You are on page 1of 8

lOMoARcPSD|17111423

Khởi nghiệp kinh doanh 51-101 ĐA

Khởi nghiệp kinh doanh (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)
lOMoARcPSD|17111423

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (51-101)

51. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Khả thi về sản phẩm/ dịch vụ
B. Khả thi thị trường
C. Khả thi về thể chế
D. Khả thi về tài chính

52. Khả thi về ______ thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách hàng
A. Khách hàng
B. Phân khúc thị trường
C. Sản phẩm/ Dịch vụ
D. Người sử dụng cuối cùng

53. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng bị lôi
cuốn hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu chưa được đáp
ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần đặt ra trong suốt quá trình phân tích khả thi về:
A. Tài chính
B. Thị trường mục tiêu
C. Ý tưởng
D. Sản phẩm/ Dịch vụ

54. Phân tích khả thi về sản phẩm/ dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
A. Nghiên cứu ý định mua hàng
B. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
C. Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
D. Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng

55. Hai yếu tố quan trọng trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm/ dịch vụ chính là phân tích
mong muốn của khách hàng và ______ của sản phẩm/ dịch vụ.
A. Giá trị
B. Tính lâu bền
C. Thời điểm đưa ra thị trường
D. Nhu cầu

56. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp:
A. Có những lập luận có tính thực tiễn
B. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
C. Đối mặt với những mâu thuẫn
D. Tạo những kết quả bất ngờ

57. Khi hình thành một giải pháp sáng tạo để giải quyết một vấn đề đương đại, nhà khởi nghiệp sẽ:
A. Đưa ra một cách thức xử lý khác biệt so với những giải pháp hiện hữu từng sử dụng có
hiệu quả trước đây
B. Chỉ áp dụng quy trình sáng tạo cho những dự án sinh lợi cao
C. Nhớ lại những gì đã sử dụng có hiệu quả trong quá khứ
D. Chú ý tới những nhân tố gây hạn chế trước đây

Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)


lOMoARcPSD|17111423

58. Sáng tạo là khả năng ứng dụng các giải pháp sáng tạo để giải quyết các vấn đề cũng như khai thác
các cơ hội để làm cho cuộc sống con người trở nên phong phú hơn
A. Đúng
B. Sai

59. Một _______ là người tạo ra một điều mới chưa bao giờ tồn tại trước đây và chưa được mong đợi
từ khách hàng
A. Người phát minh
B. Người đổi mới
C. Người sáng tạo
D. Người có đam mê

60. Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm:
A. Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản tị trong việc theo đuổi ý tưởng kinh doanh
và khả năng thấu hiểu thị trường
B. Khả năng làm việc theo đội của các thành viên trong đội quản trị và sự đam mê của họ trong
việc theo đuổi ý tưởng kinh doanh
C. Khả năng tương tác theo mạng lưới của đội quản trị và khả năng thấu hiểu thị trường
D. Trình độ văn hoá và chuyên môn của các thành viên trong đội quản trị

61. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây?
A. Nhận dạng cơ hội - Phân tích khả thi về thị trường - Xây dựng kế hoạch kinh doanh
B. Phân tích khả thi về thị trường - Nhận dạng cơ hội - Xây dựng kế hoạch kinh doanh
C. Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Nhận dạng cơ hội - Phân tích khả thi về thị trường
D. Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Phân tích khả thi về thị trường - Nhận dạng cơ hội

62. ______ là quy trình xác định xem một ý tưởng kinh doanh có thể thực hiện được hay không?
A. Phân tích khả thi
B. Nhận dạng cơ hội
C. Phân tích xác suất thành công
D. Phân tích ngữ cảnh

63. Nhà khởi nghiệp luôn _______


A. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ
B. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
C. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
D. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh

64. Các phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây không thể hiện cách thức tốt để phát sinh ý tưởng
kinh doanh
A. Nhận dạng và khai thác các xu hướng trên thị trường
B. Hình thành ý tưởng từ các trải nghiệm và quan sát
C. Chọn cách tiếp cận khác để khai thác thị trường hiện hữu
D. Làm giống như những gì người khác đã làm

65. _______ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/ dịch vụ trước những khách
hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ.
A. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm

Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)


lOMoARcPSD|17111423

B. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh


C. Thử nghiệm về sự ấn tượng
D. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp

66. Điều gì trong số những điều sau đây không phải là yếu tố thiết yếu cho sự thành công của một đơn
vị kinh doanh vừa khởi sự?
A. Ý tưởng kinh doanh mới đầy sáng tạo
B. Tạo ra một sản phẩm mới
C. Kiểm soát tài chính
D. Khả năng thu hút, động viên và lưu giữ những nhân viên tài năng

67. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
A. Ý tưởng kinh doanh tốt và có thị trường đủ lớn hay không
B. Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
C. Tính khả thi về tài chính
D. Tất cả những vấn đề nêu trên

68. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
A. Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm
B. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
C. Mô tả về nguồn tài chính
D. Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm

69. Một nhà khởi nghiệp định giới thiệu một sản phẩm mới đầy hấp dẫn trong lĩnh vực sản xuất trò
chơi điện tử cho các chuyên gia và khách hàng tiềm năng để thu thập thông tin phản hồi. Nhà khởi
nghiệp này cần trình bày:
A. Tuyên bố về cảm nhận
B. Tuyên bố về tính dễ sử dụng
C. Tuyên bố về những điều chỉnh ban đầu
D. Tuyên bố về khái niệm sản phẩm

70. Cách tiếp cận nào sau đây sẽ không phù hợp khi thực hiện tuyên bố về khái niệm sản phẩm
A. Được mô tả không quá 1 trang
B. Sau khi viết xong cần lấy ý kiến tối thiểu 10 người để hoàn chỉnh
C. Cử tọa nghe trình bày nên là những người trong gia đình và bạn thân
D. Nếu thời gian cho phép nên lập đi lập lại quá trình này cho nhiều nhóm đối tượng khác nhau

71. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng
nhằm xác định mức độ chấp nhận của họ trong giai đoạn ______
A. Khái niệm hoá sản phẩm
B. Tối ưu hoá sản phẩm
C. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
D. Thương mại hoá sản phẩm

72. Đổi mới thể hiện khả năng ứng dụng các giải pháp sáng tạo để giải quyết các vấn đề cũng như
khai thác các cơ hội để làm cho cuộc sống con người trở nên phong phú hơn
A. Đúng
B. Sai

Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)


lOMoARcPSD|17111423

73. Một ________ là người tạo ra một điều mới chưa bao giờ tồn tại trước đây và chưa được mong
đợi từ khách hàng
A. Người phát minh
B. Người đổi mới
C. Người sáng tạo
D. Người có đam mê

74. Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới
A. Mô hình kinh doanh
B. Mô hình hoá
C. Sự linh hoạt đầy sáng tạo
D. Đổi mới

75. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở
nên lỗi thời
A. Mô hình kinh doanh mới
B. Phân tích chi tiết
C. Đổi mới đột phá
D. Đổi mới tiên tiến

76. Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Tạo ra một sản phẩm mới mà từ trước đến nay thậm chí chưa có nhu cầu
B. Có khả năng tăng trưởng rất lớn khi thành công
C. Có khả năng nhân bản nhanh chóng
D. Kinh doanh những sản phẩm hiện hữu trên thị trường ngách

77. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là:
A. Khởi nghiệp kinh doanh
B. Đổi mới
C. Sáng tạo
D. Tư duy phân tích

78. Khả năng được đánh giá cao nhất của nhà khởi nghiệp kinh doanh chính là:
A. Ứng dụng tư duy sáng tạo và đổi mới để giải quyết các vấn đề
B. Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ
C. Học tập thông qua hành động
D. Rút ra các bài học kinh nghiệm từ quan sát

79. Khả năng chuyển hoá các ý tưởng sáng tạo thành sản phẩm hay dịch vụ mới được gọi là:
A. Thương mại hoá sản phẩm
B. Tư duy sáng tạo
C. Đổi mới
D. Phát minh

80. Sáng tạo chính là _____ về điều mới và đổi mới chính là _____ điều mới
A. Tư duy; thực hiện
B. Thực hiện; tư duy

Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)


lOMoARcPSD|17111423

C. Nhìn thấy; thực hiện


D. Tư duy; ứng dụng

81. _______ là điều kiện cần thiết cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh và sự tồn tại của doanh
nghiệp
A. Một ý tưởng độc đáo
B. Khát vọng của nhà khởi nghiệp
C. Sản phẩm có giá thấp
D. Sáng tạo và đổi mới

82. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là:


A. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
B. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
C. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
D. Tất cả đều đúng

83. Đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới
trong việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ hội.
A. Đúng
B. Sai

84. Yếu nào đã thúc đẩy các doanh nghiệp tập trung vào phát triển sản phẩm mới và tăng năng suất?
A. Tinh thần khởi nghiệp kinh doanh
B. Sự cạnh tranh gay gắt ngày càng tăng
C. Các ràng buộc của pháp luật
D. Văn hoá tổ chức

85. Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn là yếu
tố thiết yếu cho sự sống còn của doanh nghiệp
A. Đúng
B. Sai

86. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược


A. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
B. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
C. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
D. Tất cả những điều trên đều đúng

87. Phát biểu sau là đúng hay sai: Là một nhà kinh doanh bạn không nên thảo luận với các đối thủ
cạnh tranh
A. Đúng
B. Sai

88. Phần tóm tắt cho nhà quản trị cần thể hiện:
A. Các ý tưởng kinh doanh cơ bản và có ý nghĩa
B. Năng lực của đội ngũ quản trị và dòng thu nhập ròng dương
C. Các lợi thế cạnh tranh
D. Tất cả những yếu tố nêu trên

Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)


lOMoARcPSD|17111423

89. Các phát biểu sau đây sẽ thể hiện cảm nghĩ của nhà đầu tư khi nghe nhà khởi nghiệp tuyên bố
rằng họ không có đối thủ cạnh tranh, ngoại trừ:
A. Nhà khởi nghiệp không khảo sát đầy đủ môi trường kinh doanh
B. Nhà khởi nghiệp có một cơ hội kinh doanh tuyệt vời khi khai thác thị trường mới và có
tiềm năng sinh lợi cao dựa trên công nghệ đột phá
C. Ý tưởng kinh doanh không khả thi vì không có thị trường
D. Nhà khởi nghiệp chưa thấu hiểu đủ về cạnh tranh

90. Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới
A. Mô hình kinh doanh
B. Mô hình hoá
C. Sự linh hoạt đầy sáng tạo
D. Đổi mới

91. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là sai: Mô hình kinh doanh ______
A. Thể hiện cách thức tạo ra dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Có thể khác nhau giữa các đơn vị kinh doanh cùng loại sản phẩm
C. Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất/ điều hành
D. Là bản phác thảo thể hiện cách thức hoạt động và tạo nên giá trị cho doanh nghiệp

92. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung
vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
A. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
B. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
C. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
D. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu

93. Mô hình kinh doanh


A. Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo nên
dòng tiền cho doanh nghiệp
B. Mô tả tóm tắt (khoảng 1 trang) một số yếu tố vận hành của doanh nghiệp mới thành lập
C. Thay thế cho hoạt động hoạch định kinh doanh chi tiết của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai

94. _______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mỗi bộ phận bao
gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
A. Thị trường mục tiêu
B. Phân tích thị trường
C. Phân khúc thị trường
D. Tất cả đều sai

95. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh
nghiệp khởi nghiệp tập trung để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:
A. Thị trường mục tiêu
B. Thị trường tổng thể
C. Phân khúc thị trường

Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)


lOMoARcPSD|17111423

D. Đám đông thị trường

96. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân khúc
thị trường:
A. Độ tuổi và giới tính
B. Trình độ văn hoá
C. Mật độ nhập cư
D. Thu nhập

97. Các tiêu thức thuộc về tâm lý được sử dụng để phân khúc thị trường bao gồm các yếu tố sau đây,
ngoại trừ
A. Trình độ văn hoá
B. Cách sống
C. Tính cách trong chi tiêu
D. Tôn giáo

98. Điều gì trong số những điều sau đây giúp doanh nghiệp khởi nghiệp tạo sự phân biệt so với đối
thủ cạnh tranh?
A. Cảm nhận của khách hàng
B. Thị phần
C. Kênh phân phối
D. Tất cả những yếu tố trên

99. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
A. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
B. Phải có từ 4 cấp trong kênh phân phối
C. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
D. Được quản lý một cách có hiệu quả

100. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
A. Nhà sản xuất - Khách hàng
B. Nhà sản xuất - Nhà bán lẻ - Khách hàng
C. Nhà sản xuất - Nhà bán buôn - Nhà bán lẻ - Khách hàng
D. Tất cả đều đúng

101. Phát biểu sứ mệnh của doanh nghiệp mô tả doanh nghiệp về phương diện:
A. Cam kết tuân thủ chất lượng đã công bố
B. Các dịch vụ và mối quan hệ khách hàng
C. Phong cách quản trị và môi trường làm việc
D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Qu?c B?o Nguy?n Tr??ng (quocbaonguyen2192@gmail.com)

You might also like