You are on page 1of 6

Quiz : kiểm tra trắc nghiệm knm Câu đúng

Ngày : Tue Oct 17 2023 2:15 PM 100%


Học : Millet Meminger (Millet Meminger)
sinh

Tổng số câu hỏi  Câu đúng  Sai

76 76 0
Không. Câu hỏi Thời gian Điểm Phản ứng

Câu 1: Đặc điểm nhận dạng của một


1
người có tư duy phản biện là gì?
10 1  A. Sự tò mò.

Câu 2: Người có tư duy phản biện


2
thường có tính cách gì?
6 1  B. Khiêm tốn.

Câu 3: Tính cách không tốt để hình


3
thành tư duy phản biện là gì?
6 1  C. Tự dối mình.

Câu 4: Trong tình huống không ai C. Tách ra nghỉ giải lao 10


4 đồng ý với ai trong một cuộc họp, bạn 297 1 
nghĩ nên làm gì? phút.

Câu 5: Thời gian ngắn hạn được định


5
nghĩa là bao lâu?
5 1  A. 1 năm trở lại.

Câu 6: Quá trình mua hàng bắt đầu


6
khi người mua xác định
7 1  B. Nhu cầu

Câu 7: Bước khởi đầu trên con đường


7
tìm sự thật là gì?
65 1  B. Sự hoài nghi.

Câu 8: Nếu đồng hồ chỉ 4h15' đến


8 4h40', kim giờ di chuyển góc mấy độ? 9 1  B. 15 độ.
(Đáp án chưa biết )

Câu 9: nhà văn Mỹ Mark Twain "Nâng


9
cấp liên tục được coi là tốt hơn cái gì"?
7 1  A. Sự hoàn hảo bị trì hoãn

Câu 10: Cảm xúc mãnh liệt có liên


10
quan đến khả năng giải quyết vấn đề.
8 1  A. Đúng.

Câu 11: Quy trình giải quyết vấn đề là


11 gì?(câu này nhắc nhở các bạn đọc lại lý 10 1  D. Quá trình đọc lý thuyết.
thuyết các bước để giải quyết vấn đề)

A. Giữ chân khách hiện tại


Câu 12: Tư duy dịch vụ khách hàng tốt thành khách hàng trung
12 6 1 
giúp doanh nghiệp đạt được điều gì? thành, thu hút khách hàng
mới

Câu 13: Để có khách hàng xuất sắc, tư B. Nhu cầu và mong đợi
13 6 1 
duy dịch vụ cần hiểu rõ điều gì? của khách hàng.

Câu 14: khách hàng thường có nhu B. lắng nghe,tôn trọng, thể
14 6 1 
cầu diện,thấu hiểu

Câu 15: Trải nghiệm của khách hàng


15
được đánh giá dựa trên yếu tố nào?
8 1  A. Cảm xúc.

Câu 16: Nguyên tắc nào luôn được A. Nói những gì bạn làm,
16 6 1 
nhắc nhở trong tư duy dịch vụ? làm những gì bạn nói.

Câu 17: Áp dụng tư duy dịch vụ không


chỉ giúp thu hút và giữ chân khách
17
hàng mà còn giúp thu hút và giữ chân
9 1  D. Nhân viên.
ai?

18 Câu 18: Tư duy dịch vụ xuất phát từ 10 1


Không. Câu hỏi Thời gian Điểm Phản ứng
đâu?

Câu 19: Trong tư duy dịch vụ, cung


19 cấp dịch vụ xuất sắc là …. ưu tiên hàng 5 1  C. mục tiêu
đầu?

Câu 1: Cảm nhận của khách hàng có


20
giá trị khi nào?
12 1  D. Khi vượt qua kì vọng

Câu 20: theo Michael Lebouef, Khách B. Chiến lược kinh doanh
21 hàng hài lòng đối với doanh nghiệp 6 1 
mang lại lợi ích gì? tốt.

Câu 21: Chăm sóc khách hàng được


22
coi là.........
9 1  A. Triết lý kinh doanh

Câu 22: Trong bối cảnh công nghệ, tư


23
duy dịch vụ cần:
19 1  D. Cá nhân hóa trải nghiệm

Câu 23: Điểm thách thức trong quản lý


24
chất lượng dịch vụ là gì?
7 1  B. Nhận diện và đo lường

Câu 24: Dịch vụ khách hàng hoàn hảo A. Niềm tin, trung thành,
25 được định nghĩa bởi những yếu tố 7 1 
nào? thân thiện, tôn trọng.

Câu 25: Theo MA-AL, khách hàng sẽ B. Những trải nghiệm bạn
26 5 1 
không quên những gì? mang đến cho họ.

Câu 26: Tư duy dịch vụ quyết định bao


27 nhiêu phần trăm cho sự thành công 7 1  C. 70%.
của doanh nghiệp?

Câu 27: Bạn mất bao nhiêu thời gian


28
để tạo ấn tượng với người khác?
7 1  A. 20 giây

Câu 28: Khi nói chuyện với người đang


29
ngồi, bạn nên:
4 1  A. Ngồi

Câu 29: Trong một cuộc nói chuyện,


30 bạn thường đứng cách người nói bao 4 1  B. 2-3 bước
nhiêu bước?

Câu 30: Khi bạn thảo luận về một chủ


31
đề, bạn thường tập trung vào:
5 1  B. Những lời phê bình

Câu 31: Nếu đồng nghiệp của bạn


32
càng ngày càng mập, bạn sẽ:
4 1  A. Không nói gì cả

Câu 32: Tư thế bắt chéo chân có nghĩa


33
là: bạn sẽ phải hướng về phía người:
6 1  A. Người nói

Câu 33: Kỹ năng giao tiếp tốt quyết


34 định bao nhiêu phần trăm cho sự 3 1  D. 85%
thành công của bạn?

Câu 34: Yếu tố nào giúp bạn luôn


35 được mọi người quý mến và tôn 4 1  C. Sự vui tươi
trọng?

Câu 35: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự


36
sai lệch thông tin truyền tải?
5 1  D. Tất cả các yếu tố trên
Không. Câu hỏi Thời gian Điểm Phản ứng
một người lớn tuổi hơn bạn, bạn nên: 
có nhạc trữ tình

Câu 37: Khi nhận được món quà từ B. Đợi đến dịp lễ gần nhất
38 5 1 
một người bạn, bạn nên: rồi tặng lại

Câu 38: Khi bạn cùng lớp của bạn nói D. nhắc bạn Lần sau bạn
39 bạn xao nhãng việc học thì, bạn nên 7 1 
làm gì? không được nói vậy nhá !

Câu 39: Khi thầy giáo nói với Tuấn A. bạn nói rằng Tuấn có
rằng thầy rất thất vọng khi bạn không
40
trả lời tin nhắn thầy nhờ nói với bạn
6 1  nhiều việc và rút kinh
thì: bạn nói rằng nghiệm lần sau

Câu 40: Khi thầy giáo đánh giá kết quả A. Ngồi nói chuyện lại với
41 học tập của bạn dưới trung bình, bạn 6 1 
cảm thấy ngạc nhiên. Bạn nên làm gì? thầy

Câu 41: Một thành viên nữ trong đội A. Nói chuyện riêng và góp
42 của bạn mặc quần áo gợi cảm. Bạn sẽ 6 1 
làm gì? ý cho cô ấy

Câu 42: Bạn nhờ một người khác mua B. Hỏi anh ta xem có thiếu
trà sữa cho bạn và trao số tiền cho
43
anh ta nhưng không nhận lại tiền
10 1  sót gì không để bạn đưa
thừa. Bạn nên làm gì? thêm tiền

Câu 43: Công ty bạn phát tiền


44 thưởng,đồng nghiệp hỏi bạn bao 6 1  C. nói rằng đây là tiền riêng
nhiêu thì bạn sẽ phản ứng :

Câu 44: Khi có xung đột giữa hai đồng A. Tách ra và tránh gặp gỡ
45 5 1 
nghiệp, bạn nên làm gì? nhau

Câu 45: Khi trình bày lý lẽ mạnh nhất


46
thì
5 1  C. lúc cuối cùng

C. Nghe một cách bình


Câu 46: Khi bạn lắng nghe mà không
47
cảm thấy hứng thú, bạn nên làm gì?
8 1  thường,cầm chừng không
phản ứng quá mức

Câu 47: Khi bạn lắng nghe người khác B. Nên bôi trơn để người
48 nói, bạn nên làm gì để tạo điều kiện 8 1 
cho họ nói dễ dàng hơn? kia dễ nói tiếp

Câu 48: Herclitus: Thay đổi được xem


49
là gì trong cuộc sống ?
5 1  A. Hằng số duy nhất

A. Những giá trị tạo nên


50 Câu 49: Văn hóa doanh nghiệp là gì? 12 1  bản sắc kinh doanh của
doanh nghiệp

A. Hành xử chuyên nghiệp,


Câu 50: Để nhanh chóng hòa nhập xây dựng mối quan hệ, tác
51 vào công việc, nhân viên mới cần làm 5 1 
gì? phong làm việc chuyên
nghiệp
Không. Câu hỏi Thời gian Điểm Phản ứng

Câu 51: Tại đâu có thông tin về tổ C. Trao đổi với người
52 chức và doanh nghiệp mà nhân viên 7 1 
có thể tìm hiểu? hướng dẫn

Câu 52: Câu hỏi: Điều gì được cho là


đúng khi nói về định vị bản thân?,câu D. Suy nghĩ đơn giản, đáp
53 10 1 
này nhằm loại trừ các đáp án có từ án hiển nhiên, hợp lý
giàu,giỏi, thành công thì không chọn )

Câu 52: Câu hỏi: Học kĩ năng định vị A. Biết cách định vị bản
54 6 1 
bản thân giúp chúng ta làm gì? thân

Câu 53: Câu hỏi: Khi kết thúc môn học


55 kĩ năng định vị, sinh viên có thể làm 7 1  A. Định vị được bản thân
gì?

Câu 54: Câu hỏi: Mục tiêu ngắn hạn và B. Mục tiêu ngắn hạn có
56 mục đích ngắn hạn khác nhau như thế 5 1  nhiều hơn mục đích ngắn
nào?
hạn

Câu 55: Câu hỏi: AQ là viết tắt của chỉ


57
số nào sau đây?
3 1  A. Chỉ số vượt khó

Câu 56: Câu hỏi: Bài định vị bản thân


58 phân tích những nhân vật nào sau 7 1  A. Chính trị gia
đây?

Câu 57: Câu hỏi: Con người trải qua


bao nhiêu giai đoạn phát triển theo
59
quan điểm được đề cập? (Đọc lại 4 giai
5 1  D. 4 giai đoạn
đoạn)

Câu 58: Câu hỏi: Thương hiệu cá nhân A. Những gì người khác nói
60 4 1 
là gì? về bạn

Câu 59: Câu hỏi: PDCA viết tắt của C. Kế hoạch, thực hiện,
61 13 1 
thuật ngữ nào sau đây? kiểm tra, điều chỉnh

Câu 60: Câu hỏi: Công cụ SWOT để


62
làm gì
15 1  B. Định vị bản thân

Câu 61 : Câu hỏi: Theo triết học của A. Tu thân, trì gia, bình,
63 Nho gia, sự phát triển qua đời con 3 1 
người đi qua các bước nào sau đây? thiên hạ

Câu 62: Câu hỏi: Khi định vị bản thân


64
không đạt được, bạn sẽ làm gì?
5 1  A. Tìm mentor giúp đỡ

Câu 63: Câu hỏi: Trẻ em làm sao để


65
bài định vị bản thân đạt kết quả tốt?
1360 1  C. Nhờ cha mẹ giúp đỡ

Câu 64: Câu hỏi: Tại Trường Đại học


Kinh tế TP.HCM (UEH), hoạt động khảo
66
sát và đánh giá người học được gọi là
5 1  A. Đa kênh (confession)
gì?

Câu 65: Câu hỏi: Người xuất bản đầu


67
tiên mô hình "Grow" là ai?
5 1  A. John Whitmore
Không. Câu hỏi Thời gian Điểm Phản ứng
hàng nội bộ đề cập đến gì?

BS: khách hàng là người ........ trả


69
lương cho nhân viên
5 1  Gián tiếp

BS: Những lời mình nói ra chiếm bao


70
nhiêu %
24 1  7

BS: khi nội dung bạn nghe sau 3 ngày


71
bạn sẽ nhớ % ?
14 1  10

BS: khi nội dung bạn nhìn sau 3 ngày


72
bạn sẽ nhớ bao nhiêu %?
7 1  20

BS: khi nội dung bạn nhìn và nghe sau


73
3 ngày bạn sẽ nhớ bao nhiêu %?
4 1  65

BS: Trong trường học


thông tin qua ngôn ngữ bằng lời mâu
74 thuẫn(1) 11 1  2
thông tin qua ngôn ngữ không lời (2)
Cái nào đáng tin cậy hơn

BS : người khác nói chuyện mà mắt


75 mở to, hơi đổ người về phía trước bàn, 5 1  chăm chú
tay mở, cách tay duỗi thể hiện :

1. Bài định vị bản thân, những ý nào


đúng
 Ai làm cũng được
76 Ai làm cũng được 28 1  Bao nhiêu lần cũng được
Bao nhiêu lần cũng được
Khi nào cũng được
 Khi nào cũng được

You might also like