You are on page 1of 179

MARKETING MANAGEMENT

GV: Th.S Phạm Thiên Phú

Email: mthienphu@gmail.com

Giới thiệu môn học 1


KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nhận biết tổng quan về Quản trị marketing và các vấn


đề cơ bản về môi trường kinh doanh (môi trường vi mô
và vĩ mô) và các kiến thức quan trọng như: Chiến lược
marketing-mix (4P), Các triết lý quản trị marketing,
tiến trình quản trị marketing và công việc của người
quản trị marketing

Giới thiệu môn học 2


KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Mô tả cách hoạch định marketing và chiến lược
Marketing

Áp dụng thu thập thông tin và đánh giá cơ hội thị trường,
kết nối với người tiêu dùng làm thỏa mãn và lòng trung
thành của khách hàng để giải quyết các tình huống thực
tế trong quản trị hoạt động marketing

Giới thiệu môn học 3


KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Vận dụng được sự khác biệt hóa và các chiến lược cạnh
tranh, hoạch định chiến lược sản phẩm, chiến lược giá,
thiết kế & quản trị kênh phân phối và chiến lược truyền
thông, cách tổ chức thực hiện & kiểm tra các hoạt động
marketing để giải quyết các tình huống cụ thể trong thực tế

Ứng dụng các kỹ năng giao tiếp cơ bản về thuyết trình, tư


duy phản biện và sáng tạo, giải quyết vấn đề, làm việc
nhóm và khả năng tự học của sinh viên
Giới thiệu môn học 4
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Thể hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp, tự tin, chủ
động sáng tạo, tính kỷ luật

Biểu lộ tinh thần hợp tác thân thiện với bạn học và giảng
viên

Giới thiệu môn học 5


NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Tổng quan về quản trị marketing
Chương 2: Xây dựng kế hoạch và chiến lược marketing
Chương 3: Thu thập thông tin và đánh giá cơ hội thị trường
Chương 4: Kết nối với người tiêu dùng, sự thỏa mãn và lòng
trung thành khách hàng
Chương 5: Khác biệt hóa và chiến lược định vị
Chương 6: Hoạch định chiến lược sản phẩm
Chương 7: Hoạch định chiến lược giá
Chương 8: Thiết kế và quản trị kênh phân phối
Chương 9: Thiết kế chiến lược truyền thông
Chương 10: Tổ chức thực hiện và kiểm tra hoạt động marketing

Giới thiệu môn học 6


TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Marketing management, Kotler Philip & Keller Kevin Lane 15ed.
New York: Pearson, 2016.

Giới thiệu môn học 7


ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC

Điểm quá trình 30% (Tình huống, bài tập)

Kiểm tra giữa kỳ 20% (Trắc nghiệm + Tự luận)

Kiểm tra cuối kỳ 50% (Trắc nghiệm + Tự luận)

Giới thiệu môn học 8


MỘT SỐ QUY ĐỊNH

Tham gia ít nhất 80% thời gian học

Tham gia đặt câu hỏi và thảo luận

Tham gia buổi học đúng giờ quy định

Giới thiệu môn học 9


TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

Giới thiệu môn học 10


MARKETING
MANAGEMENT

GV: Th.S Phạm Thiên Phú

Email: mthienphu@gmail.com

1
MỘT SỐ YÊU CẦU
Ghi họ tên đầy đủ (Không sử dụng nickname)

Chủ động tắt âm thanh, màn hình

Có ý kiến vui lòng chọn Raise Hand

Điểm danh: ghi “Có” trên màn hình chat


khi vào lớp

2
MỘT SỐ QUY ĐỊNH
Tham gia ít nhất 80% thời gian học

Tham gia buổi học đúng giờ quy định

Tham gia thảo luận khi có yêu cầu

Không chat, hỏi những nội dung không liên quan


đến bài học

3
ĐỂ VIỆC HỌC ĐẠT HIỆU QUẢ

Đọc tài liệu trước khi tham gia lớp học

Chuẩn bị một số câu hỏi

4
Presentation Material

Marketing
Management
GV: Th.S PHẠM THIÊN PHÚ

Start
1
Tổng quan về quản
trị marketing

Chapter One 2
NỘI DUNG CHƯƠNG 1

Tầm quan trọng và phạm vi của tiếp thị

Một số khái niệm cốt lõi của tiếp thị

Sự thay đổi quan điểm và mô hình tiếp thị

Công việc của người tiếp thị

Chapter One 3
Tầm quan trọng và phạm vi của tiếp thị

Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế toàn cầu của thập niên đầu
thế kỷ 21, các công ty nhận thấy rằng:
Tiếp thị giữ vai trò chủ đạo trong việc duy trì vị trí chiến lược
Xây dựng các chương trình trách nhiệm xã hội
Các giám đốc tiếp thị CMO nỗ lực xây dựng thương hiệu mạnh
và lòng trung thành của khách hàng

Chapter One 4
Tầm quan trọng và phạm vi của tiếp thị

Định nghĩa tiếp thị và quản trị tiếp thị


Xác định các yếu tố thị trường
Phân loại thị trường

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

5
Phạm vi của tiếp thị

 “Marketing là một quá trình hoạch định và quản lý thực hiện


việc định giá, chiêu thị, và phân phối các ý tưởng hàng hóa,
dịch vụ nhằm mục đích tạo ra các giao dịch để thỏa mãn
những mục tiêu cá nhân, tổ chức và xã hội” (Hiệp hội
Marketing Hoa Kỳ)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

6
Phạm vi của tiếp thị

 “Mục tiêu của Marketing là làm cho sản phẩm của công ty phù
hợp với khách hàng mục tiêu thông qua hiểu biết họ để cho
sản phẩm của mình tự bán lấy nó” (Drucker)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

7
Phạm vi của tiếp thị

Quản trị Marketing là phân tích, lập kế hoạch, thực


hiện và kiểm tra việc thi hành các biện pháp nhằm thiết
lập, củng cố và duy trì những cuộc trao đổi có lợi với
những người mua đã được lựa chọn và để đạt được
những mục tiêu đã định của doanh nghiệp.

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

8
Phạm vi của tiếp thị

Lựa chọn khách hàng để phục vụ


Phát hiện và thích ứng nhu cầu của khách hàng
Phát hiện những thay đổi tăng hoặc giảm mức cầu
Chủ động đề ra các biện pháp tác động đến mức độ, thời gian và
tính chất nhu cầu khách hàng để đạt được những mục tiêu đã định
của doanh nghiệp
Kiểm tra việc thực hiện các chiến lược và kế hoạch tiếp thị

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

9
Phạm vi của tiếp thị

Hàng hóa Địa điểm


Dịch vụ Tài sản
Sự kiện Tổ chức
Trãi nghiệm Thông tin
Con người Ý tưởng

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

10
Phạm vi của tiếp thị

Đáp ứng
Tạo sự chú ý
Mua
Tài trợ
Bình chọn

Marketer Khách hàng 
tiềm năng
Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

11
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Nhu cầu tự nhiên (Needs): thực phẩm, không


khí, nước, quần áo, chỗ ở…
 Mong muốn (wants): người tiêu dùng muốn
một sản phẩm cụ thể để thỏa mãn nhu cầu của
họ.
 Ví dụ: Một người có nhu cầu thực phẩm
nhưng họ mong muốn tô phở hoặc hamburger

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

12
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Nhu cầu có khả năng thanh toán (demands): người tiêu dùng
mong muốn một sản phẩm cụ thể và có khả năng trả
 Ví dụ: Nhiều người mong muốn xe BMW, nhưng chỉ có một
vài người có khả năng chi trả.
 Người tiếp thị không chỉ đo lường có bao nhiêu người mong
muốn sản phẩm của họ mà còn xác định có bao nhiêu người
có khả năng chi trả

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

13
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Nhu cầu nhận thức được (stated needs)


 Nhu cầu thực (real needs)
 Nhu cầu không nhận thức được (Unstated needs)
 Nhu cầu giải trí (delight needs)
 Nhu cầu bí mật (secret needs)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

14
Phạm vi của tiếp thị

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

15
Các thị trường các khách hàng quan trọng
Thị trường toàn cầu

Thị trường tiêu dùng

Thị trường các doanh nghiệp Thị trường chính phủ


Các thị trường

Địa điểm Trực tuyến

Bổ sung
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Phân khúc - Thị trường mục tiêu - Định vị


 Thương hiệu
 Giá trị và sự thỏa mãn

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

18
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Kênh marketing
 Chuỗi cung ứng
 Sự cạnh tranh
 Môi trường Marketing

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

19
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

20
Thảo luận

Chỉ ra những yếu tố tác động đến sự thay


đổi của môi trường marketing?

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

21
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Thay đổi kỹ thuật công nghệ (changing technology)


 Quá trình toàn cầu hóa (globalization)
 Quy tắc và luật lệ thương mại (deregulation)
 Tư nhân hóa (privatization)
 Quyền lực của khách hàng (consumer empowerment)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

22
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Nhu cầu cá nhân hóa (customization)


 Mức độ cạnh tranh gay gắt (heightened competition)
 Sự phân kỳ trong các ngành công nghiệp (industry
convergence)
 Sự dịch chuyển hình thức bán lẻ (retail
transformation)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

23
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

Toàn cầu hoá


Truyền thông
Công nghệ với khách hàng
Thu thập thông
thông tin
tin

Các tác lực chính Các năng lực mới


của xã hội của doanh nghiệp

Thông tin người Khác biệt


tiêu dùng Cạnh tranh gay hàng hoá
gắt

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

24
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Sử dụng Internet làm kênh thông tin và bán hàng


 Thu thập thông tin phong phú về thị trường, khách hàng
 Sử dụng truyền thông xã hội để tăng cường thông điệp cho
thương hiệu (web, blog, mạng xã hội, forum...)
 Kích hoạt truyền thông giữa các khách hàng, truyền miệng
 Gửi thông điệp quảng cáo, phiếu coupon, hàng mẫu đến khách
hàng yêu cầu và được sự cho phép của khách hàng

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

25
1/1/2013 704007- Tổng quan Quản trị Marketing 26
Một số khái niệm quan trọng của tiếp thị

 Tiếp cận khách hàng nhanh chóng nhờ hệ thống GPRS, tiếp thị
qua điện thoại
 Tạo và bán sản phẩm cho từng khách hàng cá nhân riêng biệt
 Cải thiện công tác mua hàng, đào tạo và truyền thông nội bộ và
đối ngoại
 Cải thiện hiệu quả chi phí

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

27
Mobile Marketing

28
Email Marketing

29
Facebok Marketing

30
Digital Marketing

31
Sự thay đổi quan điểm và mô hình tiếp thị

 Quan điểm định hướng vào sản xuất


 Quan điểm định hướng vào hoàn thiện sản phẩm
 Quan điểm tập trung vào bán hàng
 Quan điểm tiếp thị hiện đại
 Quan điểm marketing tổng thể (Holistic Marketing)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

32
Sự thay đổi quan điểm tiếp thị

 Người tiêu dùng mong muốn nhiều sản phẩm và giá rẻ


 Tăng quy mô sản xuất, tiết kiệm chi phí
 Áp dụng:
 Nhu cầu vượt quá khả năng cung ứng
 Chi phí sản xuất cao

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

33
Sự thay đổi quan điểm tiếp thị

 Người tiêu dùng thích sản phẩm có chất lượng, nhiều tính
năng mới
 Tập trung vào R&D
 Đánh giá:
 Tăng khả năng cạnh tranh
 Ít chú ý đến sự biến đổi nhu cầu, thị hiếu tiêu dùng và sản
phẩm thay thế

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

34
Sự thay đổi quan điểm tiếp thị

 Người tiêu dùng thường bảo thủ hoặc thái độ ngần


ngại trong mua sắm hàng hóa
 Tập trung thúc đẩy tiêu thụ, khuyến mại và kỹ năng
thuyết phục khách hàng
 Áp dụng:
 Sản phẩm ít có biến đổi chất lượng, đặc điểm

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

35
Sự thay đổi quan điểm tiếp thị

 Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng mục tiêu
 Thích ứng nhu cầu đó tốt hơn đối thủ cạnh tranh

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

36
Sự thay đổi quan điểm tiếp thị

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

37
Marketing mối quan hệ

Xây dựng các mối quan hệ dài lâu Phát triển mạng lưới marketing
Marketing tích hợp

Tạo giá trị, truyền thông


và phân phối giá trị cho
khách hàng
Marketing nội bộ
Quản lý kết quả marketing

Trách nhiệm xã hội

Kết quả tài chính


Sự thay đổi quan điểm và mô hình tiếp thị

1. Sản phẩm 1. Nhu cầu và ước muốn


2. Giá cả 2. Chi phí
3. Phân phối 3. Tiện lợi
4. Chiêu thị 4. Thông tin

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

42
Sự thay đổi quan điểm và mô hình tiếp thị

1. Nhu cầu và ước muốn 1. Con người


2. Chi phí 2. Quy trình
3. Tiện lợi 3. Chương trình
4. Thông tin 4. Hoạt động

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

43
Sự thay đổi quan điểm tiếp thị

 Từ việc xây dựng thương hiệu bằng quảng cáo đến xây dựng thương
hiệu bằng truyền thông tích hợp
 Từ việc thu hút khách hàng tại các cửa hàng và người bán hàng đến
bán sản phẩm trực tuyến
 Từ việc bán hàng cho mọi người đến cố gắng trở thành công ty phục
vụ thị trường mục tiêu tốt nhất
 Từ việc tập trung vào những giao dịch tạo ra lợi nhuận đến việc tập
trung vào giá trị của chuỗi thời gian sống của khách hàng

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

44
Sự thay đổi quan điểm tiếp thị

 Từ việc tập trung giành lấy thị phần (thị trường) đến tập trung
vào xây dựng thị phần
 Từ địa phương hóa đến toàn cầu hóa
 Từ tập trung vào các cổ đông (shareholders) đến tập trung vào
những người liên quan đến công ty (stakeholders)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

45
Ai chịu trách nhiệm về Marketing
Toàn bộ công ty
Bộ phận Marketing

Giám đốc Marketing


(CMO)

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

46
Công việc của người tiếp thị
 Phát triển kế hoạch và chiến lược tiếp thị
 Kiểm soát sự thấu hiểu thị trường (insights)
 Kết nối với người tiêu dùng
 Xây dựng thương hiệu mạnh
 Phát triển và hình thành sản phẩm
 Phân phối giá trị
 Truyền thông giá trị
 Tạo ra sự phát triển lâu dài

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

47
Quá trình quản trị tiếp thị
Nghiên cứu thông tin

Tiến trình STP

Xây dựng chiến lược

Triển khai

Kiểm soát

Chapter One
This image cannot currently be display ed.
This image cannot currently be display ed.

48
Presentation Material

Marketing
Management
GV: Th.S PHẠM THIÊN PHÚ

Start
1
Xây dựng kế hoạch và
chiến lược Marketing

Chapter Two 2
NỘI DUNG CHƯƠNG 2

Giá trị khách hàng

Xây dựng chiến lược marketing

Xây dựng kế hoạch marketing

Chapter Two 3
KEY QUESTIONS

Marketing ảnh hưởng đến giá trị khách hàng như thế nào?

Chiến lược được lập như thế nào tại các bộ phận khác nhau?

Nội dung bảng kế hoạch marketing bao gồm các yếu tố nào?

Chapter Two 4
Giá trị khách hàng

Chapter Two 5
Giá trị khách hàng

HOW?

Phân khúc thị trường (S)
Xác định thị trường mục tiêu (T)
Xây dựng bảng tuyên bố định vị (P)

Chapter Two 6
Giá trị khách hàng

HOW?

Xác định các đặc điểm của sản phẩm
Định giá cho sản phẩm
Xây dựng hệ thống phân phối cho sản phẩm

Chapter Two 7
Giá trị khách hàng

HOW?

Xây dựng lực lượng chào hàng cá nhân
Xây dựng hoạt động chiêu thị
Xây dựng hoạt động truyền thông mới

Chapter Two 8
Chuỗi giá trị - Value Chain

Công cụ tạo ra giá trị cho khách hàng

Các hoạt  Logistics  Logistics 


Vận hành Marketing Dịch vụ
động cơ  đầu vào đầu ra

Margin
bản
Mua hàng
Các hoạt  Quản trị nguồn nhân lực
động hỗ  Phát triển công nghệ
trợ
Cơ sở hạ tầng

Chapter Two 9
Chuỗi giá trị - Value Chain

Logistics đầu vào
Vận hành
Logistics đầu ra
Marketing và bán hàng
Dịch vụ sau bán hàng

Chapter Two 10
Chuỗi giá trị - Value Chain

Thu mua: máy móc, nguyên vật liệu
Phát triển công nghệ
Quản trị nguồn nhân lực
Cấu trúc công ty: tài chính, chiến lược ...

Chapter Two 11
Chuỗi giá trị - Value Chain

Chapter Two 12
Chuỗi giá trị - Value Chain

 Quy trình đánh giá thị trường: các hoạt động thu thập thông tin và đánh
giá thị trường
 Quy trình nhận diện ý tưởng mới: nghiên cứu, phát triển và tung các ý
tưởng mới nhanh chóng trong ngân sách hoạch định
 Quy trình thu hút khách hàng: các hoạt động xác định khách hàng mục
tiêu và đánh giá khách hàng tiềm năng
 Quy trình xây dựng mối quan hệ khách hàng: các hoạt động nhằm hiểu
sâu và duy trì mối quan hệ với khách hàng
 Quy trình quản lý: quản lý và thực hiện đơn hàng, vận chuyển hàng hóa
đúng giờ ..
Chapter Two 13
Năng lực cốt lõi

Chapter Two 14
Marketing tổng thể

Khám phá Tạo ra


giá trị giá trị

Phân phối
giá trị
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Mỗi đơn vị kinh doanh là một


danh mục đầu tư

Đánh giá điểm mạnh mỗi


đơn vị kinh doanh

Xây dựng chiến lược


Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 17
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

1 Xác định xứ mạng của công ty

2 Xác định các SBU

3 Phân bổ nguồn lực cho mỗi SBU

4 Đánh giá các cơ hội phát triển

Chapter Two 18
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Khách hàng Giá trị mang lại


là ai? cho khách hàng
What is our  là gì?
business?

What should 
our business  What will our 
be? business be?
Chapter Two 19
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Tập trung một số mục đích quan trọng


Nhấn mạnh các chính sách và giá trị quan trọng
Xác định phạm vi cạnh tranh
Hình thành mục tiêu dài hạn
Đơn giản, dễ nhớ và ý nghĩa

Chapter Two 20
Ví dụ - Tuyên bố sứ mạng mơ hồ

To build total brand value by innovating


to deliver customer value and customer
leadership faster, better, and more
completely than our competition
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 22
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 23
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Xác định thị trường mục tiêu: Tập trung bán sản


phẩm hoặc dịch vụ cho thị trường hiện tại
Ví dụ: Thị trường mục tiêu của Pepsi là những người
uống nước ngọt có gas và đối thủ cạnh tranh là các
công ty sản xuất nước ngọt có gas

Chapter Two 24
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Xác định thị trường chiến lược: Tập trung thị trường


tiềm năng
Ví dụ: Pepsi tập trung vào nhóm khách hàng cần giải
quyết cơn khát thì thị trường mục tiêu mở rộng: 
nước uống không gas, nước đóng chai, nước ép trái
cây, trà và cafe. 

Chapter Two 25
Định nghĩa đơn vị kinh doanh chiến lược
Nhóm khách hàng

Nhu cầu khách hàng Công nghệ
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 27
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 28
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 29
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 30
Phát triển theo chiều sâu

Nhà cung
Kinh doanh Bán sĩ
cấp

Đối thủ cạnh


tranh
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Để tăng doanh thu và lợi nhuận, công ty có thể:


 Hội nhập phía sau
 Hội nhập phía trước
 Liên kết chiều ngang

Chapter Two 32
Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Ngành hấp dẫn và công ty có thể phát triển thế mạnh

Chapter Two 33
Văn hoá công ty
… là những kinh nghiệm, câu chuyện,
niềm tin và các chuẩn mực được chia sẻ
trong công ty.
Sáng tạo trong Marketing

Nhận diện và khuyến khích ý tưởng mới

Phân tích tình huống


Quy trình xây dựng chiến lược marketing

Chapter Two 36
Ma trận cơ hội và thách thức
Phân tích SWOT

Nội bộ
Điểm mạnh Điểm yếu
Bên ngoài

Cơ hội Thách thức
Xây dựng mục tiêu

Thứ tự

Nhất quán Định lượng

Thực tế
Xây dựng chiến lược
Chiến lược cạnh tranh

Liên minh chiến lược
Xây dựng và thực hiện chương trình
Phản hồi và kiểm soát

Tinh thần lãnh đạo


Presentation Material

Marketing
Management
GV: Th.S PHẠM THIÊN PHÚ

Start
1
Xây dựng kế hoạch và
chiến lược Marketing

Chapter Two 2
NỘI DUNG CHƯƠNG 2

Giá trị khách hàng

Xây dựng chiến lược marketing

Xây dựng kế hoạch marketing

Chapter Two 3
Kế hoạch Marketing

• Trực tiếp và kết hợp các nỗ lực marketing

• Dòng sản phẩm hoặc Cấp thương hiệu

• Cấp chiến lược và chiến thuật


Các cấp độ của kế hoạch marketing

• Chiến lược • Chiến thuật


• Phân tích các cơ hội • Các đặc điểm của sản
marketing phẩm
• Các quyết định • Chiêu thị
marketing mục tiêu • Mua hàng
• Tuyên bố giá trị • Định giá
• Kênh bán hàng
• Dịch vụ
Nội dung kế hoạch Marketing
Tóm tắt cho nhà quản trị

Phân tích tình huống

Chiến lược Marketing

Kế hoạch tài chính

Thực hiện và kiểm soát


Phân tích tình huống
1. Tổng quan thị trường
2. Phân tích SWOT
3. Phân tích đối thủ cạnh tranh
4. Phân tích doanh nghiệp

Chapter Two 7
Phân tích tình huống

 Quy mô thị trường


 Xu hướng ngành hàng
 Phân khúc thị trường
 Thị trường mục tiêu

Chapter Two 8
Phân tích tình huống

 Xu hướng văn hóa xã hội


 Xu hướng kinh tế
 Xu hướng chính trị, pháp lý
 Xu hướng môi trường
 Xu hướng khoa học, công nghệ

Chapter Two 9
Phân tích tình huống

 Đánh giá nhu cầu khách hàng


 Yếu tố hấp dẫn sản phẩm
 Hành vi quyết định tiêu dùng
 Ngân sách chi tiêu của khách hàng
 Công cụ tiếp thị
 Chân dung người tiêu dùng

Chapter Two 10
Phân tích tình huống

 Đánh giá các hoạt động tiếp thị


 Phân tích SWOT

Chapter Two 11
Phân tích tình huống

 Thị phần
 Chương trình chiêu thị
 Các điểm khác biệt và độc đáo
 Phân tích SWOT

Chapter Two 12
Chiến lược marketing

 Mục tiêu thị phần


 Mục tiêu truyền thông
 Mục tiêu doanh số

Chapter Two 13
Chiến lược marketing
 Chiến lược phát triển sản phẩm hiện tại
 Chiến lược phát triển sản phẩm mới
 Chiến lược phát triển thị trường mới
 Chiến lược giá, phân phối, chiêu thị
 Chiến lược rút lui
 Chiến lược bảo vệ
 Chiến lược đối đầu

Chapter Two 14
Chiến lược marketing

 Theo thuộc tính sản phẩm


 Theo lợi ích cho người tiêu dùng
 Theo lợi ích sản phẩm

Chapter Two 15
Chiến lược marketing

 Quảng cáo
 Khuyến mãi
 Quan hệ cộng đồng
 Bán hàng cá nhân
 Marketing trực tiếp

Chapter Two 16
Kế hoạch tài chính

 Các hoạt động ATL: TV, Print ads


 Các hoạt động BTL: trade show, tờ rơi ...
 Dựa trên các hoạt động cụ thể

Chapter Two 17
Thực hiện và kiểm soát

 Thị phần
 Lòng trung thành khách hàng
 Mức độ nhận biết thương hiệu
 Độ bao phủ
 Độ nhạy giá

Chapter Two 18
Tiêu chí đánh giá kế hoạch marketing

 Kế hoạch có đơn giản không ?


 Kế hoạch có cụ thể không ?
 Kế hoạch có thực tế không ?
 Kế hoạch có đầy đủ chưa ?

Chapter Two 19
Presentation Material

Marketing
Management
GV: Th.S PHẠM THIÊN PHÚ

Start
1
Thu thập thông tin và
đánh giá cơ hội môi
trường

2
NỘI DUNG CHƯƠNG 3

Hệ thống thông tin và nghiên cứu tiếp thị

Phân tích môi trường tiếp thị

Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh

Dự báo nhu cầu thị trường

3
KEY QUESTIONS

Tại sao doanh nghiệp cần phải thu thập thông tin?

Xác định các loại thông tin?

Nguồn thông tin?

Làm thế nào để đo lường và dự báo chính xác nhu cầu?

4
Thu thập thông tin

Khách hàng

Yếu tố bên ngoài
Đối thủ cạnh tranh
Hệ thống thông tin Marketing
Con người
Thủ tục

Trang thiết bị
Hệ thống thông tin Marketing
Hệ thống ghi chép nội bộ

Nghiên cứu thị trường


Insight

Tình báo tiếp thị


Hệ thống ghi chép nội bộ
Vòng quay thanh toán đơn hàng

Cơ sở dữ liệu

Hệ thống thông tin bán hàng
Tình báo tiếp thị
Xuất bản thương mại và tin tức

Gặp gỡ khách hàng, nhà 
cung cấp, nhà phân phối, 
và các nhà quản lý khác
Mạng xã hội
Cải tiến hoạt động tình báo tiếp thị
Lực lượng bán hàng Thiết lập mạng lưới công nghiệp

Chuyên gia bên ngoài Khảo sát dữ liệu bảng người tiêu dùng
Tình báo tiếp thị và Internet

Forum trực tuyến độc lập

Trang phản hồi của nhà phân phối hoặc đại lý bán hàng

Trang lấy ý kiến khách hàng và chuyên gia

Trang phàn nàn của khách hàng
Sử dụng tình báo tiếp thị
Chia sẻ thông tin

Nhanh chóng
Phân tích môi trường tiếp thị

Môi trường tiếp thị là tập hợp các yếu tố của môi trường tiếp thị
vi mô, môi trường tiếp thị vĩ mô và môi trường tiếp thị nội bộ.
Theo Kotler: “Môi trường tiếp thị của doanh nghiệp là tập hợp
những tác nhân và những lực lượng hoạt động ở bên ngoài chức
năng quản trị tiếp thị của doanh nghiệp và tác động đến khả năng
quản trị tiếp thị trong việc triển khai các giao dịch thành công đối
với khách hàng mục tiêu”

13
Phân tích môi trường vĩ mô
Nhu cầu và xu hướng

Xu hướng 
Xu hướng ngắn hạn dài hạn

Xu hướng
Các yếu tố môi trường

Nhân khẩu học Kinh tế

Công nghệ

Tự nhiên Chính trị


‐ pháp luật
Văn hoá xã hội
Môi trường nhân khẩu học

Sự phát triển của dân số thế giới


Cấu trúc tuổi dân số
Đạo đức
Nhóm giáo dục
Mô hình gia đình
Phân tích môi trường tiếp thị

Khu vực kém phát triển chiếm 76% dân số thế giới
và tốc độ gia tăng 2% mỗi năm. Trong khi đó, khu vực
phát triển chỉ tăng 0.6%
 Ý nghĩa đối với tiếp thị?

18
Phân tích môi trường tiếp thị

Dân số thế giới đang già đi, đặc biệt ở Nhật, Mỹ và Châu Âu
 Dân số Việt Nam trẻ
Hành vi của khách hàng ở từng độ tuổi khác nhau
Phụ nữ Việt Nam truyền thống: nội trợ, quản lý chi tiêu
Phụ nữ Việt Nam hiện đại: đi làm và có thu nhập cao

19
Môi trường kinh tế

Phân phối thu nhập Tâm lý tiêu dùng


Bản thân

Tự nhiên Người khác

Môi trường văn


hoá xã hội
Xã hội Vũ trụ

Tổ chức
Môi trường tự nhiên

Sự khan hiếm tài nguyên thiên nhiên


Sự gia tăng chi phí năng lượng
Những áp lực chống lại ô nhiễm môi trường
Các quy định bảo vệ môi trường
Môi trường công nghệ

Sự phát triển các ngành công nghệ


cao: Nano
Không hạn chế sự sáng tạo
Thay đổi ngân sách cho nghiên
cứu và phát triển
Sự gia tăng các luật lệ về thay đổi
công nghệ
Môi trường Chính trị - Luật pháp
Cơ quan chính phủ

Luật

Nhóm quan tâm đặc biệt
Phân tích môi trường tiếp thị

Tính phức tạp của môi trường


Tính biến động của môi trường

Chapter Two 25
Phân tích môi trường tiếp thị

 Sự bùng nổ dân số
 Kéo dài độ tuổi nghỉ hưu
 Sự thay đổi cấu trúc nghề nghiệp
 Trình độ học vấn cao hơn (đặc biệt phu nữ)
 Sự khan hiếm lực lượng lao động
 Sự di trú gia tăng
 Mở rộng sự khác biệt về địa lý
 Sự thay đổi cấu trúc độ tuổi
26
Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh

Một tập hợp các công ty sản xuất và kinh doanh


những sản phẩm có thể thay thế nhau
Các công ty có những ảnh hưởng lẫn nhau
Bao gồm sự trộn lẫn các chiến lược cạnh tranh mà
các công ty sử dụng để theo đuổi sức cạnh tranh
chiến lược và thu nhập trên trung bình

27
Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh

Đe dọa của sản


phẩm thay thế

Sức mạnh đàm


Cường độ Sức mạnh
phán của nhà
cạnh tranh đàm phán của
cung cấp
trong ngành người mua

Đe dọa của xâm


nhập mới

28
Dự báo và đo lường nhu cầu

Thị trường
- Kích thước
- Sự phát triển
- Lợi nhuận tiềm năng
Loại thị trường

Thị trường tiềm năng

Thị trường sẵn sàng

Thị trường mục tiêu

Thị trường thâm nhập


Đo lường nhu cầu
Đo lường nhu cầu
Nhu cầu thị trường

Thị phần
Hàm nhu cầu thị trường
Ước lượng nhu cầu hiện tại
Tiềm năng thị trường khu vực
Tổng tiềm năng thị trường
Lượng 
Người  Giá trung 
X mua  X
mua  bình
trung 
tiềm 
bình
năng

Phương pháp chuỗi tỷ số
Phần trăm thu nhập trung bình phân bổ:

Nhu cầu  % chi tiêu kỳ 
Thức uống 
uống bia X Dân số X Thực  X Thức uống X X vọng cho bia
có cồn
phẩm
Ước lượng nhu cầu tương lai

Ý kiến của lực lượng 
bán hàng  Dự định của người  Dự báo
mua

Phân tích doanh số quá khứ
Ý kiến chuyên gia
Presentation Material

Marketing
Management
GV: Th.S PHẠM THIÊN PHÚ

Start
1
Thu thập thông tin và
đánh giá cơ hội môi
trường

2
NỘI DUNG CHƯƠNG 3

Hệ thống thông tin và nghiên cứu tiếp thị

Phân tích môi trường tiếp thị

Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh

Dự báo nhu cầu thị trường

3
Hệ thống nghiên cứu thị trường
Nghiên cứu thị trường

Sự thấu hiểu
Nghiên cứu thị trường

Theo hiệp hội tiếp thị Hoa Kỳ: “nghiên cứu thị trường là chức

năng liên kết giữa nhà sản xuất với người tiêu dùng, khách hàng

và công động thông qua thông tin”.

Marketing
Concept

5
Các công cụ nghiên cứu
Kiểm tra các đối thủ
Nguồn Internet

Rivals

Tổ chức nghiên cứu

Nhgiên cứu của sinh viên


Quy trình nghiên cứu
Bước1: Xác định vấn đề nghiên cứu
Bước 2: Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
• Quan sát
• Thảo luận nhóm
• Khảo sát
• Thực nghiệm
Nguồn dữ liệu
• Dữ liệu sơ cấp
• Dữ liệu thứ cấp

Công cụ thu thập


Kế hoạch chọn mẫu • Bảng câu hỏi
• Dàn bài thảo luận
• Thiết bị công nghệ
Bước 3: Thu thập thông tin

Khảo sát online

Khảo sát qua điện thoại

Phỏng vấn trực tiếp Khảo sát tại nhà


Bước 4: Phân tích thông tin
Bước 5: Trình bày kết quả
Bước 6: Ra quyết định
Đặc điểm của dự án nghiên cứu thị trường
hiệu quả
1. Phương pháp khoa học
2. Sáng tạo
3. Nhiều phương pháp
4. Sự phụ thuộc các mô hình và dữ liệu
5. Giá trị và chi phí
6. Các diễn giải chính xác
7. Đạo đức
Đo lường hiệu quả Marketing

Mô hình hỗn hợp marketing

Đo lường marketing
Thang đo kết quả hoạt động Marketing

Định lượng

Kết quả 
So sánh marketing

Giải thích
Thang đo kết quả hoạt động Marketing

Bên ngoài
• Độ nhận biết
• Thị phần
• Giá
• Số lượng phàn nàn
• Sự thoả mãn của khách hàng
• Tổng số khách hàng
• Chất lượng cảm nhận
• Lòng trung thành
Mô hình hỗn hợp marketing

Nhận biết

Chi tiêu
Báo cáo kết quả hoạt động marketing
Đo lường kết quả marketing
Ví dụ

You might also like