You are on page 1of 38

đáp án

NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP


C©u 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
C©u 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước
ngoài
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
C©u 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.

B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng

C©u 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà
đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh

C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

C©u 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách


pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại
nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã D. Tất cả các loại

C©u 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
C©u 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn

B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh


trên thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

C©u 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải


được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý
tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ

C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi các
chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
C©u 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả
đều sai
C©u 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường

D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp

C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm


B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng

C©u 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau,
NGOẠI TRỪ:

A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý

B. Chiến lược giá


C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý

D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị

C©u 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng

B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình

C. Kiểm soát việc làm người khác

D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
C©u 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1
TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề

C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

D. A, B đúng

C©u 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế


hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ

D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần

C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng


C©u 24 : Hoạt động kinh doanh là:

A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ


C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
C©u 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục
tiêu
C©u 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
C©u 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm

C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính

D. A, B, C đều đúng

C©u 28 : Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:


A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
C©u 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
C©u 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
C©u 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái
phiếu C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa D. Được phép phát hành cổ
phiếu
C©u 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn

C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng

C©u 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả

B. Lợi ích, ứng dụng

C. A và B đúng

D. A và B sai
C©u 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng C. Nơi
tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ
D. Cả A và B
C©u 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu C.
Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng
C©u 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
C©u 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


C©u 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
C©u 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá
50:
A. Tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
C©u 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
D. A, B, C đều đúng

C©u 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:


A. Văn bản ủy quyền
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân
D. Tất cả đều đúng
C©u 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới

C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp


D. Thay đổi theo từng thời kỳ
C©u 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
D. A, B, C đều đúng

C©u 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
C©u 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
C©u 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
C©u 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh
nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh
doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
C©u 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần
số vốn đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ C. Uy tín thương hiệu D.
Tất cả đều đúng
C©u 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
C©u 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cứu đối thủ cạnh
tranh C. Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng

C©u 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C.
A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên
C. Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư
hàng , đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống

D. Xác định vấn đề nghiên cứu

C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: A.
Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu
đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt

C©u 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp

C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên
vật liệu

C©u 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:


A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
C©u 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường C. Gần nguồn
nguyên liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
C©u 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công C. Thu nhỏ mô
hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
C©u 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương
thức tiếp cận C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. Phân
khúc thị trường
C©u 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý

C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B,


C đều đúng

C©u 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:


A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ
vọng C. Cách phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
C©u 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing
của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và
doanh số kỳ vọng
C©u 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội C. Sự ổn
định chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
C©u 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
C©u 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B, C đều đúng

C©u 77 : Doanh nghiệp tư nhân là


A. Doanh nghiệp của một cá nhân B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn C.
Cả A và B D. Tất cả đều đúng
C©u 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
C©u 79 : Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi
số vốn đã góp vào công
ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
C©u 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
C©u 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
C©u 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu
hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
C©u 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:

A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ C. Quan
tâm đến hàng của công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ: A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C©u 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài D. A, B C đều đúng

C©u 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:


A. Nghiên cứu thị trường
B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm
D. Tất cả đều đúng
C©u 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
C©u 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý
D. Sản xuất /vận hành
C©u 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh
doanh thành công về mặt tài chính
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai D. A, B, C đều đúng

C©u 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp: A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định B. Cơ cấu
trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể D. Cơ cấu chức năng lần
đầu
C©u 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
C©u 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
C©u 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
C©u 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
C©u 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B,C đúng
C©u 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng

C©u 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:


A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
C©u 105 : Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
C©u 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh
doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần
bằng nhau:
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã D. Doanh nghiệp tư nhân
C©u 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai
C©u 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
C©u 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
C©u 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng

C©u 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:


A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
C©u 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển
dụng
C©u 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ
trợ tư vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
C©u 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định
C©u 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp B. Nhu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng

C©u 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh

C©u 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động
kinh doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

C©u 122 : Hoạch định tầm nhìn là:


A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai
C. A, B sai
D. A, B đúng

C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
D. A, B, C đều đúng

A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Để đăng ký kinh doanh C.


Để vay vốn sản xuất D. Tất cả đều đúng

C©u 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:


A. Mục lục B. Tóm tắt dự án C. Các loại kế hoạch D.
Tất cả đều đúng C©u 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là
phân tích:
A. Sản phẩm B. Chiến lược kinh doanh C. Website D. A, B,
C đều đúng C©u 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh
C©u 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B C đều đúng

A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty


C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
C©u 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đâu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của nhà
nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai

C©u 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng

C©u 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:


D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội

A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến

C. A và B đúng D. Tất cả đều sai

C©u 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh


nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người
khác C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân D. Số lượng cổ đông tối đa là 50

C©u 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn D. A và B đều
đúng

C©u 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động
kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép D. A, B, C đều
đúng
C©u 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều
đúng

C©u 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:


A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường

C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

C©u 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:


A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

C©u 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh B. Chi phí mua bảo
hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công D. Chi phí cho nhà xưởng, máy
móc, thiết bị

C©u 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:


A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty
nhằm đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh

C©u 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:


A. Rủi ro B. Uy tín
C. Số lượng thành viên D. A, B, C đều sai

C©u 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho

D. A, B, C đều đúng

C©u 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua
sắm
C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
C©u 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường
trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều
đúng

c MÃ ĐỀ 383 làm sao để k buồn ngủ ta đi ngủ là được nha. hahahahaha. môn
này có nhiều người rớt rồi. đi ngủ liệu có còn ngon giấc?

1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần
tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp, ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh
tranh c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được
xem là a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về
cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi
phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa
lý d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì
sau đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một
vài phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả
với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của
mình c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trên truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua
hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và
logic

a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày
về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối
tác c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến
lược

a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp


b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm
mới

b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn


c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt
hơn d. Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi
được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy
và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng
nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi
về ____
a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành
một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:

a. Nhu cầu thị trường


b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực
hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận
bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
C©u 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
C©u 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn B. Do một chủ sở hữu đầu tư C.
Cả A và B D. Tất cả đều sai
C©u 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước ngoài C. Cả A
và B D. Tất cả đều sai C©u 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn B. Doanh nghiệp không thể thu hút được
bộ người mua hàng trên thị trường toàn bộ người mua theo cùng một
hàng. cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng
C©u 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các
nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
động kinh doanh

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

C©u 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư


cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty C. Doanh
nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã C©u 8 : Khởi
nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân C.
Hợp tác xã D. Tất cả các loại C©u 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn
nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan B. Kinh nghiệm,
thành tích C. Thông tin, các mối quan hệ D. A, B, C đều đúng C©u
10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh
dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều tranh trên thị trường
đặn
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai C©u 11 : Trước
khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
tưởng mang tính thương mại

C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi
các chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng D. Không câu nào đúng
C©u 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng lý kinh doanh B. Hộ gia đình
kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
C©u 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu D. Quyết định số lượng nhân viên cần
trong phân khúc thị trường tuyển vào doanh nghiệp
Trang 1
C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì: A.
Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà D. A, B, C đều đúng
chung phát triển bền vững

C©u 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau,
NGOẠI TRỪ: A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá C. Quy
trình sản xuất, quy trình quản lý D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị C©u
18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
mình cho là đúng

C. Kiểm soát việc làm người khác D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu
quản lý của mình
C©u 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh
trên tính logic của kế hoạch kinh doanh doanh kịp thời khi thị trường biến
đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai C©u 20 : Hồ sơ
đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
ngành nghề theo quy định)

C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập D.


A, B đúng C©u 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải
xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh
trên tính logic của kế hoạch kinh doanh doanh kịp thời khi thị trường biến
đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc C. A, B đều
đúng D. A, B đều sai
C©u 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh
kiếm tiền từ nó
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng chóng trả nợ D. Giúp chủ doanh
có nhiều khách hàng
C©u 24 : Hoạt động kinh doanh là: nghiệp phát triển thị phần

A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ


C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
C©u 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đăc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp C.
Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
C©u 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự B. Sàng lọc và tuyển dụng
người đủ năng lực C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc D. A, B đều
sai
C©u 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5
kế hoạch kinh doanh năm

C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính D. A,


B, C đều đúng C©u 28 : Công TNHH có 10 thành viên phải
có:
A. Hội đồng quản trị B. Ban kiểm soát C. Hội đồng
thành viên D. Đại hội cổ đông C©u 29 : Doanh nghiệp
trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp B. Quy mô doanh
nghiệp C. Xu hướng thị trường D. Tất cả đều đúng
Trang 2
C©u 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu D. Linh hoạt
C©u 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
C©u 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái
phiếu C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tồi đa D. Được phép phát hành cổ
phiếu C©u 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và doanh
các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh B. Huy động vốn

C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng


C©u 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp
là phân tích: A. Mô tả B. Lợi ích, ứng dụng C. A và B đúng
D. A và B sai
C©u 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng C. Nơi
tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ D. Cả A và B
C©u 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu C.
Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng C©u 38 : Chi phí hoạt động
thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa B. Chi phí tiền lương,
tiền công C. Chi phí thiết kế webiste D. A, B đúng
C©u 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với B. Dự thảo điều lệ công ty
ngành nghề theo quy định)

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


C©u 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phám B. Kỹ năng
lãnh đạo C. Kỹ năng tư duy sáng tạo D. A, B, C đều đúng
C©u 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không
quá 50:
A. Tư nhân B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Hợp tác xã D. Nhà
nước
C©u 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người B. Họ không thể thu hút toàn bộ người
mua hàng trên thị trường mua hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường doanh D. A, B, C đều đúng
nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất

C©u 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:


A. Văn bản ủy quyền B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo
quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định C©u 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
(đối với ngành nghề theo quy định) D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo
mẫu

A. Do nhà nước đầu tư vốn B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước C. Là
một pháp nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh
nghiêp
Trang 3
doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng C©u 46 : Yêu tố cạnh tranh ngoài giá:
đời sản phẩm ngắn. muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới D.
C. Không liên quan đến hoạt động của
doanh nghiệp Thay đổi theo từng thời kỳ

A. Chất lượng dịch vụ B. Lòng tin, hiệu quả C. Thiết kế


bao bì sản phẩm D. A, B, C đều đúng C©u 47 : Xác định vị trí
địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu B. Gần nguồn lao động giá rẻ C. Cơ
sở hạ tầng D. A, B, C đều đúng C©u 48 : Trong ý tưởng kinh doanh,
chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ B. Sứ mạng, mục tiêu C.
Tầm nhìn D. A, B, C đều đúng C©u 49 : Chiến lược kinh
doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT B. Phân tích chiến lược C. Lựa chọn
chiến lược D. A, B, C đều đúng C©u 50 : Xác định quy mô thị
trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm B. Số lượng khách hàng mục tiêu C. Quy
mô doanh nghiệp D. Phạm vi địa lý cũa doanh nghiệp C©u 51 : Trong kinh
doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường gồm nội dung nào:
kinh doanh coa nhiều biến động B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch phó với các thách thức từ môi trường
vụ, chiến lược kinh doanh của doanh kinh doanh D. Tất cả đều đúng
nghiệp C©u 52 : Kế hoạch nhân sự bao

A. Tuyển dụng B. Trả lương


C. Đào tạo, bồi dưỡng D. Tất cả đều đúng
C©u 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1
phần số vốn đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ C. Uy tín thương hiệu
D. Tất cả đều đúng
C©u 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ B. Cam kết của doanh nghiệp với
của doanh nghiệp nhà đầu tư tương lai
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối
nào trong 3/5 năm tới với nhân viên
C©u 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cưu đối thủ cạnh
tranh C. Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng C©u 57 : Doanh
nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C.
A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường
xuyên C. Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư
hàng , đối thủ cạnh tranh trường một cách có hệ thống
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về
khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị D. Xác định vấn đề nghiên cứu

C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
A. Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu
đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt C©u 62 : Các yếu tố sau đây
xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
của doanh nghiệp

C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên
vật liệu C©u 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
C©u 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rông thị trường C. Gần nguồn nguyên
liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
C©u 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công C. Thu nhỏ
mô hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
C©u 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương
thức tiếp cận C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D.
Phân khúc thị trường C©u 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô
nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, B. Khoảng cách địa lý
phương thức vận chuyển

C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B,


C đều đúng C©u 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt
nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
vụ
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ
vọng C. Cách phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm C©u 71 :
Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược
marketing của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thi phần tiềm năng và
doanh số kỳ vọng
C©u 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tư an toàn xã hội C. Sự ổ
dịnh chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
C©u 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Trang 5
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
C©u 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị C©u 77 : Doanh nghiệp tư nhân là:
trường và đối thủ cạnh tranh B. Xác định tính khả thi của ý tưởng
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi
trường kinh doanh kinh doanh D. A, B, C đều đúng

A. Doanh nghiệp của một cá nhân B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn


vốn C. Cả A và B D. Tất cả đều đúng
C©u 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm B. Mô hình tổ chức theo
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh D. A, C đúng
C©u 79 : Công ty hợp danh:
A. Ít nhất 2 thành viên B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty trong
phạm vi số
vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có C©u 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
thành viên góp vốn D. A, B , C đều đúng

A. Thị trường rộng lớn đến mức nào B. Giai đoạn phát triển của thị
trường C. A, B đúng D. A, B sai
C©u 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã D. Tất cả đều không có quyền C©u 82 : Phân tích
tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu C©u 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
và như thế nào D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi
tham gia thị trường này

A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ
C. Quan tâm đến hàng của công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch
kinh doanh, NGOẠI TRỪ: A. Tổng quan ngành B. Thông tin thị
trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân C. Doanh
nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh C. Chi phí
thành lập doanh nghiệp D. Chi phí hoạt động thường xuyên C©u 88 : Môn học Khởi
tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh B. Để khởi nghiệp kinh doanh C.
Cả A và B D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm C©u 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt
bảo an toàn lao động động nào:
C. Phù hợp với năng lực tài chính của B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu
doanh nghiệp
quả lâu dài D. A, B C đều đúng
Trang 6
A. Nghiên cứu thị trường B. Học nghề chuyên môn C. Sản
xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
C©u 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái C. Ra đời,
phát triển, chín muồi, suy thoái D. Phát triển, chín muồi, suy thoái C©u 92 : Quản
lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý D. Sản xuất /vận hành
C©u 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục chính
vay vốn hoặc nhận tài trợ B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý
tưởng kinh doanh thành một hoạt tương lai D. A, B, C đều đúng
động kinh doanh thành công về mặt tài

C©u 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh
của cấp trên trực tiếp: A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hành thể D. Cơ cấu chức năng
lần đầu C©u 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng C. Kế
hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh D. B, C đúng
C©u 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp C. Văn
bản ủy quyền D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu C©u 98 : Lựa chọn đầu
tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả
bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của lâu dài D. A, B, C đều đúng
doanh nghiệp

C©u 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:


A. Dự thảo điều lệ công ty B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập C. A,
B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay năng C©u 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
nhọc, cải thiện điều kiện lao động D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài
chính
A. Số lượng nhân viên B. Bao bì, mẫu mã C. Niềm
tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm D. B, C
đúng
C©u 102 : Nguyên tắc xây dụng cơ cấu tổ chức quản trị doanh
nghiệp: A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất B. Có sự mềm
dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất C©u 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản
kinh doanh trị:
D. A, B, C đều đúng

A. Kỹ năng lãnh đạo B. Kỹ năng thuyết trình C. Kỹ năng


thương lượng, đàm phám D. A, B, C đều đúng C©u 104 :
Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, B. Nghiên cứu xu hướng thị trường,
quy mô thị trường phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường D. A, B, C đều đúng C©u 105 :
Kế hoạch sản xuất có:
Trang 7
A. Kế hoạch tiếp thị B. Kế hoạch bán hàng C. Kế họach
vay vốn D. Tất cả đều sai C©u 106 : Kinh doanh có mục đích
chính là gì:
A. Vì lợi nhuận B. Phục vụ xã hội C. Thỏa mãn ý
thích kinh doanh D. Tất cả đều đúng C©u 107 : Nhà kinh
doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực B. Có kỷ luật C. Đam mê kinh doanh D.
Tất cả đều đúng C©u 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải
xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh
trên tính logic của kế hoạch kinh doanh doanh kịp thời khi thị trường biến
đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần
bằng nhau: A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp nhà nước C. Hợp
tác xã D. Doanh nghiệp tư nhân C©u 110 : Khách hàng tiềm năng
là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai C.
Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai C©u 111 : Về mặt pháp
lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ công ty
chức hay một cá nhân làm chủ sở C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế
hữu đối với nhà nước
C©u 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp: C©u 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ gì?
lao đông theo chính sách của D. Được rút một phần hay toàn bộ số
vốn đã góp vào công ty hàng mình có khả năng sản xuất
D. Tự do tiềm kiếm thị trường, khách
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng

A. Rèn ý chí B. Tạo việc làm cho xã hội C. Tìm cơ hội và uy


tín D. Tất cả đều đúng C©u 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau
đây:
A. Sản xuất B. Làm dịch vụ C. Vừa sàn xuất vừa dịch
vụ D. Tất cả đều đúng C©u 115 : Quy trình tuyển dụng bao
gồm:
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra C©u 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
thông tin, tuyển dụng B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra sát, tuyển dụng
thông tin, quan sát công việc, D. Không câu nào đúng
quyết định tuyển dụng

A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
C©u 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên
ngoài có thể hổ trợ tư vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược
cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng D. A và C đúng
C©u 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng B. Văn bản ủy quyền
thực cá nhân

C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối
với ngành nghề theo quy định)
C©u 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp B. Nhu cầu thị trường
Trang 8
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
C©u 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh C©u 121 :
Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh
doanh: A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định C. Cơ cấu
chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hành thể C©u 122 : Hoạch định tầm
nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ cũa nhà B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho
quản trị đối với doanh nghiệp đang xây tương lai
dựng
C. A, B sai D. A, B đúng
C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì: A.
Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
chung phát triển bền vững D. A, B, C đều đúng

A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Để đăng ký kinh doanh C.


Để vay vốn sản xuất D. Tất cả đều đúng C©u 125 : Bản Kế hoạch
kinh doanh gồm có:
A. Mục lục B. Tóm tắt dự án C. Các loại kế hoạch D.
Tất cả đều đúng C©u 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là
phân tích:
A. Sản phẩm B. Chiến lược kinh doanh C. Website D. A, B,
C đều đúng C©u 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị C©u 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
trường và đối thủ cạnh tranh B. Xác định tính khả thi của ý tưởng
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi
trường kinh doanh kinh doanh D. A, B C đều đúng

A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty


C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
C©u 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đâu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của nhà nước C.
Doanh nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai
C©u 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các
phương pháp truyền
thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về
người tiêu dùng một loại sản phẩm-dich vụ mới
C©u 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm trong xã hội
nào dưới đây:

A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến C. A và


B đúng D. Tất cả đều sai C©u 133 : Về mặt pháp lý, công
ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp
chuyển nhượng cổ phần của mình cho B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân D. Số
người khác C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm
về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của lượng cổ đông tối đa là 50
Trang 9
C©u 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo B. Kỹ năng quản lý C. Kỹ năng
chuyên môn D. A và B đều đúng C©u 135 : Các vấn đề pháp
lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là: A. Môi trường
B. Lao động C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng C©u 136 : Loại
doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn: A. Doanh
nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần C. Doanh nghiệp tư
nhân D. Tất cả đều đúng C©u 137 : Vai trò của nghiên cứu
thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
đối thủ cạnh tranh

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai C©u 138 :


Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí
phục vụ mục tiêu chung hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị
C©u 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:
A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý C.
Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về
môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá
tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
C©u 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:
A. Rủi ro B. Uy tín
C. Số lượng thành viên D. A, B, C đều sai
C©u 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trì quản D. A, B, C đều đúng
lý hàng tồn kho

C©u 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
C©u 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường trong
tương lai C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều đúng

KIỂM TRA QUÁ TRÌNH

MÔN HỌC: KHỞI NGHIỆP KINH DOANH

LỚP: 22D1BUS53300202
1. Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí
mật thương mại đều được gọi là

a. Văn bản công bố công khai

b. Tài sản vật chất

c. Tài sản trí tuệ

d. Năng lực cạnh tranh

2. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì

a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi
định hướng của bản kế hoạch kinh doanh.

b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý

c. Các mục tiêu không có tính đo lường được

d. Các mục tiêu không cụ thể

3. ____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có
quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ
của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận
được phí bản quyền.

a. Cho thuê bản quyền

b. Các dự án chìa khóa trao tay

c. Hợp động quản trị

d. Tất cả các câu trên đều sai

4. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu
những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp
nhận của của họ trong giai đoạn____

a. Khái niệm hóa sản phẩm

b. Tối ưu hóa sản phẩm

c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu

d. Thương mại hóa sản phẩm


5. Thái độ quan trọng cần có của người điều khiển chương trình
động não chính là

a. Phát xét

b. Trung dung

c. Thụ động

d. Độc đoán

6. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi
nghiệp

a. Có những lập luận có tính thực tiễn

b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo

c. Đối mặt với những mâu thuẩn

d. Tạo những kết quả bất ngờ

7. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm
khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ

b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng

c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn

d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh


nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau

8. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý
tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ

a. Trải nghiệm từ công việc

b. Khả năng phát hiện những điều mà khách hàng chưa hài lòng
về sản phẩm và dịch vụ hiện tại

c. Các mối quan tâm và sở thích của con người

d. Năng lực quản trị


9. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch
marketing khởi nghiệp chính là

a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch
marketing

b. Tập hợp các thông tin thứ cấp

c. Tập hợp các thông tin sơ cấp

d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai

10. Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh,
sẽ phác thảo một bức tranh tổng thể về

a. Các dòng ngân quỹ là bao nhiêu và khi nào sẽ về đến doanh
nghiệp

b. Dòng ngân quỹ từ đâu đến và sẽ đi đến đâu

c. Lượng tiền mặt phát sinh là bao nhiêu

d. Tất cả những điều nêu trên

11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến

a. Doanh số, chi phí và lợi ích

b. Khách hàng, doanh số và chi phí

c. Rủi ro, chi phí và lợi ích

d. Phân phối, chi phí và rủi ro

12. Phát biểu nào sau đây vê nhãn hiệu hàng hóa là không đúng

a. Nhãn hiệu hàng hóa có thể bao gồm khẩu hiệu (slogan) hay
một đoạn nhạc hiệu

b. Một số nhãn hiệu hàng hóa không thể hiện mối quan hệ trực
tiếp với sản phẩm

c. Thời điểm nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu bắt đầu từ khi sử
dụng nhãn

d. Nhà khởi nghiệp không thể nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu
một khi đã sử dụng nhãn hiệu này trên thực tế

13. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối,
người được nhượng quyền phải trả ____và ______cho người
nhượng quyền để sử dụng thương hiệu và tên tuổi khi phân
phối các sản phẩm của người nhượng quyền

a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền

b. một khoản chi phí trả trước; các chi phí tăng thêm

c. phí bản bản quyền; chi phí tư vấn hàng tháng


d. phí nhượng quyền; phí bản quyền

14. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng
về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp tập trung
vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:

a. Thị trường mục tiêu

b. Thị trường tổng thể

c. Phân khúc thị trường

d. Đám đông thị trường

15. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào
trong số các trình tự sau đây

a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh

b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế
hoạch kinh doanh

c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích
khả thi về thị trường

d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị
trường – Nhận dạng cơ hội

16. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ

a. Khả thi về sản phẩm/dịch vụ

b. Khả thi về thị trường


c. Khả thi về thể chế

d. Khả thi về tài chính

17. Hai yếu tố quan trong trong quá trình phân tích khả thi về sản
phẩm/dịch vụ chính là phân tích mong muốn của khách hàng và
____của sản phẩm/dịch vụ

a. Giá trị

b. Tỉnh lâu bền

c. Thời điểm đưa ra thị trường

d. Nhu cầu

18. Một ____bao gồm một nhóm các doanh nghiệp tạo ra các
sản phẩm/dịch vụ tương tự nhau. ____của một doanh nghiệp chỉ
là một bộ phận người tiêu dùng trong ngành mà doanh nghiệp
muốn tập trung vào để phục vụ.

a. Thị trường mục tiêu; ngành

b. Một nhóm mậu dịch; ngành

c. Nhóm cạnh tranhh; thị trường mục tiêu

d. Ngành; thị trường mục tiêu


19. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là
đúng

a. Cơ hội kinh doanh và ý tưởng là hai mặt của một vấn đề

b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn
của cơ hội kinh doanh là một điều vô cùng quan trọng

c. Cơ hội kinh doanh là một ý tưởng tiềm ẩn

d. Các ý tưởng đều được biến thành cơ hội kinh doanh

20 Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối
quan hệ khách hàng sẽ tập trung váo nhóm các yếu tố nào trong
mô hình kinh doanh

a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực
chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân
phối

c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu

d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu

Trang 10

You might also like