You are on page 1of 10

Báo cáo thu nhập và Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X2

Jewel Ltd
Doanh thu 10,000,000
Lợi nhuận hoạt động 1,000,000
Thu nhập cổ tức từ Silver Ltd 23,400
Lợi nhuận trước thuế 1,023,000
Chi phí thuế (220,000)
Lợi nhuận sau thuế 803,400
Lợi nhuận đầu năm (1/1/X2) 2,050,000
Cổ tức công bố (100,000)
LNGL 31/12/X2 2,753,400

Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20x2


Jewel Ltd
Vốn góp 2,350,000
LNGL 2,753,400
Tổng VCSH 5,103,400
Đầu tư vào Opal (giá gốc) 450,000
TST khác 4,653,400
Tổng TST 5,103,400

1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2


GW = GPHN + NCI + FV(phần SH trước) + FV(TST)
GW = 142,500
GW (NCI) = GPHN + FV(NCI) -FV(TST)
GW (NCI) = 142,500
1. Loại trừ tài khoản đầu tư của Jewel Ltd vào Opal Ltd
Nợ Vốn đầu tư của CSH
Nợ LNGL
Nợ LTTM
Có Đầu tư vào công ty con
Có NCI

2. Ghi nhận lỗ tổn thất của GW


Nợ LNGL
Nợ NCI
Nợ Lỗ tổn thất LTTM
Có GW

3. Phân bổ cổ tức cho NCI


Nợ Thu nhập từ cổ tức
Nợ NCI
Có Cổ tức đã công bố

4. Điều chỉnh LNNBCTH


Nợ DT
Có GVHB
Có HTK

5. Ảnh hưởng của thuế


Nợ DTA
Có DTE

6. Phân bổ sự thay đổi trong LNGL của công ty con từ ngày mua tới đầu kỳ báo cáo cho NCI
Nợ LNGL
Có NCI

LNGL tại 1/1/X2 210,000


LNGL tại ngày mua (1/1/X0) 120,000
Sự thay đổi trong LNGL 90,000
NCI (20%) 18,000

7. Phân bổ LNST cho NCI


Nợ Thu nhập của NCI
Có NCI

LNST của Opal Ltd 124,800


(40,000) (2)
LNST sau điều chỉnh 84,800
NCI (20%) 16,960
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2

FV(NCI) tại 1/1/X0 112,500


Tổn thất LTTM của NCI từ 1/1/X0 đến 1/1/X2 (10,000)
NCI từ sự thay đổi LNGL từ 1/1/X0 đến 1/1/X2 18,000
NCI từ sự thay đổi LNGL từ 1/1/X0 đến 1/1/X2 16,960
NCI từ phân bổ cổ tức (5,850)
NCI tại ngày báo cáo (31/12/X2) 131,610

Phân tích các thành phần của NCI


NCI trong GTGS VCSH của công ty con vào
121,110
31/12/X2
Vốn góp (tại 31/12/X2) 300,000
LNGL (tại 31/12/X2) 305,550
Tổng 605,550
NCI trong phần CL GTHL TST (sau thuế) còn lại
-
chưa phân bổ vào ngày 31/12/X2
Phần LTTM của NCI chưa bị tổn thất tại
10,500
31/12/X2
GW của NCI tại ngày mua (1/1/X0) 28,500
GW của NCI đã tổn thất 18,000
--> NCI tại 31/12/X2 131,610

3. Thực hiện kiểm tra số dư LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2

LNGL của Jewel Ltd tại 31/12/X2 2,753,400


LNGL của Opal Ltd tại 31/12/X2 305,550
(120,000) (1)
(40,000) (2)
(40,000) (2)
5,850 (3)
(30,000) (4)
6,000 (5)
(18,000) (6)
(16,960) (7)
LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2 2,805,840

LNGL của Jewel Ltd tại 31/12/X2 2,753,400


Tổng Jewel (80%) NCI (20%)
GPHNKD 450,000 450,000
GTHL (NCI) 112,500 112,500
Tổng 562,500 450,000 112,500
Opal Ltd GTHL TST 420,000 336,000 84,000
3,300,000 LTTM 142,500 114,000 28,500
160,000

160,000
(35,200)
124,800
210,000
(29,250)
305,550

2/20x2
Opal Ltd
300,000
305,550
605,550

605,550
605,550
300,000
120,000
142,500
450,000
112,500

40,000
10,000
40,000
90,000

23,400
5,850
29,250

100,000
70,000
30,000

6,000
6,000

18,000
18,000

16,960
16,960

You might also like