You are on page 1of 22

A

A increase / decline / fall in production


Aggregate at factory
At factory
Automobile manufacture
Auxiliary product
Acceptance quality level
Actual quality
Automated equipment
Automatic check out equipment

O
Original gauge length (Lo
Of foreign manufacture
Of home manufacture
B
tă ng / giả m sả n lượ ng Bulk product
giá xưở ng
giá giao hà ng tạ i xưở ng
hã ng sả n xuấ t ô tô
sả n phẩ m phụ
tiêu chuẩ n nghiệm thu chấ t lượ ng
chấ t lượ ng thự c tế
thiết bị tự độ ng hó a
thiết bị kiểm tra tự độ ng

P
Chiều dà i cữ ban đầ u Production
do nướ c ngoà i sả n xuấ t Production manager
sả n xuấ t trong nướ c Production cost
Production process
Production target
Production plan
Production schedule
Production term
Production activities
Production step
Production department
Production materials
Production mode
Production possibility
Production line
Production equipment
Product
Primary product
Product family
Product information
Productivity
Productivity effect
Productivity tools
Productivity wage
Period inventory
sả n phẩ m khô ng đó ng bao, sả n phẩ m có khố i lượ ng lớ n

sả n xuấ t, sả n phẩ m, sả n lượ ng


trưở ng phò ng sả n xuấ t
chi phí sả n xuấ t, giá thà nh sả n xuấ t
quy trình sả n xuấ t
chỉ tiêu sả n xuấ t
kế hoạ ch sả n xuấ t
lịch trình sả n xuấ t
thờ i hạ n sả n xuấ t
hoạ t độ ng sả n xuấ t
cô ng đoạ n sả n xuấ t
xưở ng sả n xuấ t, phò ng sả n xuấ t
vậ t liệu sả n xuấ t
phương thứ c sả n xuấ t
khả nă ng sả n xuấ t
dâ y chuyền sả n xuấ t
thiết bị sả n xuấ t
sả n phẩ m
sả n phẩ m chủ yếu
dò ng sả n phẩ m
thô ng tin sả n phẩ m
nă ng suấ t
hiệu suấ t sả n xuấ t
cô ng cụ tă ng nă ng suấ t
lương theo nă ng suấ t
kiểm kê hà ng tồ n kho định kỳ
C
Consumption index of raw materials chỉ số tiêu dù ng nguyên liệu
Certificate of manufacture giấ y chứ ng nhậ n sả n xuấ t
Certificate of quality giấ y chứ ng nhậ n chấ t lượ ng
Capital equipment thiết bị sả n xuấ t

Q
Quality chấ t lượ ng
Quality assurance sự đả m bả o chấ t lượ ng
Quality control kiểm soá t, kiểm tra, quả n lý chấ t lượ ng
Quality control department phò ng kiểm tra chấ t lượ ng
Quality standards / criterion of quality tiêu chuẩ n chấ t lượ ng
D
Date of manufacture ngà y thá ng sả n xuấ t

R
Raw materials nguyên liệu
Raw materials site că n cứ nguyên liệu
Rate of machinery productivity định mứ c nă ng suấ t má y
E
End / final / finished product
Ending inventory
Equipment
Equipment and infrastructure
Equipment funds

S
Shortage / scarcity of raw materials
Small-scale manufacture
Stand-by equipment
F
sả n phẩ m cuố i Factory
kiểm kê cuố i kỳ Factory accounting
thiết bị, dụ ng cụ Factory act
trang thiết bị và cơ sở hạ tầ ng Factory automation
quỹ mua sắ m thiết bị Factory price
Factory manager
Factory overhead
Factory layout
Factory worker
Flagship / leading product
Flexible manufacturing system

T
thiếu nguyên liệu Turnover of raw materials
sự sả n xuấ t hà ng loạ t ở cấ p độ nhỏ Trial manufacture
thiết bị dự phò ng The cotton manufacture
Total quality control / management
G
nhà má y, xưở ng sả n xuấ t Go into / out of production
kế toá n nhà má y Guarantee of quality
quy định tạ i nhà má y
tự độ ng hó a xưở ng sả n xuấ t
giá xuấ t xưở ng
giá m đố c nhà má y
chi phí chung củ a nhà má y
bố trí sắ p đặ t trong nhà má y
cô ng nhâ n nhà má y
sả n phẩ m chủ lự c, sả n phẩ m hà ng đầ u
hệ thố ng sả n xuấ t linh hoạ t

U
mứ c chu chuyển nguyên liệu UPC (universal product code)
bả n chạ y thử , mẫ u ban đầ u
ngà nh cô ng nghiệp dệt, ngà nh dệt
quả n lý chấ t lượ ng toà n diện
H
bắ t đầ u / ngừ ng sả n xuấ t High quality product
giấ y đả m bả o chấ t lượ ng sả n phẩ m High quality goods

V
mã sả n phẩ m phổ biến
I
sả n phẩ m chấ t lượ ng cao Inventory of raw materials
hà ng chấ t lượ ng cao Intermediate product
Increase of productivity
Inventory
Inventory control
Inventory records
Inventory management
Inventory on consignment
Inventory pricing
Inventory variation

W
Wholesale manufacture
J
kiểm kê nguyên liệu tồ n kho
sả n phẩ m trung gian
sự gia tă ng nă ng suấ t
kiểm kê, hà ng tồ n kho
kiểm soá t hà ng tồ n kho
biên bả n kiểm kê hà ng tồ n kho
quả n lý hà ng tồ n kho
hà ng tồ n kho gử i bá n
cá ch định giá hà ng tồ n kho
biến độ ng hà ng tồ n kho

X
sả n xuấ t quy mô lớ n, chế tạ o hà ng loạ t
K

Y
L
Labour / operator productivity nă ng suấ t lao độ ng

Z
M
Major raw materials
Manufacture
Manufacture order
Main product
Manufacture's certificate of quality
Manufacturing
Manufacturing budget
Manufacturing capacity
Manufacturing consignment
Manufacturing cycle
Manufacturing enterprise
Manufacturing cost
nguyên vậ t liệu chính
chế tạ o, sả n xuấ t
lệnh sả n xuấ t
sả n phẩ m chính
giấ y chứ ng chấ t lượ ng củ a nhà sả n xuấ t
sả n xuấ t, chế tạ o
ngâ n sá ch sả n xuấ t
nă ng lự c sả n xuấ t
kiểm soá t sả n xuấ t
chu kỳ sả n xuấ t
xí nghiệp sả n xuấ t
chi phí sả n xuấ t
N
NPS (network product support) hỗ trợ sả n phẩ m mạ ng
The company's new model will be going into production early next year.
Mẫ u mớ i củ a cô ng ty sẽ đượ c đưa và o sả n xuấ t và o đầ u nă m sau.
The company expects to resume production again after a two-month break.
Cô ng ty dự kiến sẽ sả n xuấ t trở lạ i sau hai thá ng.
Company's production has risen steadily over the years.
Sả n lượ ng củ a cô ng ty tă ng đều trong nhữ ng nă m qua.
This model is scheduled to go into / out of production by the end of the year.
Mẫ u nà y dự kiến sẽ bắ t đầ u / ngừ ng sả n xuấ t và o cuố i nă m.
Constant focus on maximizing the yield of raw materials to maximize returns.
Tậ p trung tố i đa hó a hiệu quả sử dụ ng nguyên vậ t liệu để tố i đa hó a lợ i nhuậ n.
Prices of goods are governed by the cost of the raw materials, as well as by the cost of production and d
Giá cả hà ng hó a chịu ả nh hưở ng bở i giá cả nguyên vậ t liệu, cũ ng như chi phí sả n xuấ t và phâ n phố i.
We've got to discuss the raw materials that produce our products.
Chú ng ta phả i thả o luậ n về cá c nguyên vậ t liệu cầ n để sả n xuấ t ra cá c sả n phẩ m củ a chú ng ta.
Costs of materials include direct raw materials, as well as supplies and indirect materials.
Chi phí nguyên liệu bao gồ m nguyên liệu trự c tiếp, cũ ng như nguồ n cung cấ p và nguyên liệu giá n tiếp.
My company has twenty factories all over the world.
Cô ng ty củ a tô i có 20 nhà má y trên toà n thế giớ i
I work in Hai Phong factory
Tô i là m việc tạ i nhà má y Hả i Phò ng.
The report is highly critical of safety standards at the factory.
Bả n bá o cá o đá nh giá cao cá c tiêu chuẩ n an toà n tạ i nhà má y.
The company plans to shut down 3 factories and cut 5.000 jobs.
Cô ng ty có kế hoạ ch đó ng cử a bố n nhà má y và cắ t giả m 5.000 việc là m.
Factory workers staged a walk-out last week in a dispute over pay.
Cá c cô ng nhâ n nhà má y đã tổ chứ c mộ t cuộ c đi bộ và o tuầ n trướ c vì mộ t cuộ c tranh cã i về lương.
You can order your goods directly from the factory.
Bạ n có thể đặ t hà ng trự c tiếp tạ i nhà má y.
I work for a company that manufactures toys.
Tô i là m việc cho mộ t cô ng ty chuyên sả n xuấ t đồ chơi.
We manufacture components for our car production plants in Europe.
Chú ng tô i sả n xuấ t cá c linh kiện cho nhà má y sả n xuấ t xe hơi tạ i Châ u  u củ a chú ng tô i.
A new product can require two years to develop.
Mộ t sả n phẩ m mớ i có thể cầ n tớ i 2 nă m để phá t triển.
The manufacturer had to withdraw the product because of a design fault.
Nhà sả n xuấ t đã phả i thu hồ i sả n phẩ m vì lỗ i thiết kế.
Company aims to develop more quality products over the coming year.
Cô ng ty mong muố n phá t triển nhiều sả n phẩ m chấ t lượ ng hơn trong nă m tớ i.
To keep close liaison with QA & QC to ensure good quality of products.
Giữ liên hệ vớ i QA & QC để đả m bả o chấ t lượ ng sả n phẩ m.
Work with Vendors in establishing a system that ensures timely delivery of quality materials.
Là m việc vớ i cá c nhà cung cấ p trong việc thiết lậ p mộ t hệ thố ng nhằ m đả m bả o việc cung cấ p kịp thờ i cá c nguy
Control and analyze production activities to make improvement for cost efficiency to maximize produc
Kiểm soá t và phâ n tích hoạ t độ ng sả n xuấ t để cả i tiến hiệu quả chi phí nhằ m tố i đa hó a nă ng suấ t.
Conduct training for production employees to increase company's productivity.
Tiến hà nh đà o tạ o cho nhâ n viên sả n xuấ t để nâ ng cao nă ng suấ t củ a cô ng ty.
Possessing a high amount of inventory for long periods of time is not usually good for a business becau
Sở hữ u lượ ng lớ n hà ng tồ n kho trong thờ i gian dà i thườ ng khô ng tố t cho doanh nghiệp vì chi phí lưu trữ hà ng t
Managing your inventory as a whole is a critical part of a successful sales strategy.
Việc quả n lý toà n bộ hà ng tồ n kho là mộ t phầ n quan trọ ng củ a mộ t chiến lượ c bá n hà ng thà nh cô ng.
The company usually conducts an inventory of production materials at the end of month.
Cô ng ty thườ ng tiến hà nh kiểm kê nguyên vậ t liệu sả n xuấ t và o cuố i thá ng.
Making plan for buying machines, equipment to supply enterprise’s production demands.
Lậ p kế hoạ ch mua sắ m má y mó c, thiết bị nhằ m đá p ứ ng nhu cầ u sả n xuấ t củ a doanh nghiệp.
Manage recurrent repairing, maintain machines, equipment system of factory.
Quả n lý việc sử a chữ a định kỳ, bả o dưỡ ng má y mó c, hệ thố ng thiết bị củ a nhà má y.
Companies are trying to reduce manufacturing cycle time.
Cá c cô ng ty đang cố gắ ng là m giả m thờ i gian củ a chu kỳ sả n xuấ t.
Plans and directs the manufacturing engineering, test engineering and engineering support departmen
Lậ p kế hoạ ch và chỉ đạ o cá c bộ phậ n kỹ thuậ t sả n xuấ t, kỹ thuậ t thử nghiệm và hỗ trợ kỹ thuậ t.
cost of production and distribution.
và phâ n phố i.

t materials.
yên liệu giá n tiếp.

cã i về lương.

ality materials.
cung cấ p kịp thờ i cá c nguyên liệu chấ t lượ ng.
ency to maximize productivity
ó a nă ng suấ t.

ood for a business because of inventory storage, obsolescence and spoilage costs.
ệp vì chi phí lưu trữ hà ng tồ n kho, lỗ i thờ i và hư hỏ ng.

à ng thà nh cô ng.
d of month.

n demands.

ering support departments.


ợ kỹ thuậ t.

You might also like