You are on page 1of 9

lOMoARcPSD|10822012

On KNKD

Business Analytics (Trường Đại học Ngoại thương)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)
lOMoARcPSD|10822012

Câu 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều mang tính thương mại
kiện nào dưới đây: B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
A. Phải có bằng cấp chuyên môn B. Phải có đăng C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D.
ký kinh doanh Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia
C. Phải có vốn D. Phải có mặt bằng kinh tế
Câu 2 : Công ty là doanh nghiệp do: Câu 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn B. Do một chủ sở A. Có tên riêng B. Có tài sản riêng
hữu đầu tư C. A, B đúng D. Không câu nào đúng
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai Câu 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
Câu 3 : Doanh nghiệp liên doanh có: A. Hoạt động kinh doanh B. Sứ mệnh, mục tiêu
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp D. A,
nước ngoài B, C đều đúng
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai Câu 14 : Doanh nghiệp là:
Câu 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường: A. Tổ chức, cá nhân có đăng lý kinh doanh B. Hộ
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người gia đình kinh doanh
mua hàng trên thị trường hàng. C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn Câu 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
bộ người mua theo cùng một cách A. Quyết định quy mô doanh nghiệp B. Có nên
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai phát triển ý tưởng kinh doanh
Câu 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào: C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng khúc thị trường
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào
Câu 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế doanh nghiệp
hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà Câu 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh
đầu tư có thể: của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được
doanh tầm nhìn, sứ mạng của doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh nghiệp
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung
Câu 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách phát triển bền vững
pháp nhân: D. A, B, C đều đúng
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty Câu 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
Câu 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá
nào: C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý D. Cơ sờ
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư vật chất, trang thiết bị
nhân Câu 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý
C. Hợp tác xã D. Tất cả các loại được hiểu là:
Câu 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là
chủ chốt: đúng
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan B. B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
Kinh nghiệm, thành tích C. Kiểm soát việc làm người khác D. Thông qua
C. Thông tin, các mối quan hệ D. A, B, C đều đúng người khác để đạt được mục tiêu
Câu 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp quản lý của mình
chiến lược: Câu 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ hoạch kinh doanh:
chất lượng cao cho thị trường đều đặn A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên logic của kế hoạch kinh doanh
thị trường B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai thời khi thị trường biến đổi
Câu 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
phải được: Câu 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng TNHH 1 TV bao gồm:

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)


lOMoARcPSD|10822012

A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành C. Xu hướng thị trường D. Tất cả đều đúng
nghề theo quy định) Trang 3
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề Câu 30 : Các tố chất sau cần thiết của người
C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập D. A, B kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
đúng A. Sáng tạo và hiệu quả B. Hiếu thắng
Câu 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh
hoạch kinh doanh: hoạt
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính Câu 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
logic của kế hoạch kinh doanh A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp quả
thời khi thị trường biến đổi C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân
Câu 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân là doanh nghiệp:
sự: A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công phép phát hành trái phiếu
việc C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tồi đa D.
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Được phép phát hành cổ phiếu
Câu 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về Câu 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành
phương diện tài chính là ý tưởng: viên là doanh nghiệp:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành
nó viên trở lên
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều Câu 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
khách hàng A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
Câu 24 : Hoạt động kinh doanh là: B. Huy động vốn
A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều
C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng đúng
Câu 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh Câu 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của
nghiệp, không phụ thuộc vào: doanh nghiệp là phân tích:
A. Đăc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng A. Mô tả B. Lợi ích, ứng dụng
phục vụ của doanh nghiệp C. A và B đúng D. A và B sai
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu Câu 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
dùng của khách hàng A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng
mục tiêu C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ D. Cả A và B
Câu 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự: Câu 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự B. A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách
Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực hàng mục tiêu
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc D. A, C. Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng
B đều sai Câu 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao
Câu 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm: gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa B. Chi phí
kinh doanh tiền lương, tiền công
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm C. Chi phí thiết kế webiste D. A, B đúng
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính D. Câu 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp
A, B, C đều đúng danh bao gồm:
Câu 28 : Công TNHH có 10 thành viên phải có: A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành
A. Hội đồng quản trị B. Ban kiểm soát nghề theo quy định)
C. Hội đồng thành viên D. Đại hội cổ đông B. Dự thảo điều lệ công ty
Câu 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
dựa vào: Câu 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Quy mô doanh:
doanh nghiệp

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)


lOMoARcPSD|10822012

A. Kỹ năng thương lượng, đàm phám B. Kỹ năng Câu 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
lãnh đạo A. Đặc tính của sản phẩm B. Số lượng khách hàng
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo D. A, B, C đều đúng mục tiêu
Câu 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành C. Quy mô doanh nghiệp D. Phạm vi địa lý cũa
viên không quá 50: doanh nghiệp
A. Tư nhân B. Công ty trách nhiệm hữu hạn Câu 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng
C. Hợp tác xã D. Nhà nước tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
Câu 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh
phân khúc thị trường: coa nhiều biến động
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với
trên thị trường các thách thức từ môi trường kinh doanh
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ,
hàng theo cùng một cách chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có D. Tất cả đều đúng
khả năng phục vụ tốt nhất Câu 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung
D. A, B, C đều đúng nào:
Câu 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh A. Tuyển dụng B. Trả lương
doanh cá thể bao gồm: C. Đào tạo, bồi dưỡng D. Tất cả đều đúng
A. Văn bản ủy quyền B. Bản sao chứng chỉ hành Câu 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ
nghề (đối với ngành sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn
nghề theo quy định) đã góp vào công ty:
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá
nghề theo quy định) thể
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 44 : Doanh nghiệp nhà nước là: Câu 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh
A. Do nhà nước đầu tư vốn B. Hoạt động kinh doanh:
doanh cho nhà nước A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
C. Là một pháp nhân D. Tất cả đều đúng C. Uy tín thương hiệu D. Tất cả đều đúng
Câu 45 : Xu hướng thị trường: Câu 55 : Sứ mạng là:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh
doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời sản nghiệp
phẩm ngắn. B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiêp tương lai
muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh 3/5 năm tới
nghiệp D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân
D. Thay đổi theo từng thời kỳ viên
Câu 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá: Câu 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Chất lượng dịch vụ B. Lòng tin, hiệu quả A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cưu
C. Thiết kế bao bì sản phẩm D. A, B, C đều đúng đối thủ cạnh tranh
Câu 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng C. Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng
dựa vào: Câu 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển
A. Gần nguồn nguyên liệu B. Gần nguồn lao động dụng dựa vào:
giá rẻ A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn
C. Cơ sở hạ tầng D. A, B, C đều đúng công việc
Câu 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
nghiệp phải nêu rõ: Câu 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ B. Sứ mạng, mục tiêu nào dưới đây:
C. Tầm nhìn D. A, B, C đều đúng A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
Câu 49 : Chiến lược kinh doanh được hình C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
thành từ: Câu 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Phân tích SWOT B. Phân tích chiến lược A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt
C. Lựa chọn chiến lược D. A, B, C đều đúng động thường xuyên

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)


lOMoARcPSD|10822012

C. Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng Câu 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
Câu 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình: A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách một loại sản phẩm/dịch vụ
hàng , đối thủ cạnh tranh B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh
B. Thiết kế quy trình đầu tư doanh sáng tạo, hiệu quả
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường một Câu 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
cách có hệ thống A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt
D. Xác định vấn đề nghiên cứu được doanh số bán hàng kỳ vọng
Câu 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu C. Cách phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất
hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: lượng sản phẩm
A. Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa Câu 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào D. Hành vi A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
xã hội, thói quen sinh hoạt C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu Câu 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường
nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI giúp chủ doanh nghiệp:
TRỪ: A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B.
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của Đánh giá chiến lược marketing của doanh
doanh nghiệp nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D.
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ
mức tiêu dùng nguyên vật liệu vọng
Câu 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh: Câu 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã chính trị:
C. Công ty D. Tất cả đúng A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn
Câu 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ xã hội
sở không dựa vào: C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường đều đúng
C. Gần nguồn nguyên liệu D. Gần nguồn khách Câu 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
hàng tiềm năng A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào
Câu 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh thị trường
doanh là để: C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành D. A, B, C đều đúng
công Câu 75 : Người đại diện theo pháp luật của
C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục doanh nghiệp tư nhân:
tiêu kinh doanh A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Câu 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
tiêu để: Câu 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối
ra phương thức tiếp cận thủ cạnh tranh
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
Phân khúc thị trường C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh
Câu 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô doanh
nhỏ: D. A, B, C đều đúng
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần Câu 77 : Doanh nghiệp tư nhân là:
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng A. Doanh nghiệp của một cá nhân
Câu 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn
vật liệu: C. Cả A và B
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương D. Tất cả đều đúng
thức vận chuyển Câu 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị
B. Khoảng cách địa lý doanh nghiệp cơ bàn:
C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B, C đều đúng

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)


lOMoARcPSD|10822012

B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
doanh nghiệp D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C. Mô hình tổ chức theo địa bàn kinh doanh Câu 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý
D. A, C đúng nghĩa gì với bạn:
Câu 79 : Công ty hợp danh: A. Để hiểu biết về kinh doanh B. Để khởi nghiệp
A. Ít nhất 2 thành viên kinh doanh
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các C. Cả A và B D. Không có ý nghĩa gì
khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp Câu 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
vào công ty A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành lao động
viên góp vốn B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
D. A, B , C đều đúng C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh
Câu 80 : Phân tích thị trường là phân tích: nghiệp
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào D. A, B C đều đúng
B. Giai đoạn phát triển của thị trường Câu 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt
C. A, B đúng động nào:
D. A, B sai Trang 7
Câu 81 : Loại doanh nghiệp nào không được A. Nghiên cứu thị trường B. Học nghề chuyên môn
phát hành cổ phiếu: C. Sản xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
A. Doanh nghiệp nhà nước Câu 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
B. Công ty TNHH A. Ra đời, phát triển
C. Hợp tác xã B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
D. Tất cả đều không có quyền C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
Câu 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
nghiệp trả lời các câu hỏi: Câu 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế
A. Chúng ta bán sản phẩm gì hoạch:
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế C. Tổ chức quản lý D. Sản xuất /vận hành
nào Câu 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn
trường này hoặc nhận tài trợ
Câu 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng: B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng
B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh
C. Quan tâm đến hàng của công ty thành công về mặt tài chính
D. Tất cả đều đúng D. A, B, C đều đúng
Câu 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn Câu 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa
góp của: hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu tiếp:
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
Câu 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá B. Cơ cấu trực tuyến
trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI TRỪ: C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
A. Tổng quan ngành D. Cơ cấu chức năng lần đầu
B. Thông tin thị trường Câu 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán
D. Thông tin khách hàng hàng
Câu 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành C. Kế hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
cổ phiếu: Câu 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân nghiệp kinh doanh, bao gồm:
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã A. Ý tưởng
Câu 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là: B. Huy động vốn
A. Chi phí dịch vụ C. Lập kế hoạch kinh doanh
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh D. B, C đúng

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)


lOMoARcPSD|10822012

Câu 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh B. Kế hoạch bán hàng


nghiệp tư nhân bao gồm: C. Kế hoạch vay vốn
A. Danh sách người đại diện ủy quyền D. Tất cả đều sai
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp Câu 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
C. Văn bản ủy quyền A. Vì lợi nhuận
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu B. Phục vụ xã hội
Câu 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải: C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn D. Tất cả đều đúng
lao động Câu 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài A. Chính trực
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh B. Có kỷ luật
nghiệp C. Đam mê kinh doanh
D. A, B, C đều đúng D. Tất cả đều đúng
Câu 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ Câu 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế
phần bao gồm: hoạch kinh doanh:
A. Dự thảo điều lệ công ty A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập logic của kế hoạch kinh doanh
C. A, B đều đúng B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời
D. A, B đều sai khi thị trường biến đổi
Câu 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ: C. A, B đều đúng
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ D. A, B đều sai
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm Câu 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, thành nhiều phần bằng nhau:
cải thiện điều kiện lao động A. Công ty cổ phần
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính B. Doanh nghiệp nhà nước
Câu 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá: C. Hợp tác xã
A. Số lượng nhân viên D. Doanh nghiệp tư nhân
B. Bao bì, mẫu mã Câu 110 : Khách hàng tiềm năng là:
C. Niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm A. Đang mua hàng/ dịch vụ
D. B, C đúng B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
Câu 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức C. Đang là khách hàng của công ty
quản trị doanh nghiệp: D. Tất cả đều sai
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất Câu 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức viên là doanh nghiệp:
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh A. Được phát hành trái phiếu
doanh B. Được phát hành cổ phiếu
D. A, B, C đều đúng C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một
Câu 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản cá nhân làm chủ sở hữu
trị: D. Được rút một phần hay toàn bộ số vốn đã góp
A. Kỹ năng lãnh đạo vào công ty
B. Kỹ năng thuyết trình Câu 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo
D. A, B, C đều đúng chính sách của công ty
Câu 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm: B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị năng sản xuất
trường C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh nước
tranh D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
C. Đánh giá thị trường Câu 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
D. A, B, C đều đúng A. Rèn ý chí
Câu 105 : Kế hoạch sản xuất có: B. Tạo việc làm cho xã hội
Trang 8 C. Tìm cơ hội và uy tín
A. Kế hoạch tiếp thị D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)


lOMoARcPSD|10822012

Câu 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây: C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức
A. Sản xuất quản trị phi hình thể
B. Làm dịch vụ Câu 122 : Hoạch định tầm nhìn là:
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị
D. Tất cả đều đúng đối với doanh nghiệp đang xây dựng
Câu 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm: B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển C. A, B sai D. A, B đúng
dụng Câu 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh
B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển của doanh nghiệp mình để làm gì:
dụng A. Lập kế hoạch hành động hằng năm
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
sát công việc, quyết định tuyển dụng C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung
D. Không câu nào đúng phát triển bền vững
Câu 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là: D. A, B, C đều đúng
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra Câu 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán A. Ra quyết định khởi nghiệp
C. Cả A và B B. Để đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đều sai C. Để vay vốn sản xuất
Câu 117 : Trong quá trình kinh doanh, các D. Tất cả đều đúng
chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ Câu 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
trợ tư vấn về lĩnh vực: A. Mục lục
A. Kế toán, tài chính B. Tóm tắt dự án
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm C. Các loại kế hoạch
chiến lược cho doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
C. Luật, ngân hàng Câu 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân
D. A và C đúng tích:
Câu 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty A. Sản phẩm
TNHH 2 TV bao gồm: B. Chiến lược kinh doanh
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng C. Website
thực cá nhân D. A, B, C đều đúng
B. Văn bản ủy quyền Câu 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành thủ cạnh tranh
nghề theo quy định) B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
Câu 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh
vào: doanh
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp D. A, B C đều đúng
B. Nhu cầu thị trường Câu 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
Trang 9 A. Đối thủ cạnh tranh
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Nhân viên công ty
D. Tất cả đều đúng C. Nhà cung cấp
Câu 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi D. B, C đều đúng
phí thành lập doanh nghiệp: Câu 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Chi phí tồn kho ban đầu A. Tổng số tiến đầu tư B. Lợi nhuận
B. Chi phí thiết kế website C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
C. Chi phí marketing Câu 130 : Hợp tác xã là:
D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của
Câu 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nhà nước
nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh C. Doanh nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai
doanh: Câu 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy được hiểu là:
quản trị không ổn định A. Sáng tạo ra sản phẩm mới

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)


lOMoARcPSD|10822012

B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi
phương pháp truyền thống trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
dùng Câu 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản A. Rủi ro B. Uy tín
phẩm-dịch vụ mới trong xã hội C. Số lượng thành viên D. A, B, C đều sai
Câu 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào Câu 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch
dưới đây: sản xuất vận hành là:
A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến A. Quy trình chế biến sản xuất B. Quy trình quản lý
C. A và B đúng D. Tất cả đều sai hoạt động kinh doanh
Câu 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trì quản lý
doanh nghiệp: hàng tồn kho
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển D. A, B, C đều đúng
nhượng cổ phần của mình cho người khác Câu 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân phác họa theo:
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành
nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
phạm vi số vốn đã góp C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
D. Số lượng cổ đông tối đa là 50 Câu 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
Trang 10 A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị
Câu 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có: trường trong tương lai
A. Kỹ năng lãnh đạo B. Kỹ năng quản lý C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều đúng
C. Kỹ năng chuyên môn D. A và B đều đúng
Câu 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến
hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động
C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng
Câu 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách
nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ
cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ
mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung
của tổ chức
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi
phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công
D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
Câu 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoạch hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng

Downloaded by Nguy?n H?u Ph??ng Duy (duy372002@gmail.com)

You might also like