĐTDĐ: 0983.868007
Email : ptphu@vinacontrol.com.vn
Phó Giám đốc : Ông Nguyễn Lê Đức Tuấn
Điện thoại : (0236) 36.38.122 - ĐTDĐ: 0913.403291
Email : nldtuan@vinacontrol.com.vn / tuannguyenvnc@gmail.com

Các phòng ban trực thuộc:


1. Phòng Hành chính - Kế toán (HCKT)
- Điện thoại : (0236) 36.38.125 Fax: (0236) 3625.625
- Email : nvdung@vinacontrol.com.vn / phongketoandn@gmail.com
- Phụ trách phòng : Ông Nguyễn Văn Dũng (ĐTDĐ: 0905.340707)
2. Phòng Nghiệp Vụ Tổng Hợp (NVTH)
- Điện thoại : (0236) 36.38.122 Fax: (0236) 3625.625
- Email : vncdanang@vinacontrol.com.vn / vinacontroldn@gmail.com
- Trưởng phòng : Ông Nguyễn Lê Đức Tuấn (ĐTDĐ: 0913.403291)
3. Phòng Thí nghiệm Vilas 205 (Đạt chuẩn ISO/IEC 17025:2005)
- Điện thoại : (0236) 36.38.129 Fax: (0236) 3625.625
- Email : tvnhan@vinacontrol.com.vn / nhanvnc10@gmail.com
- Trưởng phòng : Ông Trần Văn Nhạn (ĐTDĐ: 0913.450345)
4. Phòng Giám định 1
- Điện thoại : (0236) 36.38.126 Fax: (0236) 3625.625
- Email : vovananh@vinacontrol.com.vn / vvanhvnc@gmail.com
- Trưởng phòng : Ông Võ Văn Ánh (ĐTDĐ: 0914.135351)
- Phó phòng (phụ trách mảng thiết bị): Ông Hoàng Quí Dương (ĐTDĐ: 0903.557889)
5. Phòng Giám định 2
- Điện thoại : (0236) 36.38.127 Fax: (0236) 3625.625
- Email : gd2_dn@vinacontrol.com.vn/ phonggd2vnc@gmail.com
- Trưởng phòng : Ông Bảo Tuấn (ĐTDĐ: 0983.101535)
6. Phòng Giám định 3
- Điện thoại : (0236) 36.38.128 Fax: (0236) 3625.625
- Email : tvhoang@vinacontrol.com.vn/ vinhhoangvnc@gmail.com
- Trưởng phòng : Ông Trương Vĩnh Hoàng (ĐTDĐ: 0983.101.373)

Các đơn vị trực thuộc:


1. Chi nhánh CTCP Tập đoàn Vinacontrol Qui Nhơn (Vinacontrol Qui Nhơn)
- Số 05 Tăng Bạt Hổ, Thành phố Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
- Điện thoại : (056) 3891077 - 3892565 Fax: (056) 3892528
- Email : vncquynhon@vinacontrol.com.vn / vinacontrolqnh@gmail.com
- Giám đốc : Ông Võ Trọng Hùng (ĐTDĐ: 0982.144468)
2. Chi nhánh CTCP Tập đoàn Vinacontrol Dung Quất (Vinacontrol Dung Quất)
- Xã Bình Thuận, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
- Điện thoại/ Fax : (055) 3630605
- Email : vncdungquat@vinacontrol.com.vn / vinacontroldungquat@gmail.com
- Phó giám đốc : Ông Ngô Đức Khanh (ĐTDĐ: 0913.427610)
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 5
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

5. Cơ sở vật chất, kỹ thuật:


Trung tâm phân tích và thử nghiệm của VINACONTROL ĐÀ NẴNG được trang bị
máy móc, thiết bị hiện đại, với đội ngũ cán bộ, phân tích viên được đào tạo bài bản,
chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm đủ khả năng và điều kiện để kiểm tra hầu hết các
chủng loại hàng hóa theo tiêu chuẩn Việt Nam cũng như các tiêu chuẩn quốc tế (
ISO, ASTM, AOAC...); đã được đánh giá phù hợp với các yêu cầu ISO/IEC 17025:
2005 và được cấp Chứng chỉ công nhận phòng thử nghiệm VILAS với mã số 205.
Ngoài ra VINACONTROL ĐÀ NẴNG còn có được sự hợp tác, hỗ trợ chặt chẽ và
kịp thời từ các Trung tâm phân tích và thử nghiệm của các Chi nhánh bạn trong cùng
tập đoàn.

Ngày Số Đơn vị
Tên phòng thí nghiệm
công nhận công nhận công nhận
27/02/2009
Trung tâm phân tích và
(Công nhận lần đầu: VILAS 202
thử nghiệm 1 Vinacontrol
27/12/2005)
Phòng thí nghiệm
02/7/2007 VILAS 268
Vinacontrol Quảng Ninh Tổng cục
Phòng thí nghiệm Tiêu chuẩn
24/11/2005 VILAS 196
Vinacontrol Vinh và Đo lường
21/04/2009 Chất lượng –
Phòng thí nghiệm Văn phòng
(Công nhận lần đầu: VILAS 205
Vinacontrol Đà Nẵng công nhận
06/01/2005)
Trung tâm phân tích và thử 12/05/2008 chất lượng
nghiệm 2 – (Công nhận lần đầu: (BoA)
VILAS 234
Vinacontrol TP. Hồ Chí 28/09/2006)
Minh
Phòng thí nghiệm
04/11/2009 VILAS 381
Vinacontrol Hải Phòng

Các thiết bị phục vụ quá trình giám định/ thử nghiệm/ thẩm định như máy móc,
dụng cụ lao động, thiết bị cầm tay... được trang bị phù hợp để đảm bảo chất lượng
công việc.

Các dịch vụ hỗ trợ khác như thông tin liên lạc, điều kiện vận chuyển cũng được
quan tâm đảm bảo cho công tác giám định/ lấy mẫu/ thử nghiệm.

Hoạt động kỹ thuật giám định/ thử nghiệm của Vinacontrol Đà Nẵng được thực
hiện trên cơ sở các qui trình/ phương pháp được xây dựng/ biên soạn dựa trên các
tiêu chuẩn và thông lệ quốc tế. Bộ tài liệu kỹ thuật nghiệp vụ giám định gồm những
Qui trình/ Phương pháp giám định về nhiều lĩnh vực: máy móc thiết bị, điện tử, công
nghiệp, nông sản, hải sản, bông vải sợi, dầu khí, hàng hải, gas hoá lỏng, thẩm định
giá, container, phân tích và thử nghiệm nhiều loại mặt hàng...

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 6
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

6. Chứng thư giám định:


Chứng thư giám định do Vinacontrol cung cấp là chứng cứ khách quan, được
khách hàng đánh giá rất cao về tính chính xác, trung thực, kịp thời, đúng kỹ thuật,
nghiệp vụ giám định và có giá trị pháp lý cao giúp giải quyết hiệu quả các vấn đề
trong kinh doanh như thanh toán, giao nhận, xuất xứ, khiếu nại, bảo hiểm...và các
hoạt động quản lý như thông quan, áp thuế, vệ sinh an toàn hàng hóa, bảo vệ môi
trường, quản lý hoạt động đầu tư, mua sắm thiết bị, quản lý xây dựng công trình,...
Trải qua 63 năm hoạt động trong lĩnh vực giám định, các dịch vụ do Vinacontrol
cung cấp ngày càng nhận được sự hài lòng và tin cậy của khách hàng trong và
ngoài nước.

7. Hệ thống quản lý chất lượng:


Với nhận thức sâu sắc ý nghĩa của việc tạo chất lượng dịch vụ bền vững,
Vinacontrol đã sớm tìm cho mình được bước đi đúng đắn trong việc xây dựng hệ
thống quản lý chất lượng theo ISO 9000.
Từ năm 1997, Vinacontrol là tổ chức giám định đầu tiên của Việt Nam được
BVQI Luân Đôn chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn
ISO 9001. Đến 2012, Vinacontrol tiếp tục được BVQI (nay gọi là BVC) công nhận là
tổ chức giám định vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008. Từ
2012, Vinacontrol được công nhận là tổ chức giám định phù hợp với các yêu cầu
của tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 / ISO 9001:2008 bởi Vinacontrol Cert.
Ngày 20/01/2010, Vinacontrol đã được công nhận là tổ chức có đủ năng lực giám
định phù hợp theo các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO/IEC 17020:1998 (TCVN ISO/IEC
17020 : 2001) do Văn phòng Công nhận chất lượng (BoA) trực thuộc Bộ khoa học và
công nghệ cấp với mã số VIAS 015.
Hiện nay, Hệ thống quản lý chất lượng của Vinacontrol phù hợp với các yêu cầu
được tích hợp từ các Tiêu chuẩn ISO 9001:2008, ISO/IEC 17020:2012 và ISO/IEC
17020:2017 – chuẩn mực chung về hoạt động của các tổ chức giám định. Áp dụng
thành công hệ thống quản lý này, Công ty đã nâng cao sự tin tưởng của khách hàng
vào năng lực quản lý cũng như năng lực kỹ thuật, đảm bảo các dịch vụ giám định
luôn đáp ứng và thỏa mãn các yêu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Bên cạnh hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ, Vinacontrol Đà Nẵng còn thực
hiện một hệ thống chính sách HSE (chính sách đảm bảo về sức khoẻ, an toàn và
môi trường lao động) về đảm bảo điều kiện làm việc cho người lao động trong Chi
nhánh. Chính sách này được thể hiện trong sổ tay HSE, được Vinacontrol ban hành
và có hiệu lực từ ngày 15/5/2008.
Ngoài ra, Vinacontrol Đà Nẵng còn áp dụng chương trình Kaizen 5S với những
cải tiến liên tục nhằm nâng cao chất lượng quản lý, tối ưu hóa năng suất lao động,
nâng cao tính tự giác và loại bỏ các thao tác thừa trong công việc. Nhờ vậy, đội ngũ
giám định viên, kiểm định/phân tích viên, thẩm định viên của Vinacontrol Đà Nẵng
luôn có khả năng hoàn thành nhiệm vụ với hiệu suất làm việc và tinh thần trách
nhiệm cao nhất.
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 7
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

8. Quan hệ hợp tác:


Vinacontrol có mối quan hệ với nhiều khách hàng truyền thống, khách hàng lớn
trong nước như các Tổng Công ty/ tập đoàn lớn của Nhà nước, các doanh nghiệp
xuất nhập khẩu, các ngân hàng và các công ty bảo hiểm trong nước trong quá trình
thực hiện giám định: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Sông Đà, Tổng
Công ty Sông Hồng, Tổng Công ty Xi măng Việt Nam, Tổng Công ty Đầu tư Phát
triển Đô thị và KCN Việt Nam (IDICO), Công ty Cổ phần Sông Cầu, Công ty Xuất
nhập khẩu Xi măng (VINACIMEX), Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam, Tổng
Công ty Lắp máy Việt Nam (LILAMA), Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt
Nam (VINACONEX), Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam (Techcombank), Công ty bảo
hiểm Bảo Việt, v.v..
Vinacontrol có mối quan hệ hợp tác rộng rãi với nhiều tổ chức giám định trên thế
giới, trong đó có những tổ chức giám định hàng đầu của Pháp (BV-Bureau Veritas),
Nhật Bản (OMIC, NKKK), Thụy Sỹ (SGS, Inspectorate), Đức (Cargo Control Group,
Control Union), Hàn Quốc (Incok, Pankos, Great Asian Loss), Đan Mạch (Baltic
Control), Anh (BVQI, Alex Stewards), Trung Quốc (CCIC, CIQ), Ấn Độ (TCRC;
Phoenix; JS Marine Surveyors), Iran (IGI), Hoa Kỳ (Amspect, NMCI), Cuba
(Cubacontrol)…
Vinacontrol là thành viên của các tổ chức, hiệp hội như: Hiệp hội kinh doanh thức
ăn chăn nuôi và ngũ cốc (GAFTA), Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
(VCCI), Hiệp hội Lương thực (VFA), Hiệp hội Chè Việt Nam (VITAS), Hiệp hội Cây
điều Việt Nam (VINACAS), Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam (VPA)…
Quan hệ hợp tác đã mang lại hiệu quả thiết thực trong việc phát triển, mở rộng
dịch vụ giám định, ủy thác giám định, trao đổi kỹ thuật, kinh nghiệm công tác và đào
tạo cho nhau những giám định viên thạo nghề, uỷ thác giám định.

9. Các giải thưởng:


Với sự nỗ lực và phấn đấu không ngừng, Vinacontrol cùng các đơn vị thành viên
đã vinh dự được nhận các giải thưởng cao quý:
Đạt danh hiệu Thương hiệu quốc gia năm 2012
Huân chương Lao động hạng Nhì (năm 2012), hạng Ba (năm 2007)
Thương hiệu vàng - Logo và slogan ấn tượng 2012
Giải thưởng vì sự tiến bộ xã hội và phát triển bền vững năm 2006
Cờ thi đua của Chính phủ năm 2011, 2010, 2009
Thương hiệu vàng Việt Nam năm 2007
Giải thưởng Thương mại dịch vụ năm 2007
Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Công Thương, của UBND các tỉnh, thành phố.

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 8
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

B - CÁC DỊCH VỤ DO VINACONTROL ĐÀ NẴNG CUNG CẤP


Với 63 năm hình thành, phát triển và tích lũy kinh nghiệm, Vinacontrol đã và đang
cung cấp nhiều loại hình giám định, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và nhiều
lĩnh vực khác nhau, mang lại cho khách hàng những lợi ích chính đáng và hợp pháp,
giảm thiểu mọi rủi ro đồng thời bảo đảm tính minh bạch và khách quan trong hoạt
động kinh doanh của khách hàng.
1/ Các dịch vụ giám định:
a) Giám đ nh công nghi p:
Đ i tư ng giám đ nh: Dây chuyền sản xuất, máy thiết bị, phụ tùng, phương tiện vận
tải, ôtô, xe máy, máy chuyên dụng và công trình, thiết bị điện, điện tử, điện lạnh;
nguyên liệu sản xuất sắt, thép; gang, sắt, thép, hợp kim các loại.

D ch v giám đ nh:
o Giám định tại nơi sản xuất, nơi gia công chế tạo:
- Kiểm tra năng lực sản xuất: Kiểm tra năng lực máy móc, thiết bị, hệ
thống quản lý chất lượng.
- Giám sát quá trình sản xuất: Giám sát quá trình sản xuất theo bản vẽ
thiết kế đã được phê duyệt (kiểm tra quy cách, chất lượng vật liệu chế
tạo, sự tuân thủ bản vẽ thiết kế).
- Giám định chất lượng: Giám định chất lượng chế tạo (kiểm tra chất
lượng vật liệu chế tạo, chất lượng mối hàn) và chất lượng vận hành đối
với các thiết bị đơn lẻ.
- Giám sát quá trình đóng gói: Kiểm tra cách thức đóng gói, ký/ mã hiệu
kiện theo quy định của hợp đồng mua bán, kiểm tra số lượng chi tiết
kiện theo phiếu đóng gói.
- Giám sát quá trình xếp hàng lên phương tiện vận tải: Giám sát quá
trình xếp hàng lên phương tiện vận chuyển, kiểm tra số lượng và tình
trạng kiện đã giao lên phương tiện.
o Giám định trước khi xếp hàng: Giám định số lượng, phẩm chất, tình trạng
hàng hóa, bao bì, xếp hàng, giám sát xếp hàng, trên tầu tại cảng xếp.
o Trước khi dỡ hàng/ mở nắp hầm hàng: Giám định tình trạng và cách sắp xếp
hàng hoá.
o Trong quá trình dỡ hàng tại tầu: Giám sát việc dỡ hàng, tình trạng bao bì, sắp
xếp hàng hoá trong hầm hàng, số lượng, hàng tổn thất.
o Tại cảng đến: Giám sát quá trình bốc xếp hàng hoá từ phương tiện vận tải của
cảng tới các kho cảng, số lượng, tình trạng, sắp xếp và bảo quản hàng hoá tại
kho cảng.

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 9
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

o Tại chân công trình: Giám định số lượng và hàng hóa tổn thất, kiểm tra số
lượng chi tiết trong các kiện hàng, xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất
của hàng hóa tại cảng, giám định các kiện hàng bị tổn thất xảy ra trong quá
trình vận chuyển từ cảng tới công trình. Kiểm tra chủng loại, quy cách thực tế
của lô hàng đối chiếu với tài liệu của lô hàng, giám định xuất xứ của lô hàng,
giám định tỷ lệ % chất lượng còn lại đối với thiết bị đã qua sử dụng, giám sát
quá trình lắp đặt và sự đồng bộ của máy móc thiết bị, giám sát quá trình hoạt
động của máy móc thiết bị. Giám định chất lượng của máy móc thiết bị giai
đoạn nghiệm thu: chạy thử có tải, không tải đối với máy đơn lẻ và cả công
trình (tiến hành riêng biệt), giám sát quá trình khởi động. Giám định chất
lượng của máy móc thiết bị giai đoạn bảo hành. Giám định chất lượng sản
phẩm.

b) Tư v n giám sát l p đ t:
Đ i tư ng đư c tư v n giám sát l p đ t: Thiết bị y tế, dây chuyền sản xuất, máy
móc thiết bị, phụ tùng, máy chuyên dụng và công trình, thiết bị điện, điện tử, điện
lạnh các loại.

Dịch vụ tư vấn giám sát lắp đặt:


o Tư vấn giám sát quá trình lắp đặt và sự đồng bộ của thiết bị y tế, dây
chuyền máy móc;
o Tư vấn giám sát quá trình hoạt động của dây chuyền, máy móc, thiết bị y
tế; Giám định chất lượng của máy móc thiết bị giai đoạn nghiệm thu: chạy
thử có tải, không tải đối với máy đơn lẻ và cả công trình (tiến hành riêng
biệt); Giám sát quá trình khởi động; Giám định chất lượng của máy móc
thiết bị giai đoạn bảo hành; Giám định chất lượng sản phẩm.
o Kiểm tra và tư vấn giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị lắp đặt
vào công trình do nhà thầu thi công xây dựng công trình cung cấp theo
yêu cầu của thiết kế, bao gồm:
- Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất, kết quả thí
nghiệm của các phòng thí nghiệm hợp chuẩn, kết quả kiểm định chất
lượng thiết bị của các tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 10
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

công nhận đối với vật liệu, cấu kiện, thiết bị y tế, sản phẩm xây dựng,
thiết bị lắp đặt vào công trình cùng các giấy tờ liên quan trước khi đưa
vào lắp đặt/ xây dựng;
o Kiểm tra và giám sát quá trình thi công xây dựng công trình, lắp đặt máy
móc thiết bị, thiết bị y tế, bao gồm:
- Kiểm tra biện pháp thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
- Kiểm tra và giám sát thường xuyên có hệ thống quá trình nhà thầu thi
công xây dựng công trình triển khai các công việc tại hiện trường. Kết
quả kiểm tra đều phải ghi nhật ký giám sát của chủ đầu tư hoặc biên
bản kiểm tra theo quy định;
- Xác nhận bản vẽ hoàn công;
- Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị;
- Tập hợp, kiểm tra tài liệu phục vụ nghiệm thu công việc lắp đặt/ xây
dựng, bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng, nghiệm thu thiết
bị, nghiệm thu hoàn thành từng hạng mục công trình lắp đặt/ xây dựng
và hoàn thành công trình;
- Phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế để điều chỉnh hoặc yêu cầu nhà
thầu thiết kế điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm định lại chất lượng bộ phận công trình, hạng mục công
trình, máy móc thiết bị khi có nghi ngờ về chất lượng;
- Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giải quyết những vướng mắc,
phát sinh trong lắp đặt trang thiết bị và thi công xây dựng.
c) Giám đ nh d u m và các s n ph m d u m
Đ i tư ng giám đ nh: Dầu thô, nhựa đường; xăng, xăng máy bay, diesel, dầu hỏa,
dầu F.O; Khí gas hoá lỏng, khí dầu mỏ hoá lỏng, khí thô; hàng lỏng và các loại hóa
chất công nghiệp…

D ch v giám đ nh:
o Giám sát xếp hàng và dỡ hàng.
o Đo lường và tính toán khối lượng các két chứa trên tàu.
o Đo lường và tính toán khối lượng của các bồn trên bờ.
o Giám định hầm chứa nhiên liệu.
o Giám định trực quan để xác định tình trạng sạch sẽ của bồn trên tàu, máy
bơm và đường ống.
o Giám định sự phù hợp của bồn chứa trên tàu.
o Lấy mẫu hàng theo hướng dẫn.
o Phân tích và kiểm tra.
o Giám định hàng hóa bị nhiễm bẩn, tổn thất, hư hỏng.
o Lường bồn.
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 11
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

d) Giám đ nh s n ph m nông nghi p, th c ph m và lâm s n

Đ i tư ng giám đ nh:
o Sản phẩm nông nghiệp: gạo, ngô, đậu các loại, hạt điều, hạt tiêu, lạc, vừng ....
o Thực phẩm: chè, rượu, bia, nước ngọt, thuốc lá, gia vị, nông sản và thủy sản
chế biến (muối, sấy khô, đông lạnh, đóng hộp) đường, sữa, dầu ăn, muối…
o Lâm sản: gỗ tấm, gỗ xẻ, gỗ lóng, dăm gỗ, đồ gỗ nội thất; nguyên liệu để sản
xuất hàng thủ công, dược liệu, tinh dầu, hoa hồi, quế, cao su, sơn, nhựa
thông...
D ch v giám đ nh:
o Tại kho chứa hàng: Kiểm tra sắp xếp, chèn lót, bao bì, số lượng, khối lượng,
phẩm chất, tình trạng hàng hóa, phương thức bảo quản.
o Trong quá trình vận chuyển: kiểm tra phương tiện vận chuyển, sắp xếp, giám
sát vận chuyển từ kho đến cảng xếp; từ cảng dỡ hàng đến kho chứa hàng.
o Tại cảng xếp/dỡ hàng: tình trạng hàng, bao bì, ký mã hiệu, số lượng, khối
lượng, phẩm chất.
o Kiểm tra tình trạng hàng tổn thất, xác định nguyên nhân, mức độ tổn thất.
o Hun trùng: tại kho chứa hàng, kho cảng, trên phương tiện vận tải (container,
xe ôtô, sà lan, tầu chở hàng).
o Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm.
e) Giám đ nh hàng tiêu dùng và th công m ngh :
Đ i tư ng giám đ nh:

o Hàng tiêu dùng: Dệt kim, vải, hàng may mặc, giày dép, đồ dùng thể thao, đồ
chơi, đồ da và giả da, sản phẩm cao su, đồ dùng gia đình, văn phòng, đồ nội
thất, điện tử và thiết bị điện, sản phẩm gỗ, hàng bách hóa...
o Hàng thủ công mỹ nghệ: Hàng thêu, ren, sơn mài, tượng gỗ, tượng đá, tranh
nghệ thuật và các hàng thủ công trang trí khác...
D ch v giám đ nh:
o Kiểm tra nguyên liệu trước khi sản xuất
o Giám định trong quá trình sản xuất
o Giám định trước khi giao hàng: Phẩm chất, Số lượng, Bao bì và ký mã hiệu
o Giám sát quá trình xếp dỡ hàng hoá trong container; tại hầm tầu
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 12
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

o Cặp chì
o Dịch vụ kiểm đếm
o Dịch vụ hun trùng
o Chứng nhận an toàn bao bì, hàng hóa
o Tư vấn và các dịch vụ đặc thù khác theo yêu cầu
f) Giám đ nh khoáng s n
Đ i tư ng giám đ nh: Than, Quặng các loại, Cát trắng, Vật liệu xây dựng…

D ch v giám đ nh:
o Giám định trước khi giao hàng về phẩm chất và khối lượng
o Xác định khối lượng bằng phương pháp đo mớn nước
o Giám định trong quá trình xếp, dỡ hàng hoá
o Lấy mẫu để kiểm tra tại phòng thí nghiệm
o Phân tích các chỉ tiêu hóa lý
o Tư vấn các dịch vụ đặc thù theo yêu cầu

g) Giám đ nh hàng h i

Đ i tư ng giám đ nh: Phương tiện vận tải trên sông, biển; hàng hóa trên bồn, tàu,
sà lan…
D ch v giám đ nh:
o Giám định khả năng đi biển của tàu
o Giám định sạch sẽ, sự phù hợp hầm hàng
o Giám định kín chắc hầm hàng bằng thiết bị siêu âm
o Đo lường: đo thể tích hàng hóa, hầm hàng
o Giám sát trước và trong quá trình xếp, dỡ hàng hoá
o Kiểm đếm số lượng
o Giám định khối lượng hàng rời bằng phương pháp đo mớn nước, hàng lỏng
bằng phương pháp đo thể tích
o Giám định tổn thất hàng hóa, phương tiện vận tải
o Giám định con tàu trước khi cho thuê/ khi giao trả
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 13
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

o Giám định lai dắt


o Giám định an toàn con tàu trước khi sửa chữa hay phá dỡ.

h) D ch v ki m đ nh lư ng b n
Các ki u b :
o Bể trụ ngang
o Bể trụ đứng
o Bể cầu
Các d ch v ki m đ nh:
o Đo lường và lập bảng dung tích cho bồn trụ ngang chứa chất lỏng (bể trụ
ngang).
o Đo lường và lập bảng dung tích cho bồn trụ đứng chứa chất lỏng (bể trụ
đứng).
o Đo lường và lập bảng dung tích cho bồn chứa chất lỏng trên xe bồn.
o Đo lường và lập bảng dung tích cho bể cầu chứa chất lỏng (bể cầu).

i) Giám đ nh hàng hóa ph c v qu n lý nhà nư c và các lĩnh v c khác


Đ i tư ng giám đ nh:
o Hàng hóa XNK các loại (phế liệu nhập khẩu, sản phẩm dệt may, thức ăn chăn
nuôi nhập khẩu, xăng và nhiên liệu diezel, vật liệu xây dựng…)
o Phân bón sản xuất trong nước và phân bón nhập khẩu
o Khí dầu hóa lỏng (LPG) nhập khẩu
o Thực phẩm nhập khẩu
o Phương tiện đo
o Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

D ch v giám đ nh:
o Giám định phục vụ hải quan để thông quan, áp thuế...(với các loại hình giám
định số lượng, khối lượng, giám định tên hàng, chủng loại , mục đích sử
dụng...)
o Giám định xuất xứ (C/O) hàng hóa
o Giám định phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa
o Giám định vệ sinh, an toàn hàng hóa
o Giám định phục vụ nghiệm thu, quyết toán công trình đầu tư
o Giám định phục vụ bảo vệ môi trường
o ……

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 14
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

2/ Dịch vụ lấy mẫu, phân tích và thử nghiệm các loại hàng hóa:
Đ i tư ng phân tích/ th! nghi m:
o Nhóm hàng lương thực, thực phẩm, nông sản, lâm sản:
• Ngũ cốc: gạo, ngô, đậu
• Hạt có dầu: vừng, lạc
• Rau hoa quả
• Gia vị (nguyên dạng, dạng bột)
• Dầu thực vật
• Sản phẩm đóng hộp: hoa quả, rau, thịt cá...
• Sản phẩm đông lạnh: rau hoa quả, hải sản và sản phẩm thịt
• Đường và sản phẩm đường
• Cà phê và chè; đồ uống: rượu, bia, nước ngọt
• Thức ăn chăn nuôi
o Nhóm khoáng sản:
• Quặng;
• Than, cốc và ăngtraxít;
• Kim loại; Hợp kim
o Nhóm xăng dầu và các sản phẩm dầu mỏ:
• Xăng;
• Nhiên liệu máy bay;
• Nhiên liệu động cơ diesel DO;
• Dầu nhiên liệu FO;
• Dầu mỡ bôi trơn;
• Khí hoá lỏng;
• Các sản phẩm dầu khí khác.
o Nhóm hàng tân dược và dược liệu:
• Tân dược, tinh dầu;
• Nguyên liệu để sản xuất thuốc
o Nhóm hàng hoá chất, phân bón:
• Các loại hóa chất;
• Phân bón; thuốc trừ sâu;
o Nhóm hàng vật liệu xây dựng:
• Xi măng, vật liệu chịu lửa
• Đất sét, vữa, cát xây dựng
o Nhóm hàng khác:
• Nước
• Không khí
• Chất thải…

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 15
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Các d ch v phân tích & th! nghi m:

Lấy mẫu
& chuẩn bị mẫu Xác định tên hàng
Phân tích & thử nghiệm & công dụng hàng hóa
bằng cảm quan

Kiểm tra các chỉ tiêu Kiểm tra vi sinh vật


hóa lý

DỊCH VỤ
CHUYÊN NGÀNH
Phân tích hàm lượng chất
Kiểm tra vệ sinh độc hại, dư lượng thuốc
an toàn thực phẩm trừ sâu, kháng sinh

Phân tích và đánh giá


Tư vấn và dịch vụ đặc sự phù hợp của sản
thù khác theo yêu cầu phẩm theo các tiêu
chuẩn & yêu cầu do
khách hàng cung cấp

Cấp phiếu phân tích


& thử nghiệm

3/ Dịch vụ thẩm định giá:


o Xác định giá trị của các tài sản gồm: tài sản vô hình, tài sản hữu hình (máy
móc thiết bị, dây chuyền công nghệ, nhà xưởng, bất động sản...).
o Xác định giá trị doanh nghiệp.
o Thẩm định giá phục vụ cho các mục đích: mua bán, cầm cố, thế chấp, vay
ngân hàng, góp vốn, đầu tư, thanh lý, thi hành án, cổ phần hóa, quyết toán
vốn đầu tư... và các mục đích khác phù hợp với quy định của pháp luật.
o Tư vấn các lĩnh vực liên quan đến giá
o Bản tin và báo cáo thị trường
o Đào tạo và các dịch vụ liên quan khác đến dịch vụ thẩm định giá.
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 16
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

4/ Dịch vụ tư vấn và kiểm định xây dựng:


o Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
o Phân tích, thử nghiệm nguyên vật liệu và cấu kiện xây dựng
o Tư vấn đầu tư xây dựng
o Quản lý dự án đầu tư
o Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình
o Lập dự án đầu tư xây dựng công trình
o Thiết kế xây dựng công trình
o Thẩm tra thiết kế, dự toán công trình

5/ Dịch vụ tư vấn và thẩm định môi trường:


o Lĩnh vực Công nghệ môi trường:
a. Xử lý môi trường: nước thải, rác thải, khí thải…
b. Tư vấn, ứng dụng và chuyển giao công nghệ thân thiện với môi trường
c. Áp dụng sản xuất sạch cho các doanh nghiệp nhằm giảm chi phí đầu
vào và các tác động đến môi trường (Nguyên liệu đầu vào, công nghệ thân
thiện với môi trường, năng lượng, chi phí quản lý, xử lý môi trường).

o Lĩnh vực Quản lý môi trường: nghiên cứu, tư vấn và góp phần cùng với Nhà
nước hoàn thiện các khung thể chế, chính sách về tài nguyên môi trường cho
địa phương và các doanh nghiệp.

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 17
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

6/ Dịch vụ chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn và các hệ thống quản lý:
o Chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn
nước ngoài (JIS, ASTM, GOST, GB...), tiêu chuẩn khu vực (EN, CEN,...) và
tiêu chuẩn quốc tế (ISO, IEC,...)

o Chứng nhận các hệ thống quản lý phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế:
- Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001
- Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001
- Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001
- Hệ thống phân tích mối nguy và thiết lập điểm kiểm soát trọng yếu
HACCP
- Hệ thống thực hành sản xuất tốt GMP
- Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO 22000
- Hệ thống quản lý chất lượng trong các ngành công nghiệp đặc thù như
thiết bị Y tế ISO 13485, sản xuất ô tô ISO/TS 16949...
- Hệ thống quản lý an toàn thông tin ISMS
o Triển khai các hoạt động đào tạo phát triển năng lực của doanh nghiệp
o Cung cấp các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản
lý doanh nghiệp
o Thực hiện đánh giá IQA/ IEA như vai trò của bên thứ nhất và bên thứ hai.
7/ Các dịch vụ khác:
a/ D ch v qu n lý hàng th ch p - CMA:
Đ i tư ng c a d ch v qu n lý hàng th ch p:
o Hàng lương thực, thực phẩm, nông sản, lâm sản, dược liệu
o Thức ăn chăn nuôi gia súc
o Khoáng sản và vật liệu xây dựng, sắt thép các loại
o Cao su các loại
o Phân bón và hóa chất
o Các loại hàng hóa khác theo yêu cầu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 18
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

D ch v qu n lý hàng th ch p:
Dịch vụ quản lý hàng thế chấp của Vinacontrol bao gồm việc nhận số khối lượng
hàng hóa vào kho hàng, xác định số khối lượng, phẩm chất hàng hóa và kiểm soát
toàn bộ quá trình lưu giữ hàng hóa cho đến khi Vinacontrol được hướng dẫn để giải
tỏa lô hàng theo những điều khoản đã được qui định trước trong hợp đồng. Sự kiểm
soát hàng hóa được thực hiện là nhờ vào những thành quả, qui định kỹ thuật và sự
bảo vệ hàng hóa trong kho theo tiêu chuẩn, quy định về kỹ thuật của Vinacontrol.
Kiểm soát sự lưu giữ hàng hóa hợp pháp được bảo đảm suốt quá trình thực hiện
hợp đồng đã thỏa thuận với chủ sở hữu hàng hóa. Phạm vi dịch vụ quản lý hàng thế
chấp thường gồm những công việc như sau:
o Kiểm tra kho bãi chứa hàng thế chấp
o Thẩm định giá cả hàng hóa được đưa vào thế chấp
o Giám định số lượng, khối lượng, phẩm chất hàng hóa được đưa vào thế chấp
(Giám định đầu vào)
o Giám sát việc nhập hàng thế chấp vào kho
o Niêm phong, cặp chì đối với hàng đã kiểm tra/ có yêu cầu
o Quản lý hàng hóa trong kho
- Trông giữ hàng hóa
- Quản lý quá trình xuất hàng và nhập hàng
- Giám sát việc thực hiện phương pháp bảo quản hàng hóa
- Kiểm tra phẩm chất hàng hóa định kỳ
- Cung cấp biến động giá cả hàng hóa được thế chấp
o Các dịch vụ liên quan khác: Dịch vụ hun trùng
b/ D ch v bán đ u giá tài s n:
Dịch vụ bán đấu giá của Vinacontrol được cung cấp đối với loại tài sản sau:
Tài sản (bất động sản đất đai, hạ tầng kỹ thuật, nhà xưởng và công trình xây
dựng trên đất…), hàng hóa các loại…. được dùng làm tài sản bảo đảm để
vay vốn ngân hàng trong trường hợp pháp luật về giao dịch bảo đảm quy định
phải xử lý bằng bán đấu giá;
Tài sản thanh lý của các ngân hàng;

c) D ch v ki m đ nh các phương ti n đo

d) D ch v ki m đ nh k thu t an toàn lao đ ng

e) D ch v kh! trùng hàng hóa, phương ti n (kho hàng, tàu, container…)

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 19
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

C - NĂNG LỰC PHÁP LÝ VÀ CÁC CHỨNG NHẬN CHÍNH


CỦA VINACONTROL ĐÀ NẴNG

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 20
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 21
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 22
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 23
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 24
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 25
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 26
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 27
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 28
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 29
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 30
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 31
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 32
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 33
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 34
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 35
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 36
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 37
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 38
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 39
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 40
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 41
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 42
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 43
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

D - NĂNG LỰC THIẾT BỊ CỦ A VINACONTROL ĐÀ NẴNG


Trung tâm phân tích và thử nghiệm của VINACONTROL ĐÀ NẴNG được
trang bị máy móc, thiết bị hiện đại, với đội ngũ cán bộ, phân tích viên được
đào tạo bài bản, chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm đủ khả năng và điều
kiện để kiểm tra hầu hết các chủng loại hàng hóa theo tiêu chuẩn Việt Nam
cũng như các tiêu chuẩn quốc tế ( ISO, ASTM, AOAC...); đã được đánh giá
phù hợp với các yêu cầu ISO/IEC 17025: 2005 và được cấp Chứng chỉ công
nhận phòng thử nghiệm VILAS.

Các thiết bị phục vụ quá trình giám định/ thử nghiệm …. như máy móc,
dụng cụ lao động, thiết bị cầm tay... được trang bị phù hợp để đảm bảo chất
lượng công việc.

1/ Trang thiết bị kiểm tra cơ khí, điện:

STT Tên thiết bị Số Mã hiệu Nước sản Cấp chính xác


lượng xuất

SANWA
Đồng hồ đo điện DM 15XL Nhật
1 20 Rating 300 Ω
vạn năng (WAVETEK- Đài Loan
TAIWAN)

Đồng hồ đo độ 200mΩ-
2 30 TES 1600 Mỹ
cách điện 2000mΩ

Đồng hồ đo điện 1Ω-1200Ω


3 25 AEMC3710 Mỹ
trở tiếp đất +-1,5%-6%
PCE-MSM1
4 Máy đo độ ồn 20 (PCE Group – EU Class 1
EU)
5 Ampe kìm 25 KYORITSN Nhật > 600 VAC
KYORITSU
6 Teromet 20 Nhật
4105A
7 Megomet 10 Hioki 3454-11 Nhật
8 Máy đo tốc độ 05 MODEL DT 2286 EU

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 44
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

STT Tên thiết bị Số Mã hiệu Nước sản Cấp chính xác


lượng xuất
vòng quay (Lutron)

PCE-888 (PCE
9 Nhiệt kế bức xạ 10 EU
GROUP)
Các loại thước đo,
thuớc cặp, thước Nhật,
10 50 Kiểu cơ
cuộn, pame đo Trung Quốc
trong/ngoài

Máy chụp ảnh các OLIMPUS


11 100 Nhật
loại/ máy kỹ thuật số CANON

2/ Trang thiết bị kiểm tra bằng phương pháp hóa học:

Máy móc thi t b c a Vinacontrol đư c hi u ch#nh, ki m đ nh đ nh kỳ theo đúng


quy đ nh c a Nhà nư c, đ m b o các k t qu phân tích, th! nghi m chính xác.

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

Máy sắc ký khí– GC–2010– Shimadzu –


1 01 Thiết bị đang sử dụng
Plus Nhật Bản

2 Máy sắc ký khí GC-17A Nhật 02 Thiết bị đang sử dụng

3 Máy sắc ký khí GC-2010 Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng

4 Máy sắc ký khí Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy sắc ký lỏng ghép khối phổ


5 Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng
Shimadzu LCMS-2010A

Máy quang phổ hấp thụ nguyên Shimadzu –


6 01 Thiết bị đang sử dụng
tử – AA–7000–Series Nhật Bản

Máy phá mẫu bằng vi sóng – Milestone –


7 01 Thiết bị đang sử dụng
Start D E.E.C

Máy cắt quay chân không – RV


8 IKA – Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
10 control V

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 45
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng
Mettler
9 Máy đo ph, ion để bàn – S80–K Toledo–Thụy 01 Thiết bị đang sử dụng
Sỹ
Baloworld
Máy cất nước 2 lần –
10 Scilabware – 01 Thiết bị đang sử dụng
Aquatron® A4000D
Anh

11 Hệ chiết pha rắn – SPE Supelco – Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

Gerhardt –
12 Hệ chiết Soxhlet – EV6All/14 01 Thiết bị đang sử dụng
Đức

Bếp gia nhiệt không có khuấy


13 IKA – Đức 02 Thiết bị đang sử dụng
từ– C–MAG HP10

Bếp gia nhiệt không có khuấy


14 IKA – Đức 02 Thiết bị đang sử dụng
từ– C–MAG HS10

15 Máy lắc ngang – HS 260 basic IKA – Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

16 Máy lắc Vortex–Vortex Genius 3 IKA – Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

17 Máy điều nhiệt – F12–ED Julabo – Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy xay sinh tố Philips –


18 Thái Lan 02 Thiết bị đang sử dụng
HL1606

19 Tủ lạnh Hitachi – 400AG6 Thái Lan 02 Thiết bị đang sử dụng

20 Máy dập hàn 100x60 Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

21 Máy nhiền rung – GJ100 – 1 Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy chuẩn độ điện thế


22 Thụy sỹ 01 Thiết bị đang sử dụng
Metrohm

Máy quang phổ hấp thu nguyên


23 Ý 01 Thiết bị đang sử dụng
tử Varian Spectra AA 220

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 46
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

24 Máy quang phổ 722N 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy quang phổ UV-VIS Helios


25 Thụy Sĩ 01 Thiết bị đang sử dụng
Ghama

26 Máy Polarimeter ADP 220 . Anh 01 Thiết bị đang sử dụng

27 Máy cất đạm TECATOR Thụy điển 02 Thiết bị đang sử dụng

28 Máy cất đạm thủy tinh 01 Thiết bị đang sử dụng

29 Bộ cất đạm thủ công Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

30 Máy cất đạm Đức 02 Thiết bị đang sử dụng

31 Máy đo pH Metrohm 691 Thụy sỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

32 Máy đo pH HANNA HI 8417 Bồ Đào Nha 01 Thiết bị đang sử dụng

33 Máy chiết chất béo Tecator Thụy điển 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy đo độ nhớt Brabender


34 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
Viscograph-E

35 Máy đo độ trắng Minota CR 14 Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng

36 Máy đo độ trắng color Reader Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng

37 Máy Refactometer RFM 330 Anh 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy quang phổ SHIMADZU


38 Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng
UV-1601

39 Máy so màu Lovibond Anh 02 Thiết bị đang sử dụng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 47
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

40 Máy tách xơ Tecator Thụy điển 01 Thiết bị đang sử dụng

41 Máy xác định NCS –NA 1500 Ý 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy xác định nhiệt lượng C


42 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
4000

Máy xác định điểm nóng chảy


43 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
Reichert Thermovar

44 Máy xác định độ khô, chiết xuất Nga 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy xác định độ đường CY-3T


45 Nga 01 Thiết bị đang sử dụng
4.2

Máy soi khuẩn lạc Funker


46 01 Thiết bị đang sử dụng
Gerber

47 Máy đếm khuẩn lạc Máy 01 Thiết bị đang sử dụng

48 Máy sinh khí Hydro Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

49 Máy đốt lưu huỳnh cho LPG Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

50 Thiết bị xác định H2S trong LPG Thiết bị đang sử dụng

51 Máy xác định căn LPG Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy kiểm tra độ ăn mòn tấm


52 Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng
đồng

53 Máy đo áp suất hơi bão hòa Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

Thiết bị xác định nước bằng


54 01 Thiết bị đang sử dụng
phương pháp chưng cất

55 Buồng soi đèn cực tím KAMAG Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 48
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

56 Máy sàng dăm gỗ Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

Thiết bị xác định hàm lượng


57 Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng
nước tự do

58 Thiết bị đo tỷ trọng Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy nhiệt năng IKA:


59 Đức 02 Thiết bị đang sử dụng
Kalorimeter C400

60 Máy nhiệt năng XRY-1A Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

61 Máy nhiệt năng Gallen Kamp Anh 01 Thiết bị đang sử dụng

62 Máy nghiền thô 02 Thiết bị đang sử dụng

63 Máy nghiền tinh 03 Thiết bị đang sử dụng

64 Bộ chưng cất nitơ trong than 01 Thiết bị đang sử dụng

65 Bơm hút chân không Đức 02 Thiết bị đang sử dụng

66 Máy điều nhiệt LAUDA Đức 03 Thiết bị đang sử dụng

Máy điều nhiệt. Model No K


67 Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng
25995 Koehler

Thiết bị đuổi dung môi áp suất


68 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
thấp Heidolph
Thiết bị đuổi dung môi áp suất
69 Thụy sỹ 01 Thiết bị đang sử dụng
thấp OSI

70 Máy xay Buhler Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

71 Máy xay mẫu IKA Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 49
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

72 Máy lắc mẫu Heidolph Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

73 Máy li tâm Hettich EBA 3S Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

74 Máy cất nước 1 lần GEL Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

75 Máy cất nước 2 lần GEL Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

76 Máy khuấy Heidolph Đức 02 Thiết bị đang sử dụng

Shimadzu –
77 Cân phân tích – AUX – 220 01 Thiết bị đang sử dụng
Nhật Bản

Shimadzu –
78 Cân kỹ thuật – TXB 622L 01 Thiết bị đang sử dụng
Nhật Bản

79 Cân dung trọng NILEMA Pháp 01 Thiết bị đang sử dụng

80 Cân đĩa kỹ thuật OHAUS 310 Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

81 Cân Mettler AE 166 Thụy sỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

82 Cân Mettler PJ 600 Thụy sỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

83 Cân kỹ thuật OHAUS TS 4000 Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

84 Cân OHAUS TP 2000 Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

Cân phân tích Mettler CX


85 Thụy sỹ 02 Thiết bị đang sử dụng
0,05mg

86 Cân phân tích Sartorius AC-210 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

Cân phân tích Satorious BA


87 Đức 02 Thiết bị đang sử dụng
110

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 50
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

Cân sấy hồng ngoại OHAUS


88 Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng
MB 200

89 Cân Shimadzu EL 3000 Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng

90 Cân phân tích Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

91 Cân phân tích Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

92 Cân phân tích AND 01 Thiết bị đang sử dụng

93 Cân kỹ thuật điện tử SW3 01 Thiết bị đang sử dụng

94 Cân phân tích OHAUS 01 Thiết bị đang sử dụng

Cân kỹ thuật điện tử Precisa


95 01 Thiết bị đang sử dụng
620 CSCS

96 Cân phân tích AE200 Thụy Sĩ 01 Thiết bị đang sử dụng

97 Cân kỹ thuật P163 Thụy Sĩ 01 Thiết bị đang sử dụng

98 Cân điện tử SHINKO Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng

99 Lò nung LM31205, 1200oC Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

100 Lò nung OSI Anh 01 Thiết bị đang sử dụng

101 Lò nung Kettong SX2-5-12 Trung Quốc 02 Thiết bị đang sử dụng

102 Lò nung Nabertherm L/C6 Đức 03 Thiết bị đang sử dụng

103 Lò nung Kettong SX 3-12 Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 51
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

104 Lò nung Aof-Euro Ther,m Anh 01 Thiết bị đang sử dụng

105 Lò nung Boxun SX 2 Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

Nabertherm –
106 Lò nung – LT 9/12 01 Thiết bị đang sử dụng
Đức

107 Tủ sấy BINDER Đức 03 Thiết bị đang sử dụng

Tủ sấy chân không EHRET D-


108 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
783- 1300W

109 Tủ sấy Memmert 2200C Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

110 Tủ sấy OSI SR 1000 Pháp 01 Thiết bị đang sử dụng

111 Tủ sấy SHELAB 1, 2 Mỹ 03 Thiết bị đang sử dụng

112 Tủ sấy Ketton 101-1A Trung Quốc 02 Thiết bị đang sử dụng

113 Tủ sấy Ketton H101A Trung quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

114 Tủ sấy Trung Quốc 03 Thiết bị đang sử dụng

115 Tủ sấy 101-1 Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

116 Tủ sấy Memmet UM/400 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

117 Tủ sấy Thermosi Pháp 01 Thiết bị đang sử dụng

118 Tủ sấy dụng cụ EHRET BK3 2003 01 Thiết bị đang sử dụng

119 Tủ sấy ALE1-2004 Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 52
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

120 Tủ sấy BINDER- FDD 53 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

Tủ sấy HERAEUS D-63450


121 Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
Hanqu UT 6200

122 Buồng cấy mẫu vi sinh 01 Thiết bị đang sử dụng

123 Đèn cực tím BLF – 12 01 Thiết bị đang sử dụng

124 Nồi cao áp HICLAVE HVE-50 Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng

125 Tủ ấm CO2 memmert Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

126 Tủ ấm memmert Đức 01 Thiết bị đang sử dụng

Contherm –
127 Tủ ấm vi sinh – 7100 01 Thiết bị đang sử dụng
Newzealand

128 Nồi hấp tiệt trùng – MC40L ALP – Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng

Nồi hấp tiệt trùng SA-300VF-F-


129 Nhật 01 Thiết bị đang sử dụng
A 500

Buồn cấy vi sinh vô trùng – Esco–


130 01 Thiết bị đang sử dụng
AC2–4E1 Singapore

131 Kính hiển vi NIKON YS 100 Nhật 02 Thiết bị đang sử dụng

132 Kính lúp phóng đại DA 10 01 Thiết bị đang sử dụng

Bàn thí nghiệm giữa nhà có giá


133 Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng
để thuốc thử(bàn chuẩn độ)

Bàn thí nghiệm đặt thiết bị


134 Việt Nam 04 Thiết bị đang sử dụng
quanh tường

135 Chậu rửa chịu hóa chất Việt Nam 04 Thiết bị đang sử dụng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 53
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

Giá cắm dụng cụ ướt loại để


136 Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng
bàn

137 Tủ hút khí độc chịu hóa chất Việt Nam 02 Thiết bị đang sử dụng

138 Bàn thí nghiệm đặt thiết bị Việt Nam 02 Thiết bị đang sử dụng

Bàn quanh tường có 2 vị trí đặt


139 Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng
cân

140 Bàn thí nghiệm đặt lò nung Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng

141 Bàn thí nghiệm đặt tủ sấy Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng

142 Hệ thống hút khu vực nung sấy Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng

Bàn thí nghiệm đặt máy nghiền


143 Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng
khoáng

Bàn thí nghiệm đặt máy nghiền


144 Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng
nông sản

Bàn thí nghiệm áp tường và 1


145 Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng
chậu rửa

146 Bàn thí nghiệm chuẩn bị mẫu Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng

147 Bàn thí nghiệm đặt kính hiển vi Việt Nam 01 Thiết bị đang sử dụng

148 Tủ hốt Việt nam 04 Thiết bị đang sử dụng

149 Máy ly tâm Trung Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

150 Máy đo độ Brix Mỹ 01 Thiết bị đang sử dụng

151 Máy đo độ dày lớp phủ Anh 01 Thiết bị đang sử dụng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 54
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Số
STT Tên vật tư trang thiết bị Xuất xứ Tình trạng
lượng

152 Thiết bị đo độ cứng đa năng Anh 01 Thiết bị đang sử dụng

Daihan –
153 Thiết bị đồng hóa mẫu 01 Thiết bị đang sử dụng
Hàn Quốc

Máy phân tích quang phổ phát


154 Bruker – Đức 01 Thiết bị đang sử dụng
xạ

Máy phân tích lưu huỳnh trong


155 01 Thiết bị đang sử dụng
than

156 Máy phân tích 5 nguyên tố 01 Thiết bị đang sử dụng

157 Bộ đo nhiệt độ hiện số Hàn Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

158 Thiết bị cô mẫu bằng thổi khí Hàn Quốc 01 Thiết bị đang sử dụng

159 Máy đô độ đường 01 Thiết bị đang sử dụng

Máy Jena đo chỉ số khúc xạ và


160 01 Thiết bị đang sử dụng
đo độ khô

3/ Các phương tiện đi lại phục vụ cho công tác giám định tại hiện trường:

Stt Tên Số Nhãn hiệu Năm Nước Thời gian huy động
phương tiện lượng sản xuất sản xuất cho công trình
Mazda 2016 Nhật-Việt Nam
Ford 2004 Mỹ-Việt Nam
01 Xe ôtô 4 chỗ 04
Hyundai 2014 Hàn Quốc
Honda 2015 Nhật-Việt Nam
Isuzu 2013
Theo yêu cầu
02 Xe ôtô 5 chỗ 02 Suzuki 2014 Nhật
của công việc
Mitsubishi 2017
Toyota Zace 2003 Nhật
Toyota Zace 2005 Nhật
03 Xe ôtô 7 chỗ 04
Toyota Innova 2008 Nhật-Việt Nam
Toyota Fortuner 2013 Nhật-Việt Nam

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 55
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

HÌNH ẢNH MỘT SỐ THIẾT BỊ CỦA VINACONTROL

Đ ng h đo đ cánh đi n Máy đo t c đ vòng quay

Đ ng h đo đi n tr ti p đ t Ampe kìm

Nhi t k b c x Máy đo đ n

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 56
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Kính hi n vi Máy đo đi n v n năng

Máy LCMS Cân m&u

Máy quang ph UV Máy quang ph AAS

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 57
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Máy s c ký khí Máy c t quay chân không

T dư'ng m&u Máy nghi(n tinh

Bàn xác đ nh cư ng đ kháng nén Máy tr n xi măng

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 58
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

H th ng HPLC: Bơm Gradient dung môi Máy quang ph t! ngo i kh ki n UV-


LC-20ADXR và Detector đ u dò VIS 1800
Photodiod array SPD-M20A

C t chi t và b siêu âm Thi t b chưng c t quay chân không

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 59
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

PHẦN II: DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ,


DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT
CỦA VINACONTROL ĐÀ NẴNG

A - DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN


SẢN XUẤT
B - KINH NGHIỆM GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ, DÂY
CHUYỀN SẢN XUẤT
C - QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC
THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT
D - NHÂN SỰ TH AM GIA GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ,
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 60
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

A/ DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ,


DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

Hoạt động giám định của Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol cũng như

VInacontrol Đà Nẵng được được triển khai từ những năm đầu Công ty được thành

lập (năm 1957), đến nay đã tròn 63 năm hoạt động trong lĩnh vực giám định hàng

hóa XNK.

Đối với dịch vụ giám định máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, Công ty

Vinacontrol đã tổ chức thực hiện dịch vụ này từ những năm 70, đến nay đã gần 50

năm hoạt động trong lĩnh vực giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất,

giám sát lắp đặt thiết bị và các lĩnh vực liên quan khác. Giám định mặt hàng này là

một trong những thế mạnh rất lớn của Vinacontrol. Doanh số phí giám định máy

móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất chiếm tỷ trọng 30% trong tổng doanh số phí

giám định toàn Tập đoàn.

Dịch vụ giám định máy móc thiết bị của Vinacontrol ngày càng phát triển, từ lúc

chỉ thực hiện những dịch vụ đơn giản như số lượng, tình trạng, bao bì, đóng gói, ký

mã hiệu … ở một công đoạn, đến nay chúng tôi cung cấp hệ thống dịch vụ giám định

máy móc thiết bị ở 04 công đoạn như sau:

1. Giám định trước khi xếp hàng (tại nơi sản xuất, nơi gia công/ chế tạo, tập

kết hàng tại bến đi trong nước hoặc nước ngoài);

2. Giám định tại cảng đến hoặc cửa khẩu;

3. Giám sát trong quá trình vận chuyển nội địa;

4. Giám định tại công trường/ địa điểm lắp đặt.

Dịch vụ giám định máy móc thiết bị trọn gói được mô tả chi tiết từng dịch vụ ở

từng công đoạn như sau:

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 61
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

CÔNG MÔ TẢ
ĐOẠN GIÁM
ĐỊNH NỘI DUNG GIÁM ĐỊNH MÔ TẢ KHÁI QUÁT
1.1/ Kiểm tra năng lực sản Kiểm tra năng lực máy móc, thiết bị, hệ thống
I/ GIÁM ĐỊNH xuất quản lý chất lượng.
TRƯỚC KHI Giám sát quá trình sản xuất theo bản vẽ thiết kế
XẾP HÀNG 1.2/ Giám sát quá trình sản đã được phê duyệt (kiểm tra quy cách, chất
(TẠI NƠI SẢN xuất lượng vật liệu chế tạo, sự tuân thủ bản vẽ thiết
XUẤT, NƠI kế).
GIA CÔNG/
Giám định chất lượng chế tạo (kiểm tra chất
CHẾ TẠO,
1.3/ Giám định chất lượng lượng vật liệu chế tạo, chất lượng mối hàn) và
TẬP KẾT
chất lượng vận hành đối với các thiết bị đơn lẻ.
HÀNG TẠI
BẾN ĐI Ở Kiểm tra cách thức đóng gói, ký/ mã hiệu kiện
1.4/ Giám sát quá trình đóng
theo quy định của hợp đồng mua bán, kiểm tra
TRONG gói
NƯỚC HOẶC số lượng chi tiết kiện theo phiếu đóng gói.
NGOÀI 1.5/ Giám sát quá trình xếp Giám sát quá trình xếp hàng lên phương tiện
NƯỚC) hàng lên phương tiện vận vận chuyển, kiểm tra số lượng và tình trạng kiện
tải đã giao lên phương tiện.
Giám định tình trạng hầm hàng, ghi nhận những
2.1/ Giám định tình trạng
II/ GIÁM ĐỊNH vấn đề có thể ảnh hưởng tới hàng hoá như: độ
hầm hàng, tình trạng hàng
TẠI CẢNG kín chắc, khô ráo, sạch sẽ, cách xắp xếp và
hoá và đóng gói trước khi
ĐẾN HOẶC chèn lót; kiểm tra tình trạng đóng gói, ghi nhận
dỡ hàng
CỬA KHẨU các kiện hàng rách rỡ, bẹp...
Xác định mức độ và nguyên nhân tổn thất, phân
2.2/ Giám định tổn thất
định rõ trách nhiệm của các bên liên quan.
Giám sát quá trình dỡ thiết bị (từ tàu xuống bãi
cảng và/ hoặc lên phương tiện vận chuyển nội
địa); Kiểm tra tình trạng và sức nâng của thiết bị
dùng để dỡ hàng; Kiểm đếm; Thực hiện những
2.3/ Giám sát dỡ hàng biện pháp nhằm hạn chế tổn thất; Ghi nhận
những sự cố trong quá trình dỡ hàng.
Giám sát quá trình xếp hàng lên phương tiện
vận chuyển nội địa trước khi chuyển về công
trường.
2.4/ Số lượng, tình trạng Giám định số lượng, tình trạng kiện, quy cách
kiện, đóng gói và kỹ mã hiệu đóng gói và ký mã hiệu kiện.
Kết hợp cùng với kiểm hóa viên hải quan tiến
hành mở (xác suất) một số kiện hàng để giám
2.5/ Giám định thông quan
định số lượng, chủng loại và công dụng, cặp chì;
Cấp chứng thư giám định cho chủ đầu tư để
thông quan.
Xác định mức độ, nguyên nhân tổn thất; Giám
2.6/ Giám định tổn thất
sát quá trình gia công lại hàng hoá.
2.7/ Giám sát quá trình lưu kho, bảo quản hàng hoá tại kho cảng
III/ GIÁM SÁT
TRONG QUÁ
Vinacontrol giám sát trong quá trình vận chuyển nội địa đối với những thiết bị
TRÌNH VẬN
quan trọng, hàng siêu trường, siêu trọng.
CHUYỂN NỘI
ĐỊA

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 62
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

CÔNG MÔ TẢ
ĐOẠN GIÁM
ĐỊNH NỘI DUNG GIÁM ĐỊNH MÔ TẢ KHÁI QUÁT
Giám sát quá trình dỡ thiết bị từ phương tiện
4.1/ Giám sát dỡ hàng
vận chuyển nội địa xuống chân công trường.
Tiếp tục giám định tình trạng, kiểm tra số lượng
thiết bị, số lượng kiện/ số lượng chi tiết trong
từng kiện đối chiếu với tài liệu của lô hàng; Kiểm
4.2/ Giám định số lượng,
tra chủng loại, quy cách thực tế của lô hàng đối
tình trạng, chủng loại và
chiếu với tài liệu của lô hàng; Căn cứ vào thực
quy cách, xuất xứ
tế của lô hàng, nước sản xuất ghi trên hàng kết
hợp với giấy chứng nhận xuất xứ để làm căn cứ
ghi nhận xuất xứ đối với hàng hoá, đối chiếu với
tài liệu của lô hàng.
4.3/ Giám định tỷ lệ % chất lượng còn lại đối với thiết bị đã qua sử dụng
Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị là
4.4/ Giám định sự đồng bộ xác định sự phù hợp về số lượng - chủng loại -
của máy móc thiết bị quy cách - tính năng kỹ thuật của từng cụm máy
móc, thiết bị đối chiếu với tài liệu kỹ thuật.
Tiếp tục xác định mức độ tổn thất đối với các
kiện hàng đã ghi nhận tổn thất tại cảng; Xác
4.5/ Giám định tổn thất
định mức độ nguyên nhân tổn thất đối với kiện
hàng bị tổn thất phát sinh trong quá trình vận
IV/ GIÁM chuyển từ cảng tới công trường.
ĐỊNH TẠI
4.6/ Giám sát lắp đặt máy Giám sát việc lắp đặt thiết bị theo đúng thiết kế
CÔNG
móc thiết bị đã phê duyệt
TRƯỜNG/
Xác định khả năng làm việc của từng máy, thiết
ĐỊA ĐIỂM
bị theo điều kiện kỹ thuật đã được quy định;
LẮP ĐẶT 4.7/ Giám định tình trạng
Giám sát quá trình khởi động; Giám sát chạy
hoạt động (không tải, có tải)
thử đối với từng cụm thiết bị hoặc đối với toàn
của thiết bị
bộ dây chuyền máy móc thiết bị; Ghi nhận
những sự cố xảy ra.
Xác định các chỉ tiêu chất lượng, thông số kỹ
4.8/ Giám định chất lượng
thuật, so sánh với tài liệu kỹ thuật, xác nhận
của máy móc thiết bị trong
chất lượng của thiết bị phù hợp với tài liệu kỹ
giai đoạn nghiệm thu
thuật
Xác định tình trạng hoạt động của các máy, thiết
bị và các chỉ tiêu chất lượng có đảm bảo như
4.9/ Giám định chất lượng
giai đoạn nghiệm thu không; Xác định mức độ,
của máy móc thiết bị trong
nguyên nhân hư hỏng của máy móc thiết bị khi
giai đoạn bảo hành
sự cố kỹ thuật xảy ra.
Giám định chất lượng vật liệu chế tạo, chất
lượng và quy cách vật tư phục vụ chế tạo gia
công trong nước (kiểm tra cơ tính và hoá học)
4.10/ Giám định chất lượng
Giám định chất lượng mối hàn, gia công cơ khí
chế tạo
(kiểm tra không phá huỷ)
4.11/ Giám định chỉ tiêu chất
Kiểm tra các chỉ tiêu thành phẩm và tỷ lệ thành
lượng thành phẩm và tỷ lệ
phẩm, đối chiếu với tài liệu của lô hàng
thành phẩm

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 63
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

B/ KINH NGHIỆM GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ,


DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

Trong quá trình trình hoạt động, Vinacontrol Đà Nẵng và các đơn vị cùng tập
đoàn đã thực hiện rất nhiều yêu cầu của khách hàng về việc giám định:
- Máy móc, thiết bị, vật tư nhập khẩu cho các nhà máy nhiệt điện, thủy
điện, xi măng, luyện thép, cán thép và rất nhiều nhà máy sản xuất công
nghiệp khác.
- Thiết bị máy lạnh điều hòa trung tâm, thang máy các loại cho các Trung
tâm thương mại, Nhà chung cư cao tầng, Bệnh viện, Công sở, Trường
học, .v.v...
- Các hệ thống và dây chuyền Thiết bị y tế cho các Sở Y tế, các Ban
Quản lý dự án y tế, các Bệnh viện và Trung tâm y tế lớn trên cả nước…
- Thiết bị công nghệ thông tin, điện tử, thiết bị văn phòng, thiết bị phòng
chống cháy nổ, .v.v..
- Phương tiện vận tải, phương tiện máy móc chuyên dùng cho các công
trình xây dựng, cầu đường, cơ khí chế tạo,.v.v...

Khách hàng đến với Vinacontrol Đà Nẵng đều được đáp ứng và hỗ trợ một
các tốt nhất các nhu cầu trong việc xác định quy cách, số lượng, chất lượng,
an toàn, vệ sinh hàng hóa theo các điều kiện và điều khoản của hợp đồng
mua bán, chuyên chở và các quy định quản lý của nhà nước.

Ngoài ra, chúng tôi cũng đã thực hiện giám sát lắp đặt cho các công trình
của rất nhiều Chủ đầu tư khác nhau, cũng như đánh giá thẩm định chất lượng,
kỹ thuật, vệ sinh an toàn của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, vật liệu, cấu kiện,
dự án, công trình, môi trường...

Dưới đây xin thống kê một số công trình tiêu biểu mà Vinacontrol Đà Nẵng
cùng các đơn vị trong tập đoàn đã thực hiện trong thời gian qua như sau:

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 64
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
I. CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN - NHIỆT ĐIỆN:
Thiết bị cơ điện công trình Nhà máy 2016- Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Năng
1.
Thủy điện Đak Mi 2 2020 Lượng Agrita-Quảng Nam
Thiết bị cơ điện công trình Nhà máy 2016- Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Thủy
2.
Thủy điện Sông Tranh 3 2020 Điện Sông Tranh 3
Thiết bị cơ điện công trình Nhà máy 2015- Chủ đầu tư: Ban QLDA Nhà máy
3.
Thủy điện Đak Mi 3 2019 Thủy điện Đak Mi 4
Thiết bị cơ điện công trình Nhà máy 2011- Chủ đầu tư: Ban QLDA Nhà máy
4.
Thủy điện Lai Châu 2017 Thủy điện Lai Châu
Thiết bị cơ điện công trình Nhà máy 2013- Chủ đầu tư: Ban QLDA Nhà máy
5.
Thủy điện Sông Bung 2 2016 Thủy điện Sông Bung 2
Thiết bị dự án Nhà máy Nhiệt điện 2014- Công ty TNHH một thành viên
6.
Thái Bình 2015 Thương mại và Dịch vụ Dầu khí Biển
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
7. Thiết bị cơ điện Thủy điện Sông Bung 4A 2012
Phú Thạnh Mỹ
Thiết bị cơ điện Nhà máy Thủy điện Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư
8. 2011
Đa Dâng và Đachomo xây dựng Điện Long Hội
9. Thiết bị Nhà máy Thủy điện Nậm He 2011
Thiêt bị cơ điện công trình Nhà máy 2009- Chủ đầu tư: Ban QLDA Nhà máy
10.
thủy điện Đak Mi 4 và 4C 2010 Thủy điện Đak Mi 4
Thiết bị cơ điện và cơ khí thủy công cho
11. 2010
Nhà máy Thủy điện Ngòi Phát
12. Thiết bị Nhà máy thủy điện Bắc Hà 2010
Thiết bị công nghệ nhà máy thủy điện Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy
13. 2009
Trà Xôm – Bình Định điện Trà Xôm
14. Thiết bị Nhà máy Thủy điện Nậm Chiến 2010
15. Thiết bị Nhà máy Thủy điện Nậm Khốt 2009
2008
16. Thiết bị Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh
÷2011
2009
17. Thiết bị Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh 2
÷2011
Thiêt bị cơ điện Nhà máy thủy điện Chủ đầu tư: Công ty cổ phần
18. 2009
Đak Đoa Thủy điện Đak Đoa
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần
19. Thiết bị cơ điện Thủy điện A Lưới 2009
Thủy điện miền Trung
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần
20. Thiết bị Nhà máy Thủy điện Sê San 4A 2009
Thủy Điện Sê San 4A
Thiết bị công nghệ Nhà máy thuộc dự Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
21. 2009
án thủy điện Hạ Rào Quán – Quảng Trị Sông Cầu
Thiết bị cơ điện công trình thủy điện Chủ đầu tư: Công ty TNHH
22. 2009
Xekaman 3 - Lào Điện Xekaman 3
23. Thiết bị Dự án Nhà máy thủy điện Sơn La 2008
Thiết bị cơ điện nhập khẩu Dự án
24. 2008 Chủ đầu tư: Ban QLDA Thủy Điện 2
Thủy điện Bản Vẽ
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
25. Thiết bị công trình Thủy điện Trà Linh III 2008
Xây dựng 699
Máy móc thiết bị toàn bộ Dự án Thuỷ 2005 ÷
26.
điện Tuyên Quang 2008

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 65
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
2006
27. Thiết bị Dự án điện Cà Mau 1
÷2008
2006 ÷
28. Thiết bị Dự án điện Cà Mau 2
2008
Thiết bị cơ điện Nhà máy Thủy điện Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
29. 2007
Hương Điền Thủy Điện Hương Điền
Thiết bị Nhà máy điện Diesel 39 MW 2004 ÷
30.
Cái Lân 2007
Thiết bị cơ điện Nhà máy Thủy điện Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
31. 2006
Bình Điền Thủy Điện Bình Điền
32. Thiết bị thủy điện Đak Rơ Sa 2006 Chủ đầu tư: CTCP Thủy Điện Đak Rơ Sa
33. Công trình thủy điện Pleikrông 10/2006 Chủ đầu tư: Ban QLDA Thủy điện 4
34. Công trình thủy điện Sông Ba Hạ 4/2006 Chủ đầu tư: Ban QLDA Thủy điện 7
35. Công trình thủy điện A Vương 3/2006 Chủ đầu tư: Ban QLDA Thủy điện 3
Thiết bị thủy điện đồng bộ cho Nhà máy
36. 2006
thủy điện Thác Thúy
Vật tư, máy móc thiết bị cho Dự án
37. 2006
Thủy điện Bản Cốc
Công trình Nhà máy thủy điện Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư
38. 10/2005
Ea Krông Rou - Khánh Hòa và phát triển điện Miền Trung
Công trình Nhà máy thủy điện
39. 8/2005 Chủ đầu tư: Ban QLDA Thủy điện 2
Rào Quán - Quảng Trị
40. Thiết bị Nhà máy thủy điện Sprok Phu Miêng 2005
MMTB nhà máy thủy điện Cốc San Bát 2002 ÷
41.
xát-Lao cai 2005
Công trình Nhà máy thủy điện
42. 7/2004 Chủ đầu tư: Tổng Công ty Sông Đà
Sê San 3A- Gia Lai
Công trình Nhà máy thủy điện Chủ đầu tư: Ban điều hành dự án
43. 4/2004
Sê San 3-Gia Lai thủy điện Sê San 3
Thiết bị phụ tùng thay thế cho Nhà máy Chủ đầu tư: Công ty B.O.T thủy điện
44. 2004
thủy điện Cần Đơn Cần Đơn
Máy móc thiết bị toàn bộ Nhà máy thuỷ
45. 2003
điện Nậm mu
Máy móc thiết bị của nhà máy thủy điện 2002 ÷
46.
Nà Lơi 2003
Thiết bị toàn bộ Nhà máy thuỷ điện 2002 ÷
47.
Thác Trắng 2003
Thiết bị toàn bộ Nhà máy thuỷ điện Suối 2002 ÷
48.
Sập 2003
Thiết bị điện xây lắp đường dây 500KV 2002 ÷
49.
Pleiku-Phú Lâm 2003
Dây chuyền thiết bị nhà máy thuỷ điện 2000 ÷
50.
YALY 2002
Thiết bị cơ điện Nhà máy thủy điện Chủ đầu tư: Công ty B.O.T thủy điện
51. 2001
Cần Đơn Cần Đơn
Thiết bị cơ khí thủy công công trình Chủ đầu tư: Tổng công ty dựng
52. 2001
thủy điện Cần Đơn Sông Đà
Thiết bị cơ khí thủy lực Nhà máy Chủ đầu tư: Tổng CT Điện lực Việt
53. 2001
thủy điện Ry Ninh 2 Nam

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 66
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Thiết bị điện Nhà máy thủy điện Ry Chủ đầu tư: Công ty xây lắp
54. 2001
Ninh 2 năng lượng Sông Đà 11
Thiết bị điện. Dự án công trình điện
55. 2001
miền Bắc
Chủ đầu tư: Công ty xây lắp
56. Thiết bị Nhà máy thủy điện Sông Hinh 2000
năng lượng Sông Đà 11
57. Trạm biến áp. Cty COTEC 2000
1998 ÷
58. Thiết bị Nhà máy nhiệt điện Cần Thơ
1999
1996 ÷
59. Thiết bị Nhà máy nhiệt điện Trà Nóc
1998
1996 ÷
60. Thiết bị Nhà máy điện Phú Mỹ-Bà Rịa
1998
II. GIÁM SÁT LẮP ĐẶT:
Hệ thống thiết bị Y tế Bệnh viện 2010
1. Chủ đầu tư: Sở y tế tỉnh Quảng Ngãi
Tâm thần Quảng Ngãi ÷2014
Hệ thống thiết bị Y tế Bệnh Lao và 2010
2. Chủ đầu tư: Sở y tế tỉnh Quảng Ngãi
Bệnh phổi Quảng Ngãi ÷2014
Trang thiết bị y tế - Bệnh viện Đa khoa Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa
3. 2013
Quảng Ngãi Quảng Ngãi
Trang thiết bị y tế - Bệnh viện Dầu khí Chủ đầu tư: Bệnh viện Dầu khí Việt
4. 2013
Dung Quất Nam
Hệ thống Điện tử chuyên dụng nhập Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cảng hàng
5. 2011
khẩu không Miền Trung
2009
6. Dây chuyền Nhà máy xi măng Áng Sơn
÷2010
7. Nhà máy đóng tàu Sông Thu 2010
Hệ thống thiết bị Y tế ODA tỉnh Quảng 2009
8.
Ngãi ÷2010
Hệ thống thiết bị Y tế Bệnh viện Đa
9. 2010
khoa Quảng Ngãi
Hệ thống thiết bị Y tế Các tỉnh Tây 2006
10.
Nguyên ÷2010
III. THIẾT BỊ GIÁO DỤC, VĂN HÓA, THỂ THAO, MÔI TRƯỜNG:
Thiết bị dạy nghề - Trường Cao đẳng Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Nghề
1. 2012
Nghề Du lịch Đà Nẵng Du lịch Đà Nẵng
Thiết bị dạy nghề - Trường Trung cấp Chủ đầu tư: Trường Trung cấp Nghề
2. 2012
Nghề Ayunpa Ayunpa
Thiết bị chuyên ngành thuộc Dự án đầu
Chủ đầu tư: Ban QLDA nâng cấp thiết
3. tư nâng cấp thiết bị môi trường KKT 2009
bị môi trường KKT Dung Quất
Dung Quất
Thiết bị trường học – Sở GDĐT tỉnh
4. 2008
Quảng Trị
Dự án Trung tâm văn hóa thể thao
5. 2007 Giá trị thiết bị: 8,5 tỷ VNĐ
thành phố Vạn Tường
Thiết bị trường học – Sở GDĐT tỉnh
6. 2007 Giá trị thiết bị: 435 triệu VNĐ
Quảng Trị
Thiết bị dạy học - Sở Giáo dục Đào tạo
7. 2006 Giá trị thiết bị: 9 tỷ VNĐ
Tỉnh Quảng Trị
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 67
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư hạ
8. Thiết bị đào tạo 2006
tầng xã hội và công cộng Dung Quất
Thiết bị kiểm định xây dựng, thiết bị
Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư hạ
9. chuyên ngành môi trường, thiết bị hệ 2006
tầng xã hội và công cộng Dung Quất
thống quang phổ hấp thụ nguyên tử -
Thiết bị dạy nghề - Trường dạy nghề
10. 2003
Dung Quất - Quảng Ngãi
Thiết bị phòng thí nghiệm động cơ đốt
11. 2002 Giá trị thiết bị: 31,4 triệu ATS
trong - Đại học Đà Nẵng
Thiết bị tin học - Sở Giáo dục Đào tạo
12. 2002 Giá trị thiết bị: 11.7 tỷ VNĐ
Tỉnh Quảng Ngãi
IV. DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG:
Dây chuyền thiết bị Nhà máy xi măng
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần
1. Thạnh Mỹ - công suất 3.300 tấn clinker/ 2013
Xuân Thành Group
ngày
Dây chuyền thiết bị Nhà máy Xi măng Chủ đầu tư: Công ty tnhh Vật liệu Xây
2. 2013
Quảng Phúc dựng Việt Nam
Giám định dây chuyền sản xuất xi măng
3. 2009
đồng bộ- Dự án xi măng X18
Giám định dây chuyền sản xuất xi măng
đồng bộ - Nhà máy Xi măng Hướng Dương 2006
4. Giám định dây chuyền sản xuất xi măng
đồng bộ - Nhà máy Xi măng Hướng 2009
Dương (dây chuyền 2)
Giám định thiết bị đồng bộ - Dự án Nhà
5. 2009
máy Xi măng Mai Sơn
Dây chuyền thiết bị trạm nghiền xi Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV
6. 2008
măng Ninh Thuận Xi măng Luks Ninh Thuận
Dây chuyền thiết bị nhà máy xi măng
7. 2008 Giá trị thiết bị: 185,6 tỷ VNĐ
Áng Sơn
Giám định máy móc thiết bị cho dây
8. 2008
chuyền sản xuất xi măng tại Hà Nam
Giám định thiết bị - Dự án Nhà máy Xi
9. 2008
măng Hà Tiên (1,2)
Giám định thiết bị đồng bộ dự án dây
10. 2007
chuyền 2 Nhà máy xi măng Bút Sơn
Giám định dây chuyền 3 Nhà máy xi
11. 2007
măng Hoàng Thạch
Giám định hàng hóa nhập khẩu cho dự
12. 2007
án nhà máy xi măng Sông Thao
Giám định thiết bị - Dự án Nhà máy Xi
13. 2007
măng Tây Ninh
Dây chuyền thiết bị trạm nghiền xi
14. 2006 Giá trị thiết bị: 2.4 triệu USD
măng Quảng Trị
Dây chuyền thiết bị mở rộng nhà máy
15. 2006 Giá trị thiết bị: 10,7 triệu USD
xi măng Luks- Huế
Giám định thiết bị - Dự án Nhà máy Xi
16.
măng Sao Mai
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 68
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Giám định dây chuyền thiết bị Nhà máy
17. 2006
xi măng Thăng Long
Giám định máy móc thiết bị sản xuất xi
18. 2006
măng Yên Bái
Giám định máy móc thiết bị thuộc dây
chuyền sản xuất Xi măng đồng bộ
19. 2006
(Công ty TNHH phát triển thương mại
sản xuất Hoàng Phát)
Giám định thiết bị đồng bộ - Dự án Nhà
20. 2006
máy Xi măng Yên Bình
Giám định thiết bị dây chuyền sản xuất
21. 2005
xi măng Tuyên Quang
Dây chuyền thiết bị sản xuất gốm sứ
22. 2004
Gia Hu - Huế
Dây chuyền thiết bị sản xuất
23. 2004 Giá trị thiết bị: 3.3 triệu USD
vỏ bao xi măng Đà Nẵng
Dây chuyền thiết bị sản xuất xi măng
24. 2003 Giá trị thiết bị: 74,4 triệu EUR
Sông Gianh
Thiết bị đồng bộ Nhà máy sản xuất
25. 2003 Giá trị thiết bị: 352 ngàn USD
ván ép tre Quảng Bình
Dây chuyền thiết bị sản xuất
26. 2002
gạch block Quảng Bình
Dây chuyền thiết bị sản xuất
27. 2002 Giá trị thiết bị: 2,5 triệu USD
gạch ceramic Bình Định
Thiết bị sản xuất ván ép từ bã mía
28. 2002
& dăm gỗ - Công ty đường Bình Định
Giám định thiết bị đồng bộ dự án Nhà
29. 2002
máy xi măng Hải Phòng mới
Dây chuyền thiết bị Nhà máy
30. 2001 Giá trị thiết bị: 2,5 triệu GBP
ván xốp Tuy Hòa - Phú Yên
Thiết bị sản xuất bao bì - Công ty XNK
31. 2000
Thái Hòa - Huế
Thiết bị sản xuất cát - Công ty TNHH
32. 2000
Nguyên Lợi Hưng
Dây chuyền thiết bị tuyển cát- Công ty
33. 2000
đầu tư và phát triển Kỳ Hà- Chu Lai
Dây chuyền thiết bị sản xuất gạch ốp Chủ đầu tư: Công ty gạch men
34. 2000
công nghiệp COSEVCO
Dây chuyền thiết bị sản xuất gốm
35. 2000 Giá trị thiết bị: 3,84 triệu USD
granite Phú Bài
Dây chuyền thiết bị sản xuất sứ vệ sinh
36. 2000 Giá trị thiết bị: 3.31 triệu USD
Cosevco
Thiết bị mở rộng Nhà máy gạch men sứ
37. 2000 Giá trị thiết bị: 450 ngàn EUR
Thừa Thiên Huế
Dây chuyền thiết bị nhà máy sản xuất Chủ đầu tư: Tổng Công ty Xây dựng
38. 1999
gạch ceramic Miền Trung

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 69
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Giám định thiết bị toàn bộ dự án cải tạo
Nhà máy xi măng Bỉm Sơn 1999
39. Giám định vật tư, thiết bị nhập khẩu
(Gói thầu số 34) – Dự án dây chuyền 2006
mới Nhà máy Xi măng Bỉm Sơn
Dây chuyền thiết bị khai thác và sản
40. 1998
xuất đá - Công ty VLXD số 2 Đà Nẵng
Dây chuyền thiết bị nhà máy sản xuất
41. 1998
gạch ceramic Quảng Bình
Dây chuyền thiết bị Nhà máy sản xuất
42. 1998
nhôm định hình Quảng Bình
Giám định thiết bị vật tư nhập khẩu dây
chuyền Nhà máy xi măng Nghi Sơn
1998
(dây chuyền 1)
43. &
Giám định thiết bị vật tư nhập khẩu dây
2007
chuyền Nhà máy xi măng Nghi Sơn
(dây chuyền 2)
Dây chuyền thiết bị nhà máy sản xuất Chủ đầu tư: Ban QLDA gạch sứ
44. 1997
gạch ceramic Thừa Thiên Huế
45. Dây chuyền thiết bị nghiền clinker Vạn Tường 1997
46. Dây chuyền thiết bị nghiền clinker 1997 Chủ đầu tư: Công ty xây dựng số 7
Dây chuyền thiết bị sản xuất xi măng
47. 1997
Quảng Trường
48. Dây chuyền thiết bị nghiền clinker Hải Vân 1997
Dây chuyền thiết bị nhà máy thủy tinh
49. 1996
Đà Nẵng
Dây chuyền thiết bị nghiền clinker
50. 1996
Quảng Ngãi
51. Dây chuyền thiết bị sản xuất bao xi măng 1996 Chủ đầu tư: Công ty Thái Hòa
V. DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ SẢN XUẤT TINH BỘT SẮN:
Dây chuyền thiết bị sản xuất tinh bột
1. 2004
sắn Quế Sơn - Quảng Nam (Fococev)
Dây chuyền thiết bị sản xuất tinh bột
2. 2004
sắn Quảng Trị (Fococev)
Dây chuyền thiết bị sản xuất tinh bột
3. 2004 Giá trị thiết bị: 11,2 tỷ VNĐ
sắn Kon Tum
Thiết bị nâng công suất lên 100
4. tấn/ngày của Nhà máy sản xuất tinh bột 2004
sắn Quảng Ngãi
Dây chuyền thiết bị sản xuất tinh bột
5. 2004 Giá trị thiết bị: 5,68 tỷ VNĐ
sắn Sơn Hà - Quảng Ngãi
Dây chuyền thiết bị sản xuất tinh bột
6. 2003 Giá trị thiết bị: 6,95 tỷ VNĐ
sắn Quảng Ngãi
Dây chuyền thiết bị sản xuất tinh bột
7. 2002
sắn Thừa Thiên Huế (Fococev)
VI. DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ SẢN XUẤT ĐƯỜNG, BÁNH KẸO, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT:
1. Thiết bị Nhà máy đường Gia Lai 2009 Giá trị thiết bị: 5,96 triệu USD
Chủ đầu tư: Công ty bia Qui Nhơn
2. Thiết bị chiết chai đồng bộ cho bia 2000
Giá trị thiết bị: 2,55 triệu DEM
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 70
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Dây chuyền thiết bị sản xuất bia tại
3. 2000 Giá trị thiết bị: 52,28 tỷ VNĐ
Điện Ngọc - Quảng Nam
Dây chuyền thiết bị sản xuất bánh Chủ đầu tư: Công ty công nghệ
4. 2000
Cookies, Custard thực phẩm Huế
5. Dây chuyền thiết bị nhà máy đường 1999 Chủ đầu tư: Công ty đường Bình Định
Dây chuyền thiết bị nhà máy bia Sài
6. 1998
Gòn - Phú Yên
Dây chuyền thiết bị nhà máy sản xuất Chủ đầu tư: Công ty nước giải khát
7. 1997
nước ngọt Đà Nẵng
Dây chuyền thiết bị nhà máy bia -
8. 1996
Công ty bia Qui Nhơn
9. Dây chuyền thiết bị nhà máy đường Gia Lai 1996
Dây chuyền thiết bị nhà máy đường
10. 1996
Đắc Lắk
Dây chuyền thiết bị nhà máy đường
11. 1996
Quảng Ngãi
Dây chuyền thiết bị nhà máy sản xuất Chủ đầu tư: Công ty thực phẩm
12. 1996
nước giải khát chế biến Á Châu
Dây chuyền thiết bị nhà máy đường
13. 1996 Giá trị thiết bị: 650 ngàn USD
Bình Định
Dây chuyền thiết bị nhà máy đường
14. 1996
Kon Tum
VII. DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ TUYỂN QUẶNG:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH NN MTV
1. Thiết bị Nhà máy Xỉ Titan TT-Huế 2009
Khoáng sản Thừa Thiên Huế
Hệ thống thiết bị chọn Chủ đầu tư: Công ty thương mại
2. 2003
và khai thác quặng tổng hợp Quảng Bình
Dây chuyền thiết bị nâng cao chất Chủ đầu tư: Công ty KS TT - Huế
3. 2003
lượng và nghiền zircon Giá trị thiết bị: 5,58 triệu VNĐ
Chủ đầu tư: Công ty Khoáng sản
4. Dây chuyền thiết bị tuyển quặng 2002
Quảng Nam
5. Dây chuyền thiết bị tuyển quặng 2002 Chủ đầu tư: Công ty KS TT - Huế
VIII. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ:
Ban Bảo vệ & Chăm sóc Sức khỏe
1. Trang thiết bị Y tế 2015
Cán bộ Trung Ương
Trang thiết bị Y tế cho Bệnh viện đa
2. 2015
Khoa các tỉnh Tây Nguyên
Đơn vị yêu cầu: Bệnh viện Chỉnh hình
2014
Trang thiết bị Y tế cho Bệnh viện Chỉnh và Phục hồi chức năng Đà Nẵng
3. ÷
hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng Chủ dự án: Bộ Lao động Thương binh
2015
và Xã hội
Đơn vị yêu cầu: Công ty TNHH
Các hệ thống, thiết bị y tế cho các 2008
Trang thiết bị Y tế Sài Gòn AST
4. Trung tâm Y tế, các Bệnh viện thuộc ÷
Chủ đầu tư: Các Ban QLDA, các
các tỉnh thành trong cả nước 2014
Bệnh viện lớn trong cả nước.
Thiết bị y tế - Bệnh viện Đặng Thùy Đơn vị yêu cầu: Công ty cổ phần Tiến
5. 2013
Trâm - Quảng Ngãi Bộ Quốc Tế
Trang thiết bị y tế Bệnh viện Đặng Thùy Chủ đầu tư: Bệnh viện chỉnh hình và
6. 2013
Trâm - Quảng Ngãi phục hồi chức năng Quy Nhơn

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 71
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Trang thiết bị y tế - Bệnh viện Đa khoa
7. 2013
Quảng Ngãi
Trang thiết bị y tế & Hệ thống xử lý 2010
Chủ đầu tư: Ban QLDA ngành y tế
8. nước thải thuộc Dự án: Trung tâm ÷
Phú Yên
phòng chống HIV/AIDS tỉnh Phú Yên 2013
Trang thiết bị y tế - Bệnh Viện Sản Nhi Chủ đầu tư: Bệnh Viện Sản Nhi Phú
9. 2013
Phú Yên Yên
Trang thiết bị y tế & Hệ thống tổng thể
2012 Chủ đầu tư: Ban quản lý Dự án Bệnh
10. CNTT- Bệnh viện Ung thư Thành phố
÷2013 viện Ung thư Thành phố Đà Nẵng
Đà Nẵng
Trang thiết bị y tế, Hệ thống xử lý nước
thải, ô tô chuyên dùng của BV đa khoa
TT tỉnh Phú Yên, BV chuyên khoa Mắt
2008
tỉnh Phú Yên, BV Y học cổ truyền tỉnh Chủ đầu tư: Ban QLDA ngành y tế
11. ÷
Phú Yên cùng các BV đa khoa và TT y Phú Yên
2012
tế dự phòng các huyện Sông Cầu,
Sông Hinh, Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây
Hòa, Phú Hòa, Đông Hòa...
Trang Thiết bị y tế - Trung tâm chỉnh Chủ đầu tư: BV chỉnh hình và phục
12. 2011
hình và phục hồi chức năng Quy Nhơn hồi chức năng Quy Nhơn
Trang Thiết bị y tế - BV Phong – Da liễu Chủ đầu tư: BV Phong – Da liễu TW
13. 2011
TW Quy Hòa Quy Hòa - Quy Nhơn
Trang Thiết bị y tế phục vụ công tác
14. 2010 Chủ đầu tư: Sở Y Tế Phú Yên
phòng chống dịch cúm A (H1N1)
Chủ đầu tư: BV Quân Y 13 – Quân
15. Thiết bị y tế 2010
Khu 5
Hợp đồng cung cấp dịch vụ giám định Chủ đầu tư: Ban quản lý Dự án Chăm
16. các gói thầu trang thiết bị y tế và ôtô 2009 sóc sức khoẻ nhân dân các tỉnh
năm 2008 cho dự án Y tế Tây Nguyên Tây Nguyên
Hợp đồng giám định chất lượng, giám Chủ đầu tư: Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
17. 2009
sát lắp đặt thiết bị y tế Giá trị hợp đồng: 16,6 tỷ VNĐ
Chủ đầu tư: Ban bảo vệ chăm sóc
18. Thiết bị y tế 2009
sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên
Hợp đồng cung cấp dịch vụ giám định Chủ đầu tư: Ban quản lý Dự án Chăm
19. các gói thầu trang thiết bị y tế và ôtô 2008 sóc sức khoẻ nhân dân các tỉnh Tây
năm 2007 cho dự án Y tế Tây Nguyên Nguyên
Chủ đầu tư: Bệnh viện điều dưỡng –
20. Thiết bị y tế 2008
phục hồi chức năng Phú Yên
Hợp đồng cung cấp dịch vụ giám định
Chủ đầu tư: Ban quản lý Dự án Chăm
trang thiết bị sản nhi, tiệt trùng, truyền
21. 2008 sóc sức khoẻ nhân dân các tỉnh Tây
thông và văn phòng cho dự án Y tế Tây
Nguyên
Nguyên
22. Trang thiết bị y tế 2007 Chủ đầu tư: Bệnh viện TP. Quy Nhơn
Hợp đồng cung cấp dịch vụ giám định Chủ đầu tư: Ban quản lý Dự án Chăm
23. các gói thầu trang thiết bị y tế và ôtô 2007 sóc sức khoẻ nhân dân các tỉnh Tây
năm 2006 cho dự án Y tế Tây nguyên Nguyên
2006 Chủ đầu tư: Công ty CP. Pymepharco
24. Dây chuyền thiết bị thuốc tiêm ÷ - Phú Yên
2009 Giá trị thiết bị: 1,1 triệu USD
Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa Phú
25. Hệ thống Thiết bị y tế 2006
Yên
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 72
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Chủ đầu tư: BV Đa Khoa tỉnh Bình
26. Hệ thống Trang Thiết bị y tế 2005
Định
27. Hệ thống Thiết bị y tế - Bệnh viện 199 2004 Chủ đầu tư: Bộ Công An
Hệ thống Thiết bị y tế - Bệnh viện đa
28. khoa 2004 Giá trị thiết bị: 1,86 triệu USD
tỉnh Quảng Trị
Hệ thống Thiết bị y tế - Sở Y tế Phú
29. 2002
Yên
IX. THIẾT BỊ ĐIỆN - THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH:
Trạm biến áp, đường dây cao áp, thiết 2007 Chủ đầu tư: Ban QLDA các công trình
1.
bị điện tại các trạm trong cả nước ÷2010 điện Miền Trung
Thiết bị chuyên ngành bổ sung – Dự án
2. 2007 Giá trị thiết bị: 900 triệu VNĐ
trạm thu phát truyền hình Dung Quất
Thiết bị điện- Công ty cổ phần vật tư
3. 2007
vận tải xây lắp điện lực Miền Trung
Hệ thống máy phát hình màu
4. 10kW/VHF & thiết bị phụ trợ - Đài phát 2006 Giá trị thiết bị: 5,9 tỷ VNĐ
thanh truyền hình Gia Lai
Hệ thống thiết bị máy phát hình,
5. máy phát điện - Dự án thu phát truyền 2006 Giá trị thiết bị: 6,3 tỷ VNĐ
hình Dung Quất
Thiết bị điện - Trung tâm văn hoá
6. 2006
thể thao Thành phố Vạn Tường
7. Thiết bị đài truyền hình Huế 2004
8. Thiết bị đài truyền hình Bình Dương 2004
9. Thiết bị đài truyền hình Đà Nẵng (DRT) 2004
Thiết bị đường dây 500KV Pleiku -
10. 2004
Phú Lâm - Dốc Sỏi - Đà Nẵng - Hà Tĩnh
Hệ thống tổng đài kỹ thuật số - Sân bay
11. 2003
Đà Nẵng
Thiết bị truyền hình cáp - Đài truyền
12. 2002
hình Việt Nam
Thiết bị điện - Ban quản lý dự án điện
13. 1998
Miền Trung
X. THIẾT BỊ CẤP THOÁT NƯỚC:
Công trình nâng công suất xử lý nước
2018- Ban Quản lý các Dự án Đầu tư Cơ sở
1. thải Trạm XLNT Hòa Xuân thuộc dự án
2020 Hạ tầng Ưu tiên Thành phố Đà Nẵng
phát triển bền vững TP. Đà Nẵng
Công trình nâng cấp Trạm xử lý nước
Ban Quản lý các Dự án Đầu tư Cơ sở
2. thải Sơn Trà thuộc Dự án phát triển bền 2016
Hạ tầng Ưu tiên Thành phố Đà Nẵng
vững thành phố Đà Nẵng
Thiết bị cấp thoát nước - Công ty
3. 2007 Giá trị thiết bị: 4,2 tỷ VNĐ
cấp thoát nước & xây dựng Quảng Ngãi
4. Thiết bị cấp thoát nước Đà Nẵng 2004
Thiết bị của hệ thống thoát nước Chủ đầu tư: Ban QLDA hệ thống
5. 2000
và xử lý nước thải thoát nước và xử lý nước thải TP. Huế
Ống và thiết bị cấp thoát nước Quảng Chủ đầu tư: Tổng Công ty XNK
6. 2000
Trị - Quảng Bình Xây dựng
7. Thiết bị Nhà máy nước Tam Kỳ 1998
Thiết bị sản xuất ống thoát nước PVC
8. 1998
công suất 180kg/h - Qui Nhơn
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 73
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
XI. MỘT SỐ THIẾT BỊ KHÁC:
Dây chuyền Thiết bị Nhà máy Formalin 2014- Công ty Cổ phần Gỗ MDF VRG
1.
công suất 20.000 tấn/ năm 2015 Quảng Trị
Thiết bị Dây chuyền Chiết lon công suất
2014- Công ty Cổ phần Bia Hà Nội -
2. 18.000 Lon/h và Dây chuyền thiết bị
2015 Quảng Trị
Chiết bia vào Keg
3. Thiết bị Dây chuyền cán thép D6 & D8 2014 Công ty Cổ phần Thép Dana - Ý
Vật tư, thiết bị cho Dự án Nhà máy cải
4. tạo & mở rộng Dự án Nhà máy Phân 2011
đạm Hà Bắc
Giám định và giám sát lắp đặt thiết bị Chủ đầu tư: Công ty cổ phần giống
5. 2010
“Dây chuyền sản xuất phân NPK” cây trồng Quảng Bình
Dây chuyền nhà máy sản xuất cồn - Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nông
6. 2009
Ethanol sản thực phẩm Quảng Ngãi
Chủ đầu tư: Công ty Công nghiệp hóa
7. Dây chuyền thiết bị trộn thuốc nổ 2009 chất mỏ - TKV
Giá trị thiết bị: 2,7 tỷ VNĐ
Giám định linh kiện ô tô nhập khẩu cho
8. 2009
Nhà máy ô tô Veam
Vật tư, thiết bị cho Dự án Nhà máy Kính
9. 2009
nổi Chu Lai
Thiết bị Nhà máy Cáp điện tàu thủy tại Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần kỹ thuật
10. 2008
KCN Hòa Khánh – Đà Nẵng Công nghệ Sài Gòn
Thiết bị công trình kho cảng dầu khí Chủ đầu tư: Tổng công ty Thương
11. 2008
Petechim – Chân Mây mại dầu khí
Vật tư, thiết bị cho Dự án Nhà máy giai
12. đoạn 2 mở rộng công suất lên 200 triệu 2008
lít/năm tại Vĩnh Phúc
Vật tư, thiết bị cho Dự án Nhà máy bia
13. 2007
100 triệu lít/năm tại Vĩnh Phúc
Giám định thiết bị nhập khẩu xây dựng
14. nhà máy luyện Silicomangan công suất 2007
40.000 tấn/ năm
Vật tư, thiết bị cho Dự án Đầu tư xây
dựng nhà máy sản xuất phân bón
15. 2007
Diamon Phốt Phát (DAP) tại Đình Vũ –
Hải Phòng
Cáp, yên và phụ kiện cầu Thuận Phước
16. 2006
- Thành phố Đà Nẵng
Cọc ván thép Larsen - Nhà máy liên
17. 2006
hiệp công nghiệp tàu thủy Dung Quất
Chủ đầu tư: Công ty CP vật tư vận tải
18. Thiết bị viễn thông 2006
xây lắp điện lực Miền Trung
19. Cọc ống thép hàn xoắn 2006 Chủ đầu tư: CIENCO 1
20. Thép tròn, thép tấm, mũi cọc. 2006 Chủ đầu tư: Ban điều hành 5B
Dây chuyền thiết bị sản xuất lọc gió, lọc
21. xăng, lọc dầu cho các loại xe ôtô, máy 2005
móc công nghiệp và dân dụng
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 74
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Thời gian
Stt Tên công trình Ghi chú
thực hiện
Giám định máy móc thiết bị đồng bộ
22. cho nhà máy sản xuất xe ô tô Veam 2005
Thanh Hóa
Thiết bị toàn bộ của Dự án Nhà máy
23. đúc gang cầu-Công ty Đúc Tân Long, 2005
Hải Phòng
Thiết bị toàn bộ của Dự án Nhà máy sản
24. 2005
xuất thép phôi, Công ty TNHH Vạn Lợi
25. Thiết bị dàn lạnh - SEAREE Đà Nẵng 2003
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất
26. 2003 Giá trị thiết bị: 705 ngàn USD
thức ăn nuôi tôm Đà Nẵng
27. Thiết bị in 2003 Chủ đầu tư: Công ty in Bình Định
28. Dây chuyền thiết bị SX giày XK Huế 2002 Giá trị thiết bị: 522 ngàn USD
Thiết bị sản xuất phụ tùng xe gắn máy
29. 2002
Quảng Bình
Thiết bị phòng thí nghiệm nuôi trồng
30. 2002
thủy sản Quảng Ngãi
31. Thiết bị toàn bộ Nhà máy cán thép Tam Điệp 2002
32. Thiết bị công viên nước Đà Nẵng 2000
Thiết bị sản xuất phân vi sinh - Công ty
33. 2000 Giá trị thiết bị: 1,2 triệu USD
cơ kim khí Đà Nẵng
Chủ đầu tư: CT thực phẩm Miền
34. Thiết bị sản xuất vành xe 2000
Trung
35. Thiết bị nồi đốt 2000 Chủ đầu tư: CT NSTP Quảng Ngãi
Chủ đầu tư: Công ty sản xuất lưới
36. Thiết bị sản xuất lưới 2000
xuất khẩu Đà Nẵng
37. Thiết bị lọc nhiên liệu 2000 Chủ đầu tư: VINAPCO Đà Nẵng
Chủ đầu tư: Công ty thương mại
38. Dây chuyền thiết bị phủ nhựa ED 2000
tổng hợp Quảng Bình
Chủ đầu tư: Công ty sản xuất
39. Máy móc thiết bị tạo sợi 2000
kinh doanh XNK Thái Hòa
Chủ đầu tư: Công ty kim khí và vật tư
40. Thiết bị lò nung thép và phụ kiện 2000
tổng hợp Miền Trung
Chủ đầu tư: Công ty công nghiệp
41. Thiết bị sản xuất sợi nhựa 2000
hóa chất Đà Nẵng
42. Dây chuyền thiết bị cáp treo Bà Nà 1999
Chủ đầu tư: Tổng Công ty xây dựng
43. Thiết bị khoan cọc nhồi 1999
công trình giao thông 5

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 75
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

MỘT SỐ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM ĐÃ THỰC HIỆN

Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh


1, 2
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện
Quảng Ninh
Công suất: 1200 MW
Cấp công trình: Cấp 1
Phạm vi công việc: Giám định thiết bị
cho Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh 1,2
Thời gian thực hiện: 2008 – 2012

Dự án Nhà máy Thủy điện Sơn La


Chủ đầu tư: Tập đoàn điện lực Việt Nam
– Ban quản lý dự án Thủy điện Sơn La
Công suất: 2400 MW
Cấp công trình: Cấp đặc biệt
Phạm vi công việc: Giám định chất
lượng thiết bị cơ khí thủy công công
trình xả mặt, thiết bị cơ điện, máy biến
áp và GIS
Thời gian thực hiện: 2008 – 2012

Dự án Nhà máy Điện Cà Mau 1


Chủ đầu tư: Tổng công ty Dầu khí Việt
Nam (Petrovietnam)
Công suất: 750 MW
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định máy móc
thiết bị của Gói thầu 1, 2, 3,4 thuộc dự
án điện Cà Mau 1
Thời gian thực hiện: 2006 đến khi công
trình được nghiệm thu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 76
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Dự án Nhà máy điện Cà Mau 2


Chủ đầu tư: Tổng công ty Dầu khí Việt
Nam (Petrovietnam)
Công suất: 750 MW
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định máy móc
thiết bị của Gói thầu 1, 2, 3,4 thuộc dự
án điện Cà Mau 2
Thời gian thực hiện: 2006 đến khi công
trình được nghiệm thu

Dự án Nhà máy Thủy điện Huội Quảng


Chủ đầu tư: Tập đoàn điện lực Việt Nam
– Ban quản lý Thủy điện 1
Công suất: 520 MW
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định thiết bị cơ
điện và cơ khí thủy công
Thời gian thực hiện: 2012 đến 2016

Dự án Nhà máy Xi măng Thăng Long


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xi Măng
Thăng Long

Công suất: 2,3 triệu tấn/năm


Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định hàng hóa
nhập khẩu – Nhà máy Xi Măng tại
Hoành Bồ - Quảng Ninh – Dự án Xi
Măng Thăng Long
Thời gian thực hiện: 2006 đến khi công
trình được nghiệm thu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 77
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Dự án Nhà máy Xi măng Hạ Long


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Sông Đà
12
Công suất: 2,1 triệu tấn/năm
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định thiết bị
đồng bộ thuộc Dự án Nhà máy Xi măng
Hạ Long
Thời gian thực hiện: 2006 đến khi công
trình được nghiệm thu

Dự án dây chuyền mới Nhà máy Xi


măng Bỉm Sơn
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xi Măng
Bỉm Sơn
Công suất: 2 triệu tấn/năm
Cấp công trình: Cấp II
Phạm vi công việc: Giám định vật tư,
thiết bị nhập khẩu (Gói thầu số 34) Dự
án dây chuyền mới Nhà máy Xi Măng
Bỉm Sơn
Thời gian thực hiện: 2006 đến khi công
trình được nghiệm thu

Dự án Nhà máy Xi măng Tây Ninh


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xi măng
Fico Tây Ninh
Công suất: 1,5 triệu tấn/năm
Cấp công trình: Cấp II
Phạm vi công việc: Giám định vật tư,
thiết bị nhập khẩu - Dự án Nhà máy Xi
Măng Tây Ninh
Thời gian thực hiện: 2007 đến khi công
trình được nghiệm thu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 78
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Dự án Nhà máy Xi măng Nghi Sơn


Chủ đầu tư: Công ty Xi Măng Nghi Sơn
Công suất: 2,15 triệu tấn/năm
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định thiết bị
thuộc gói thầu: A-12: Cung cấp thiết bị
điện và lắp đặt trạm biến thế; Gói thầu:
A-13: Thiết bị và cung cấp thiết bị cho hệ
thống quản lý nguyên liệu thô; Gói thầu:
A-14: Cung cấp và lắp đặt thiết bị cơ
điện; Gói thầu: C-3: Cung cấp thiết bị và
lắp đặt
Thời gian thực hiện: 2007 đến khi công
trình được nghiệm thu

Dự án Dây chuyên sản xuất Xi Măng Hà


Tiên 1, 2
Chủ đầu tư: Công ty XNK Xi măng -
VINACIMEX
Công suất:
Hà Tiên 1: 1,5 triệu tấn xi măng/ năm
Hà Tiên 2: Dây chuyền sản xuất
clinker công suất thiết kế 4.000 tấn
clinker/ngày đêm tương ứng
1.260.000 tấn clinker/năm; Dây
chuyền nghiền đóng bao xi măng
công suất 600.000 tấn xi măng /năm.
Cấp công trình: Cấp II
Phạm vi công việc: Giám định vật tư,
thiết bị nhập khẩu
Thời gian thực hiện: 2008 đến khi công
trình được nghiệm thu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 79
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Dự án Nhà máy Xi Măng Hòa Phát


tại Hà Nam
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xi măng
Hòa Phát
Công suất: 3 triệu tấn/năm
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định vật tư,
thiết bị nhập khẩu
Thời gian thực hiện: 2008 đến khi công
trình được nghiệm thu

Dự án Dây chuyên II – Nhà máy Xi Măng


Bút Sơn
Chủ đầu tư: Công ty XNK Xi măng -
VINACIMEX
Công suất: 1,6 triệu tấn clinker/năm
Cấp công trình: Cấp II
Phạm vi công việc: Giám định vật tư,
thiết bị nhập khẩu
Thời gian thực hiện: 2007 đến khi công
trình được nghiệm thu

Dự án Nhà máy Xi Măng Hướng Dương


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xi măng
Hướng Dương
Công suất: 1,8 triệu tấn/năm
Cấp công trình: Cấp II
Phạm vi công việc: Giám định dây
chuyền sản xuất xi măng đồng bộ - Dự
án Nhà máy Xi Măng Hướng Dương
Thời gian thực hiện: 2006 đến khi công
trình được nghiệm thu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 80
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản


xuất phân bón Diamon Phốt Phát (DAP)
tại Đình Vũ – Hải Phòng
Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án – DAP
Hải Phòng
Công suất: Phân xưởng DAP: 330.000
tấn/ năm; Phân xưởng axit sulphuric:
414.000 tấn/ năm; Phân xưởng axit
Photphoric: 161.700 tấn/ năm
Cấp công trình: Cấp II
Phạm vi công việc: Thực hiện Gói thầu
số 18 “Kiểm định phần thiết bị - Giám
định máy móc, thiết bị cho dự án nhà
máy sản xuất phân bón DAP Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2007 đến khi công
trình được nghiệm thu

Dự án Nhà máy bia 100 triệu lít/năm và


Nhà máy bia giai đoạn 2 mở rộng công
suất lên 200 triệu lít/năm tại Vĩnh Phúc
Chủ đầu tư: Tổng Công ty Bia rượu
nước giải khát Hà Nội
Công suất: 100 triệu lít/năm (giai đoạn
1); 200 triệu lít/năm (giai đoạn 2)
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định máy móc
thiết bị cho Dự án Đầu tư Xây dựng Nhà
máy Bia công suất 100 triệu lít/năm và
giai đoạn 2 mở rộng công suất lên 200
triệu lít/năm tại Vĩnh Phúc
Thời gian thực hiện: 2007 đến khi công
trình được nghiệm thu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 81
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Dự án cải tạo và mở rộng Nhà máy Phân


đạm Hà Bắc
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Phân
đạm và Hóa chất Hà Bắc Công suất: 2,1
triệu tấn/năm
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Tư vấn kiểm tra chất
lượng thiết bị, kiểm định chất lượng và
cấp chứng nhận sự phù hợp chất lượng
công trình
Thời gian thực hiện: 2011 đến 2014

Dự án Nhà máy kính nổi Chu Lai


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi
Chu Lai
Công suất: 255.000 tấn/năm
Cấp công trình: Cấp I
Phạm vi công việc: Giám định máy móc
thiết bị và hạng mục xây lắp của Dự án
Nhà máy Kính nổi Chu Lai
Thời gian thực hiện: 2009 đến khi công
trình được nghiệm thu

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 82
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

C - PHƯƠNG PHÁP GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ,


DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT
Các quy trình/phương pháp giám định máy móc thiết bị được áp dụng để thực hiện
giám định máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất như sau:

Tên Quy trình/


STT Nội dung
Phương pháp

Quy trình này áp dụng để:


- Qui định trách nhiệm thực hiện vụ giám định, chế độ báo
Quy trình quản lý cáo, kiểm tra, cấp chứng thư giám định và lưu giữ hồ sơ
1. vụ giám định: giám định.
7.5TI-QP-HO - Kiểm soát quá trình thực hiện vụ giám định và phân định
trách nhiệm, quan hệ giữa các bộ phận/cá nhân trực tiếp hay
gián tiếp liên quan.
Phương pháp này áp dụng để giám định lô hàng dây chuyền
máy móc thiết bị nhập khẩu như sau:
Phương pháp
- Hướng dẫn công tác chuẩn bị, công tác giám định tại hiện
giám định dây
trường ở 4 công đoạn:
chuyền máy móc
2. o Quá trình trước khi xếp hàng;
thiết bị NK:
o Quá trình giao nhận tại bến đến;
10.1KT-PPGĐ24-
o Quá trình lắp ráp vận hành;
CT
o Quá trình bảo hành.
- Cấp chứng thư và lưu trữ hồ sơ vụ giám định
Áp dụng để giám định quy cách phẩm chất một lô hàng XNK
như sau:
- Mô tả định nghĩa: Giám định quy cách phẩm chất, lô hàng
giám định;
- Hướng dẫn trình tự tiến hành:
Phương pháp
+ Công tác chuẩn bị (nghiên cứu giấy tờ, dự kiến công việc,
giám định qui
chuẩn bị giấy tờ, dụng cụ cần dùng);
3. cách phẩm chất:
+ Hướng dẫn công tác giám định tại hiện trường gồm: Kiểm
10.1KT-
tra hàng hóa (kiểm tra tình hình xắp xếp và bảo quản hàng
PPGĐ08-CT
hóa, kiểm tra bao bì); Lấy mẫu hàng hóa; Chụp ảnh;
+ Tạo mẫu và phân tích mẫu;
+ Tính toán và xử lý kết quả;
+ Cấp chứng thư giám định về lô hàng;
+ Lưu trữ hồ sơ giám định.

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 83
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Tên Quy trình/


STT Nội dung
Phương pháp

Áp dụng để giám định số lượng chi tiết một lô hàng XNK được
mua bán theo đơn vị số đếm, chiều dài, diện tích, thể tích, dung
tích như sau:
- Mô tả định nghĩa: Giám định số lượng chi tiết, lô hàng giám định;
- Hướng dẫn trình tự tiến hành:
Phương pháp
+ Công tác chuẩn bị (nghiên cứu giấy tờ, dự kiến công việc,
giám định số
chuẩn bị giấy tờ, dụng cụ cần dùng);
4. lượng chi tiết:
+ Hướng dẫn công tác giám định tại hiện trường gồm: Kiểm
10.1KT-PPGĐ02-
tra bao bì, ký mã hiệu; xác định tỷ lệ mở kiểm; sử dụng
CT
phương pháp kiểm tra thích hợp để kiểm tra số lượng; Chụp
ảnh;
+ Tính toán và xử lý kết quả;
+ Cấp chứng thư giám định về số lượng;
+ Lưu trữ hồ sơ giám định.

Áp dụng để giám định bao bì một lô hàng XNK như sau:


- Mô tả định nghĩa: Giám định bao bì, lô hàng giám định;
- Hướng dẫn trình tự tiến hành:
+ Công tác chuẩn bị (nghiên cứu giấy tờ, dự kiến công việc,
chuẩn bị giấy tờ, dụng cụ cần dùng);
Phương pháp
+ Hướng dẫn công tác giám định tại hiện trường gồm: Kiểm
giám định bao bì:
tra bao bì, ký mã hiệu hàng hóa; Lấy mẫu trong trường hợp
5. 10.1KT-PPGĐ06-
không xác định được tên vật liệu hoặc bao bì bị mối mọt, ẩm
CT
ướt; Chụp ảnh
+ Phân tích mẫu;
+ Xử lý kết quả;
+ Cấp chứng thư giám định về bao bì;
+ Lưu trữ hồ sơ giám định.

Áp dụng để giám định tình trạng một lô hàng XNK như sau:
Phương pháp
- Mô tả định nghĩa (Giám định tình trạng, lô hàng giám định
giám định tình
trạng: - Hướng dẫn trình tự tiến hành:
6.
10.1KT-PPGĐ07- + Công tác chuẩn bị (nghiên cứu giấy tờ, dự kiến công việc,
CT chuẩn bị giấy tờ, dụng cụ cần dùng);
+ Hướng dẫn công tác giám định tại hiện trường gồm: Kiểm
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 84
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Tên Quy trình/


STT Nội dung
Phương pháp
tra phương tiện vận tải; kiểm tra bao bì; kiểm tra tình trạng
bảo quản tại kho bãi, cách xắp xếp; kiểm tra hàng hóa (kiểm
tra, phân loại hàng hóa và lấy mẫu để phân tích khi cần);
Chụp ảnh;
+ Tạo mẫu và phân tích mẫu;
+ Xử lý kết quả;
+ Cấp chứng thư giám định về tình trạng.
+ Lưu trữ hồ sơ giám định.

Áp dụng để giám định tổn thất của một lô hàng làm tại tàu
và/hoặc tại kho bãi như sau:
- Mô tả định nghĩa: Giám định tổn thất, lô hàng giám định;
- Hướng dẫn trình tự tiến hành:
Phương pháp
+ Công tác chuẩn bị (nghiên cứu giấy tờ, dự kiến công việc,
giám định tổn
chuẩn bị giấy tờ, dụng cụ cần dùng);
7. thất:
+ Hướng dẫn công tác giám định tại hiện trường (hàng hoá
10.1KT-PPGĐ09-
tổn thất tại tàu, tại kho bãi) bao gồm: Thu lượm thông tin,
CT
kiểm tra hàng hóa, lấy mẫu, chụp ảnh, xử lý phân tích mẫu
(nếu cần), xử lý kết quả và tính toán;
+ Cấp chứng thư giám định về tổn thất.
+ Lưu trữ hồ sơ giám định.

Phương pháp Phương pháp này áp dụng để giám định tính chuyên dùng của
giám định tính máy móc thiết bị như sau:
chuyên dùng của - Hướng dẫn công tác chuẩn bị, công tác giám định tại hiện
8. máy móc thiết bị trường, căn cứ để kết luận tính chuyên dùng và cấp chứng
10.1KT-PPGĐ26- thư giám định về tính chuyên dùng.
CT - Cấp chứng thư và lưu trữ hồ sơ vụ giám định.

Phương pháp này áp dụng để giám định phạm vi sử dụng của


Phương pháp máy móc thiết bị như sau:
giám định phạm
- Hướng dẫn công tác chuẩn bị, công tác giám định tại hiện
9. vi sử dụng
trường, căn cứ để kết luận phạm vi sử dụng và cấp chứng
10.1KT-PPGĐ13- thư giám định về phạm vi sử dụng;
CT
- Cấp chứng thư và lưu trữ hồ sơ vụ giám định.

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 85
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Tên Quy trình/


STT Nội dung
Phương pháp

Phương pháp này áp dụng để giám định lô hàng máy móc,


Phương pháp thiết bị đã qua sử dụng như sau:
giám định máy
- Hướng dẫn công tác chuẩn bị, công tác giám định tại hiện
móc thiết bị đã
10. trường, phương pháp giám định/tính toán tỷ lệ % chất lượng
qua sử dụng
còn lại, giám định/tính toán tỷ lệ % giá trị sử dụng còn lại và
10.1KT-PPGĐ28- cấp chứng thư giám định về chất lưọng còn lại;
CT
- Cấp chứng thư và lưu trữ hồ sơ vụ giám định.

Phương pháp Phương pháp này áp dụng để giám định sự đồng bộ của dây
giám định sự chuyền máy móc thiết bị hoặc máy móc thiết bị lẻ như sau:
đồng bộ của máy - Hướng dẫn công tác chuẩn bị, công tác giám định tại hiện
11. móc thiết bị trường, căn cứ để kết luận sự đồng bộ và cấp chứng thư
10.1KT-PPGĐ25- giám định về đồng bộ;
CT - Cấp chứng thư và lưu trữ hồ sơ vụ giám định.

Phương pháp Phương pháp này áp dụng để giám định nghiệm thu máy móc
giám định thiết bị như sau:
nghiệm thu máy- Hướng dẫn công tác chuẩn bị; công tác kiểm tra tại hiện
12. móc thiết bị trường (kiểm tra chung, kiểm tra hoạt động không tải, có tải);
10.1KT-PPGĐ29- xử lý kết quả;
CT - Cấp chứng thư và lưu trữ hồ sơ giám định

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 86
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

D - NHÂN SỰ THAM GIA GIÁM ĐỊNH


NGÀY SINH HỌC VẤN CHỨC
DANH
STT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐÀO TẠO
NAM NỮ TR.ĐỘ NGÀNH CHUYÊN
MÔN
1 Trần Đăng Tiến 13/3/1967 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH BKHN GĐV chính
2 Bùi Tiến Cường 28/11/1970 TS Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH BKHN/HV KTQS GĐV chính
Cơ khí -công nghệ chế tạo
3 Đỗ Hồng Minh 2/6/1972 ĐH Kỹ thuật ĐHBK Tula-CHLB Nga GĐV chính
máy
4 Trần Quý Dương 19/12/1973 ĐH Kỹ thuật Kỹ thuật điện tử-viễn thông ĐH BKHN GĐV chính
5 Trần Quốc Bảo 2/7/1981 ĐH Kỹ thuật Kỹ thuật đo va tin học CN ĐH BKHN GĐV
7 Trần Quang Hưng 23/6/1980 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH KTCN Thái Nguyên GĐV
8 Nguyễn Văn Long 5/11/1981 ĐH Kỹ thuật Cơ khí kỹ thuật ĐH BKHN GĐV
9 Đặng Ngọc Quang 30/4/1978 ĐH Kỹ thuật Điều kiển tự động ĐH BKHN GĐV
10 Trần Huy Nguyên 26/10/1984 ĐH Kỹ thuật Cơ khí ĐH BKHN GĐV
11 Nghiêm Đình Cường 2/6/1982 CĐ Kỹ thuật Thiết bị điện, điện tử ĐH BKHN KTV GĐ
12 Nguyễn Văn Thụy 27/8/1982 CĐ Kỹ thuật Cơ tin kỹ thuật ĐH BKHN GĐV
Hóa thực phẩm/Điện tự
15 Từ Như Khải 3/5/1975 ĐH Kỹ thuật ĐH BKHN GĐV
động hóa xí nghiệp
16 Vũ Huy Thông 13/10/1975 ĐH Kỹ thuật Quản trị/Viễn thông ĐH BKHN GĐV
22 Nguyễn Sơn Thượng 26/10/1982 CĐ Kỹ thuật Điện tử CĐ Công nghiệp HN GĐV
23 Nguyễn Thừa Hùng 20/2/1952 ĐH Kỹ thuật Nhiệt Điện ĐH BKHN GĐV chính
Đo lường-điều khiển tự
24 Nguyễn Trần Nghĩa 31/7/1976 ĐH Kỹ thuật ĐH BKHN GĐV chính
động
26 Nguyễn Anh Vũ 22/10/1983 ĐH Kỹ thuật Công nghệ thông tin ĐH CNTT-ĐHQG TP HCM GĐV

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 87
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

NGÀY SINH HỌC VẤN CHỨC


DANH
STT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐÀO TẠO
NAM NỮ TR.ĐỘ NGÀNH CHUYÊN
MÔN
27 Lành Văn Khánh 30/3/1981 ĐH Kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật điện ĐH SPKT Hưng Yên GĐV
28 Nguyễn Văn Huấn 21/03/1961 ĐH Kỹ thuật CN Hóa học - Hóa vô cơ ĐH BKHN
29 Nguyễn Văn Báo 20/05/1974 CĐ Kỹ thuật Tự động hóa ĐH BKHN GĐV bậc 1
Nguyễn Trường
30 25/02/1967 ĐH Kỹ thuật Khai thác máy tàu biển ĐH Hàng Hải
Quang
31 Đặng Hữu Chung 23/07/1980 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Hàng Hải
32 Trần Văn Chung 16/01/1956 ĐH Kỹ thuật Chế tạo máy ĐH tại chức Hải Phòng GĐV Chính
33 Lương Việt Dũng 24/12/1984 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Hàng Hải GĐV bậc 1
34 Lê Hồng Hữu 28/05/1983 ĐH Kỹ thuật Công nghệ thông tin ĐH DL Hải Phòng GĐV bậc 1
Xây dựng dân dụng và
35 Vũ Nguyên Hồng 15/11/1982 ĐH Kỹ thuật ĐH DL Hải Phòng GĐV bậc 1
Công nghiệp
36 Trần Thị Bích Liên 10/05/1979 ĐH Kỹ thuật Điện tự động công nghiệp ĐH Hàng Hải GĐV bậc 2
37 Nguyễn Minh Thạch 02/04/1982 ĐH Kỹ thuật Sư phạm Tin học ĐH SP Hà Nội GĐV bậc 1
38 Nguyễn Sơn Trà 15/12/1971 ĐH Kỹ thuật Công nghệ chế tạo máy ĐH BKHN GĐV bậc 2
39 Phạm Văn Vang 06/04/1979 ĐH Kinh tế Toán - Thống kê - Tin học ĐH KTQD GĐV tập sự
Vô tuyến điện và Thông tin
40 Bùi Quang Vinh 29/11/1979 ĐH Kỹ thuật ĐH GTVT HN GĐV bậc 1
liên lạc
41 Vũ Đức Cường 01/06/1977 CĐ Kỹ thuật Khai thác mỏ ĐH mỏ địa chất GĐV bậc 1
42 Đặng Văn Hưng 16/10/1982 CĐ Kỹ thuật Cơ khí ĐH BKHN GĐV bậc 1
43 Đào Quang Hiện 10/06/1985 CĐ Kỹ thuật Công nghệ thông tin ĐH Hàng Hải GĐV bậc 1
44 Mai Xuân Khải 04/01/1980 CĐ Kỹ thuật Thiết bị điện - điện tử ĐH BKHN GĐV bậc 2
45 Phạm Hồng Sơn 9/12/1972 ĐH Kỹ thuật Điện khí hóa xí nghiệp ĐH CN Thái Nguyên
46 Trần Hữu Xuân 29/12/1977 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Hàng Hải
Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 88
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

NGÀY SINH HỌC VẤN CHỨC


DANH
STT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐÀO TẠO
NAM NỮ TR.ĐỘ NGÀNH CHUYÊN
MÔN
47 Đào Công Thái 30/11/1981 ĐH Kỹ thuật Kỹ thuật điện - điện tử ĐH DL Hải Phòng GĐV
48 Hoàng Xuân Hiếu 20/4/1982 ĐH Kỹ thuật Khai thác máy tàu biển ĐH Hàng Hải GĐV
Đảm bảo an toàn đường
49 Phạm Tiến Hưng 18/8/1981 ĐH Kỹ thuật ĐH Hàng Hải GĐV
thủy
50 Vũ Hưng 10/7/1984 ĐH Kỹ thuật Công nghệ thông tin ĐH CN Thái Nguyên GĐV
51 Trần Thuận 20/9/1982 CĐ Kỹ thuật Tin học ĐH BKHN GĐV
52 Nguyễn Hồng Dương 19/10/1981 CĐ Kỹ thuật Khai thác máy tàu biển ĐH Hàng Hải GĐV
53 Phạm Quý Sơn 1/11/1977 CĐ Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Hàng Hải GĐV
54 Trần Minh Đức ĐH Kỹ thuật Máy xếp dỡ ĐH Hàng Hải
55 Đỗ Tất Dương 5/2/1980 ĐH Kỹ thuật Cơ giới hóa xếp dỡ ĐH Hàng Hải GĐV
56 Nguyễn Mạnh Hà 5/1/1980 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH BKHN GĐV
Thiết bị điện-điện tử công
57 Nguyễn Xuân Trường 20/12/1979 ĐH Kỹ thuật ĐH BKHN GĐV
xuất
58 Nguyễn Đình Toàn 7/10/1981 ĐH Kỹ thuật Địa chất dầu khí ĐH Mỏ địa chất GĐV
59 Nguyễn Xuân Hà 27/7/1984 ĐH Kỹ thuật Toán tin ĐH KHXH& NV GĐV
60 Dương Minh Giang 23/8/1980 ĐH Kỹ thuật Khai thác máy tàu biển ĐH Hàng Hải GĐV
61 Lê Hồng Sơn 6/8/1978 ĐH Kỹ thuật Chế tạo máy ĐH BKHN GĐV
62 Nguyễn Anh Dũng 26/10/1980 ĐH Kỹ thuật Điện tử viễn thông ĐH DL Đông Đô GĐV
64 Võ Văn Ánh 19/10/1976 ĐH Kỹ thuật Kỹ thuật nhiệt-máy lạnh ĐH kỹ thuật Đà Nẵng GĐV
65 Nguyễn Khoa Lân 20/1/1966 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH HH Việt Nam GĐV chính
66 Nguyễn Đình Sơn 28/2/1976 ĐH Kỹ thuật Hệ thống điện ĐH KT Đà Nẵng GĐV
68 Nuyễn Đức Nhã 1/7/1986 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH BK Đà Nẵng GĐV

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 89
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

NGÀY SINH HỌC VẤN CHỨC


DANH
STT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐÀO TẠO
NAM NỮ TR.ĐỘ NGÀNH CHUYÊN
MÔN
69 Thái Quang Vũ 4/1/1982 Th.s Kỹ thuật Mạng và hệ thống điện ĐH BK Đà Nẵng GĐV
70 Trần Văn Hậu 10/8/1976 ĐH Kỹ thuật Kỹ thuật nhiệt-máy lạnh ĐH kỹ thuật Đà Nẵng GĐV
71 Hoàng Quí Dương 11/5/1978 ĐH Kỹ thuật Điện khí hóa ĐH Mỏ và địa chất GĐV
72 Đoàn Ngọc Trưởng 24/5/1982 ĐH Kỹ thuật Điện kỹ thuật ĐH BK Đà Nẵng GĐV
73 Hoàng Xuân Bình 7/11/1983 ĐH Kỹ thuật Điện kỹ thuật ĐH BK Đà Nẵng GĐV
74 Lê Văn Sang 15/01/1982 ĐH Kỹ thuật Công nghệ hóa học - dầu và khí ĐH BK Đà Nẵng GĐV
76 Nguyễn Văn Tuấn 6/4/1973 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH KT Đà Nẵng
77 Trương Vĩnh Hoàng 16/12/1978 ĐH Kỹ thuật Điện tử ĐH KT, ĐH Đà Nẵng GĐV
78 Phạm Nhật Quang 11/2/1981 ĐH Kỹ thuật Điện kỹ thuật ĐH BK Đà Nẵng GĐV
80 Nguyễn Ngọc Anh 20/02/1957 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH BK Đà Nẵng GĐV chính
81 Võ Trọng Hùng 04/06/1971 ĐH Kỹ thuật Máy tàu thủy ĐH Hằng Hải GĐV
82 Nguyễn Đức Dục 15/02/1972 ĐH Kỹ thuật Cơ khí tàu thuyền ĐH Thủy sản Nha Trang GĐV
83 Huỳnh Trọng Thuyên 01/11/1980 ĐH Kỹ thuật Điện tử ĐH BK HN GĐV
84 Ngô Văn Sương 05/10/1982 ĐH Kỹ thuật Điện kỹ thuật ĐH BK Đà Nẵng GĐV
85 Trương Quang Khoa 24/04/1977 ĐH Kỹ thuật Cơ khí động lực ĐH BK Đà Nẵng GĐV
86 Vũ Mạnh Tường 09/11/1984 ĐH Kỹ thuật Kỹ Thuật điện ĐH Quy Nhơn GĐV
87 Hồ Việt Văn 29/6/1984 ĐH Kỹ thuật Điện, điện tự động tàu thủy ĐH GTVT HCM GĐV
88 Nguyễn Thanh Tâm 11/11/1979 ĐH Kỹ thuật Tin học ĐH KHTN Hà nội GĐV
89 Vũ Đăng Bình 30/10/1978 ĐH Kỹ thuật Cơ khí năng lượng ĐH BK TPHCM GĐV
90 Trần Văn Nghỉ 24/1/1980 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH GTVT TPHCM GĐV
91 Lê Đức Cảm 18/9/1983 ĐH Kỹ thuật Điện kỹ thuật ĐH BK Đà Nẵng GĐV

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 90
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

NGÀY SINH HỌC VẤN CHỨC


DANH
STT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐÀO TẠO
NAM NỮ TR.ĐỘ NGÀNH CHUYÊN
MÔN
92 Lê Quang Huy 20/9/1981 ĐH Kỹ thuật Hàng Hải ĐH GTVT TP HCM GĐV
93 Ngô Đức Khanh 22/11/1966 ĐH Kỹ thuật Cơ khí tàu thuyền thủy sản ĐH thủy sản Nha Trang GĐV
Chuyên viên
94 Hồ Thanh Yên 05/07/1961 ĐH Kỹ thuật Công nghệ cắt may ĐH SP kỹ thuật TP HCM
KTNV
95 Nguyễn Minh Cường 08/11/1980 ĐH Kỹ thuật Cơ khí, xử lý công nghiệp ĐH BK TPHCM GĐV
96 Phạm Mạnh Hùng 19/07/1967 ĐH Kỹ thuật Vật lý hạt nhân- lý thuyết ĐH KHTN GĐV
97 Phạm Văn Bình 20/10/1964 ĐH Kỹ thuật Cơ khí ĐH Nông lâm TP HCM
98 Tô Thanh Phúc 09/04/1975 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Hàng hải Hải Phòng
99 Dương Quốc Anh 16/08/1977 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Giao thông vận tải GĐV
100 Đinh Như Hoài 28/07/1981 ĐH Kỹ thuật Khai thác máy tàu thủy ĐH Giao thông vận tải GĐV
101 Nguyễn Viết Tường 26/04/1983 ĐH Kỹ thuật Kỹ sư máy tàu biển ĐH Giao thông vận tải GĐV
102 Nghiêm Xuân Hiệp 15/08/1978 ĐH Kỹ thuật Khai thác máy tàu thủy ĐH Giao thông vận tải GĐV
103 Huỳnh Văn Chấn 12/11/1955 ĐH Kỹ thuật Kỹ thuật công nghiệp ĐH Sư phạm kỹ thuật GĐV
ĐH kỹ thuật công nghệ TP
104 Phạm Duy Hưng 14/08/1982 ĐH Kỹ thuật Điện - tự động GĐV
HCM
105 Đoàn Quốc Huy 14/09/1979 ĐH Kỹ thuật Điện tự động tàu thủy ĐH Giao thông vận tải GĐV
106 Phạm Ngọc Hưng 22/10/1982 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Giao thông vận tải GĐV
107 Trần Vũ Bảo 20/05/1980 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Giao thông vận tải GĐV
108 Nguyễn Trọng Nghĩa 29/06/1978 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Giao thông vận tải GĐV
109 Giáp Văn Điệp 17/03/1985 CĐ Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Giao thông vận tải GĐV
110 Phùng Hải Đăng 06/05/1986 CĐ Kỹ thuật Công nghệ điện tử ĐH Công nghiệp HCM KTV GĐ
111 Trần Văn Cung 17/02/1988 CĐ Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Giao thông vận tải KTV GĐ

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 91
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

NGÀY SINH HỌC VẤN CHỨC


DANH
STT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐÀO TẠO
NAM NỮ TR.ĐỘ NGÀNH CHUYÊN
MÔN
112 Hoàng Văn Hải 05/03/1982 CĐ Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Giao thông vận tải KTV GĐ
113 Võ Minh Trường 03/04/1969 CĐ Kỹ thuật Kỹ thuật ô tô Sĩ quan kỹ thuật Vinhempic GĐV
114 Nguyễn Quốc Cường 25/12/1952 TS Kỹ thuật Chế tạo máy ĐH BKHN
115 Đặng Xuân Thiều 30/09/1957 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH BK HCM
116 Lê Kim Quang 25/09/1958 ĐH Kỹ thuật Máy hóa ĐH BKHN GĐV chính
117 Phạm Văn Tình 10/08/1986 ĐH Kỹ thuật Kỹ thuật hàng không ĐH BKHN GĐV
118 Mai Thanh Vân 16/03/1952 ĐH Kỹ thuật Điện kỹ thuật ĐH SP kỹ thuật GĐV chính
119 Nguyễn Hoàng Anh 06/09/1968 ĐH Kỹ thuật Cơ khí HV kỹ thuật quân sự GĐV
Điện khí hóa và cung cấp
120 Huỳnh Văn Tâm 12/02/1972 ĐH Kỹ thuật ĐH SP kỹ thuật GĐV
điện
121 Nguyễn Minh Tuấn 01/07/1958 ĐH Kỹ thuật Vô tuyến - điện tử ĐH BKHN GĐV chính
122 Nguyễn Trường Lưu 31/05/1959 ĐH Kỹ thuật Chế tạo máy ĐH BKHN GĐV
Nguyễn Thị Thanh
123 04/03/1982 ĐH Kỹ thuật Môi trường - BHLĐ ĐH công lập Tôn Đức Thắng GĐV
Huyền
124 Đặng Hải Âu 04/05/1988 CĐ Kỹ thuật Công nghệ nhiệt lạnh CĐ kỹ thuật Cao Thắng GĐV
Phạm Nguyễn Trọng
125 26/12/1982 ĐH Kỹ thuật Khai thác máy ĐH GTVT TP HCM GĐV
Nguyên
126 Lê Văn Thức 26/07/1983 CĐ Kỹ thuật Cơ khí CĐ CN thực phẩm HCM KTV GĐ
127 Đoàn Văn Điệp 09/06/1962 ĐH Kỹ thuật Đường ống & bể chứa dầu ĐH dầu khí Mosrow
128 Ngô Quang Luận 28/09/1976 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy ĐH SP kỹ thuật HCM GĐV
129 Vũ Mạnh Tuấn 04/09/1985 ĐH Kỹ thuật Cơ khí chuyên dùng ĐH GTVT GĐV
130 Nguyễn Ngọc Tiến 16/11/1985 ĐH Kỹ thuật Cơ khí động lực ĐH SP kỹ thuật TP HCM GĐV

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 92
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

NGÀY SINH HỌC VẤN CHỨC


DANH
STT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐÀO TẠO
NAM NỮ TR.ĐỘ NGÀNH CHUYÊN
MÔN
131 Nguyễn Trung Giang 03/03/1978 ĐH Kỹ thuật Cơ giới hóa xếp dỡ ĐH GTVT TP HCM
132 Phạm Tuấn Anh 19/12/1983 ĐH Kỹ thuật Cơ khí ĐH Cần Thơ GĐV
133 Nguyễn Duy Thạch 20/05/1978 ĐH Kỹ thuật Lọc hóa dầu ĐH Bách khoa Đà Nẵng GĐV chính
134 Lê Văn Hiếu 14/04/1982 ĐH Kỹ thuật Cơ khí ĐH Cần Thơ GĐV
Lê Nguyễn Quốc
135 30/05/1984 ĐH Kỹ thuật Cơ khí ĐH Cần Thơ GĐV
Hoàng
136 Ngô Trung Hiếu 20/08/1974 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển ĐH Hàng Hải
137 Đặng Bá Hùng 15/02/1970 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển Phân hiệu ĐHHH TP HCM GĐV
138 Lê Văn Trứ 18/02/1974 ĐH Kỹ thuật Điều khiển tàu biển Phân hiệu ĐHHH TP HCM GĐV
139 Nguyễn Văn Tuấn 02/11/1989 CĐ Kỹ thuật Điều khiển tàu biển CĐ Bách nghệ Hải Phòng KTV GĐ

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 93
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

PHẦN III: MỘT SỐ CHỨNG CHỈ,


CHỨ NG N H ẬN L I Ê N Q UAN

A - CÁC CHỨNG CHỈ GIÁM SÁT GIÁM Đ ẶT THIẾT BỊ


CÔNG TRÌNH

B - CÁC CHỨNG NHẬN NGHIỆP VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT


AN TOÀN LAO ĐỘNG

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 94
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

c¸c CHøNG CHØ


GI¸M S¸T L¾P §ÆT THIÕT BÞ C¤NG TR×NH

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 95
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 96
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 97
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 98
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt 99
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt
100
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt
101
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

c¸c CHøNG NHËN


NGHIÖP Vô KIÓM §ÞNH Kü THUËT AN TOµN LAO §éNG

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt
102
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt
103
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt
104
Nâng cao chất lượng, hướng tới thành công

Hå s¬ n¨ng lùc gi¸m ®Þnh M¸y mãc thiÕt bÞ, D©y chuyÒn s¶n xuÊt
105
“H s n ng l c”

VINACONTROL A N NG
Lä A6-A8 âæåìng 30 thaïng 4, Thaình phäú ÂAÌ NÀÔNG
Âiãûn thoaûi: (0236) 3638122 - 3638123
Fax: (0236) 3625625
Website: vinacontrol.com.vn
E-mail: vncdanang@vinacontrol.com.vn / vinacontroldn@gmail.com

You might also like