You are on page 1of 43

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CÔNG TY TNHH NHỰA VÀ HOÁ


CHẤT TPC VINA

GVHD: LÊ THANH THANH


SINH VIÊN THỰC TẬP

STT HỌ VÀ TÊN MSSV


1 Lê Phúc Vĩ 07PPR110041
2 Tô Văn Bảo 07PPR110002

06/18/2022 2
KẾ HOẠCH THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Nội dung Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6
Tổng quan và các
quy định về an toàn
trong nhà máy
Quy trình công nghệ
của các công đoạn
sản xuất
Cấu tạo, nguyên lý
hoạt đông, cách vận
hành và xử lý một
số sự cố của các
thiết bị trong nhà
máy
Vấn đề về môi
trường và cách xử
lý tại nhà máy
Đề tài cải tiến
Báo cáo

06/18/2022 3
NỘI DUNG

Giới thiệu về nhà máy

Tổng quan về hạt PVC

Quy trình công nghệ sản xuất

Tiêu chí đánh giá chất lượng sản phẩm

06/18/2022 4
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA

1.1. Tổng quan về nhà máy TPC Vina

 Công ty TNHH Nhựa và hóa chất TPC


Vina (gọi tắt là Công ty TPC Vina)
 Là một trong những công ty liên doanh
hoạt động hiệu quả nhất Việt Nam
 công ty mẹ là công ty TNHH Nhựa và
Hóa chất TPC Thái Lan thuộc Tập đoàn
công nghiệp hàng đầu Đông Nam Á
SCG.

Hình 1.1. Nhà máy TPC Vina

06/18/2022 5
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA

1.1. Tổng quan về nhà máy TPC Vina


 Dây chuyền công nghệ được chuyển giao bởi Tập Đoàn MCI Nhật Bản.
 Tự động hóa quy trình bằng hệ thống điều khiển phân phối (DCS), có chu trình
khép kín nên an toàn cho vận hành.
 Chất lượng sản phẩm ổn định, giảm thất thoát nguyên liệu nên đảm bảo hiệu quả
về mặt kinh tế, không gây ô nhiễm môi trường.
 Trang bị kiểm tra, kiểm soát để nhận biết và kiểm soát ô nhiễm, ảnh hưởng
sức khỏe con người.

06/18/2022 6
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Bảng 1. Sự hình thành và phát triển của TPV Vina
1995 Liên doanh hóa dầu đầu tiên Mitsui Vina được thành lập vào ngày
23/06/1995.
1996 Xây dựng nhà máy tại khu công nghiệp Gò Dầu, Long Thành, Đồng
Nai.
1998 Vận hành sản xuất thương mại, công suất line 1: 80,000 tấn/năm.
2000 Cổ phần Công Ty Nhựa và Hóa Chất Thái Lan 24% lên 70% .
Đổi thành Công ty TNHH Nhựa và Hóa Chất TPC VINA (TPC VINA).
2002 Mở rộng sản xuất từ 80,000 tấn lên đến 100,000 tấn/ năm
2003 Đạt chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000
Công suất line 2 đạt 90,000 tấn/năm, công suất lên 190,000
2010 tấn/năm. 1 triệu tấn PVC sản xuất và phân phối thành công
31/08/2010
2011 Đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 14001 & OHSAS 18001.

06/18/2022 7
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.3. Sản phẩm nhà máy
Bảng 2. Sản phẩm PVC và ứng dụng (Polyvinyl Chloride Homopolymer))

Sản Phẩm Giá trị K Ứng dụng


SG 580 56 – 59 Sản phẩm cứng, kẹp hồ sơ, chai
KLPT Thấp Màng & tấm cứng, bán cứng; co nối ống

SG 660 65 – 67 Ống cứng, ống mềm, vỏ dây cáp điện


KLPT Trung bình Giả da, màng đóng gói thực phẩm
Giày, ổ cắm điện

SG 710 (Cao) 70 – 72 Kẹp hồ sơ, vỏ dây cáp điện, giả da, golf

SP 660 (Trung bình) 65 – 67 Ống cứng, ổ cắm điện

06/18/2022 8
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.3. Sản phẩm nhà máy

Hình 2. Một số sản phẩm sản xuất từ PVC

06/18/2022 9
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.4. An toàn lao động nhà máy
 9 nguyên tắc an toàn của tập đoàn SCG
 Tất cả các thương vong và sự cố đều có thể được ngăn ngừa.
 Tất cả các cấp quản lý và giám sát phải có trách nhiệm về an toàn.
 Bắt buộc phải có sự tham gia của người lao động trong tất cả các hoạt động.
 Không thỏa hiệp về tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo an toàn cho tất cả các hoạt
động.
 Huấn luyện cho người lao động làm việc an toàn là cần thiết.

06/18/2022 10
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.4. An toàn lao động nhà máy
 9 nguyên tắc an toàn của tập đoàn SCG
 Làm việc an toàn là một trong những tiêu chí thuê lao động.
 Việc đánh giá và quan sát an toàn phải được thực hiện.
 Tất cả những khiếm khuyết phải được khắc phục kịp thời.
 An toàn ngoài giờ làm việc là một phần quan trọng trong chính sách của tập
đoàn.

06/18/2022 11
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.4. An toàn lao động nhà máy
 9 nguyên tắc an toàn tính mạng
 Sử dụng các biện pháp phòng chống ngã cao khi làm việc ở độ cao từ
1,8 m trở lên.
 Xác minh các quy trình cô lập và sử dụng biện pháp bảo vệ tính mạng
phù hợp trước khi bắt đầu làm việc.
 Phải nhận được sự đồng ý của người có thẩm quyền trước khi bỏ qua
hoặc vô hiệu hóa các thiết bị an toàn quan trọng.
 Phải nhận được sự đồng ý của người có thẩm quyền trước khi vào
không gian hạn chế.

06/18/2022 12
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.4. An toàn lao động nhà máy
 9 nguyên tắc an toàn tính mạng
 Làm việc với giấy phép hợp lệ và phải được xác minh khi được yêu cầu
(làm việc).
 Không sử dụng thức uống có cồn hoặc chất gây nghiện trước hoặc
trong khi làm việc hoặc lái xe.
 Luôn đeo dây an toàn khi ngồi trên xe.
 Luôn đội mũ bảo hiểm đúng qui định cách khi ngồi trên xe máy.
 Không sử dụng điện thoại hay máy tính bảng khi đang lái xe.

06/18/2022 13
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.4. An toàn lao động nhà máy
 An toàn hóa chất
 Những hóa chất ảnh hưởng sức khỏe trong nhà máy
 Vinyl Clorua Monomer (VCM)
 Chất ức chế (INH – 1)
 Chất ức chế (INH – 3)
 Chất ngắt mạch và ổn định nhiệt (AD – 3 và AD – 5)

06/18/2022 14
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY TPC VINA
1.5. Thiết bị bảo hộ lao động

o Bảo vệ đầu: nón bảo hộ, đồ chụp


tóc.
o Bảo hộ tay: găng tay bằng cotton,
da, cao su.
o Bảo vệ mặt và mắt: kính bảo hộ,
mặt nạ, khẩu trang.
o Bảo vệ tai: nút bịt tai, chụp tai.
o Giày bảo hộ: giày chống hoá
chất, giày an toàn. Hình 3. Thiết bị bảo hộ lao động

06/18/2022 15
TỔNG QUAN HẠT PVC

2.1. Hạt nhựa PVC


 PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được tạo ra bởi phản ứng polymer hóa
của Vinyl Chloride monomer (VCM)
 Công thức phân tử là: −(𝐶𝐻𝐶𝑙 − 𝐶𝐻2) −𝑛
 Là polyme vô định hình, bột màu trắng hoặc vàng.
 Kích thước 20 – 150 micromet, dạng huyền phù hoặc nhũ tương. PVC
nhũ tương có độ mịn cao
 PVC không độc, va đập kém và cách điện tốt.

06/18/2022 16
TỔNG QUAN HẠT PVC

2.1. Hạt nhựa PVC

Bảng 3. Tính chất vật lý PVC

Tính chất Giá trị, đơn vị đo


Khối lượng riêng 1.45 - 1.50 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy 1000C – 2600C
Nhiệt độ hóa thủy tinh 820C
Giới hạn kéo bền khi đứt 500-700 kg/cm2
Modun đàn hồi 4000 – 10,000 kg/cm2
Độ dẫn nhiệt 3.8 – 4*10-4 cal/cm.s.0C
Hằng số điện môi 3.54

06/18/2022 17
TỔNG QUAN HẠT PVC

2.2. Nguyên liệu sản xuất (VCM)


 VCM tên đầy đủ là vinylchloride monomer, công thức là: CH2=CHCl.
 Hóa chất quan trọng polyme polyvinyl clorua (PVC).
 Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, VCM là một chất khí có mùi
ngọt, không màu, dễ cháy nổ.
 Để thuận tiện cho việc vận chuyển và bảo quản, VCM thường được nén
ở áp suất khoảng 3 kg/cm2.
 VCM ít tan trong nước nhưng dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ
khác.

06/18/2022 18
TỔNG QUAN HẠT PVC

2.2. Nguyên liệu sản xuất (VCM)


Bảng 4. Tính chất vật lý VCM
Tính chất Giá trị, đơn vị đo
Nhiệt độ nóng chảy -153,70C
Nhiệt độ sôi ở 1 atm -13.80C
Tỉ trọng hơi 2.15 (không khí =1)
Điểm cháy -7800C
Nhiệt hóa hơi 75.2 kcal/kg (ở 3500C)
Nhiệt dung riêng 0.4 kcal/kg.độ.
Độ dẫn nhiệt 0.116 kcal/m.độ
Giới hạn nổ 3.6-33% phần thể tích trong không khí
Điểm chớp nháy 4720C
Độ nhớt 0.18 cP (ở 350C)

06/18/2022 19
TỔNG QUAN HẠT PVC
Bảng 5. Tiêu chí đánh giá nguyên liệu
STT Tiêu chuẩn Thiết bị đánh giá Đặc điểm kỹ thuật

1 Cảm quan   99.9%


2 Độ tinh khiết   10 max
3 Ethylene (ppm)   10 max
4 Propylene (ppm)  GC 10 max
5 Acetylene (ppm) 10 max
6 Vinyl Acetylene (ppm) 10 max
7 1,3 – butadien (ppm) 10 max
8 Methyl Chloride (ppm) 200 max
9 Ethyl Chloride (ppm) 200 max
10 Độ ẩm (ppm) Karl Fisher 150 max
11 Hàm lượng sắt (ppm) UV - VIS 10 max
12 Chất không bay hơi Lò sấy 150 max
13 Chỉ số acid/kiềm Pipetee 1 max
14 Chất ức chế (ppm) UV - VIS 10 max

06/18/2022 20
TỔNG QUAN HẠT PVC

2.3. Các phương pháp trùng hợp PVC


 Có 4 phương pháp trùng hợp Polyme

 Phương pháp trùng hợp khối


 Phương pháp trùng hợp dung dịch
 Phương pháp trùng hợp nhũ tương
 Phương pháp trùng hợp huyền phù
 Hiện nay, nhà máy đang sử dụng công nghệ tổng hợp PVC bằng phương pháp
trùng hợp huyền phù.

06/18/2022 21
TỔNG QUAN HẠT PVC
Bảng 6. So sánh các phương pháp trùng hợp
Yếu tố   Phương pháp trùng hợp  

Khối Dung dịch Nhũ tương Huyền phù

Tan trong VC Tan trong VC Không tan trong Tan trong VC


Khả năng hòa tan VC
của chất khơi mào
Phụ gia
Không Dung môi Nước, chất tạo Nước, tác nhân
nhũ tương phân tán
Khuấy trộn

Cần thiết Cần thiết


Không cần thiết Không cần thiết
Khó Có thể được Dễ dàng Dễ dàng
Điều khiển nhiệt
độ

Sự cô lập PVC Thu VC Có thể được Dễ dàng Dễ dàng

Kích thước hạt 60-300 < 0.1 0.1 20-300


(μm)

06/18/2022 22
TỔNG QUAN HẠT PVC

2.4. Cơ chế phản ứng


 Tổng hợp PVC: polymer hóa (VCM) có mặt chất khơi mào (Catalyst).
 Điều kiện phản ứng, chất khơi mào phân hủy tạo gốc tự do.
 Gốc tự do này có hoạt tính cao, tham gia vào phản ứng tách liên kết đôi của
VCM để tạo ra một gốc tự do mới.
 Gốc tự do mới này lại tiếp tục phản ứng với một phân tử VCM khác.
 Cứ thế quá trình lặp lại nhiều lần tạo ra một phân tử mạch dài bao gồm nhiều
monomer ghép lại.
 Chất khơi mào là những chất có khả năng tạo gốc tự do như các peroxide,
peracide, perester, hợp chất azo…

06/18/2022 23
TỔNG QUAN HẠT PVC

 Phản ứng khơi mào:

• Dưới tác dụng của nhiệt độ, chất khơi mào sẽ phân hủy thành các
gốc tự do.
• Dưới tác dụng của nhiệt độ, chất khơi mào sẽ phân hủy thành các
gốc tự do.

06/18/2022 24
TỔNG QUAN HẠT PVC

 Phản ứng phát triển mạch

• Trong phản ứng này, nhiều đơn vị monomer được thêm vào gốc tự do để
tạo thành gốc tự do mới có mạch dài hơn.

 Phản ứng ngắt mạch

• Phản ứng kết thúc khi các gốc tự do kết hợp với nhau tạo thành sản phẩm
cuối cùng

06/18/2022 25
TỔNG QUAN HẠT PVC
2.5. Hóa chất tổng hợp PVC của nhà máy

Bảng 7. Nguyên liệu tổng hợp PVC


STT Nguyên liệu Tên hóa học Chức năng
Tráng bề mặt thiết bị phản ứng để ngăn việc
1 RCS Phenolic resin
hình thành keo tụ.
Tạo môi trường cho phản ứng và trao đổi
2 PW Demineralized Water
nhiệt.
Nguyên liệu chính cho phản ứng polymer
3 VCM Vinyl chloride monomer
hóa

Polyvinyl alcohol (Thủy Tác nhân tạo huyền phù, kiểm soát kích
4 AG-1
phân 71% mol) thước hạt PVC

Polyvinyl alcohol (Thủy Tác nhân tạo huyền phù, kiểm soát kích
5 AG-2
phân 80% mol) thước hạt PVC

06/18/2022 26
TỔNG QUAN HẠT PVC

Polyvinyl alcohol (Thủy Tác nhân tạo huyền phù, kiểm soát kích thước
6 AG-3
phân 98.5% mol) hạt PVC

Hydrolysed polyvinyl
7 AG-19 Tác nhân tạo huyền phù, cải thiện độ xốp hạt PVC
acetate co-polymer

8 AD3 Bis-phenol A Phụ gia ổn định nhiệt và kết thúc phản ứng.

n-octadecyl-3(3,5-di- Phụ gia ổn định nhiệt và kết thúc phản ứng. Đồng
9 AD5 tbutyl-4-hydroxylphenyl thời sử dụng AD5 thay thế AD3 đối với sản phẩm
propionate Non - Bis - Phenol A (dùng trong y tế, thực phẩm)

Di-2-ethylhexyl
10 C-19 Chất khơi mào phản ứng.
peroxyneodecanoate

06/18/2022 27
TỔNG QUAN HẠT PVC
11 C-29 Cumyl Chất khơi mào phản ứng.
peroxyneodecanoate
12 CY Perhexyl PV-70 (SH) Chất khơi mào sử dụng cho SG580

13 Anti-Foam Dầu thực vật Chất dập bọt (cấp vào bồn thu hồi) khi thu hồi VCM
nếu bọt nhiều sẽ cuốn theo bột PVC.
14 CH-12 Methanol Dung môi hòa tan INH-1.
15 INH-1 p-tertbutyl catechol Chất ức chế phản ứng tự trùng hợp không mong
muốn. Sử dụng trong những bồn thu hồi VCM áp suất
cao.
16 INH-3 α-metyl styren Chất dừng phản ứng sử dụng khi xảy ra sự cố. Tại bồn
phản ứng cho trường hợp phản ứng mất kiểm soát.

17 NaOH, Natri hydroxide, Chất trung hòa HCl sinh ra trong sản phẩm slurry
KOH Kali hydroxide tránh ăn mòn thiết bị

06/18/2022 28
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

3.1. Các khu vực trong nhà máy:


Cụm Khu vực
100 Cụm chuẩn bị nguyên liệu
200 Cụm chuẩn bị nước sản xuất
300 Cụm phản ứng Polymer hóa
400 Cụm thu hồi và xử lí VCM
500 Cụm tinh chế sản phẩm PVC
600 Cụm khí động học
700 Cụm tạo nước nóng và nước làm lạnh
800 Cụm thu hồi VCM trong dòng nước thải
900 Cụm phụ trợ cho quá trình sản xuất

06/18/2022 29
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

3.2. Sơ đồ khối quy trình sản xuất hạt nhựa PVC:

06/18/2022 30
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
3.3. Các thiết bị chính:
 Thiết bị phản ứng:

 Vai trò: Là thiết bị tiến hành


phản ứng Polymer hoá VCM
thành PVC theo mẻ, mỗi mẻ
khoảng 7-8h tuỳ theo loại sản
phẩm.
- Cấu tạo: Thiết bị phản ứng
dạng vỏ áo có cánh khuấy
dạng Tuabin 3 cánh. Hai bên
thành có 2 thanh chắn. Phía
trên đỉnh là thiết bị trao đổi
nhiệt Polymerizer Condenser.

06/18/2022 31
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Thiết bị thu hồi:

- Vai trò: Là thiết bị chứa sản


phẩm sau quá trình phản ứng
và là nơi thu hồi VCM chưa
phản ứng trong sản phẩm
(Slurry).

- Cấu tao: Thực chất bồn thu hồi


VCM là một bồn chứa được
trang bị một cánh khuấy dạng
bản to và hai thanh chắn hai
bên.

06/18/2022 32
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Tháp tách stripping:

- Vai trò: Tách triệt để hơi VCM


còn lại trong slurry bằng cách sử
dụng hơi nước để lôi cuốn VCM.

- Cấu tạo: Thiết bị dạng tháp đệm,


gồm nhiều đĩa, trong các đĩa có
chứa vật liệu đệm là các hoa
nhựa giúp tăng bề mặt tiếp xúc
pha giữa lỏng và khí giúp tăng
hiệu quả tách. Ngoài ra trên đỉnh
tháp còn có thiết bị ngưng tụ.

06/18/2022 33
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Thiết bị tách nước (Decanter):

- Thông số:
Nhiệt độ hỗn hợp sản phẩm
vào: 62-C
Nhiệt độ hỗn hợp sản phẩm
ra: C
- Vai trò: tách nước trong slurry
(từ 70% về 25%).
- Gồm hai thiết bị decanter:
GF501A với công suất 9 tấn/h
và GF501B với công suất 6
tấn/h

06/18/2022 34
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Thiết bị tách nước (Decanter):
- Vận hành:

06/18/2022 35
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Thiết bị sấy:
- Vai trò: Tách ẩm của bột PVC để đạt
được độ ẩm theo yêu cầu của khách
hàng.
- Tác nhân sấy: dòng nước nóng (98-
100 độ C) trong các tấm trao đổi nhiệt
(heat panel) và không khí được lọc
bụi, gia nhiệt bằng LS thành khí nóng.
Ngoài ra, lớp vỏ áo của thiết bị sấy có
sử dụng nước nóng (750C) gia nhiệt
tuần hoàn.
- Cấu tạo:
+ Vùng sấy BM: tác nhân sấy là dòng
khí nóng được thổi từ GB1501.
+ Vùng sấy PF: tác nhân sấy là dòng khí
nóng được thổi từ GB1502.

06/18/2022 36
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Sàng rung:

- Vai trò: Nhằm loại bỏ các hạt PVC có kích thước lớn.

06/18/2022 37
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
3.4. Cụm thu hồi và xử lý VCM:
 Cụm tách VCM lẫn trong hơi nước (Cụm 400):

06/18/2022 38
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
 Thu hồi VCM trong nước thải (Cụm 800):

06/18/2022 39
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Bảng 8. Phương pháp và kết quả kiểm tra sản phẩm
Hạng mục kiểm SG580 SG660 SG710 SP660 Phương pháp
tra kiểm tra
Cảm quan Bột màu Bột màu Bột màu Bột màu Mắt
trắng trắng trắng trắng
Chất dễ bay hơi 0.3 0.3 0.3 0.3 Sấy
(wt% max)
Tỷ trọng (g/ml) 0.53 – 0.53 – 0.49 – 0.55 – Tỷ trọng kế
0.63 0.59 0.55 0.63
Kích cỡ hạt (on 90.0 min 90.0 min 90.0 min 90 min Sàng
sieves 75 m up)
Kích cở hạt (on 2.0 max 2.0 max 2.0 max 2.0 max Sàng
sieves 250 m )

06/18/2022 40
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Bảng 9. Tiêu chí đánh giá chất lượng sản phẩm

STT Các thông số Tiêu chuẩn chất Phương pháp sử


lượng dụng

1 Kích thước hạt ASTM D1921-96 Hệ thống sàng

2 Độ xốp   Hấp thụ DOP


3 Tỷ trọng khối ISO 60  
4 K - value ISO 1628 Đo độ trùng hợp
5 Residual VCM ASTM D3749 Sắc kí khí
6 Fish Eyes ISO 60 Mắt thường
 7 Thời gian chảy   Máy đùn

06/18/2022 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] https://text.123docz.net/document/2994875-ba-o-ca-o-thu-c-ta-
p-to-t-nghie-p-tai-cong-ty-tnhh-nhua-va-hoa-chat-tpc-vina.htm

[2] http://www.tpcvina.com.vn/vi-VN/gioi-thieu-ve-cong-ty/280

06/18/2022 42
06/18/2022 43

You might also like