TRÌNH TỰ VẬN DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN ĐỐI VƠI MỘT NGHIỆP VỤ CỤ THỂ (III)
Nghiệp vụ phát sinh Thu nhận Xử lý Cung cấp thông tin
(8 loại) * 3 K/n kế toán cơ bản: Phương pháp chứng từ Phương pháp Phương pháp TKKT Phương pháp TH-CĐ Đơn vị kế toán? Kỳ kế kế toán Tính giá kế toán toán?Thước đo tiền t* Các * Ghi vào CT nào? * Áp dụng nguyên * Ghi vào TK nào? Tác động tới báo cáo nguyên tắc kế toán cơ bản: * Chứng từ được luân tắc tính giá nào? - TK tổng hợp nào? Chỉ tiêu kinh tế - Nguyên tắc giá gốc/tt chuyển như thế nào? * Vận dụng kỹ thuật - TK chi tiết (nếu có) tài chính cụ thể như - Nguyên tắc dồn tích/tiền (Theo quy định của Nhà tính giá như thế * Ghi như thế nào? thế nào? - Nguyên tắc phù hợp nước và đơn vị) nào? (Định khoản – Bút - Nguyên tắc trọng yếu toán) - Nguyên tắc thận trọng DN A tháng 1/N mua TSCĐ * HĐBH, Biên bản giao nhận * Vận dụng nguyên tắc giá gốc: Nguyên giá * Tác động tới Bảng HH chưa trả tiền cho DN H TSCĐ * Tổng hợp trực tiếp cho TSCĐ đó: 500 cân đối kế toán: Làm trị giá 500 tr VNĐ * Luân chuyển theo quy định cho chỉ tiêu TSCĐ HH (Đơn vị áp dụng Nguyên hiện hành bên phần TS của và chỉ tắc giá gốc, KT dồn tích) * Nợ TK TSCĐ hữu hình 500 tiêu chỉ tiêu PTCNB Có TK Phải trả cho người bán 500 bên phần NV tăng 500 (SCT PTCNB- DN H: 500) Ghi vào sổ kt trong hình Nhật ký – Sổ cái Nhật ký chung Chứng từ - Ghi sổ thức kế toán cụ thể - Sổ Nhật ký chung - Sổ cái các TK : TSCĐ HH, PTCNB, - Sổ chi tiết PTCNB- DN H