Professional Documents
Culture Documents
NLKT c02 Baocao Ketoan
NLKT c02 Baocao Ketoan
Muốn tìm hiểu tình hình tài chính của một doanh nghiê ̣p
• Phân loại:
(1) BCĐKT áp dụng cho DN đáp ứng giả định hoạt động
liên tục;
(2) BCĐKT áp dụng cho DN không đáp ứng giả định hoạt
động liên tục.
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 11
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
* Kết cấu của SỐ SỐ
NGUỒN
SỐ SỐ
BCĐKT áp TÀI SẢN CUỐI ĐẦU CUỐI ĐẦU
VỐN
NĂM NĂM NĂM NĂM
dụng cho DN
A/ TS NH C/ NPT
đáp ứng giả B/ TS DH D/ VCSH
định hoạt động Tổng TS Y X Tổng NV Y X
liên tục: có 2
cách trình bày TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM
Tổng TS X Y Tổng NV X Y
Tổng TS X Y Tổng NV X Y
Tổng TS Y X
NGUỒN VỐN
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
Tổng NV Y X
Ngày …. tháng ….. năm …..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 17
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
Chia tổ tìm Báo cáo kết quả kinh doanh của 1 công ty
hàng Việt Nam chất lượng cao. Ghi rõ nguồn tài liệu
tham khảo hoặc đường dẫn truy xuất trên internet.
(1) TS TS
(1) NV NV
Tài sản
NVKT phát sinhNguồn vốn
(1) TS NV
(2) Tổng BCĐKT
Tài sản
• NVKT phát sinh Nguồn vốn
– (1) TS NV
– (2) Tổng BCĐKT
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 32
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
NHẬN XÉT
01 TS 01 TS
02 KHOẢN TS 02 KHOẢN NV
01 NV 01 NV
* Khái niệm:
Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình
doanh thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ
Tỷ số này càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản càng
tốt
Ví dụ: Yêu cầu xác định ROA?
Tại một DN ABC tại ngày 31/12/20xx có hai báo cáo tài
chính sau:
31/12/201x+1 31/12/201x
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tiền 40.000 35.000
Đầu tư tài chính ngắn hạn 7.000 6.000
Các khoản phải thu 50.500 40.500
Hàng tồn kho 30.000 32.000
Tổng tài sản ngắn hạn 127.500 113.500
Tổng tài sản dài hạn 245.000 230.000
TỔNG TÀI SẢN 372.500 343.500
Năm Năm201
CHỈ TIÊU
201x+1 x
13. Lợi nhuận khác (11)–(12) 500 1.400
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (10)+(13) 134.500 128.900
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 26.900 25.780
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (14)-(15) 107.600 103.120
Tỷ số này càng cao thể hiện khả năng sinh lợi từ vốn chủ sở
hữu càng cao.
Ví dụ: Yêu cầu xác định chỉ tiêu ROE (số liệu căn cứ hai
báo cáo trên)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 49
2.4 Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản
2.4.3 Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (Profit
margin)
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ số lợi nhuận sau =
thuế trên doanh thu Doanh thu thuần
CP bán
Selling &
Chi phí
Expenses hàng &
Administrative
Expenses
quản lý DN
Tìm trong thư viện – phần sách đọc tại chỗ: ghi lại 2 câu
hỏi trắc nghiệm và đáp án liên quan đến chương 2. Giải
thích vì sao chọn hay không chọn các đáp án. Ghi lại tên
sách – tác giả - năm - mã số sách – thời điểm mượn / trả
sách.
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số
tổng cộng của BCĐKT:
a Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
b Mua hàng hoá chưa thanh toán 200
c Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay NH là 700
d Tất cả các trường hợp trên