You are on page 1of 1

ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM KỲ THI

NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC GIỮA KỲ


----------------------
Mô n: Dân số phát triển
Khó a: TP Ngà nh: QTNL Lớ p: TP Thờ i gian là m bà i: … phút
------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 1: (4 đ) Có thô ng tin sau củ a dâ n số A (đvt: nghìn ngườ i)
Nhó m tuổ i ASFRx-2020 (‰) ASFRx-2022(‰) Wx (2020) Wx (2022)
15-22 80.3 85.7 16.2 17.3
23-27 ..... 120.3 32.5 34.5
28-36 195.5 ......... 55.7 58.3
37-42 75.5 72.3 52.3 50.2
43-47 58.8 60.3 48.9 48.9
48-49 44.5 .. 33.2 30.5

Hã y tự cho số hợ p lý và o cá c chỗ trố ng.
Tỷ số giớ i tính khi sinh là 107%. Xá c suấ t số ng củ a con gá i đến nă m 15 tuổ i là 75%.
Đá nh giá mứ c sinh và khả nă ng tá i sinh củ a dâ n số A.

Câu 2: (2 đ)
Cho số liệu thố ng kê về tình hình biến độ ng dâ n số củ a tỉnh B trong 1 nă m như sau

Chỉ tiêu Tỉnh B


Số dâ n đầ u kỳ (ngườ i) 487.233
Số trẻ em sinh ra trong nă m (ngườ i) 5347
Số ngườ i chết trong nă m (ngườ i) 4337
Số ngườ i từ nơi khá c chuyển đến (ngườ i) 1250
Số ngườ i chuyển đi nơi khá c (ngườ i) x

x = tự cho số
Hã y tính cá c chỉ tiêu phả n á nh biến độ ng dâ n số và viết tên tiếng Anh cá c chỉ tiêu bao gồ m:
a. Dâ n số trung bình
b. Tỷ suấ t sinh thô CBR, tỷ suấ t chết thô CDR
c. Tỷ suấ t nhậ p cư, tỷ suấ t xuấ t cư, tỷ suấ t di cư
d. Tỷ lệ tă ng dâ n số tự nhiên, cơ họ c và chung
Nhậ n xét chung về tình hình dâ n số và phá t triển củ a vù ng B nà y.

Câu 3: (4 đ)
Thố ng kê tình hình dâ n số trung bình trong nă m 2020 củ a 2 địa phương như sau

Địa phương C Địa phương D


Nhó m tuổ i P ASDRx (‰) P (ngườ i) ASDRx (‰)
(ngườ i)
0-4 4200 7.6 36800 4.9
5-14 7800 5.1 61200 2.1
15-24 3200 4.7 41800 2.9
25-44 5500 7.6 61500 3.2
45-64 5100 19.0 48800 12.0
65+ 4500 75.6 31800 69.2

a. Trình bà y cá ch chuẩ n hoá tỷ suấ t chết và nhậ n xét.


b. Hã y viết 5 cụ m từ khá i niệm bằ ng tiếng Anh liên quan đến mứ c chết mà bạ n biết.

You might also like