Professional Documents
Culture Documents
Quản trị
chiến lược định giá
1
NỘI DUNG CHƯƠNG 7
2
Câu hỏi thảo luận
1.Người tiêu dùng xử lý và định giá như thế
nào?
2.Công ty xác định giá ban đầu cho sản phẩm
và dịch vụ như thế nào?
3.Công ty thích ứng về giá nhằm tạo ra sự
khác biệt như thế nào?
4.Khi nào thì công ty thay đổi giá?
5.Công ty nên phản ứng với sự thay đổi giá
của đối thủ cạnh tranh như thế nào?
3
A Black T-Shirt
Armani ‐ $275
Gap ‐ $14.90
H&M ‐ $7.90
4
Hỗn hợp marketing
Sản Tạo ra
Chi Giá doanh thu
phí phẩm cho nhà
sản xuất
5
Định giá
Hình thức
Giá
$31.50 $33.50
Thành phần Chức năng
Bargaining
6
Sự thay đổi môi trường giá
Người
mua
I’ll pay $235.00
So sánh giá ngay thức thì
Nhận sản phẩm
miễn phí
Trả giá
7
Sự thay đổi môi trường giá
Người $29.99 $19.99 $24.99
bán
Định giá chọn lọc
Giá thương lượng
Kiểm soát khách hàng
8
Công ty định giá như thế nào?
Giám đốc sản
phẩm/ngành hàng
quyết định giá
Chủ doanh nghiệp nhỏ
quyết định giá
Bộ phận định giá
9
Tâm lý khách hàng và định giá
Suy diễn Giá – Chất lượng
Giá tham khảo
$1.99
Định giá lẻ
10
Quy trình định giá
6 Chọn giá cuối cùng
5 Phương pháp định giá
4 Phân tích đối thủ
3 Xác định chi phí
2 Xác định nhu cầu
1 Mục tiêu định giá
11
Xác định mục tiêu định giá
Tồn tại
Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại
Tối đa hoá thị phần
Tối đa hoá hớt váng thị trường
Dẫn đầu về chất lượng
Các mục tiêu khác
12
Xác định nhu cầu
Độ nhạy cảm về giá
Ước lượng đường cầu
Độ co giãn giá của cầu
13
Nhu cầu không co giãn và nhu
cầu co giãn
14
Xác định chi phí
Nhu cầu Giá trần
Giá
Giá sàn
Lợi nhuận
Chi phí
15
Ước tính chi phí
Các loại chi phí
Chi phí cố định (chi
Biến phí Tổng chi phí
phí chung)
16
Ước lượng chi phí
Sản lượng tích luỹ
Đường cong kinh
nghiệm
(Đường cong học hỏi)
17
Đường cong kinh nghiệm
18
Ước lượng chi phí
Tính chi phí mục tiêu
Nghiên cứu thị trường Kỹ sư thiết kế
19
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Giá
Chi phí Phản ứng
Đáng giá với khách hàng
20
Chọn phương pháp định giá
Phương pháp định giá
• Định giá thặng dư
• Định giá theo lợi nhuận
mục tiêu
• Định giá theo giá trị cảm
nhận
• Theo giá trị
• Theo giá hiện hành
• Đấu giá
21
Giá cao
(Nhu cầu không khả thi ở
mức giá này)
Giá trần
Mô hình định Khách hàng đánh giá
về các tính năng độc
Giá sàn
Giá thấp
(Lợi nhuận không khả thi
ở mức giá này)
22
Công ty HD chuyên sản xuất mặt hàng điện tử. Công ty dự định
tung sản phẩm mới – Thiết bị có chức năng kết hợp Video và TV
, kết nối trên nhiều thiết bị đa phương tiện khác trên Internet.
- Chi phí sản xuất cố định của thiết bị này là 20,000,000 $
- Biến phí cho mỗi sản phẩm là 125 $
- Doanh số là 1,000,000 sản phẩm
23
Định giá theo thặng dư
Nếu HD muốn tỷ lệ lợi nhuận thặng dự là 25% thì giá sản phẩm
là: = (chi phí đơn vị/(1-0.25) = 193.33$
24
Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
ROI
25
Định giá dựa vào giá trị
Giá trị cảm nhận của khách hàng
• Kết quả hoạt động $$$
• Chính sách bảo hành $
• Hỗ trợ khách hàng$
• Thương hiệu nổi tiếng $$
26
Định giá theo giá trị
EDLP
THOUSANDS OF
LOW PRICES
Mức
chất EVERY DAY
lượng throughout the store
P1 C1 P2 C2
High
Pricing
Low
27
Định giá hiện hành
Hàng hoá
Theo sau người dẫn đầu
28
Định giá đấu thầu
Đầu thầu kiểu Anh
Đấu thầu kiểu
Hà Lan
Đấu thầu kín
29
Xác định giá cuối cùng
Tác động của các yếu tố khác
Chất lượng
thương hiệu
Các chính sách
định giá
Chia sẻ rủi ro 30
Thích ứng giá
Theo khu vực địa lý
Price Discounts
Chiết khấu
and Allowances
Định giá khác biệt
Định giá chiêu thị 31
Đối phó với sự thay đổi giá
Tăng giá
Giảm giá
Phản ứng của đối thủ
32
Khái quát về định giá và qui trình định giá
33
Khái quát về định giá và qui trình định giá
34
Khái quát về định giá và qui trình định giá
Giá của thương hiệu phải ở mức Mức doanh thu hay thị phần nào
nào để đạt mục tiêu về doanh thu mà thương hiệu có thể đạt để thu
hay thị phần? được lợi nhuận tối đa? 35
Khái quát về định giá và qui trình định giá
Cảm nhận về hiệu ứng thay thế: giá cả/vị trí thương
hiệu so với thương hiệu cạnh tranh
Hiệu ứng giá trị - giá cả: mức độ cảm nhận của
khách hàng về giá trị so với giá phải trả
Chi phí chuyển đối: chi phí chuyển từ thương hiệu
này sang thương hiệu khác
Hiệu ứng ngân sách: tỉ lệ khách hàng phải trả cho
thương hiệu so với thu nhập
36
Khái quát về định giá và qui trình định giá
Hiệu ứng lợi ích cuối cùng: tỉ lệ lợi ích khách hàng nhận
được khi dùng thương hiệu so với lợi ích toàn bộ
Hiệu ứng chia chi phí: chi phí tiêu dùng do cá nhân hay tập
thể chịu và mức chia chi phí này cho từng thành viên
Hiệu ứng công bằng: sự khác biệt giá cả hiện hành so với giá
trong quá khứ
Hiệu ứng tồn kho: ước lượng của khách hàng về chi phí tồn
kho và kỳ vọng của họ về sự thay đổi giá trong tương lai
37
Các hướng tiếp cận định giá
38
Các hướng tiếp cận định giá
39
Các hướng tiếp cận định giá
Thời gian hòa vốn=Doanh thu hòa vốn/Doanh thu trung bình tháng
40
Các hướng tiếp cận định giá
Ưu điểm
Hiệu quả khi doanh nghiệp dự đoán chính xác khối lượng tiêu thụ
Cho phép xem xét tới các mức giá khác nhau và đánh giá ảnh
hưởng đến doanh số và lợi nhuận
Dự báo thời gian bắt đầu có lợi nhuận
Nhược điểm: loại bỏ yếu tố cạnh tranh và nhu cầu thị trường
41
Các hướng tiếp cận định giá
42
Quy trình định giá
43
Quy trình định giá
44
Quy trình định giá
45
Quy trình định giá
46
Quy trình định giá
47
Quy trình định giá
48
Các yếu tố ảnh hưởng đến định giá
Cạnh
Chí phí
tranh
Phân phối
1. Khách hàng
Độ nhạy giá thấp
Độ khác biệt của thương hiệu cao
Qui mô đủ để mang lại lợi nhuận
2. Chi phí
Biến phí chiếm tỉ lệ cao
Qui mô thị trường không hiệu quả kinh tế
3. Cạnh tranh
Đối thủ khó tham gia thị trường
50
Chiến lược giá
1. Khách hàng
Độ nhạy giá cao
2. Chi phí
Biến phí chiếm tỉ lệ thấp
Qui mô thị trường có hiệu quả kinh tế
3. Cạnh tranh:
Đối thủ không có khả năng cạnh tranh giá
51
Chiến lược giá
Khi chênh lệch giá giữa các sản phẩm không lớn
Người tiêu dùng sẽ chọn sản phẩm tốt hơn
Khi chênh lệch giá giữa các sản phẩm lớn
Người tiêu dùng sẽ chọn sản phẩm rẻ hơn
Chú ý: sự khác biệt về chi phí giữa các sản phẩm
52
Chiến lược giá
53
Chiến lược giá
Sản phẩm bổ trợ được dùng kèm với sản phẩm chính
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chính và sản phẩm bổ trợ
Định giá sản phẩm chính thấp, sản phẩm bổ trợ cao
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
Định giá hai phần: cố định và biến đổi
54
Chiến lược giá
Giá trọn gói: mức giá của một tập hợp các sản phẩm /dịch vụ
Giá trọn gói < tổng giá của từng sản phẩm riêng biệt
55
Các quyết định thay đổi giá
56
Các quyết định thay đổi giá
57
Các quyết định thay đổi giá
58
Các quyết định thay đổi giá
59
Các quyết định thay đổi giá
60
Các phản ứng khi thay đổi giá
61
Các phản ứng khi thay đổi giá
62
Các phản ứng khi thay đổi giá
63
Các phản ứng khi thay đổi giá
64
Chương 8
1
NỘI DUNG CHƯƠNG 8
2
KÊNH PHÂN PHỐI
Kênh MT On off Kênh đặc biệt
Đại ST Căn tin Quán café
trường concept Căn tin
Căn tin quân Tạp Hóa
Siêu thị đôi/CA
Nhà hàng
Căn tin Tiệm bánh
Convenience
văn phòng Kẹo
store
Căn tin Quán ăn Tiệm trà Khách sạn
bệnh viện
Quán ăn
có điều hòa Café
Restaurant
Sân bay/tàu/cảng
Quán cóc
Phòng trà Ca nhạc/
rạp chiêu phim
Kênh Phân Phối và các loại hình điểm bán
Công viên Khu
giải trí/ thể thao
CƠ HỘI MUA SẮM : ‐ TẠI CHỖ
‐ MANG VỀ NHÀ Free grift
‐ TRÊN ĐƯỜNG ĐI (promotion)
3
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
Kênh phân phối là tập hợp các doanh nghiệp và cá nhân độc lập
và phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào quá trình đưa sản phẩm đến
tay người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm và thực hiện
mục tiêu của doanh nghiệp
4
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
5
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
Trung gian chịu phần chi phí trong việc bán hàng trực tiếp
đến tay người tiêu dùng
Trung gian tạo điều kiện cung ứng sản phẩm bổ sung
Doanh nghiệp có điều kiện tập trung đầu tư vào công việc
sản xuất
Trung gian làm giảm số lượng các mối quan hệ, làm tăng
hiệu quả phân phối
6
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
Nghiên cứu: thu thập thông tin cần thiết để lập kế hoạch và tạo
điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi hàng hóa
Chiêu thị: kích thích tiêu thụ, cung cấp thông tin về hàng hóa
cho thị trường mục tiêu
Tiếp xúc: thiết lập các mối quan hệ, và duy trì mối liên hệ với
khách hàng tiềm năng
Làm thích ứng: giúp doanh nghiệp hoàn thiện hàng hóa, đáp
ứng yêu cầu người mua
7
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
Đàm phán: tiến hành thương lượng, thỏa thuận với nhau về giá
cả và những điều kiện kinh doanh khác để thực hiện việc
chuyển giao sở hữu
Kho vận: tổ chức lưu thông hàng hóa, vận chuyển, bảo quản và
dự trữ hàng hóa
Đầu tư: tìm kiếm và sử dụng các nguồn vốn để đầu tư cho hoạt
động kinh doanh của kênh phân phối
Chấp nhận rủi ro: chịu rủi ro kinh doanh như nhà sản xuất
8
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
Các thành viên trong kênh thường hoạt động độc lập
Mỗi thành viên theo lợi ích ngắn hạn của mình
Xung đột ngang: xung đột giữa các kênh cùng cấp
Xung đột dọc: xung đột giữa các cấp khác nhau trong cùng một kênh
9
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
Chiến lược phân phối là các nguyên tắc có thể giúp doanh nghiệp
đạt mục tiêu phân phối trên thị trường mục tiêu.
10
Các vấn đề cơ bản về kênh phân phối
11
Các quyết định khi thiết kế kênh
Qui mô lô hàng
Thời gian chờ đợi
Địa điểm tiện lợi
Sản phẩm đa dạng
Dịch vụ hỗ trợ
12
Các quyết định khi thiết kế kênh
13
Các quyết định khi thiết kế kênh
14
Các quyết định khi thiết kế kênh
Hàng tiêu dùng Xe hơi Hàng kim khí điện Xà bông, bột giặt,
máy, bếp gas kem đánh răng
Chính sách giá: xây dựng bảng liệt kê giá và các điều khoản
chiết khấu
Điều kiện bán hàng: chiết khấu tiền mặt cho nhà phân phối nếu
trả trước thời hạn
Quyền và khu vực kinh doanh: qui định về quyền hạn và khu
vực kinh doanh của nhà phân phối
Dịch vụ và trách nhiệm hỗ tương lẫn nhau: qui định về phương
tiện vật chất hợp tác trong các chương trình chiêu thị
16
Thảo luận
Trình bày các chính sách nhà sản xuất sử dụng phát
triển kênh phân phối
17
Các quyết định khi thiết kế kênh
18
Các quyết định khi quản trị kênh
19
Các quyết định khi quản trị kênh
20
Các quyết định khi quản trị kênh
Một số kiểu quan hệ với các thành viên: quan hệ trên cơ sở hợp tác,
công tác và lập kế hoạch phân phối.
Quan hệ kiểu hợp tác: sử dụng những động lực thúc đẩy tích cực
như mức lời cao, tiền thưởng, giảm giá ... Để thực hiện các hoạt động
quảng cáo, trưng bày hàng hóa, và tổ chức bán hàng. Đôi khi đe dọa
giảm lợi nhuận, giao hàng chậm hoặc chấm dứt quan hệ.
21
Các quyết định khi quản trị kênh
Quan hệ cộng tác: nhà sản xuất kỳ vọng nhà phân phối bao quát thị
trường, đảm bảo mức dự trữ, triển khai các hoạt động marketing, công
tác tư vấn, thông tin thị trường. Nhà sản xuất sẽ chọn nhà phân phối
chấp thuận chính sách đó và chế độ thù lao thích đáng.
Quan hệ lập kế hoạch phân phối: nhà sản xuất lập ra bộ phận quan
hệ với nhà phân phối, thực hiện công việc xác định nhu cầu và xây
dựng các chương trình bán hàng hiệu quả để giúp nhà phân phối đạt
hiệu quả tốt nhất. 22
Các quyết định khi quản trị kênh
Đánh giá định kỳ theo các tiêu chí như doanh số đạt được, mức dự
trữ bình quân, thời gian giao hàng, xử lý hư hỏng, mức độ hợp tác
trong các hoạt động marketing..
Nhà sản xuất xác định các mức chiết khấu cho nhà phân phối.
23
Các loại xung đột trong kênh
Xung đột theo chiều ngang (Honrizontal channel conflict ): xung đột
giữa các thành viên cùng cấp
Xung đột theo chiều dọc (Vertical channel conflict): xung đột giữa
các thành viên khác cấp
Xung đột đa kênh (Multichannel conflict): xung đột xuất hiện khi
nhà sản xuất thiết lập nhiều kênh trong cùng thị trường.
24
Các loại xung đột trong kênh
25
Chương 9
Thiết kế và quản lý
truyền thông tiếp thị
1
Chapter Nine
Quản trị
chiến lược chiêu thị
Chapter Nine 2
NỘI DUNG CHƯƠNG 9
Chapter Nine 3
4
5
Khái quát về chiêu thị
Chiêu thị là hoạt động thực hiện chức năng thông tin của
doanh nghiệp.
Chiến lược chiêu thị là tập hợp các hoạt động thông tin, giới
thiệu sản phẩm, thương hiệu, các biện pháp kích thích tiêu
thụ nhằm đạt mục tiêu truyền thông của doanh nghiệp.
6
Khái quát về chiêu thị
Công cụ cạnh tranh giúp doanh nghiệp xâm nhập thị trường mới
Giúp cải thiện doanh số, điều chỉnh nhu cầu thị trường, phát hiện
khách hàng mới
Giới thiệu sản phẩm mới, hỗ trợ cho chiến lược định vị
Tạo thuận lợi cho hoạt động phân phối
Xây dựng hình ảnh tích cực của doanh nghiệp
7
Khái quát về chiêu thị
8
Khái quát về chiêu thị
9
Khái quát về chiêu thị
Thông tin
Kích thích
Liên kết, xây dựng mối quan hệ
10
Khái quát về chiêu thị
IMC là một khái niệm công nhận giá trị gia tăng nhờ vào
chương trình kết hợp các công cụ chiêu thị khác nhau như
quảng cáo, marketing trực tiếp, khuyến mại bán hàng và
quan hệ cộng đồng với mục đích cung cấp thông tin rõ ràng,
nhất quán và đạt hiệu quả cao nhất.
11
Mô hình truyền thông tin
Môi trường
tuyền tin
Nhiễu
12
Mô hình truyền thông tin
13
Mô hình truyền thông tin
14
Mô hình truyền thông tin
15
Mô hình truyền thông tin
16
Mô hình truyền thông tin
17
Mô hình truyền thông tin
18
Mô hình truyền thông tin
19
Mô hình truyền thông tin
20
Mô hình truyền thông tin
Nhận biết
Nhận biết Chú ý Nhận biết
Kiến thức
Xu hướng
Ham muốn Ham muốn
hành vi
Thử
Hành vi Tiêu dùng Hành động Mua hàng
Chấp nhận
21
Kế hoạch truyền thông marketing
XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU THÔNG TIN
XÂY DỰNG THÔNG ĐIỆP
LỰA CHỌN CÔNG CỤ
LẬP NGÂN SÁCH
ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ
22
Kế hoạch truyền thông marketing
23
Kế hoạch truyền thông marketing
1. Nhận biết
Xây dựng mức độ nhận biết của thương hiệu
Thông điệp đơn giản, dễ hiểu và dễ nhớ
Giới thiệu sự hiện diện của thương hiệu trên thị trường
2. Kiến thức
Tập trung giới thiệu những đặc tính ưu việt của thương hiệu
so với thương hiệu cạnh tranh
24
Kế hoạch truyền thông marketing
3. Thiện cảm
Tập trung làm rõ những thông tin mà khách hàng chưa có
thiện cảm
4. Thích thú
Giới thiệu những điểm dị biệt vượt trội để tạo sự thích thú
của họ so với thương hiệu khác
25
Kế hoạch truyền thông marketing
5. Ham muốn
Khách hàng cảm nhận mua thương hiệu của công ty là sự
lựa chọn tốt nhất
Thương hiệu cung cấp cho người tiêu dùng giá trị cao nhất
6. Mua hàng
Truyền thông kích thích người tiêu dùng mua như giảm giá,
xổ số…
26
Kế hoạch truyền thông marketing
28
Kế hoạch truyền thông marketing
29
Kế hoạch truyền thông marketing
1. Thay đổi theo từng giai đoạn hiệu ứng của người tiêu dùng
Giai đoạn nhận biết: quảng cáo, PR
Giai đoạn tin tưởng, đặt hàng: chào hàng cá nhân, khuyến mại
bán hàng
2. Thay đổi theo các giai đoạn của chu kỳ sản phẩm
Giai đoạn giới thiệu: quảng cáo, PR, chào hàng, khuyến mại
Giai đoạn tăng trưởng: quảng cáo, PR, chào hàng, khuyến mại
Giai đoạn bão hòa: khuyến mại, quảng cáo, PR, chào hàng
30
Kế hoạch truyền thông marketing
Tập trung vào kênh trung gian để thông tin, kích thich, thuyết
phục kênh trung gian
Khuyến mại bán hàng và chào hàng cá nhân
31
Kế hoạch truyền thông marketing
Cầu Cầu
Nhà sản xuất Trung gian Người tiêu dùng
Chiêu thị
32
33
Kế hoạch truyền thông marketing
34
Kế hoạch truyền thông marketing
1. Ưu điểm
Đơn giản
Tính theo phần trăm doanh thu dự đoán
2. Nhược điểm
Doanh thu quyết định hoạt động chiêu thị
35
Kế hoạch truyền thông marketing
36
Kế hoạch truyền thông marketing
37
Kế hoạch truyền thông marketing
38
39
40
Công cụ chiêu thị
41
42
Công cụ chiêu thị
Thông tin
Thuyết phục
Nhắcnhở
43
Công cụ chiêu thị
Báo chí
Ưu điểm Nhược điểm
‐ Khả năng bao quát thị trường ‐ Khách hàng ít chú ý, đọc qua
loa, sơ lược, lướt nhanh
Tạp chí
Ưu điểm Nhược điểm
‐ Chọn lọc đối tượng Thời gian lặp lại quảng cáo dài
‐ Gây chú ý, thông tin dễ chấp Hạn chế ở lượng phát hành
nhận
Chất lượng quảng cáo cao ‐ Chi phí cao
‐ Có thời gian tồn tại lâu hơn báo
46
Công cụ chiêu thị
Radio
Ưu điểm Nhược điểm
‐ Khả năng bao quát thị trường ‐ Mức độ chú ý thấp vì chỉ có
cao âm thanh
‐ Thính giả có tính chọn lọc ‐ Có tính địa phương
tương đối
‐ Chi phí quảng cáo và sản xuất ‐ Thời gian ngắn
thấp
‐ Linh động về khu vực địa lý
47
Công cụ chiêu thị
Truyền hình
Ưu điểm Nhược điểm
‐ Bao quát thị trường cao ‐ Tính chọn lọc khán giả thấp
49
Công cụ chiêu thị
50
Công cụ chiêu thị
51
Công cụ chiêu thị
Mục tiêu
Ngân sách
Phương tiện
Thông điệp
Đo lường hiệu quả
52
Công cụ chiêu thị
Mục tiêu
Giới thiệu sản phẩm mới
Thuyết phục khách hàng về đặc điểm sản phẩm
Khuyến khích mua sản phẩm
Tác động đến nhận thức của khách hàng
53
Công cụ chiêu thị
Ngân sách
Phương pháp cân bằng cạnh tranh
Phương pháp theo mục tiêu công việc
54
Công cụ chiêu thị
Phương tiện
Mục tiêu quảng cáo
Chu kỳ sản phầm
Tình hình cạnh tranh
Đặc điểm phương tiện truyền thông
55
Công cụ chiêu thị
Thông điệp
Ý tưởng rõ ràng
Độc đáo, sáng tạo
Hướng đến khách hàng mục tiêu
Phù hợp với từng phương tiện quảng cáo
Cấu trúc thông điệp có tính mỹ thuật
Thông điệp phù hợp với văn hóa, pháp luật
56
Công cụ chiêu thị
57
Công cụ chiêu thị
58
Công cụ chiêu thị
Mục tiêu
Kích thích dùng thử và mua sản phẩm mới
Khuyến khích trung thành với sản phẩm
Phối hợp với hoạt động quảng cáo
59
Công cụ chiêu thị
Hình thức
Tặng hàng mẫu
Phiếu giảm giá
Quà tặng
Rút thăm trúng trưởng
Chính sách ưu đãi khác
60
Công cụ chiêu thị
Mục tiêu
Xây dựng, mở rộng hệ thống phân phối
Nâng cao hình ảnh và hỗ trợ cho sản phẩm đang
tiêu thụ
Khuyến khích nhà bán lẻ trưng bày sản phẩm
Củng cố và duy trì mối quan hệ
61
Công cụ chiêu thị
Hình thức
Trợ cấp thương mại
Quà tặng
Hội chợ triễn lãm
62
Công cụ chiêu thị
Hoạt động nhằm xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với
công chúng bằng việc sử dụng các phương tiện
truyền thông đưa thông tin về hoạt động của
doanh nghiệp
63
Công cụ chiêu thị
64
Công cụ chiêu thị
65
Công cụ chiêu thị
66
Công cụ chiêu thị
67
Công cụ chiêu thị
68
Công cụ chiêu thị
69
Presentation Material
Marketing
Management
GV: Th.S PHẠM THIÊN PHÚ
Start
1
Thực hiện và kiểm soát các
chương trình marketing
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 10
3
Tổ chức bộ phận marketing
Giám đốc
tiếp thị
4
Tổ chức bộ phận marketing
5
Tổ chức bộ phận marketing
6
Tổ chức bộ phận marketing
7
Tổ chức bộ phận marketing
8
Tổ chức bộ phận marketing
9
Tổ chức bộ phận marketing
Người quản lý nhãn hiệu tập trung xây dựng một chiến
lược marketing hiệu quả cho sản phẩm nhãn hiệu quản
lý
Nhà quản lý nhãn hiệu phản ứng nhanh chóng với các
biến động thị trường hơn theo mô hình chức năng
10
Tổ chức bộ phận marketing
Cán bộ phụ trách sản phẩm nhãn hiệu bị giao quá nhiều
công việc, nhưng thường họ lại có ít quyền hạn, chịu chi
phối bởi nhiều phòng ban chức năng
Khó luân chuyển nhân viên vì họ đã chuyên về một sản
phẩm nhãn hiệu
11
Hoạch định chương trình thực hiện chiến lược
Xác định các mục tiêu trong tương lai, đảm bảo phát
triển ổn định và bền vững
Phối hợp sử dụng nguồn lực hạn chế
Định hướng các hoạt động của doanh nghiệp vào việc
thoả mãn nhu cầu và mong muốn của các nhóm khách
hàng mục tiêu
Cân nhắc lựa chọn cách thức đạt tới mục tiêu
12
Hoạch định chiến lược
13
Kế hoạch Marketing
Kế hoạch Marketing của công ty
Dịch vụ
Chiêu thị
khách hàng
14
Kiểm tra và đánh giá hoạt động marketing
15
Kiểm tra và đánh giá hoạt động marketing
Phân tích thị phần doanh nghiệp và đối thủ cạnh tranh
Phân tích mối quan hệ giữa chi phí tiếp thị và kết quả đạt được
Phân tích thái độ, hành vi khách hàng
Phân tích động thái của đối thủ cạnh tranh
Đánh giá các chỉ tiêu tài chính
16