You are on page 1of 45

CHƯƠNG 2- BÁO CÁO TÀI

CHÍNH

04/30/23

1
MỤC TIÊU

Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:


–Giải thích được khái niệm và sự cần thiết của phương pháp tổng hợp
– cân đối kế toán.
–Hiểu được nội dung, kết cấu và ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán, báo
cáo kết quả kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
–Tính toán được một số chỉ tiêu tài chính cơ bản và giải thích được ý
nghĩa của các chỉ tiêu này.

04/30/23 2
NỘI DUNG

1. Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán


2. Bảng cân đối kế toán
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
5. Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản (SV tự nghiên cứu)

04/30/23 3
1. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN

Khái niệm và ý nghĩa của phương pháp tổng hợp và cân đối kế
toán
Mục đích của báo cáo tài chính

04/30/23 4
KHÁI NIỆM PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
Qui trình kế toán Tổng hợp: Sàng lọc, lựa chọn, liên kết thông tin
riêng lẻ (trên sổ kế toán) -> thành thông tin
tổng quát, nhằm phản ánh tình hình hoạt động
Chứng từ kế toán SXKD

Cân đối: Sự cân bằng về lượng khi so sánh 2


mặt của 1 đối tượng (TS=NV; DT=CP+LN; ...)
Sổ kế toán
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN

BÁO CÁO Bảng BCKQ BCLC TM


TÀI CHÍNH CĐKT hđKD Tiền tệ BCTC
04/30/23 6
Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN

–Cung cấp thông tin kinh tế tài chính tổng hợp, có hệ thống, có khả
năng so sánh được làm cơ sở cho việc ra các quyết định kinh tế.
Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về:
 Tình hình tài chính,
 Tình hình kinh doanh,
 Tình hình lưu chuyển tiền tệ,
 Các thông tin bổ sung của doanh nghiệp.

04/30/23 7
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tình hình tài chính thể hiện qua
– Các tài sản của doanh nghiệp: Tài sản là các nguồn lực kinh tế:
• do doanh nghiệp kiểm soát,
• xác định được giá trị,
• mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
–Nguồn hình thành tài sản: gồm vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.

Tình hình tài chính của DN được trình bày trên Bảng cân đối kế toán.

04/30/23 8
TÌNH HÌNH KINH DOANH

Tình hình kinh doanh được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
–được đánh giá bằng cách so sánh doanh thu đạt được và chi phí bỏ ra,
–thường thể hiện thông qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ.

Tình hình kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính của DN
Hiểu biết về tình hình kinh doanh sẽ dự báo được:
–khả năng tạo ra lợi nhuận của DN trong tương lai,
–tình hình tài chính của DN trong tương lai và
–luồng tiền của DN trong tương lai.

04/30/23 9
TÌNH HÌNH LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Tình hình lưu chuyển tiền tệ là gì?


–Các dòng tiền thu vào, chi ra từ các hoạt động của DN

Được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Giúp người sử dụng BCTC có thể đánh giá về cách sử dụng tiền
và khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp.

04/30/23 10
CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG

Được trình bày trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Mục đích:
–Cung cấp thông tin chi tiết hơn về tình hình tài chính, tình hình kinh
doanh và luồng tiền của doanh nghiệp.
–Báo cáo về những nguồn lực phi tài chính của DN.
–Cung cấp thêm những thông tin quan trọng khác

04/30/23 11
2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BALANCE SHEET

Khái niệm, ý nghĩa bảng cân đối kế toán


Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
Sự biến động của bảng cân đối kế toán

04/30/23 12
KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

KHÁI NIỆM:
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, trình bày tổng
quát tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản của đơn vị tại một
thời điểm nhất định (Cuối quý, cuối tháng, cuối năm).

Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Cung cấp thông tin về tình hình tài sản của DN để:
Đánh giá qui mô DN và cơ cấu tài sản của DN
Đánh giá khả năng tự chủ tài chính và nghĩa vụ của DN
04/30/23
Đánh giá khả năng thanh toán của DN 13
NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BCĐKT (KIỂU NGANG)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày …. Tháng…. Năm….
ĐVT:
SỐ SỐ SỐ SỐ
TÀI SẢN CUỐI ĐẦU NGUỒN VỐN CUỐI ĐẦU
NĂM NĂM NĂM NĂM
A. TS ngắn hạn C. Nợ phải trả
B. TS dài hạn D. Vốn chủ sở hữu

Tổng TS X Y Tổng NV X Y

Ngày …. tháng ….. năm …..


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

04/30/23 14
NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BCĐKT (KIỂU DỌC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày …. Tháng…. Năm…. ĐVT:
TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM
A. TS ngắn hạn
B. TS dài hạn
Tổng TS Y X
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
Tổng NV Y X
Ngày …. tháng ….. năm …..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
04/30/23 15
VÍ DỤ
Anh chị nhận xét xem DN nào sau đây có tình hình tài chính tốt nhất?
(đơn vị tính: 1.000 đồng)
Chæ tieâu DN A DN B DN C
Tài sản ngắn hạn 800.000 4.000.000 6.000.000
Tài sản dài hạn 1.200.000 10.000.000 4.000.000
Tổng cộng tài sản 2.000.000 14.000.000 10.000.000
Nợ ngắn hạn 400.000 6.000.000 2.500.000
Nợ dài hạn 500.000 5.000.000 2.000.000
Nguồn vốn chủ sở hữu 1.100.000 3.000.000 5.500.000
Tổng cộng nguồn vốn 2.000.000 14.000.000 10.000.000

04/30/23 16
ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Nguyên tắc sắp xếp các khoản mục trên bảng cân đối kế toán
–Phần tài sản: Các chỉ tiêu trong phần này được sắp xếp theo tính
thanh khoản giảm dần của tài sản, nghĩa là TS nào dễ chuyển đổi
thành tiền nhất được xếp lên đầu tiên.
–Phần nguồn vốn: Các chỉ tiêu trong phần này được sắp xếp theo tính
thúc nợ giảm dần của nguồn vốn sử dụng, nghĩa là nguồn vốn nào
phải trả sớm nhất được xếp lên đầu tiên.

04/30/23 17
ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tính chất quan trọng nhất của Bảng cân đối kế toán là tính cân đối,
thể hiện ở chỗ:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

Hoặc
•Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

04/30/23 18
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bảng cân đối kế toán là bảng:


a Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn
của DN tại một thời điểm
b Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn
của DN trong 1 thời kỳ
c Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN
trong 1 thời kỳ
d Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và
04/30/23
nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm 19
SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
–Bảng cân đối kế toán bị ảnh hưởng bởi từng nghiệp vụ kinh tế phát
sinh tại DN.
–Cho dù nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong DN phong phú như thế nào
thì Bảng cân đối kế toán vẫn luôn luôn đảm bảo tính cân đối, thể hiện
ở chỗ Tổng cộng Tài sản = Tổng cộng Nguồn vốn

04/30/23 20
CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG
VÍ DỤ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 01 tháng 01 năm X

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiền mặt: 300 Vay & nợ thuê TC: 300
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100
… …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
04/30/23 21
CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 02
01 tháng 01 năm X

(1) Ngày 02/01/X, nộp tiền mặt vào ngân hàng 200
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiền
Tiềnmặt:
mặt -200 300 Vay và nợ thuê TC:
100 300
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH +200
… 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
04/30/23 22
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TH1: NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỈ ẢNH HƯỞNG BÊN TÀI SẢN


–TS A TĂNG, TS B GIẢM
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS TRÊN TỔNG TS
–SỐ TỔNG CỘNG KHÔNG ĐỔI

04/30/23 23
CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
03 tháng 01 năm X
Ngày 02
(2) Ngày 03/01/X, vay ngắn hạn 200 trả nợ người bán
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Vay &
Tiền mặt: 100 Vay & NTTC: +200 300
500
NTTC
Phải thu KH: 200 Phải
Phảitrả
trảNB:
NB -200 400
200
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH : 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế CPP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
04/30/23 24
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TH2: NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỈ ẢNH HƯỞNG BÊN NGUỒN VỐN


–NV A TĂNG, NV B GIẢM
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI NV TRÊN TỔNG NV
–SỐ TỔNG CỘNG KHÔNG ĐỔI

04/30/23 25
CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 03
04 tháng 01 năm X
(3) Ngày 04/01/X, vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.200
1.000 A. Nợ phải trả: 1.000
800
Vay &
Tiền
Tiềnmặt:
mặt +200 300 Vay & NTTC:
100 +200 500
700
NTTC
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế CPP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000
2.200 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
2.200
04/30/23 26
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TH3: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI


SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG TĂNG
–TS TĂNG VÀ NGUỒN VỐN TĂNG
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV
–SỐ TỔNG CỘNG TĂNG LÊN
–TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN

04/30/23 27
CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
05 tháng 01 năm X
Ngày 04
(4) Ngày 05/01/X, chi TGNH trả nợ vay ngắn hạn 100
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.100
1.200 A. Nợ phải trả: 1.000
900
Tiền mặt: Vay&&NTTC:
300 Vay 700
-100 600
NTTC
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiềngửi
Tiền gửiNH 200
-100 100 …
NH
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.200
2.100 TỔNG NGUỒN VỐN 2.100
2.200
04/30/23 28
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TH4: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI


SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG GIẢM
–TS GIẢM VÀ NGUỒN VỐN GIẢM
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV
–SỐ TỔNG CỘNG GIẢM
–TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN

04/30/23 29
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

NHẬN XÉT
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng một bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng
của các loại tài sản hoặc nguồn vốn mà không làm thay đổi số tổng
cộng
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng đến 2 bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng
từng loại TS, NV và số tổng cộng
–Tổng tài sản và tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau

04/30/23 30
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
VÍ DỤ: Đơn vị tính: triệu đồng
Vào ngày 1/1/X Công ty T3 có vốn ban đầu do cổ đông góp gồm: tiền mặt 200,
TGNH 300, hàng hóa 500.
Trong tháng 1/X có tình hình sau:
1)Nộp tiền mặt vào ngân hàng là 50.
2)Mua hàng hóa 60 chưa trả tiền.
3)Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 10.
4)Vay ngân hàng trả nợ người bán 20.
Yêu cầu:
1) Lập bảng cân đối KT ở thời điểm thành lập.
2) Phân tích các NVKT và lập BCĐKT cuối tháng 1/X.

04/30/23 31
TÀI SẢN SỐ TIỀN NV1 NV2 NV3 NV4
Tiền mặt
TGNH
Hàng hóa
TC TÀI SẢN

NGUỒN VỐN SỐ TIỀN


Vốn đầu tư của chủ sở hữu

TC NGUỒN VỐN
04/30/23 32
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD

KHÁI NIỆM
–Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình doanh
thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ

Ý NGHĨA
–Cung cấp thông tin nhằm đánh giá khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt
động của DN

04/30/23 38
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Quí … năm … (Đvt:….)

CHỈ TIÊU Kỳ Kỳ trước


này
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần (1) – (2)
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp (3) – (4)
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
04/30/23
10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9) 39
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Quí … năm … (Đvt:….)

CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước


10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9)
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (11) – (12)
14. Tổng LN kế toán trước thuế (10) + (13)
15. CP thuế TNDN hiện hành
16. Lợi nhuận sau thuế (14) – (15) – (16)

04/30/23 40
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(Thời kỳ)
1.DOANH THU BÁN HÀNG = SL bán X
ĐG bán 12.LN THUẦN TỪ 6. DTTC
HĐKD= (5)+(6)-(7)-(8)-(9)
2. KHOẢN GIẢM TRỪ DT = CKTM +
GGHB + HĐBBTL 7. CPTC

13.LN KHÁC = (10)-(11)


3. DT THUẦN VỀ BÁN HÀNG = (1)-(2) 8. CPBH

14.TỔNG LN TRƯỚC
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN = SL bán X ĐG 9. CPQLDN
xuất kho
THUẾ = (12)+(13)

15.CP THUẾ TNDN =


5. LN GỘP VỀ BÁN HÀNG = (3)-(4) 10. TN KHÁC
(14) * TS THUẾ TNDN

16.LN SAU THUẾ = (14) 11. CP KHÁC


04/30/23 – (15) 41
VÍ DỤ
Tại 1 công ty ABC, tháng 5/X có số liệu như sau:
-Số lượng sản phẩm bán trong kỳ: 400sp
-Giá xuất kho: 10.000đ/sp
-Giá bán: 14.000đ/sp
-Khoản giảm giá hàng bán: 200.000đ
-Doanh thu hoạt động tài chính: 3.000.000đ
-Thu nhập khác: 500.000đ
-Chi phí bán hàng: 1.500.000đ
-Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
-Chi phí tài chính: 1.000.000đ
-Chi phí khác: 300.000đ
-Thuế suất thuế TNDN 20%
Yêu cầu: Lập BCKQ HĐKD tháng 5/X.

04/30/23 42
6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
CƠ BẢN

6.1 Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Return on total assets)


Lợi nhuận sau thuế
Tỷ số lợi nhuận trên =
tài sản (ROA)
Tổng tài sản bình quân*
*Tổng TS bình quân = (TS đầu kỳ + TS cuối kỳ)/2
Tỷ số này cho biết 1 đồng TS mà DN bỏ ra để kinh doanh tạo ta bao nhiêu đồng LN.
Tỷ số này càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản càng tốt
Ví dụ: Yêu cầu xác định ROA?

Tại một DN ABC tại ngày 31/12/N1 có hai báo cáo tài chính sau:

04/30/23 47
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/N1
Đvt: triệu đồng

04/30/23 48
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/N1 Đvt: triệu đồng

04/30/23 49
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm N1 Đvt: trđ
CHỈ TIÊU Năm N1 Năm N
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 342.000 345.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2.000 1.500
3. Doanh thu thuần (1)–(2) 340.000 343.500
4. Giá vốn hàng bán 200.000 210.000
5. LN gộp về BH và cung cấp dịch vụ (3)–(4) 140.000 133.500
6. Doanh thu hoạt động tài chính 20.000 18.000
7. Chi phí tài chính 12.000 10.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 12.000 10.000
8. Chi phí bán hàng 8.000 7.500
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.000 6.500
10. LN thuần từ hoạt động KD (5)+(6)-(7)-(8)-(9) 134.000 127.500
11. Thu nhập khác 1.000 2.000
12. Chi phí khác 500 600

04/30/23 50
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm N1 Đvt: trđ

CHỈ TIÊU Năm N1 Năm N


13. Lợi nhuận khác (11)–(12) 500 1.400
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (10)+(13) 134.500 128.900
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 26.900 25.780
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (14)-(15) 107.600 103.120

04/30/23 51
6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
CƠ BẢN

6.2 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on equity)

Lợi nhuận sau thuế


Tỷ số lợi nhuận trên =
vốn chủ sở hữu (ROE)
Vốn Chủ sở hữu bình quân

Tỷ số này cho biết cứ 1 đồng vốn mà chủ sở hữu bỏ ra để kinh doanh tạo
ra bao nhiêu đồng LN.
Tỷ số này càng cao thể hiện khả năng sinh lợi từ vốn chủ sở hữu càng cao.
Ví dụ: Yêu cầu xác định chỉ tiêu ROE (số liệu căn cứ hai báo cáo trên)
04/30/23 52
6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
CƠ BẢN
6.3 Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (Profit margin)

Lợi nhuận sau thuế


Tỷ số lợi nhuận sau =
thuế trên doanh thu Doanh thu thuần

Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận. Tỷ số càng cao thì càng tốt.
Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu?
(Số liệu căn cứ vào báo cáo kết quả kinh doanh trên)

04/30/23 53
6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
CƠ BẢN
6.4 Tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross margin)

Tỷ số lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp


trên doanh thu =
Doanh thu thuần

Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận gộp. Tỷ số càng cao thì càng tốt.
Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (căn cứ
vào số liệu của báo cáo kết quả kinh doanh trên)

04/30/23 54
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN

1. Tìm báo cáo tài chính của Công ty A và công ty B năm 2018, liệt kê một số thông tin tổng quát
về tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của công ty.
2. So sánh tình hình tài chính và kết quả hoạt động của hai công ty trên:
– Qui mô công ty
– Mức độ tự chủ về tài chính
– Khả năng thanh toán (TS/Nợ phải trả; TS ngắn hạn/Nợ phải trả ngắn hạn)
– Hiệu quả hoạt động (ROA, ROE, ...)
– ....
3. Cho biết giá cổ phiếu của 2 công ty trên vào ngày mm/dd/yy? Nếu bạn có đủ tiền để mua
10.000 cổ phiếu của một trong 2 công ty trên, bạn sẽ mua cổ phiếu của công ty nào? Vì sao?

04/30/23 55

You might also like