You are on page 1of 10

5/ Đưa ra các giải pháp, khuyến cáo cụ thể, hợp lý trong quý 1/2024 để cải thiện tình

hình chất lượng của nhà máy của cả năm 2023 (mục xvi). Áp dụng phương pháp
SMART, chu trình PDCA, đưa ra Action list có tiêu chí đánh giá rõ ràng, người phụ
trách, thời hạn hoàn thành, phương pháp đo lường, nguồn lực cần hỗ trợ (2.5đ)

Tình hình của nhà máy sau tổng kết năm 2023 có tất cả 4 vấn đề cần giải quyết như sau:

- Vấn đề 1: Nhà máy có tỷ lệ phế thải/ hàng lỗi tăng cao đột biến (13% so với 1% của
năm 2022).
- Vấn đề 2: Tỷ lệ hàng bị trả về tăng 9.5%.
- Vấn đề 3: Chi phí sản xuất trên 1 đơn vị sản phẩm tăng 10.4%.
- Vấn đề 4: Số phiếu không phù hợp được lập bởi bộ phận QA/QC là 52 phiếu trong 1
năm.

Lập bảng có tiêu chí đánh giá rõ ràng để thực hiện các giải pháp trên

Thời
Phương Nguồn Người
Hậu Nguyên Giải Mục gian
Vấn đề pháp đo lực cần phụ
quả nhân pháp tiêu dự
lường hỗ trợ trách
kiến
Tỷ lệ Giảm Cắt Xây Kiểm tra Nguồn Trưởng Giảm 4-8
phế uy tín giảm chi dựng chất lực tài phòng thiểu tuần
thải/ của phí sản và lượng, chính: QC, số
hàng lỗi doanh xuất, thực sử dụng Chi phí trưởng lượng
tăng cao nghiệp thay thế hiện hệ bài kiểm đào tạo, phòng phế
đột biến Tăng nhiều thống tra đánh chi phí QA, thải/
(13% so chi phí nguồn quản giá năng bảo trì, trưởng hàng
với 1% sản nguyên lý chất lực của bảo phòng lỗi của
của năm xuất vật liệu lượng. nhân dưỡng R&D, nhà
2022) Gây mới có Tăng viên máy trưởng máy
mất an chi phí cường phòng xuống
toàn rẻ hơn. kiểm móc. thu 1%
cho Chưa có tra, Nguồn mua
người quy giám lực con
sử trình sát người,
dụng chuẩn chất tối
về việc lượng thiểu
mua sản 15
hàng phẩm. người,
hóa, Tăng trong
nguyên cường đó
vật liệu, đào trưởng
thiết bị, tạo, nhóm
chưa có nâng là
quy cao trưởng
trình trình phòng
đánh giá độ, tay QC
nhà nghề
cung cho
cấp. nhân
Trình viên.
độ, tay
nghề
của
nhân
viên
chưa tốt.
Tỷ lệ Mất uy Nguồn Đảm Dùng Nguồn Trưởng Giảm 4-8
hàng bị tín với nguyên bảo biểu đồ lực tài phòng thiểu tỷ tuần
trả về khách liệu, nguồn theo dõi, chính: sản lệ hàng
tăng hàng thiết bị nguyê phân Chi phí xuất, bị trả
9.5%. Tổn không n liệu tích quá đào tạo, trưởng về
thất tài đảm bảo và máy trình cải chi phí phòng xuống
chính chất móc, thiện vận QC, 1%
Giảm lượng. thiết bị hàng bị chuyển, trưởng
doanh Hàng lỗi theo trả về. kiểm phòng
thu nhiều. đúng Sử dụng tra, R&D,
Giảm Không chất phiếu đánh trưởng
năng còn phù lượng. khảo sát, giá, phòng
suất hợp với Cải đánh giá Nguồn chăm
lao nhu cầu thiện khách lực con sóc
động của tình hàng. người, khách
khách trạng tối hàng
hàng. hàng thiểu
Không lỗi. 15
đủ sức Quan người,
cạnh tâm trong
tranh đến xu đó
trên thị thế, trưởng
trường. nhu nhóm
cầu là
của trưởng
khách phòng
hàng. QC
Chi phí Giảm Tăng tỷ Nhập Bảng Tối Trưởng Giảm 4-8
sản xuất lợi lệ sản nguyê thu chi thiểu phòng thiểu tuần
trên 1 nhuận. phẩm n vật chi tiết 10 sản chi phí
đơn vị Giảm lỗi. liệu các công người, xuất và sản
sản sức Giảm với số đoạn trong trưởng xuất
phẩm cạnh sản lượng trong đó phòng trên 1
tăng tranh. lượng lớn để sản xuất trưởng kỹ đơn vị
10.4% Tăng sản được sản nhóm thuật sản
giá xuất. hưởng phẩm. là phẩm
thành Chưa đo chiết trưởng về …
sản lường khấu phòng %
phẩm. thời cao , sản
gian sắp xuất.
thực tế xếp lại
sản xuất nguồn
so với nhân
thời lực
gian trong
chuẩn toàn
theo bộ quá
định trình
mức. sản
xuất
một
cách
hợp lý
giảm
số
lượng
lao
động
không
cần
thiết.
Tối ưu
hóa
quy
trình
sản
xuất.
Số Giảm Sản Đề Bảng kế Tối Trưởng Giảm Từ 8-
phiếu uy tín phẩm xuất và hoạch thiểu phòng thiểu 10 tuần
không của không phân chi tiết, 15 QA, số
phù hợp doanh đáp ứng tích sơ đồ người, Trường phiếu
được nghiệp tiêu quy phân tỏng đó phòng không
lập bởi Tăng chuẩn, trình công, nhóm R&D, phù
bộ phận chi phí yêu cầu sản bảng trưởng Trưởng hợp
QA/QC sản kỹ thuật xuất đánh giá là phòng được
là 52 xuất Thiết bị, mới, quy trưởng sản lập bởi
phiếu Tăng máy thực trình đầy phòng xuất, bộ
trong 1 rủi ro móc hiện đủ QA Trưởng phận
năm. khiếu không xây phòng QA/QC
nại của đảm bảo dựng kỹ xuống
khách chất mô thuật còn 5
hàng lượng hình phiếu
Tăng quy trong 1
rủi ro trình năm.
bị thu sản
hồi sản xuất,
phẩm đánh
giá
hiệu
quả và
cải tiến
quy
trình

 Bảng biểu chi tiết công việc thực hiện của từng bộ phận:

Thời gian theo dõi


Bộ phận thực hiện Tuần 1-2 Tuần 3-4
tiến trình sau đó
Tổng hợp,
Đánh giá, lựa
đánh giá nhà
chọn, liện hệ và Đảm bảo chất lượng
cung cấp cũ và
thương lượng giá và lượng nguyên
Bộ phận thu mua mới, thiết kế
cả phù hợp với liệu đủ cho việc sản
quy trình thu
nhà cung cấp xuất.
mua nguyên
nguyên liệu.
liệu
Theo dõi hàng tồn
Kiểm tra, ghi Thực hiện các
kho tối thiểu, sắp
chép, đối chiếu số hoạt động
Bộ phận kho xếp hàng trong kho,
liệu lượng hàng xuất/nhập nguyên
đảm bảo tiêu chuẩn
còn tồn trong kho liệu
hàng tồn kho.
Bộ phận kỹ thuật Lập danh sách Nhận và lắp đặt Định kì kiểm tra và
mấy móc thiết bị thiết bị, nhân viên bảo dưỡng thiết bị 2
của nhà máy, tiến được cho đi học tuần/lần
hành kiểm tra và thao tác thực hiện
hiệu chỉnh thông với thiết bị sản
số, lập danh sách xuất, tiến hành
máy móc cần thay theo dõi hoạt động
mới. của thiết bị.
Kiểm tra xem xét
Áp dụng chính sách
thái độ, nghiệp vụ
khen thưởng và kỹ
của nhân viên;
Triển khai kế luật, thực hiện giám
Bộ phận hành chính cho quyết định
hoạch đã đề ra đối sát, đào tạo và kiểm
nhân sự đào thải và nâng
với các nhân viên. tra định kì đối với
cao kỹ năng nhân
nghiệp vụ của nhân
viên theo từng
viên.
trường hợp.
Xây dựng lịch
trình sản xuất, lập
kế hoạch với các Tìm ra biện pháp
Xác định đầu vào nhiệm vụ cần thực làm giảm chi phí
Bộ phận sản xuất cần thiết cho hoạt hiện xuyên suốt sản xuất, đảm bảo
động sản xuất: quy trình sản xuất chất lượng sản
và phân bổ nhiệm phẩm.
vụ cho từng bộ
phận liên quan.
Bộ phận QA Kiểm tra các quy Đề xuất thay đổi Lập tài liệu, biểu
trình sản xuất để nhằm điều chỉnh mẫu và hướng dẫn
đảm bảo các quy các quy định để cho nhân viên để
định và tiêu chuẩn phù hợp hơn với đảm bảo cho chất
bên trong và bên những sản phẩm lượng sản phẩm đến
ngoài đều được đang được nhà tay người tiêu dùng.
tuân thủ, đảm bảo máy sản xuất. Đề xuất và đưa ra
tài liệu kiểm toán Tiến hành giám hướng đi đúng cho
sát việc thực hiện
quy trình phát triển
và sản xuất được các quy chuẩn của
sản phẩm của nhà
cập nhật. các bộ phận liên
máy.
quan.
Kiểm tra và giám
sát xuyên suốt quá Khi sản phẩm hoàn
trình sản xuất để thành, kiểm tra lần
đảm bảo quá trình nữa trước khi đưa
Kiểm soát tốt
sản xuất được sản phẩm sang công
Bộ phận QC nguồn nguyên liệu
tuân thủ nghiêm đoạn đóng gói cho
đầu vào
ngặt, kịp thời phát ra thị trường đảm
hiện sản phẩm lỗi bảo chất lượng sản
để loại bỏ và giải phẩm.
quyết ngay.
Nghiên cứu các sản
Nghiên cứu thị phẩm mới, cải tiến
trường, thị hiếu các dòng sản phẩm
Thực hiện quy
khách hàng, lên cũ, đổi mới về kiểu
Bộ phận R&D trình nghiên cứu
kế hoạch sợ bộ dáng, màu sắc, đặc
sản phẩm.
cho các dòng sản tính, công suất,...để
phẩm. đáp ứng nhu cầu thị
trường.
Xây dựng và phát
Lên kế hoạch
Thực hiện kế triển hình ảnh
quảng bá thương
hoạch quảng bá, thương hiệu, thực
hiệu nhà máy,
Bộ phận Marketing sắp xếp công việc hiện chiến lược
quảng bá sản
cho các bộ phận marketing, thiết lập
phẩm. ( từ 2-3
liên quan. mối quan hệ truyền
tháng)
thông.
- Bộ phận thu mua:

Hình 1: Bảng kê thu mua hàng hóa


- Bộ phận kho:
Hình 2: Phiếu Nhập/ Xuất hàng vào kho hàng

- Bộ phận kỹ thuật:

Hình 3: Biểu mẫu kế hoạch hiểu chuẩn và bảo dưỡng thiết bị

Tài liệu tham khảo:

[1] Vti-solutions URL: https://vti-solutions.vn/top-4-giai-phap-giam-chi-phi-san-xuat-


hieu-qua/

[2] URL: https://www.bravo.com.vn/kien-thuc/quan-tri-doanh-nghiep/cach-xu-ly-va-


tinh-gia-von-hang-ban-bi-tra-lai/

[3] URL: https://tanhungha.com.vn/hang-loi-va-giai-phap-xu-ly-hang-loi-trong-quan-y-


san-xuat-n649.html

[4] URL: https://vti-solutions.vn/qms-x-he-thong-kiem-soat-chat-luong-tieu-chuan/

You might also like