Professional Documents
Culture Documents
Đề Toán 4 kì 1
Đề Toán 4 kì 1
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n lớ n nhấ t trong cá c số 64 412; 65 371; 56 498; 64 214 là :
A. 64 412 B. 65 371 C. 56 498 D. 64 214
b) Chữ số 7 trong số 375 209 185 có giá trị là :
A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 70 000 000
c) Số 45 156 592 là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 45 000 000 B. 45 100 000 C. 45 200 000 D. 45 160 000
d) Hội khoẻ Phù Đổng là Đạ i hộ i Thể dụ c Thể thao trong nhà trườ ng phổ thô ng
dà nh cho họ c sinh Việt Nam, do ngà nh Giá o dụ c Việt Nam tổ chứ c bắ t đầ u từ nă m
1982, nă m đó thuộ c thế kỉ:
A. IX B. XVIII C. XX D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 4 phú t 20 giâ y = ……………giâ y 2 thế kỉ 12 nă m = ………………..nă m
b) 15 tạ 3 yến = ……………….kg 2 dm2 48 cm2 = ……………………..mm2
c) Quan sá t tứ giá c ABCD, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng
Tên góc Số đo góc
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Bạ n Hà viết mộ t số gồ m 12 chữ số như sau: 135135135135. Bạ n
Hà đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 6 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số có sá u
chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.
a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….
b) Số bé nhấ t là : ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
433 256 + 1 790 99 867 – 13 896 10 009 x 5 15 168 : 4
= 435 046 = 85 971 = 50 045 = 3792
= 612 + 1800 = 27 mm x 2
= 2 412 = 54 mm
Bài 3: (2 điểm) Thử a ruộ ng thứ nhấ t thu hoặ c đượ c 4 tấ n 3 tạ thó c. Biết rằ ng thử a
ruộ ng thứ nhấ t thu hoạ ch đượ c nhiều hơn thử a ruộ ng thứ hai 7 tạ thó c. Hỏ i cả hai
thử a ruộ ng thu hoạ ch đượ c bao nhiêu ki-lô -gam thó c?
Bài giải
Đổi: 4 tấn 3 tạ = 43 tạ
43 - 7 = 26 (tạ)
c) Hình bên có :
-…. gó c vuố ng
-…. gó c nhọ n
- …. gó c tù
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
98 002 + 84 135 650 213 – 52 559 8 905 x 6 96 448 : 8
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.
a) 50 + 50 : m + 100 vớ i m = 5 ...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm ) Bạ n Việt viết mộ t dã y số gồ m cá c số sau:
a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….
b) Số bé nhấ t là : ……………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n lớ n nhấ t trong cá c số 450 765; 450 657; 408 768; 999 999 là :
A. 450 765 B. 450 657 C. 408 768 D. 999 999
b) Chữ số 5 trong lớ p nghìn củ a số 507 125 thuộ c hà ng:
A. Chụ c B. Tră m C. Tră m nghìn D. Nghìn
c) Số là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số nă m tră m nghìn là :
A. 550 000 B. 358 976 C. 45 001 D. 482 342
d) Cá ch đâ y 54 nă m Neil Armstrong lầ n đầ u tiên đặ t châ n lên mặ t tră ng. Vậ y nă m
đó thuộ c thế kỉ:
A. XXI B. XIX C.XX D.XV
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 3 phú t 25 giâ y = 205 giâ y 309 nă m = 3 thế kỉ 9 nă m
b) 5 tạ 3 yến = 530 kg 4 m2 19 cm2 = 40019 cm2
c) Hình bên có :
- 2 gó c vuố ng
- 5 gó c nhọ n
- 1 gó c tù
a) 50 + 50 : m + 100 vớ i m = 5
= 50 + 50 : 5 + 100
= 160
b) ( m + n + p) x 2 vớ i m = 62 cm; n = 7dm; p= 81cm
Đổ i: 7dm = 70cm
= ( 62 cm + 70 cm + 81cm ) x 2
= 426 cm
Đổ i 1 tạ 6kg = 106 kg
Đá p số : 14 tạ gạ o
a) Số lớ n nhấ t là : 94718
b) Số bé nhấ t là : 10718
TRƯỜNG …………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 3)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: , ngày tháng 10 năm 2023
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Viết số lớ n nhấ t, nhỏ nhấ t có cá c chữ số khá c nhau mà tổ ng cá c chữ
số củ a số đó bằ ng 30.
a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….
b) Số bé nhấ t là : ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n nhỏ nhấ t có 5 chữ số khá c nhau là :
A. 10 000 B. 10 234 C. 10 235 D. 12 346
b) Số nà o có chữ số 7 đứ ng hà ng chụ c nghìn là :
A. 14 268 705 B. 147 000 C. 4 775 254 D. 21 073
c) Số 87 964 201 là m trò n đến hà ng chụ c nghìn ta đượ c số :
A. 87 900 000 B. 87 960 000 C. 87 000 000 D. 88 000 000
d) Nă m 2020, Trường Liên cấp Trung học cơ sở và Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội kỉ
niệm 10 năm thà nh lậ p trườ ng. Hỏ i ngô i trườ ng ấ y đượ c thà nh lậ p từ thế kỉ nà o?
A. IX B. XX C. XXI D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a. 2 giờ 25 phú t = 145 phú t b. 1 tấ n 2 tạ 5kg = 1205 kg
1
thể kỉ = 20 nă m 5 cm2 52 mm2 = 552 mm2
5
Bà i giả i
Đổ i: 126 tấ n = 1260 tạ
1 tấ n 3 tạ = 13 tạ
Đá p số : 2533 tạ hà ng
Bài 4 : (1 điểm) Viết số lớ n nhấ t, nhỏ nhấ t có cá c chữ số khá c nhau mà tổ ng cá c chữ
số củ a số đó bằ ng 30.
b) Số bé nhấ t là : 6789
TRƯỜNG ………………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 4)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023
Mã : K4.DKTT.GHK1.23.24
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm)
a) Tìm số lớ n nhấ t có thể, biết rằ ng số đó sau khi là m trò n đến hà ng tră m nghìn thì
cho kết quả là 2 500 000. Số cầ n tìm là : ………………….
Bà i giả i
3 tấn 8 tạ = 38 tạ
38 – 12 = 26 ( tạ)
38 + 26 = 64 ( tạ)
Đổi 64 tạ = 6400 kg
Bài 4 : (1 điểm)
a) Tìm số lớ n nhấ t có thể, biết rằ ng số đó sau khi là m trò n đến hà ng tră m nghìn thì
cho kết quả là 2 500 000. Số cầ n tìm là : 2 549 999
b) Tìm mộ t số , biết số đó là kết quả là m trò n đến hà ng tră m nghìn củ a số lớ n nhấ t
có sá u chữ số khá c nhau. Số cầ n tìm là : 1 000 000
d) Việt Nam chiến thắ ng Đế quố c Mỹ, thố ng nhấ t đấ t nướ c và o nă m 1975, nă m đó
thuộ c thế kỉ:
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng có 3 tấ n gạ o nếp và gạ o tẻ. Sau khi bá n, cử a hà ng cò n
lạ i 1350kg gạ o nếp và 450kg gạ o tẻ. Hỏ i cử a hà ng đó đã bá n tấ t cả bao nhiêu tạ gạ o
nếp và gạ o tẻ?
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm)Tính nhanh:
16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
523 475 + 2 797 = 526 272 96 764 – 23 898 = 72 866
20 019 x 4 = 80 076 25 188 : 6 = 4 198
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.
= 415 + 3411 = 33 kg x 6
= 3 826 = 198kg
Bài giải
Cửa hàng còn lại tất cả số ki- lô- gam gạo nếp và tẻ là:
Đổi: 1200 kg = 12 tạ
ĐS: 12 tạ gạo nếp và tẻ.
Bà i 4 : (1 điểm) 16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68
16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68
= (68 – 66) + (64 - 62) + (60 – 58) + … + (24 -22) + (20 -18) + 16
Số các số hạng của dãy số là: (68 – 18) : 2 + 1 = 26 (số)
Vậy ghép được số cặp là: 26 : 2 = 13 (cặp)
Tổng trên bằng 2 x 13 + 16 = 42.
TRƯỜNG ……………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 6)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Thờ i gian: 40 phú t
Họ và tên:
HN, ngày tháng 10 năm 2023
Lớ p:
Bạ n Hoa mặ c á o lam
Bạ n Hồ ng mặ c á o hoa
TRƯỜNG …………………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 7)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Bạ n Huyền viết mộ t số gồ m 12 chữ số như sau: 121314151617.
Bạ n Huyền đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 6 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số
có sá u chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.
a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….
b) Số bé nhấ t là : ……………………………………
II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
362 390 + 523 400 882 630 – 32 310 6573 x 2 56 456 : 3
= 885 790 = 850 320 = 13 146 = 18 818 (dư 2)
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.
= 8 500 x 4 = 5 m + 18 m
= 34 000 = 23 m
Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng ngà y thứ nhấ t bá n đượ c 1 235kg gạ o. Ngà y thứ hai
bá n đượ c nhiều hơn ngà y thứ nhấ t 765kg gạ o nhưng lạ i ít hơn ngà y thứ ba 765kg
gạ o. Hỏ i cả ba ngà y cử a hà ng đó bá n đượ c bao nhiêu tạ gạ o?
Bài giải
Ngày thứ hai bán được số ki-lô-gam gạo là:
1 235 + 765 = 2 000 (kg)
Ngày thứ ba bán được số ki-lô-gam gạo là:
2 000 + 765 = 2 765 (kg)
Cả ba ngày bán được số ki-lô-gam gạo là:
1 235 + 2 000 + 2 765 = 6 000 (kg)
Đổi 6000kg = 60 tạ
Đáp số: 60 tạ gạo.
Bài 4 : (1 điểm) Bạ n Huyền viết mộ t số gồ m 12 chữ số như sau: 121314151617.
Bạ n Huyền đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 6 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số
có sá u chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.
b) Số bé nhấ t là : 111
TRƯỜNG ………………………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 8)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023
Mã : K4.DKTT.GHK1.23.24
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.
a) 9798 x a + 75 325 với a = 9 b) a x 8 + b với a = 250 tấn; b = 90 tấn
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Trong mộ t gia đình voi, voi bố nặ ng 3 tấ n, voi mẹ nhẹ hơn voi bố 6
tạ , voi con nhẹ hơn voi mẹ 8 tạ . Hỏ i cả gia đình voi nặ ng bao nhiêu ki-lô -gam?
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Bạ n Nam dù ng cá c que tính để xếp thà nh số 183 452 như hình dướ i
đâ y. Di chuyển mộ t que tính sao cho vẫ n đượ c mộ t số có sá u chữ số . Khi đó :
II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
Bài 3: (2 điểm) Trong mộ t gia đình voi, voi bố nặ ng 3 tấ n, voi mẹ nhẹ hơn voi bố 6
tạ , voi con nhẹ hơn voi mẹ 8 tạ . Hỏ i cả gia đình voi nặ ng bao nhiêu ki-lô -gam?
Bài giải
Đổi: 3 tấn = 30 tạ
30 – 6 = 24 (tạ)
24 – 8 = 16 (tạ)
30 + 24 + 16 = 70 (tạ)
Đổi: 70 tạ = 7000 kg
Bài 4: (1 điểm) Bạ n Nam dù ng cá c que tính để xếp thà nh số 183 452 như hình dướ i
đâ y. Di chuyển mộ t que tính sao cho vẫ n đượ c mộ t số có sá u chữ số . Khi đó :