Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án KNKD 1
Đáp Án KNKD 1
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng
C©u 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà
đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
C©u 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi các
chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
C©u 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả
đều sai
C©u 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
C©u 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau,
NGOẠI TRỪ:
C©u 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
C©u 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1
TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
D. A, B đúng
D. A, B, C đều đúng
C©u 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả
C. A và B đúng
D. A và B sai
C©u 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng C. Nơi
tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ
D. Cả A và B
C©u 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu C.
Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng
C©u 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
C©u 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C©u 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
C©u 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
C©u 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
C©u 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh
nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh
doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
C©u 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần
số vốn đã góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ C. Uy tín thương hiệu D.
Tất cả đều đúng
C©u 55 : Sứ mạng là:
A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
C©u 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cứu đối thủ cạnh
tranh C. Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng
C©u 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C.
A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên
C. Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư
hàng , đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống
C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: A.
Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu
đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
C©u 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên
vật liệu
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ C. Quan
tâm đến hàng của công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ: A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C©u 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài D. A, B C đều đúng
C©u 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp: A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định B. Cơ cấu
trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể D. Cơ cấu chức năng lần
đầu
C©u 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
C©u 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
C©u 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
C©u 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
C©u 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B,C đúng
C©u 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng
C©u 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
C©u 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động
kinh doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
D. A, B, C đều đúng
C©u 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
A. Sáng tạo ra sản phẩm mới
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
C©u 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn D. A và B đều
đúng
C©u 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động
kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép D. A, B, C đều
đúng
C©u 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều
đúng
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh B. Chi phí mua bảo
hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công D. Chi phí cho nhà xưởng, máy
móc, thiết bị
C©u 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh
C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
C©u 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua
sắm
C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
C©u 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường
trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều
đúng
c MÃ ĐỀ 383 làm sao để k buồn ngủ ta đi ngủ là được nha. hahahahaha. môn
này có nhiều người rớt rồi. đi ngủ liệu có còn ngon giấc?
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần
tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp, ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh
tranh c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được
xem là a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về
cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi
phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa
lý d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì
sau đây, ngoại trừ
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một
vài phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả
với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của
mình c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trên truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua
hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và
logic
a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày
về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối
tác c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến
lược
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi
các chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng D. Không câu nào đúng
C©u 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng lý kinh doanh B. Hộ gia đình
kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
C©u 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu D. Quyết định số lượng nhân viên cần
trong phân khúc thị trường tuyển vào doanh nghiệp
Trang 1
C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì: A.
Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà D. A, B, C đều đúng
chung phát triển bền vững
C©u 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau,
NGOẠI TRỪ: A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý B. Chiến lược giá C. Quy
trình sản xuất, quy trình quản lý D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị C©u
18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình
mình cho là đúng
C. Kiểm soát việc làm người khác D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu
quản lý của mình
C©u 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh
trên tính logic của kế hoạch kinh doanh doanh kịp thời khi thị trường biến
đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai C©u 20 : Hồ sơ
đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
ngành nghề theo quy định)
A. Do nhà nước đầu tư vốn B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước C. Là
một pháp nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh
nghiêp
Trang 3
doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng C©u 46 : Yêu tố cạnh tranh ngoài giá:
đời sản phẩm ngắn. muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới D.
C. Không liên quan đến hoạt động của
doanh nghiệp Thay đổi theo từng thời kỳ
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cưu đối thủ cạnh
tranh C. Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng C©u 57 : Doanh
nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C.
A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường
xuyên C. Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư
hàng , đối thủ cạnh tranh trường một cách có hệ thống
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về
khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị D. Xác định vấn đề nghiên cứu
C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
A. Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu
đầu vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt C©u 62 : Các yếu tố sau đây
xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
của doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên
vật liệu C©u 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
C©u 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rông thị trường C. Gần nguồn nguyên
liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
C©u 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công C. Thu nhỏ
mô hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
C©u 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương
thức tiếp cận C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D.
Phân khúc thị trường C©u 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô
nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, B. Khoảng cách địa lý
phương thức vận chuyển
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào B. Giai đoạn phát triển của thị
trường C. A, B đúng D. A, B sai
C©u 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã D. Tất cả đều không có quyền C©u 82 : Phân tích
tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu C©u 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
và như thế nào D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi
tham gia thị trường này
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ
C. Quan tâm đến hàng của công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch
kinh doanh, NGOẠI TRỪ: A. Tổng quan ngành B. Thông tin thị
trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhân C. Doanh
nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh C. Chi phí
thành lập doanh nghiệp D. Chi phí hoạt động thường xuyên C©u 88 : Môn học Khởi
tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh B. Để khởi nghiệp kinh doanh C.
Cả A và B D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm C©u 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt
bảo an toàn lao động động nào:
C. Phù hợp với năng lực tài chính của B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu
doanh nghiệp
quả lâu dài D. A, B C đều đúng
Trang 6
A. Nghiên cứu thị trường B. Học nghề chuyên môn C. Sản
xuất thử nghiệm D. Tất cả đều đúng
C©u 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái C. Ra đời,
phát triển, chín muồi, suy thoái D. Phát triển, chín muồi, suy thoái C©u 92 : Quản
lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý D. Sản xuất /vận hành
C©u 93 : Kế hoạch kinh doanh là:
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục chính
vay vốn hoặc nhận tài trợ B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý
tưởng kinh doanh thành một hoạt tương lai D. A, B, C đều đúng
động kinh doanh thành công về mặt tài
C©u 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh
của cấp trên trực tiếp: A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
B. Cơ cấu trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hành thể D. Cơ cấu chức năng
lần đầu C©u 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng C. Kế
hoạch vay vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh D. B, C đúng
C©u 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp C. Văn
bản ủy quyền D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu C©u 98 : Lựa chọn đầu
tư công nghệ phải:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả
bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của lâu dài D. A, B, C đều đúng
doanh nghiệp
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
C©u 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên
ngoài có thể hổ trợ tư vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược
cho doanh nghiệp
C. Luật, ngân hàng D. A và C đúng
C©u 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng B. Văn bản ủy quyền
thực cá nhân
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối
với ngành nghề theo quy định)
C©u 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp B. Nhu cầu thị trường
Trang 8
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
C©u 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh C©u 121 :
Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh
doanh: A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định C. Cơ cấu
chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hành thể C©u 122 : Hoạch định tầm
nhìn là:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ cũa nhà B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho
quản trị đối với doanh nghiệp đang xây tương lai
dựng
C. A, B sai D. A, B đúng
C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì: A.
Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh
nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
chung phát triển bền vững D. A, B, C đều đúng
C©u 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
C©u 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường trong
tương lai C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều đúng
LỚP: 22D1BUS53300202
1. Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí
mật thương mại đều được gọi là
2. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi
định hướng của bản kế hoạch kinh doanh.
3. ____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có
quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ
của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận
được phí bản quyền.
4. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu
những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp
nhận của của họ trong giai đoạn____
a. Phát xét
b. Trung dung
c. Thụ động
d. Độc đoán
6. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi
nghiệp
7. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm
khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
8. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý
tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ
b. Khả năng phát hiện những điều mà khách hàng chưa hài lòng
về sản phẩm và dịch vụ hiện tại
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch
marketing
10. Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh,
sẽ phác thảo một bức tranh tổng thể về
a. Các dòng ngân quỹ là bao nhiêu và khi nào sẽ về đến doanh
nghiệp
11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến
12. Phát biểu nào sau đây vê nhãn hiệu hàng hóa là không đúng
a. Nhãn hiệu hàng hóa có thể bao gồm khẩu hiệu (slogan) hay
một đoạn nhạc hiệu
b. Một số nhãn hiệu hàng hóa không thể hiện mối quan hệ trực
tiếp với sản phẩm
c. Thời điểm nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu bắt đầu từ khi sử
dụng nhãn
d. Nhà khởi nghiệp không thể nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu
một khi đã sử dụng nhãn hiệu này trên thực tế
13. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối,
người được nhượng quyền phải trả ____và ______cho người
nhượng quyền để sử dụng thương hiệu và tên tuổi khi phân
phối các sản phẩm của người nhượng quyền
a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
b. một khoản chi phí trả trước; các chi phí tăng thêm
14. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng
về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp tập trung
vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:
15. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào
trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh
b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế
hoạch kinh doanh
c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích
khả thi về thị trường
d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị
trường – Nhận dạng cơ hội
16. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ
17. Hai yếu tố quan trong trong quá trình phân tích khả thi về sản
phẩm/dịch vụ chính là phân tích mong muốn của khách hàng và
____của sản phẩm/dịch vụ
a. Giá trị
d. Nhu cầu
18. Một ____bao gồm một nhóm các doanh nghiệp tạo ra các
sản phẩm/dịch vụ tương tự nhau. ____của một doanh nghiệp chỉ
là một bộ phận người tiêu dùng trong ngành mà doanh nghiệp
muốn tập trung vào để phục vụ.
b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn
của cơ hội kinh doanh là một điều vô cùng quan trọng
20 Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối
quan hệ khách hàng sẽ tập trung váo nhóm các yếu tố nào trong
mô hình kinh doanh
a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực
chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân
phối
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
Trang 10