You are on page 1of 13

CHƯƠNG 7

HÀNG TỒN KHO:


CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK

Nguyên tắc thận trọng Khi lập BCTC

Trình bày theo Giá trị thuần có thể


Giá gốc giá thấp hơn thực hiện được

Chênh lệch

9-2
CP
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK

 Đối tượng và điều kiện: gồm VT, HH, TP tồn kho (gồm
cả HTK bị hư hỏng, mất phẩm chất, lạc hậu, lỗi thời, ứ
đọng, chậm luân chuyển…), SPDD mà giá gốc ghi trên sổ
kế toán > giá trị thuần có thể thực hiện được và đảm bảo
điều kiện có hóa đơn, chứng từ hợp pháp, thuộc QSH của
DN tồn kho tại thời điểm lập BCTC.

 Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải được
thực hiện trên cơ sở từng mặt hàng => tổng hợp vào
bảng kê chi tiết.
9-3
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK

• Thời điểm: cuối kỳ, trước khi lập BCTC


giá trị thuần
Mức dự Lượng VT,
có thể thực
phòng giảm HH tồn kho giá gốc
hiện được
giá VT, HH = giảm giá tại x VT, HH - tại thời
cho kì kế thời điểm lập
điểm lập
hoạch BCTC
BCTC

9-4
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK

(1b)Hoàn nhập dự phòng


2294 632
(1a) Cuối năm lập DP
Trích lập thêm ở năm sau

9-5
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK
Ghi chú (VAS 02):
 VT dự trữ để sd cho mđích SX SP không được đánh giá thấp
hơn giá gốc nếu SP do chúng góp phần cấu tạo nên sẽ được
bán  Z SX SP

 Khi có sự giảm giá của VT mà Z SX > giá trị thuần có thể


thực hiện được  VT tồn kho được đánh giá giảm xuống =
giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng (cho phép lập
dự phòng giảm giá cả VT tồn kho & TP).

 Tr/hợp khoản DPGG HTK được lập ở cuối n/độ KT năm nay
< khoản DPGG HTK đã lập ở cuối n/độ KT năm trước 
chlệch lớn hơn phải được hoàn nhập ghi giảm CP SX KD

9-6
Trình bày và công bố thông tin HTK

Báo cáo tình hình tài chính

Báo cáo kết quả hoạt động

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thuyết minh báo cáo tài chính

9-7
Trình bày và công bố thông tin HTK

9-8
9-9
9 - 10
9 - 11
9 - 12
Hết chương 7

9 - 13

You might also like