You are on page 1of 59

CHƯƠNG 2

BÁO CÁO KẾ TOÁN


ACCOUNTING REPORTS

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 1


08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 2
Chủ doanh nghiệp

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 3


Nhà đầu tư

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 4


Khách hàng

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 5


Cổ đông

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 6


MỤC TIÊU HỌC TẬP

• Hiểu được sản phẩm làm ra của kế toán


• Lập được Bảng cân đối kế toán dạng đơn giản và hiểu
được sự biến động của nó
• Lập được Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh với số
liệu cho sẵn
• Biết tính toán một số chỉ tiêu tài chính cơ bản

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 7


NỘI DUNG

2.1. Tổng quan về báo cáo kế toán


2.2. Bảng cân đối kế toán
2.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.4. Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 8


2.1. Tổng quan báo cáo kế toán

Muốn tìm hiểu tình hình tài chính của một doanh nghiê ̣p

Những câu hỏi đầu tiên thường


được đặt ra là:
• Tình trạng tài chính vào một ngày
(thời điểm) cụ thể?
• Tình hình hoạt động kinh doanh của
một thời kỳ?

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 9


2.1. Tổng quan báo cáo kế toán

Qui trình kế toán Tổng hợp: Sàng lọc, lựa chọn,


liên kết thông tin riêng lẻ (sổ kế
toán) -> thành thông tin tổng
quát (chỉ tiêu CB), phản ánh tình
Chứng từ kế toán hình hoạt động SXKD
Cân đối: Sự cân bằng về lượng khi
so sánh 2 mặt của 1 đối tượng
(TS=NV; DT=CF+LN; SDĐK + tăng
Sổ kế toán = SDCK + giảm)
Phương pháp TỔNG HỢP –
CÂN ĐỐI

BÁO CÁO Bảng BCKQ BCLC TM


TÀI CHÍNH CĐKT hđKD Tiền tệ BCTC
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 10
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
• Khái niệm:
Báo cáo tài chính tổng hợp, trình bày tổng quát hình tài
chính của một đơn vị tại một thời điểm nhất định (Cuối
quý, cuối tháng hay cuối năm).

• Phân loại:
(1) BCĐKT áp dụng cho DN đáp ứng giả định hoạt động
liên tục;
(2) BCĐKT áp dụng cho DN không đáp ứng giả định hoạt
động liên tục.
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 11
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
* Kết cấu của SỐ SỐ
NGUỒN
SỐ SỐ
BCĐKT áp TÀI SẢN CUỐI ĐẦU CUỐI ĐẦU
VỐN
NĂM NĂM NĂM NĂM
dụng cho DN
A/ TS NH C/ NPT
đáp ứng giả B/ TS DH D/ VCSH
định hoạt động Tổng TS Y X Tổng NV Y X
liên tục: có 2
cách trình bày TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM

(1) Kết cấu ngang A/ TS ngắn hạn


B/ TS dài hạn
Tổng TS Y X
(2) Kết cấu dọc NGUỒN VỐN
C/ Nợ phải trả
D/ Vốn CSH
Tổng NV Y X
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 12
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
BCĐKT (kiểu ngang)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày …. Tháng…. Năm….
ĐVT:
SỐ SỐ SỐ SỐ
TÀI SẢN CUỐI ĐẦU NGUỒN VỐN CUỐI ĐẦU
NĂM NĂM NĂM NĂM
A. TS ngắn hạn C. Nợ phải trả
B. TS dài hạn D. Vốn chủ sở hữu

Tổng TS X Y Tổng NV X Y

Ngày …. tháng ….. năm …..


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 13
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
BCĐKT (Kiểu dọc)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày …. Tháng…. Năm…. ĐVT:
TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM
A. TS ngắn hạn
B. TS dài hạn
Tổng TS Y X
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
Tổng NV Y X
Ngày …. tháng ….. năm …..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 14
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
* Kết cấu của SỐ SỐ SỐ SỐ
NGUỒN
BCĐKT áp TÀI SẢN CUỐI ĐẦU
VỐN
CUỐI ĐẦU
dụng cho DN NĂM NĂM NĂM NĂM
không đáp ứng A/ NPT
B/ VCSH
giả định hoạt
động liên tục: Tổng TS Y X Tổng NV Y X
có 2 cách trình TÀI SẢN SỐ CUỐI SỐ ĐẦU
bày NĂM NĂM

(1) Kết cấu ngang Tổng TS Y X


NGUỒN VỐN
A/ Nợ phải trả
(2) Kết cấu dọc B/ Vốn CSH
Tổng NV Y X
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 15
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
BCĐKT (kiểu ngang)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày …. Tháng…. Năm…. ĐVT:
SỐ SỐ SỐ SỐ
TÀI SẢN CUỐI ĐẦU NGUỒN VỐN CUỐI ĐẦU
NĂM NĂM NĂM NĂM
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu

Tổng TS X Y Tổng NV X Y

Ngày …. tháng ….. năm …..


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 16
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
BCĐKT (Kiểu dọc)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày …. Tháng…. Năm…. ĐVT:
TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM

Tổng TS Y X
NGUỒN VỐN
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
Tổng NV Y X
Ngày …. tháng ….. năm …..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 17
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet

Đẳng thức kế toán

Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn


Hoặc
• Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải trả

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 18


Tóm tắt
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Thời điểm)

KIỂU NGANG KIỂU DỌC

Phần I: TÀI SẢN Phần II: NGUỒN VỐN

A: TÀI SẢN NGẮN HẠN A: NỢ PHẢI TRẢ


B: TÀI SẢN DÀI HẠN B: VỐN CHỦ SỞ HỮU

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 19


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 20


SINH VIÊN CHUẨN BỊ

Chia tổ tìm Báo cáo kết quả kinh doanh của 1 công ty
hàng Việt Nam chất lượng cao. Ghi rõ nguồn tài liệu
tham khảo hoặc đường dẫn truy xuất trên internet.

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 21


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (1)
(1)

Câu 1: Bảng cân đối kế toán là bảng:


a Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của
DN tại một thời điểm
b Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của
DN trong 1 thời kỳ
c Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong
1 thời kỳ
d Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và
nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 22
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
Sự biến động của BCĐKT trong quá trình hoạt động
• Bảng cân đối bị ảnh hưởng bởi từng nghiệp vụ có
tác động đến doanh nghiệp.
• Mỗi nghiệp vụ đều được ghi chép
vào các khoản mục liên quan nhưng tổng
tài sản vẫn cân bằng với tổng nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu. Như vậy, đẳng thức kế toán và bảng
cân đối kế toán phải luôn cân bằng.

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 23


CÔNG
CÔNG TYTY ÔNG
ÔNG BÀBÀ CHÁU
CHÁU
BẢNG
BẢNG CÂN
CÂN ĐỐI
ĐỐI KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN
Ngày
Ngày 01
01 tháng
tháng 01
01 năm
năm X
X

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiền mặt: 300 Vay & nợ thuê TC: 300
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
… …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 24
CÔNG
CÔNG TY
TY ÔNG
ÔNG BÀ
BÀ CHÁU
CHÁU
BẢNG
BẢNG CÂN
CÂN ĐỐI
ĐỐI KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN
Ngày 02
Ngày 01
01 tháng
tháng 01
01 năm
năm X
X
(1) Ngày 02/01/X, nộp tiền mặt vào ngân hàng 200

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiềnmặt:
Tiền mặt -200 100
300 Vay và nợ thuê TC: 300
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH +200
… 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 25
2.2. Bảng cân đối kế toán

Trường hợp 1: Bên tài sản


• NVKT phát sinh Tài sản

(1) TS TS

(2) Tổng BCĐKT không đổi

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 26


CÔNG
CÔNG TY
TY ÔNG
ÔNG BÀ
BÀ CHÁU
CHÁU
BẢNG
BẢNG CÂN
CÂN ĐỐI
ĐỐI KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN
Ngày 03 tháng
Ngày 02
02 tháng 01
01 năm
năm X
X
(2) Ngày 03/01/X, vay ngắn hạn 200 trả nợ người bán
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiền mặt: 100 Vay&&NTTC:
Vay NTTC +200 300 500
Phải thu KH: 200 Phảitrả
Phải trảNB:
NB -200400 200
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH : 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế CPP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 27
2.2. Bảng cân đối kế toán

Trường hợp 2: Bên nguồn vốn

• NVKT phát sinh Nguồn vốn

(1) NV NV

(2) Tổng BCĐKT không đổi


08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 28
CÔNG
CÔNG TY
TY ÔNG
ÔNG BÀ
BÀ CHÁU
CHÁU
BẢNG
BẢNG CÂN
CÂN ĐỐI
ĐỐI KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN
Ngày
Ngày 03
04 tháng
03 tháng 01
01 năm
năm X
X
(3) Ngày 04/01/X, vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


1.000
A. Tài sản ngắn hạn: 1.200 A. Nợ phải trả: 1.000
800
Tiềnmặt:
Tiền mặt +200 300
100 Vay&&NTTC:
Vay NTTC +200 500 700
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế CPP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000
2.200 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
2.200
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 29
2.2. Bảng cân đối kế toán

Trường hợp 3: Cùng tăng

Tài sản
NVKT phát sinhNguồn vốn

(1) TS NV
(2) Tổng BCĐKT

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 30


CÔNG
CÔNG TYTY ÔNG
ÔNG BÀ
BÀ CHÁU
CHÁU
BẢNG
BẢNG CÂN
CÂN ĐỐI
ĐỐI KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN
Ngày
Ngày 0405 tháng
04 tháng 01
01 năm
năm X
X
(4) Ngày 05/01/X, chi TGNH trả nợ vay ngắn hạn 100

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A. Tài sản ngắn hạn: 1.100
1.200 A. Nợ phải trả: 1.000
900
Tiền mặt: 300 Vay&&NTTC:
Vay NTTC -100700 600
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền
Tiềngửi
gửiNH
NH -100200 100 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.200
2.100 TỔNG NGUỒN VỐN 2.100
2.200
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 31
2.2. Bảng cân đối kế toán

Trường hợp 4: Cùng giảm

Tài sản
• NVKT phát sinh Nguồn vốn

– (1) TS NV
– (2) Tổng BCĐKT
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 32
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet

NHẬN XÉT

• Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng một bên BCĐKT


thay đổi cơ cấu của các loại tài sản hoặc nguồn
vốn mà không làm thay đổi số tổng cộng
• Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng đến 2 bên BCĐKT
thay đổi cơ cấu và số tổng cộng
• Tổng tài sản và tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 33
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
VÍ DỤ ĐVT: triệu đồng
• Vào ngày 1/1/X Công ty T3 có vốn ban đầu do cổ đông
góp gồm: tiền mặt 200, TGNH 300.
• Trong tháng 1/X có tình hình sau:
1) Nộp tiền mặt vào ngân hàng là 50.
2) Mua hàng hóa 60 chưa trả tiền.
3) Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán 30.
4) Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt là 40.
Yêu cầu:
1) Lập bảng cân đối KT ở thời điểm thành lập.
2) Phân tích các NVKT và lập BCĐKT cuối tháng 1/X.
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 34
Công ty 3T
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: trđ
TÀI SẢN 1/1/ Sau Sau Sau Sau 31/1/
Vào ngày 1/1/X Công X (1) (2) (3) (4) X
ty T3 có vốn ban đầu
do cổ đông góp: A. TS ngắn hạn 500 530
TMặt 200, TGNH 300 Tiền mặt 200 -50 -40 110
Tiền gửi NH
TGNH 300 +50 -30 320
Hàng hóa
Hàng hóa +60 +40 100
(1) Nộp TM vào ngân B. TS dài hạn
hàng 50
Tổng TS 500 530
(2) Mua hàng hóa 60 NGUỒN VỐN
chưa trả tiền
A. Nợ phải trả 30
Phải trả
(3) Dùng TGNH trả Phải trả NB
NB +60 -30 30
nợ người bán 30 B. Vốn CSH 500 500
Vốn đầu
Vốn kinhtưdoanh
CSH 500 500
(4) Mua hàng hóa trả
bằng TM 40 Tổng NV 500 530
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 35
Tóm tắt
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Ảnh hưởng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh)

01 TS 01 TS
02 KHOẢN TS 02 KHOẢN NV
01 NV 01 NV

TS1 TĂNG, NV1 TĂNG, TS TĂNG, TS GIẢM


TS 2 GIẢM NV2 GIẢM NV TĂNG NV GIẢM

TỔNG TS, NV KHÔNG TỔNG TS, NV TỔNG TS, NV


ĐỔI TĂNG LÊN, TỈ GIẢM XUỐNG,
TỶ TRỌNG CÁC TRỌNG THAY TỈ TRỌNG
KHOẢN THAY ĐỔI ĐỔI THAY ĐỔI
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 36
2.3. Báo cáo kết quả hoạt động KD
Income statement

* Khái niệm:
Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình
doanh thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 37


BÁO
BÁO CÁO
CÁO KẾT
KẾT QUẢ
QUẢ KINH
KINH DOANH
DOANH
Tháng
Tháng …
… năm
năm …
… (Đvt:….)
(Đvt:….)

CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước


1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần (1) – (2)
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp (3) – (4)
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 38


BÁO
BÁO CÁO
CÁO KẾT
KẾT QUẢ
QUẢ KINH
KINH DOANH
DOANH
Tháng
Tháng …
… năm
năm …
… (Đvt:….)
(Đvt:….)

CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước


10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9)
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (11) – (12)
14. Tổng LN kế toán trước thuế (10) + (13)
15. CP thuế TNDN hiện hành
16. CP thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế (14) – (15) – (16)

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 39


2.3. Báo cáo kết quả hoạt động KD
Income statement
Ví dụ
Tại 1 công ty ABC, tháng 5/X có số liệu như sau:
- Số lượng sản phẩm bán trong kỳ: 400sp
- Giá xuất kho: 10.000đ/sp
- Giá bán chưa thuế: 14.000đ/sp
- Khoản giảm giá hàng bán: 200.000đ
- Doanh thu hoạt động tài chính: 3.000.000đ
- Thu nhập khác: 500.000đ
- Chi phí bán hàng: 1.500.000đ
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
- Chi phí tài chính: 1.000.000đ
- Chi phí khác: 300.000đ
Yêu cầu: Lập BCKQ HĐKD tháng 5/X.
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 40
BÁO
BÁO CÁO
CÁO KẾT
KẾT QUẢ
QUẢ KINH
KINH DOANH
DOANH
Tháng
Tháng 5…
… năm
năm X…
… (Đvt:
(Đvt: trđ)
trđ)
CHỈ TIÊU Kỳ Kỳ trước
- Số lượng sản phẩm này
bán trong kỳ: 400sp 1.DT bán hàng và cung cấp
dịch vụ 5,60 400x0,014
- Giá xuất kho:
2. Khoản giảm trừ doanh thu
0,20
10ngđ/sp 3. Doanh thu thuần (1) – (2)
5,40
- Giá bán chưa thuế: 4.Giá vốn hàng bán
4,00 400x0,01
- Khoản giảm giá hàng 5.Lợi nhuận gộp (3) – (4)
14ngđ/sp 1,40
bán: 200ngđ 6.Doanh thu hoạt động tài
- DT hđ TC: 3.000ngđ chính
3,00
7.Chi phí tài chính
- Chi phí BH: 1,00
8.Chi phí bán hàng
- Cp QLDN: 2.000ngđ
1.500ngđ
9.Chi phí QLDN 1,50
- Chi phí tài chính: 2,00
10.LN thuần (5)+(6)–(7)–(8)–(9)
1.000ngđ (0,10)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 41
BÁO
BÁO CÁO
CÁO KẾT
KẾT QUẢ
QUẢ KINH
KINH DOANH
DOANH
Tháng
Tháng 5…
… năm
năm …X
… (Đvt:
(Đvt: trđ)
trđ)

CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước


10.LN thuần (5) + (6) – (7) – (8)
– (9) (0,10)
- Thu nhập khác:
11. Thu nhập khác 0,50
500ngđ
12. Chi phí khác 0,30
- Chi phí khác: 13. Lợi nhuận khác (11) – (12) 0,20
14. Tổng LN KT trước thuế (10)
300ngđ + (13) 0,10
15. Thuế Thu nhâp doanh nghiệp
/
16. Lợi nhuận sau thuế (14) –
(15) 0,10

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 42


Tóm tắt
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(Thời kỳ)
1.DT= SL bán X
ĐG bán (511) 6. DTTC (515)
LN THUẦN TỪ HĐKD=
2. KHOẢN DT (5)+(6)-(7)-(8)-(9)
(521) 7. CPTC (635)

3. DTT= (1)-(2) 8. CPBH (641)


LN KHÁC = (10)-(11)
4. GV=SL bán X 9. CPQLDN
ĐGXK (632) (642)

5. LN gộp TỔNG LN TRƯỚC 10. TN KHÁC


=(3)-(4) THUẾ (711)
11. CP KHÁC
(811)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 43
2.4 Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản
2.4.1 Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Return on total assets)

Lợi nhuận sau thuế


Tỷ số lợi nhuận trên =
tài sản (ROA)
Tổng tài sản bình quân

Tỷ số này càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản càng
tốt
Ví dụ: Yêu cầu xác định ROA?
Tại một DN ABC tại ngày 31/12/20xx có hai báo cáo tài
chính sau:

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 44


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/201x+1
Đvt: triệu đồng

31/12/201x+1 31/12/201x
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tiền 40.000 35.000
Đầu tư tài chính ngắn hạn 7.000 6.000
Các khoản phải thu 50.500 40.500
Hàng tồn kho 30.000 32.000
Tổng tài sản ngắn hạn 127.500 113.500
Tổng tài sản dài hạn 245.000 230.000
TỔNG TÀI SẢN 372.500 343.500

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 45


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/201x+1 Đvt: triệu đồng
31/12/201x+1 31/12/201x
NGUỒN VỐN
Nợ ngắn hạn
Các khoản phải trả 32.000 28.000
Vay ngắn hạn 8.000 5.000
Thuế phải trả 12.000 10.000
Tổng nợ ngắn hạn 52.000 43.000
Nợ dài hạn 80.000 72.000
Tổng Nợ 132.000 115.000
Vốn chủ sở hữu
Cổ phần ưu đãi 12.000 12.000
Cổ phần thường 10.000 9.900
Thặng dư vốn cổ phần 32.000 31.500
Lợi nhuận giữ lại 186.500 175.100
Tổng vốn chủ sở hữu 240.500 228.500
TỔNG NGUỒN VỐN 372.500 343.500
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 46
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm 201x+1 Đvt: trđ
Năm Năm
CHỈ TIÊU
201x+1 201x
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 342.000 345.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2.000 1.500
3. Doanh thu thuần (1)–(2) 340.000 343.500
4. Giá vốn hàng bán 200.000 210.000
5. LN gộp về BH và cung cấp dịch vụ (3)–(4) 140.000 133.500
6. Doanh thu hoạt động tài chính 20.000 18.000
7. Chi phí tài chính 12.000 10.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 12.000 10.000
8. Chi phí bán hàng 8.000 7.500
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.000 6.500
10. LN thuần từ hoạt động KD (5)+(6)-(7)-(8)-(9) 134.000 127.500
11. Thu nhập khác 1.000 2.000
12. Chi phí khác 500 600

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 47


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm 201x+1 Đvt: trđ

Năm Năm201
CHỈ TIÊU
201x+1 x
13. Lợi nhuận khác (11)–(12) 500 1.400
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (10)+(13) 134.500 128.900
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 26.900 25.780
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (14)-(15) 107.600 103.120

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 48


2.4 Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản

2.4.2 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on


equity) Lợi nhuận sau thuế
Tỷ số lợi nhuận trên =
vốn chủ sở hữu (ROE)
Vốn Chủ sở hữu bình quân

Tỷ số này càng cao thể hiện khả năng sinh lợi từ vốn chủ sở
hữu càng cao.
Ví dụ: Yêu cầu xác định chỉ tiêu ROE (số liệu căn cứ hai
báo cáo trên)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 49
2.4 Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản
2.4.3 Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (Profit
margin)
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ số lợi nhuận sau =
thuế trên doanh thu Doanh thu thuần

Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu


đồng lợi nhuận. Tỷ số càng cao thì càng tốt.
Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận sau thuế trên
doanh thu? (Số liệu căn cứ vào báo cáo kết quả kinh
doanh trên)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 50
2.4 Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản
2.4.4 Tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross margin)

Tỷ số lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp


trên doanh thu =
Doanh thu thuần

Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu


đồng lợi nhuận gộp. Tỷ số càng cao thì càng tốt.
Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh
thu (căn cứ vào số liệu của báo cáo kết quả kinh doanh
trên)
08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 51
Managerial
Bảng Financial
Balance B/c
Income
Accounting Accounting
Nguồn ManagerialSheet
CĐKT KQKD
Statement
Equity Accounting
vốn
Giá
Costvốn
of
Doanh hàng
Good Sold
Sales
Thu COGS
bán

CP bán
Selling &
Chi phí
Expenses hàng &
Administrative
Expenses
quản lý DN

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 52


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 53


SINH VIÊN CHUẨN BỊ

Tìm trong thư viện – phần sách đọc tại chỗ: ghi lại 2 câu
hỏi trắc nghiệm và đáp án liên quan đến chương 2. Giải
thích vì sao chọn hay không chọn các đáp án. Ghi lại tên
sách – tác giả - năm - mã số sách – thời điểm mượn / trả
sách.

Trắc nghiệm (P.51): 1, 2, 4->12


Bài tập (P.55): 1, 6, 8

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 54


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (1)
(1)

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số
tổng cộng của BCĐKT:
a Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
b Mua hàng hoá chưa thanh toán 200
c Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay NH là 700
d Tất cả các trường hợp trên

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 55


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (2)
(2)

Câu 2: Vốn CSH tăng khi:


a Dùng LN bổ sung các quỹ
b Dùng LN bổ sung thêm vốn đầu tư của chủ sở
c hữu
d Đầu tư thêm vốn
Mua vật liệu

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 56


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (3)
(3)

Câu 3: Net Sales minus the Cost of Goods Sold equals


a Net Income b
Income From Operations
c Other income d
Gross Profit

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 57


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (4)
(4)

Câu 4: The combination of Selling Expenses and


Administrative Expenses is referred to as
a Operating Expenses
b General Expenses
c Total Expenses
d Other Expenses

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 58


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (5)
(5)

Câu 5: The formula of ROA is

a Net profit before tax/ General Assets


b Net profit after tax/ General Assets
c Net profit before tax/ Average Assets
d Net profit after tax/ Average Assets

08/12/16 201039 - BÁO CÁO KẾ TOÁN 59

You might also like