Professional Documents
Culture Documents
SẢN PHẨM DẦU MỎ (+LAB) 5.2 Thành phần hóa học của dầu hỏa
Chương 5 2 tiết
5.3 Các chỉ tiêu chất lượng của dầu hỏa
DẦU HỎA DÂN DỤNG
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 3 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 4
5.2 THÀNH PHẦN HÓA HỌC 5.2 THÀNH PHẦN HÓA HỌC
o Nhiều paraffins và napthenes Yêu cầu cơ bản của dầu hỏa đun nấu
+ Ngọn lửa sáng đẹp,
+ Chiều cao ngọn lửa không Dẫn lên bấc
nhanh
khói dài
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 5 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 6
5.3 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG 5.3 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Cao Thấp
Thể hiện qua các chỉ tiêu đặc trưng sau:
Thành phần cất
Màu sắc Khi Bấc Lượng Làm Rất Dễ bay
cháy bị tắc dầu cho dễ hơi,
Hàm lượng lưu huỳnh gây ra
sẽ do lên ngọn cháy
Chiều cao ngọn lửa không khói tạo acid lửa khi và hao hụt
bấc
Độ nhớt động học than naphthenic cháy gây ra trong khi
sẽ vận
Điểm chớp cháy ở đầu đọng bị hỏa
chuyển và
bấc lại bị yếu đi hoạn
giảm bảo quản
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 7 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 8
5.3 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG 5.3 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Hình 5.1 - Máy đo độ màu Saybolt Hình 5.2 - Máy đo hàm lượng S
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 9 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 10
5.3 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG 4.3 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 11 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 12
4.3 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG (07) 4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA
o Cho biết khả năng (hiểm họa) cháy Tìm hiểu tiêu chuẩn một số nước
+ Tiêu chuẩn của Mỹ
o Là cơ sở về mức
nhiệt độ để bảo + Tiêu chuẩn của Nga
quản, tồn chứa + Tiêu chuẩn của Pháp
và sử dụng dầu hỏa Hình 4.6 - Closed- Tìm hiểu tiêu chuẩn của Việt Nam
Cup Flash Tester
o ASTM D93
4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA 4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA
Tiêu chuẩn dầu hỏa của Mỹ Bảng 5.1 - Yêu cầu chất lượng dầu hỏa của Mỹ
№ Các chỉ tiêu chất lượng PP thử Yêu cầu
1-K 1 Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min ASTM D 56 38
2 Thành phần cất:
Dầu hỏa ASTM D 3699-90
thắp sáng - Điểm cất 10% TT, 0C, max ASTM D 86 205
“Hàm lượng S”
- Điểm sôi cuối, 0C, max 300
2-K 3 Độ nhớt động học ở 400C, cST ASTM D 445 1,0/1,9
(mm2/s), min/max
4 Hàm lượng lưu huỳnh, %KL, max ASTM D1266
- Loại 1-K 0,04
Lưu ý - Loại 2-K 0,30
5 Lưu huỳnh mercaptan, %KL, max ASTM D3227 0,003
o Bếp nấu không có ống khói: yêu cầu S thấp (max: 0,04%)
6 Ăn mòn tấm đồng ở 1000C/ 3 giờ, max ASTM D130 №3
o Bếp nấu có ống khói: cho phép S cao(max: 0,30%) 7 Điểm đông đặc, 0C, max ASTM D2386 – 30
8 Màu sắc Saybolt ASTM D156 + 16
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 15 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 16
4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA 4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA
o Các loại dầu hỏa khác nhau chủ yếu về: KO-22
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 17 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 18
4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA 4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA
Bảng 5.2 - Yêu cầu chất lượng dầu hỏa của Nga
Bảng 5.2 - Yêu cầu chất lượng dầu hỏa của Nga
Mức yêu cầu Mức yêu cầu
STT Các chỉ tiêu chất lượng KO- KO- KO- KO- KO STT Các chỉ tiêu chất lượng KO- KO- KO- KO- KO
30 25 22 20 30 25 22 20
1 Khối lượng riêng 0,805 4 Màu, đơn vị quy ước, max 1,0 2,0 2,2/2,0 3,0 2,8
ở 200C, g/cm3, max 0,790 0,795 / 0,800 – 5 Chiều cao ngọn lửa không
30 25 22/24 20 24
0,800 khói, mm, min
2 Thể tích cất tại: 6 Điểm chớp cháy cốc kín,
0C, min
48 – – – 40
- 2000C, % thể tích, min 25 20 25 – –
- 2700C, % thể tích, min – – – 80 – 7 Điểm đục, 0C, max –15 –15 –15 –12 –12
3 Điểm cất tại: 8 Độ axit mg KOH / 100 ml,
1,3 1,0 1/1,3 1,3 1,0
- 70%, 0C, max – – – 270 max
9 Hàm lượng tro, %KL, max 0,003/
- 98%, 0C, max – – 310 300 0,003 0,002 0,005 0,004
0,002
- Điểm cất cuối, 0C, max 280 290 – –
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 19 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 20
4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA 4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA)
Bảng 5.2 - Yêu cầu chất lượng dầu hỏa của Nga Tiêu chuẩn dầu hỏa của Việt Nam
Mức yêu cầu
STT Các chỉ tiêu chất lượng KO- KO- KO- KO- KO o Cũng giống như một số nước
30 25 22 20 o Năm 1997, ban hành TCVN về dầu mỏ dân dụng
10 Hàm lượng lưu huỳnh, 0,05 /
%KL, max
0,10 0,04
0,04
0,10 0,10 o Ký hiệu: TCVN 6240:1997
11 Hàm lượng kiềm tan trong o Tiêu chuẩn này tương đương với loại 2-K của Mỹ
nước, tạp chất cơ học và Không Không Không Không Không
có có có có có
nước
12 Phép thử tấm đồng Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
được được được được được
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 21 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 22
4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA 4.4 TIÊU CHUẨN CỦA DẦU HỎA
Bảng 5.3 - Yêu cầu chất lượng dầu hỏa của Việt Nam
Bảng 5.3 - Yêu cầu chất lượng dầu hỏa của Việt Nam
STT Các chỉ tiêu chất lượng PP thử Yêu cầu STT Các chỉ tiêu chất lượng PP thử Yêu cầu
1 Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min ASTM D 93 / 38
Ăn mòn tấm đồng ở 1000C/ ASTM D 130/
TCVN 2693-90 6 №3
3 giờ, max TCVN 2694-95
2 Thành phần cất:
- Điểm cất 10% TT, 0C, max 205 Chiều cao ngọn lửa không
TCVN 2698-95 7 ASTM D 1322 20
- Điểm sôi cuối, 0C, max 300 khói, mm
3 Hàm lượng lưu huỳnh, %KL, max ASTM D129 / 8 Màu sắc Saybolt ASTM D 156 + 16
0,3
TCVN 2708-78
4 Độ nhớt động học ở 400C, ASTM D 445 1,0 – 1,9
cST, min/max
5 Định lượng lưu huỳnh mercaptan ASTM D 4952 Âm tính
TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 23 TS. Đàm Thị Thanh Hải Sản phẩm dầu mỏ (+Lab) 24
4.5 ỨNG DỤNG
Dung môi
(sx vải dầu)
Nhiên liệu
Làm mềm
(đun, thắp da (giày)
sáng)
Dầu hỏa
dân dụng
Tẩy chất
Khác
bẩn