You are on page 1of 34

TRƯỜNG ………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 1)

MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n lớ n nhấ t trong cá c số 64 412; 65 371; 56 498; 64 214 là :
A. 64 412 B. 65 371 C. 56 498 D. 64 214
b) Chữ số 7 trong số 375 209 185 có giá trị là :
A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 70 000 000
c) Số 45 156 592 là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 45 000 000 B. 45 100 000 C. 45 200 000 D. 45 160 000
d) Hội khoẻ Phù Đổng là Đạ i hộ i Thể dụ c Thể thao trong nhà trườ ng phổ thô ng
dà nh cho họ c sinh Việt Nam, do ngà nh Giá o dụ c Việt Nam tổ chứ c bắ t đầ u từ nă m
1982, nă m đó thuộ c thế kỉ:
A. IX B. XVIII C. XX D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 4 phú t 20 giâ y = ……………giâ y 2 thế kỉ 12 nă m = ………………..nă m
b) 15 tạ 3 yến = ……………….kg 2 dm2 48 cm2 = ……………………..mm2
c) Quan sá t tứ giá c ABCD, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng
Tên góc Số đo góc

II. Tự luận (6 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
433 256 + 1 790 99 867 – 13 896 10 009 x 5 15 168 : 4
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) m + 4 x n vớ i m = 612; n = 450 b) (a + b) x 2 vớ i a = 18 mm; b = 9 mm


...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Thử a ruộ ng thứ nhấ t thu hoặ c đượ c 4 tấ n 3 tạ thó c. Biết rằ ng thử a
ruộ ng thứ nhấ t thu hoạ ch đượ c nhiều hơn thử a ruộ ng thứ hai 7 tạ thó c. Hỏ i cả hai
thử a ruộ ng thu hoạ ch đượ c bao nhiêu ki-lô -gam thó c?

...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Bạ n Hà viết mộ t số gồ m 12 chữ số như sau: 135135135135. Bạ n
Hà đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 6 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số có sá u
chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.

a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….

b) Số bé nhấ t là : ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n lớ n nhấ t trong cá c số 64 412; 65 371; 56 498; 64 214 là :
A. 64 412 B. 65 371 C. 56 498 D. 64 214
b) Chữ số 7 trong số 375 209 185 có giá trị là :
A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 70 000 000
c) Số 45 156 592 là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 45 000 000 B. 45 100 000 C. 45 200 000 D. 45 160 000
d) Hội khoẻ Phù Đổng là Đạ i hộ i Thể dụ c Thể thao trong nhà trườ ng phổ thô ng
dà nh cho họ c sinh Việt Nam, do ngà nh Giá o dụ c Việt Nam tổ chứ c bắ t đầ u từ nă m
1982, nă m đó thuộ c thế kỉ:
A. IX B. XVIII C. XX D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 4 phú t 20 giâ y = 260 giâ y 2 thế kỉ 12 nă m = 212 nă m
b) 15 tạ 3 yến = 1530 kg 2 dm2 48 cm2 = 24 800 mm2
c) Quan sá t tứ giá c ABCD, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng
Tên góc Số đo góc
Gó c vuô ng đỉnh A; cạ nh AB, AD 900
Gó c nhọ n đỉnh B; cạ nh BA, BC 600
Gó c vuô ng đỉnh C; cạ nh CB, CD 900
Gó c tù đỉnh D; cạ nh DA, DC 1200

II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
433 256 + 1 790 99 867 – 13 896 10 009 x 5 15 168 : 4
= 435 046 = 85 971 = 50 045 = 3792

Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) m + 4 x n vớ i m = 612; n = 450 b) (a + b) x 2 vớ i a = 18 mm; b = 9 mm


612 + 4 x 450 (18 mm + 9 mm) x 2

= 612 + 1800 = 27 mm x 2

= 2 412 = 54 mm

Bài 3: (2 điểm) Thử a ruộ ng thứ nhấ t thu hoặ c đượ c 4 tấ n 3 tạ thó c. Biết rằ ng thử a
ruộ ng thứ nhấ t thu hoạ ch đượ c nhiều hơn thử a ruộ ng thứ hai 7 tạ thó c. Hỏ i cả hai
thử a ruộ ng thu hoạ ch đượ c bao nhiêu ki-lô -gam thó c?

Bài giải

Đổi: 4 tấn 3 tạ = 43 tạ

Số thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là:

43 - 7 = 26 (tạ)

Số thóc cả hai thửa ruộng thu hoạch được là:

43 + 36 = 79 (tạ) = 7 900 (kg)

Đáp số: 7 900 kg thóc.

Bài 4 : (1 điểm) Bạ n Hà viết mộ t số gồ m 12 chữ số như sau: 135135135135. Bạ n


Hà đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 6 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số có sá u
chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.

a) Số lớ n nhấ t là : 555 135

b) Số bé nhấ t là : 111 135


TRƯỜNG ……………………………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên: Thờ i gian: 40 phú t
HN, ngày tháng 10 năm 2023
Lớ p: Mã : K4.DKTT.GHK1.23.24

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n lớ n nhấ t trong cá c số 450 765; 450 657; 408 768; 999 999 là :
A. 450 765 B. 450 657 C. 408 768 D. 999 999
b) Chữ số 5 trong lớ p nghìn củ a số 507 125 thuộ c hà ng:
A. Chụ c B. Tră m C. Tră m nghìn D. Nghìn
c) Số là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số nă m tră m nghìn là :
A. 550 000 B. 358 976 C. 45 001 D. 482 342
d) Cá ch đâ y 54 nă m Neil Armstrong lầ n đầ u tiên đặ t châ n lên mặ t tră ng. Vậ y nă m
đó thuộ c thế kỉ:
A. XXI B. XIX C.XX D.XV
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 3 phú t 25 giâ y = ……………giâ y 309 nă m = ………thế kỉ………..nă m
b) 5 tạ 3 yến = ……………….kg 4 m2 19 cm2 = ……………………..cm2

c) Hình bên có :

-…. gó c vuố ng

-…. gó c nhọ n

- …. gó c tù
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
98 002 + 84 135 650 213 – 52 559 8 905 x 6 96 448 : 8
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 50 + 50 : m + 100 vớ i m = 5 ...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

b) ( m + n + p) x 2 vớ i m = 62 cm; n = 7dm; p= 81cm


...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng buổ i sá ng bá n đượ c 647 kg gạ o. Buổ i chiều bá n đượ c
nhiều hơn buổ i sá ng 1 tạ 6kg . Hỏ i trong hai buổ i cử a hà ng bá n đượ c tấ t cả bao
nhiêu tạ gạ o?

...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm ) Bạ n Việt viết mộ t dã y số gồ m cá c số sau:

Việt đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 3 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số có nă m


chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.

a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….
b) Số bé nhấ t là : ……………………………………

ĐÁP ÁN
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n lớ n nhấ t trong cá c số 450 765; 450 657; 408 768; 999 999 là :
A. 450 765 B. 450 657 C. 408 768 D. 999 999
b) Chữ số 5 trong lớ p nghìn củ a số 507 125 thuộ c hà ng:
A. Chụ c B. Tră m C. Tră m nghìn D. Nghìn
c) Số là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số nă m tră m nghìn là :
A. 550 000 B. 358 976 C. 45 001 D. 482 342
d) Cá ch đâ y 54 nă m Neil Armstrong lầ n đầ u tiên đặ t châ n lên mặ t tră ng. Vậ y nă m
đó thuộ c thế kỉ:
A. XXI B. XIX C.XX D.XV
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 3 phú t 25 giâ y = 205 giâ y 309 nă m = 3 thế kỉ 9 nă m
b) 5 tạ 3 yến = 530 kg 4 m2 19 cm2 = 40019 cm2

c) Hình bên có :

- 2 gó c vuố ng

- 5 gó c nhọ n

- 1 gó c tù

II. Tự luận (6 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
98 002 + 84 135 650 213 – 52 559 8 905 x 6 96 448 : 8
= 182 137 = 597 654 = 53430 = 12056
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 50 + 50 : m + 100 vớ i m = 5

= 50 + 50 : 5 + 100
= 160
b) ( m + n + p) x 2 vớ i m = 62 cm; n = 7dm; p= 81cm
Đổ i: 7dm = 70cm
= ( 62 cm + 70 cm + 81cm ) x 2

= 426 cm

Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng buổ i sá ng bá n đượ c 647 kg gạ o. Buổ i chiều bá n đượ c


nhiều hơn buổ i sá ng 15 yến 6kg 1 tạ 6kg. Hỏ i trong hai buổ i cử a hà ng bá n đượ c tấ t
cả bao nhiêu tạ gạ o?

Đổ i 1 tạ 6kg = 106 kg

Buổ i chiều cử a hà ng bá n đượ c số gạ o là :

647 + 106 = 753 ( kg)

Trong hai buổ i cử a hà ng bá n đượ c là :

647 + 753 = 1400 ( kg) = 14 tạ

Đá p số : 14 tạ gạ o

Bài 4: (1 điểm ) Bạ n Việt viết mộ t dã y số gồ m cá c số sau:

Việt đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 3 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số có nă m


chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.

a) Số lớ n nhấ t là : 94718

b) Số bé nhấ t là : 10718
TRƯỜNG …………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 3)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: , ngày tháng 10 năm 2023

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n nhỏ nhấ t có 5 chữ số khá c nhau là :
A. 10 000 B. 10 234 C. 10 235 D. 12 346
b) Số nà o có chữ số 7 đứ ng hà ng chụ c nghìn là :
A. 14 268 705 B. 147 000 C. 4 775 254 D. 21 073
c) Số 87 964 201 là m trò n đến hà ng chụ c nghìn ta đượ c số :
A. 87 900 000 B. 87 960 000 C. 87 000 000 D. 88 000 000
d) Nă m 2020, Trường Liên cấp Trung học cơ sở và Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội kỉ
niệm 10 năm thà nh lậ p trườ ng. Hỏ i ngô i trườ ng ấ y đượ c thà nh lậ p từ thế kỉ nà o?
A. IX B. XX C. XXI D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a. 2 giờ 25 phú t = ……………… phú t b. 1 tấ n 2 tạ 5kg = ……………….… kg
1
thể kỉ = ……..……… nă m 5 cm2 52 mm2 = ……………………..mm2
5

c) Quan sá t tứ giá c ABCD, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng


Tên góc Số đo góc
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
4725 + 84 024 75 810 – 20 249 10 832 x 6 24 861 : 5
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 108 240 – a x 9 vớ i m = 875 b) a : 5 + b vớ i a = 540kg; b = 125kg


...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Mộ t độ i xe chở hà ng trong hai ngà y. Ngà y thứ nhấ t, độ i xe chở đượ c
126 tấ n hà ng. Ngà y thứ hai chở nhiều hơn ngà y thứ nhấ t 1 tấ n 3 tạ hà ng. Hỏ i cả hai
ngà y, độ i xe đó chở đượ c bao nhiêu tạ hà ng?

...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Viết số lớ n nhấ t, nhỏ nhấ t có cá c chữ số khá c nhau mà tổ ng cá c chữ
số củ a số đó bằ ng 30.

a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….

b) Số bé nhấ t là : ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số chẵ n nhỏ nhấ t có 5 chữ số khá c nhau là :
A. 10 000 B. 10 234 C. 10 235 D. 12 346
b) Số nà o có chữ số 7 đứ ng hà ng chụ c nghìn là :
A. 14 268 705 B. 147 000 C. 4 775 254 D. 21 073
c) Số 87 964 201 là m trò n đến hà ng chụ c nghìn ta đượ c số :
A. 87 900 000 B. 87 960 000 C. 87 000 000 D. 88 000 000
d) Nă m 2020, Trường Liên cấp Trung học cơ sở và Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội kỉ
niệm 10 năm thà nh lậ p trườ ng. Hỏ i ngô i trườ ng ấ y đượ c thà nh lậ p từ thế kỉ nà o?
A. IX B. XX C. XXI D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a. 2 giờ 25 phú t = 145 phú t b. 1 tấ n 2 tạ 5kg = 1205 kg
1
thể kỉ = 20 nă m 5 cm2 52 mm2 = 552 mm2
5

c) Quan sá t tứ giá c ABCD, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng


Tên góc Số đo góc
Gó c nhọ n đỉnh A cạ nh AB, AC 600
Gó c nhọ n đỉnh B cạ nh BA, BC 600
Gó c nhọ n đỉnh C cạ nh CA, CB 600

II. Tự luận (6 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
4725 + 84 024 75 810 – 20 249 10 832 x 6 24 861 : 5
= 88 749 = 55 561 = 64 992 = 4972 dư 1
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 108 240 – a x 9 vớ i a = 875 b) a : 5 + b vớ i a = 540kg; b = 125kg

= 108 240 – 875 x 9 = 540kg : 5 + 125kg


= 108 240 – 7875 = 108kg + 125kg

= 100 365 = 233kg


Bài 3: (2 điểm) Mộ t độ i xe chở hà ng trong hai ngà y. Ngà y thứ nhấ t, độ i xe chở đượ c
126 tấ n hà ng. Ngà y thứ hai chở nhiều hơn ngà y thứ nhấ t 1 tấ n 3 tạ hà ng. Hỏ i cả hai
ngà y, độ i xe đó chở đượ c bao nhiêu tạ hà ng?

Bà i giả i

Đổ i: 126 tấ n = 1260 tạ

1 tấ n 3 tạ = 13 tạ

Ngà y thứ hai, độ i xe chở đượ c số hà ng là :

1260 + 13 = 1273 (tạ )

Cả hai ngà y, độ i xe chở đượ c số tạ hà ng là :

1260 + 1273 = 2533 (tạ )

Đá p số : 2533 tạ hà ng

Bài 4 : (1 điểm) Viết số lớ n nhấ t, nhỏ nhấ t có cá c chữ số khá c nhau mà tổ ng cá c chữ
số củ a số đó bằ ng 30.

a) Số lớ n nhấ t là : 96 543 210

b) Số bé nhấ t là : 6789
TRƯỜNG ………………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 4)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023
Mã : K4.DKTT.GHK1.23.24

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số lẻ bé nhấ t có 4 chữ số là :
A. 1001 B. 1002 C. 1021 D. 1023
b) Chữ số 5 trong số 95 124 186 có giá trị là :
A. 5 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
c) Số 3 021 462 là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 3 000 000 B. 3 050 000 C. 3 100 000 D. 4 000 000
d) Nă m 938, Ngô Quyền đạ i phá quâ n Nam Há n trên sô ng Bạ ch Đằ ng. Nă m đó thuộ c
thế kỉ:
A. IX B. X C. XI D. XII
Bài 2: Điền Đ hoặc S vào ô trống dưới đây (2 điểm)

a, 2 tấ n 3 tạ < 235 yến c, 2 ngà y > 50 giờ

b, 205 nă m = 2 thế kỉ 4 nă m d, 5 dm2 48 mm2 = 50048 mm2

c) Quan sá t tứ giá c CDEF, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng


Tên góc Số đo góc
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
186 954 + 2 474 69 084 – 24 693 14 709 x 6 25 745 : 5
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
........

Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 5 686 : b – 34 x a vớ i a = 8; b=2 b) 3 145 + 2 496 + 5 347 + 7 504 + 4 653


...
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
.
…………………………………………………………………………………………………………………………….
.
…………………………………………………………………………………………………………………………….
.
…………………………………………………………………………………………………………………………….
..

Bài 3: (2 điểm) Trong kho hà ng củ a nhà bà Lan có 3 tấ n 8 tạ gạ o tẻ. Số gạ o nếp ít


hơn số gạ o tẻ 12 tạ . Hỏ i trong kho có tấ t cả bao nhiêu ki-lô -gam gạ o tẻ và gạ o nếp?

...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (1 điểm)

a) Tìm số lớ n nhấ t có thể, biết rằ ng số đó sau khi là m trò n đến hà ng tră m nghìn thì
cho kết quả là 2 500 000. Số cầ n tìm là : ………………….

b) Tìm mộ t số , biết số đó là kết quả là m trò n đến hà ng tră m nghìn củ a số lớ n nhấ t


có sá u chữ số khá c nhau. Số cầ n tìm là : …………………..

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số lẻ bé nhấ t có 4 chữ số là :
A. 1001 B. 1002 C. 1021 D. 1023
b) Chữ số 5 trong số 95 124 186 có giá trị là :
A. 5 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
c) Số 3 021 462 là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 3 000 000 B. 3 050 000 C. 3 100 000 D. 4 000 000
d) Nă m 938, Ngô Quyền đạ i phá quâ n Nam Há n trên sô ng Bạ ch Đằ ng. Nă m đó thuộ c
thế kỉ:
A. IX B. X C. XI D. XII
Bài 2: Điền Đ hoặc S vào ô trống dưới đây (2 điểm)

a, 2 tấ n 3 tạ < 235 yến Đ c, 2 ngà y > 50 giờ S

b, 205 nă m = 2 thế kỉ 4 nă m S d, 5 dm2 48 mm2 = 50 048 mm2 Đ

c) Quan sá t tứ giá c CDEF, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng


(hình mất chữ)
Tên góc Số đo góc
Gó c tù đỉnh C; cạ nh CD,CF 110°
Gó c tù đỉnh D; cạ nh DC,DE 150°
Gó c nhọ n đỉnh E; cạ nh ED,EF 40°
Gó c nhọ n đỉnh F; cạ nh FC,FE 60°

II. Tự luận (6 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
186 954 + 2 474 69 084 – 24 693 14 709 x 6 25 745 : 5
= 189 428 = 44 391 = 88 254 = 5 149

Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 5 686 : b – 34 x a vớ i a = 8; b=2 b) 3 145 + 2 496 + 5 347 + 7 504 + 4 653


= 5 686 : 2 – 34 x 8 = 3 145 + (2 496 + 7 504)+ (5 347 + 4
653)

= 2843 – 272 = 2571 = 3 145 + 10 000 + 10 000 = 23 145

Bài 3: (2 điểm) Trong kho hà ng củ a nhà bà Lan có 3 tấ n 8 tạ gạ o tẻ. Số gạ o nếp ít


hơn số gạ o tẻ 12 tạ . Hỏ i trong kho có tấ t cả bao nhiêu ki-lô -gam gạ o tẻ và gạ o nếp?

Bà i giả i

3 tấn 8 tạ = 38 tạ

Nhà bà Lan có số gạo nếp là:

38 – 12 = 26 ( tạ)

Trong kho có tất cả số ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp là:

38 + 26 = 64 ( tạ)

Đổi 64 tạ = 6400 kg

Đáp số: 6400 kg gạo tẻ và gạo nếp

Bài 4 : (1 điểm)

a) Tìm số lớ n nhấ t có thể, biết rằ ng số đó sau khi là m trò n đến hà ng tră m nghìn thì
cho kết quả là 2 500 000. Số cầ n tìm là : 2 549 999
b) Tìm mộ t số , biết số đó là kết quả là m trò n đến hà ng tră m nghìn củ a số lớ n nhấ t
có sá u chữ số khá c nhau. Số cầ n tìm là : 1 000 000

TRƯỜNG ……………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1


MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Thờ i gian: 40 phú t
Họ và tên:
HN, ngày tháng 10 năm 2023
Lớ p:
Mã : K4.DKTT.GHK1.23.24

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số lẻ bé nhấ t trong cá c số 34 419; 15 371; 56 313; 15 317 là :
A. 15 371 B. 34 419 C. 15 317 D. 56 313
b) Chữ số 4 trong số 184 703 685 có giá trị là :
A. 4 000 B. 40 000 C. 40 00 000 D. 4 000 000
c) Số 64 174 894 là m trò n đến hà ng chụ c nghìn ta đượ c số :
A. 64 000 000 B. 64 180 000 C. 64 170 000 D. 64 175 000

d) Việt Nam chiến thắ ng Đế quố c Mỹ, thố ng nhấ t đấ t nướ c và o nă m 1975, nă m đó
thuộ c thế kỉ:
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI

Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)


a) 6 phú t 15 giâ y = ……………giâ y 3 thế kỉ 15 nă m = ………………..nă m
b) 45 tạ 13 kg = ……………….kg 4 dm2
56 cm2 = ……………………..mm2
c) Quan sá t hình bên và điền và o chỗ chấ m:
- Có ............ gó c nhọ n.
- Có ............. gó c tù .
- Có ............. gó c vuô ng.

II. Tự luận (6 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
523 475 + 2 797 96 764 – 23 898 20 019 x 4 25 188 : 6
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) a + 9 x b vớ i a = 415; b = 379 b) (m + n) x 6 vớ i m = 24kg ; n = 9kg

...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng có 3 tấ n gạ o nếp và gạ o tẻ. Sau khi bá n, cử a hà ng cò n
lạ i 1350kg gạ o nếp và 450kg gạ o tẻ. Hỏ i cử a hà ng đó đã bá n tấ t cả bao nhiêu tạ gạ o
nếp và gạ o tẻ?
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm)Tính nhanh:
16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số lẻ bé nhấ t trong cá c số 34 419; 15 371; 56 313; 15 317 là :
A. 15 371 B. 34 419 C. 15 317 D. 56 313
b) Chữ số 4 trong số 184 703 685 có giá trị là :
A. 4 000 B. 40 000 C. 40 00 000 D. 4 000 000
c) Số 64 174 894 là m trò n đến hà ng chụ c nghìn ta đượ c số :
A. 64 000 000 B. 64 180 000 C. 64 170 000 D. 64 175 000

d) Việt Nam chiến thắ ng Đế quố c Mỹ thố ng nhấ t đấ t nướ c và o nă m 1975, nă m đó


thuộ c thế kỉ:
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI

Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)


a) 6 phú t 15 giâ y = 375 giâ y 3 thế kỉ 15 nă m = 315 nă m
b) 45 tạ 13 kg = 4513 kg 4 dm2 56 cm2 = 45600 mm2
c) Quan sá t hình bên và điền và o chỗ chấ m:
- Có 9 gó c nhọ n.
- Có 2 gó c tù .
- Có 1 gó c vuô ng.

II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
523 475 + 2 797 = 526 272 96 764 – 23 898 = 72 866
20 019 x 4 = 80 076 25 188 : 6 = 4 198
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) a + 9 x b vớ i a = 415; b = 379 b) (m + n) x 6 vớ i m = 24kg ; n = 9kg


415 + 9 x 379 (24 kg + 9 kg) x 6

= 415 + 3411 = 33 kg x 6

= 3 826 = 198kg

Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng có 3 tấ n gạ o nếp và gạ o tẻ. Sau khi bá n, cử a hà ng cò n


lạ i 1350kg gạ o nếp và 450kg gạ o tẻ. Hỏ i cử a hà ng đó đã bá n tấ t cả bao nhiêu tạ gạ o
nếp và gạ o tẻ?

Bài giải

Đổi: 3 tấn = 3000 kg

Cửa hàng còn lại tất cả số ki- lô- gam gạo nếp và tẻ là:

1 350 + 450 = 1 800 (kg)

Cửa hàng đã bán tất cả số tạ gạo nếp và tẻ là:

3000 – 1800 = 1200 (kg)

Đổi: 1200 kg = 12 tạ
ĐS: 12 tạ gạo nếp và tẻ.

Bà i 4 : (1 điểm) 16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68
16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68
= (68 – 66) + (64 - 62) + (60 – 58) + … + (24 -22) + (20 -18) + 16
Số các số hạng của dãy số là: (68 – 18) : 2 + 1 = 26 (số)
Vậy ghép được số cặp là: 26 : 2 = 13 (cặp)
Tổng trên bằng 2 x 13 + 16 = 42.
TRƯỜNG ……………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 6)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Thờ i gian: 40 phú t
Họ và tên:
HN, ngày tháng 10 năm 2023
Lớ p:

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Cho dã y số : 2 020, 2 022, 2 024, …. Số tiếp theo điền và o dã y số trên là :
A. 2 025 B. 2 026 C. 2 027 D. 2 028
b) Chữ số 5 trong số 543 210 có giá trị là :
A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5 000
c) Số nà o dướ i đâ y là m trò n đến hà ng nghìn ta đượ c số 123 000?
A. 122 567 B. 123 789 C. 124 000 D. 123 501
d) Độ i Thiếu niên Tiền phong Việt Nam đượ c thà nh lậ p ngà y 15 thá ng 5 nă m 1941,
nă m đó thuộ c thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Bài 2: Điền vào chỗ chấm. (2 điểm)
1
a) 5 phú t = ……………giâ y 10 thế kỉ 20 nă m = ………………..nă m

b) 123 kg = ………… yến ………..kg 5 m2 4 dm2 = ……………………..dm2


c) Quan sá t tứ giá c ABCD, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng
Tên góc Số đo góc
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
89 120 + 1 790 186 589 – 3 299 12 823 x 3 16 459 : 5
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 2 023 + 4 x n vớ i n = 230 b) 1 213 x a + b vớ i a = 4 kg; b = 8 642 kg


...
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Trong thá ng qua, khố i Bố n đọ c đượ c 3 500 trang sá ch. Khố i Nă m
đọ c đượ c ít hơn khố i Bố n 350 trang sá ch. Khố i Ba đọ c đượ c nhiều hơn khố i Nă m
là 120 trang.
a. Khố i Ba đọ c đượ c bao nhiêu trang sá ch?
b. Cả ba khố i đọ c đượ c bao nhiêu trang sá ch?
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Ba bạ n Lam, Hoa, Hồ ng rủ nhau đi uố ng trà sữ a. Ngồ i trong quá n,
ngườ i mặ c á o hoa nhậ n xét: “ Ba chú ng ta mặ c á o có mà u trù ng tên củ a ba chú ng ta
nhưng khô ng ai có mà u trù ng vớ i tên củ a mình cả .” Bạ n Lam hưở ng ứ ng: “Bạ n nó i
đú ng.” Hã y cho biết mỗ i bạ n mặ c á o mà u gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Cho dã y số : 2 020, 2 022, 2 024, …. Số tiếp theo điền và o dã y số trên là :
A. 2 025 B. 2 026 C. 2 027 D. 2 028
b. Chữ số 5 trong số 543 210 có giá trị là :
A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5 000
c. Số nà o dướ i đâ y là m trò n đến hà ng nghìn ta đượ c số 123 000?
A. 122 567 B. 123 789 C. 124 000 D. 123 501
d. Độ i Thiếu niên Tiền phong Việt Nam đượ c thà nh lậ p ngà y 15 thá ng 5 nă m 1941,
nă m đó thuộ c thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Bài 2: Điền vào chỗ chấm. (2 điểm)
1
a) 5 phú t = 12 giâ y 10 thế kỉ 20 nă m = 1 020 nă m

b) 123 kg = 12 yến 3 kg 5 m2 4 dm2 = 504 dm 2


c) Quan sá t tứ giá c ABCD, viết tên cá c gó c và số đo tương ứ ng
Tên góc Số đo góc
Gó c vuô ng đỉnh A; cạ nh AB, AD 90º
Gó c nhọ n đỉnh B; cạ nh BA, BC 40º
Gó c nhọ n đỉnh C; cạ nh CB, CD 90º 160º

Gó c tù đỉnh D; cạ nh DA, DC 90º


II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
89 120 + 1 790 186 589 – 3 299 12 823 x 3 16 459 : 5
90 910 183290 38469 3 291 dư 4
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) 2 023 + 4 x n vớ i n = 230 b) 1 213 x a + b vớ i a = 4 kg; b = 8 642 kg


Nếu n = 230 thì 2 023 + 4 x n Nếu a = 4 kg; b = 8 642 kg thì
= 2 023 + 4 x 230 1 213 x a + b = 1 213 x 4 kg + 8 642 kg
= 2 023 + 920 = 2 943 = 4 852 kg + 8 642 kg = 13 494 kg
Bài 3: (2 điểm) Trong thá ng qua, khố i Bố n đọ c đượ c 3 200 trang sá ch. Khố i Nă m
đọ c đượ c nhiều hơn khố i Bố n 600 trang sá ch. Khố i Ba đọ c đượ c nhiều ít khố i Bố n
là 120 trang. Hỏ i cả ba khố i đọ c đượ c bao nhiêu trang sá ch?
Số trang sá ch khố i Nă m đọ c đượ c là
3 200 + 600 = 3 800 (trang)
Số trang sá ch khố i Ba đọ c đượ c là
3 200 – 120 = 3 080 (trang)
Số trang sá ch cả ba khố i đọ c đượ c là
3 200 + 3 800 + 3 080 = 10 080 (trang)
Đá p số : 10 080 trang sá ch.
Bài 4 : (1 điểm) Ba bạ n Lam, Hoa, Hồ ng rủ nhau đi uố ng trà sữ a. Ngồ i trong quá n,
ngườ i mặ c á o hoa nhậ n xét: “ Ba chú ng ta mặ c á o có mà u trù ng tên củ a ba chú ng ta
nhưng khô ng ai có mà u trù ng vớ i tên củ a mình cả .” Bạ n Lam hưở ng ứ ng: “Bạ n nó i
đú ng.” Hã y cho biết mỗ i bạ n mặ c á o mà u gì?
Bạ n Lam mặ c á o hồ ng

Bạ n Hoa mặ c á o lam

Bạ n Hồ ng mặ c á o hoa
TRƯỜNG …………………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 7)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số lẻ bé nhấ t có sá u chữ số khá c nhau là :
A. 123 456 B. 111 111 C.102 345 D. 100 000
b) Chữ số 5 trong số 957 124 662 có giá trị là :
A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
c) Số 374 591 là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 370 000 B. 375 000 C. 300 000 D. 400 000
d) Đại lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội đượ c tổ chứ c và o nă m 2010,
đá nh dấ u trò n 1000 nă m kể từ khi vua Lý Thá i Tổ ban Chiếu dờ i đô từ Hoa Lư về
thà nh Đạ i La và đổ i tên thà nh Thă ng Long, nay là Hà Nộ i.
Vua Lý Thá i Tổ ban Chiếu dờ i đô và o thế kỉ:
A. XIX B. X C. XI D. XXI
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 4 phú t 20 giâ y = ……………giâ y 550 nă m = ………… thế kỉ ……… nă m
b) 2 tấ n 13 yến = ……………….kg 15 m2 8 dm2 = ……………………..dm2
c) Trong hình vẽ bên có :
- ………………………… gó c nhọ n;
- …………………………. gó c vuô ng;
- …………………………. gó c tù .
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
362 390 + 523 400 882 630 – 32 310 6573 x 2 56 456 : 3
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) (33 135 – 24 635) x n vớ i n = 4 b) a + b x 2 vớ i a = 5m; b = 9m


...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng ngà y thứ nhấ t bá n đượ c 1 235kg gạ o. Ngà y thứ hai
bá n đượ c nhiều hơn ngà y thứ nhấ t 765kg gạ o nhưng lạ i ít hơn ngà y thứ ba 765kg
gạ o. Hỏ i cả ba ngà y cử a hà ng đó bá n đượ c bao nhiêu tạ gạ o?

...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : (1 điểm) Bạ n Huyền viết mộ t số gồ m 12 chữ số như sau: 121314151617.
Bạ n Huyền đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 6 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số
có sá u chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.

a) Số lớ n nhấ t là : ………………………………….
b) Số bé nhấ t là : ……………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số lẻ bé nhấ t có sá u chữ số khá c nhau là :
A. 123 456 B. 111 111 C.102 345 D. 100 000
b) Chữ số 5 trong số 957 124 662 có giá trị là :
A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
c) Số 374 591 là m trò n đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 370 000 B. 375 000 C. 300 000 D. 400 000
d) Đại lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội đượ c tổ chứ c và o nă m 2010,
đá nh dấ u trò n 1000 nă m kể từ khi vua Lý Thá i Tổ ban Chiếu dờ i đô từ Hoa Lư về
thà nh Đạ i La và đổ i tên thà nh Thă ng Long, nay là Hà Nộ i.
Vua Lý Thá i Tổ ban Chiếu dờ i đô và o thế kỉ:
A. XIX B. X C. XI D. XXI
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 4 phú t 20 giâ y = 260 giâ y 550 nă m = 5 thế kỉ 50 nă m
b) 2 tấ n 13 yến = 2130 kg 15 m2 8 dm2 = 1508 dm2
c) Trong hình vẽ bên có :
- 4 gó c nhọ n;
- 2 gó c vuô ng;
- 2 gó c tù .

II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
362 390 + 523 400 882 630 – 32 310 6573 x 2 56 456 : 3
= 885 790 = 850 320 = 13 146 = 18 818 (dư 2)
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.

a) (33 135 – 24 635) x n vớ i n = 4 b) a + b x 2 vớ i a = 5 m; b = 9 m


(33 135 – 24 635) x 4 5m+9mx2

= 8 500 x 4 = 5 m + 18 m

= 34 000 = 23 m

Bài 3: (2 điểm) Mộ t cử a hà ng ngà y thứ nhấ t bá n đượ c 1 235kg gạ o. Ngà y thứ hai
bá n đượ c nhiều hơn ngà y thứ nhấ t 765kg gạ o nhưng lạ i ít hơn ngà y thứ ba 765kg
gạ o. Hỏ i cả ba ngà y cử a hà ng đó bá n đượ c bao nhiêu tạ gạ o?

Bài giải
Ngày thứ hai bán được số ki-lô-gam gạo là:
1 235 + 765 = 2 000 (kg)
Ngày thứ ba bán được số ki-lô-gam gạo là:
2 000 + 765 = 2 765 (kg)
Cả ba ngày bán được số ki-lô-gam gạo là:
1 235 + 2 000 + 2 765 = 6 000 (kg)
Đổi 6000kg = 60 tạ
Đáp số: 60 tạ gạo.
Bài 4 : (1 điểm) Bạ n Huyền viết mộ t số gồ m 12 chữ số như sau: 121314151617.
Bạ n Huyền đã thự c hiện 2 lầ n, mỗ i lầ n gạ ch bớ t đi 6 chữ số củ a số đó để đượ c 1 số
có sá u chữ số lớ n nhấ t và bé nhấ t có thể.

a) Số lớ n nhấ t là : 451 617

b) Số bé nhấ t là : 111
TRƯỜNG ………………………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( SỐ 8)
MÔ N: TOÁ N - LỚ P: 4
Họ và tên:
Thờ i gian: 40 phú t
Lớ p: HN, ngày tháng 10 năm 2023
Mã : K4.DKTT.GHK1.23.24

ĐIỂ M GIÁ O VIÊ N CHẤ M

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số bố n tră m triệu bả y tră m linh tá m nghìn sá u tră m ba mươi lă m đượ c viết là :
A. 478 635 000 B. 400 780 635 C. 470 800 635 D. 400 708 635

b) Số nà o dướ i đâ y có chữ số 1 nằ m ở lớ p triệu?


A. 17 100 B. 71 000 100 C. 70 011 001 D. 1 234 000 000
c) Là m trò n số 1 071 995 đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 1 000 000 B. 1 100 000 C. 2 000 000 D. 1 200 000
d) Nă m 1976, Hà Nộ i trở thà nh thủ đô củ a nướ c Cộ ng hò a Xã hộ i chủ nghĩa Việt
Nam cho đến nay. Nă m đó thuộ c thế kỉ:
A. IX B. XXI C. XX D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (1.25 điểm)
a) 2 giờ 30 phú t = ……………phú t c) 2 thế kỉ 12 nă m = ………………..nă m
b) 177 tạ - 7 tạ = ….. tạ = …. tấ n d) 7 dm2 = ……………………..mm2
e) Gó c tù là gó c có số đo lớ n hơn …….. và nhỏ hơn ……..
Bài 3: Mộ t chiếc bá nh hình trò n đượ c chia thà nh ba phầ n
như hình vẽ bên. Hã y đá nh số (1) và o trong phầ n bá nh có
gó c tù , số (2) và o trong phầ n bá nh có gó c nhọ n, số (3) và o
trong phầ n bá nh có gó c bẹt. (0.75 điểm)

II. Tự luận (6 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
204578 + 574892 551535 – 17670 30 675 x 6 87 960 : 8

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.
a) 9798 x a + 75 325 với a = 9 b) a x 8 + b với a = 250 tấn; b = 90 tấn
...
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: (2 điểm) Trong mộ t gia đình voi, voi bố nặ ng 3 tấ n, voi mẹ nhẹ hơn voi bố 6
tạ , voi con nhẹ hơn voi mẹ 8 tạ . Hỏ i cả gia đình voi nặ ng bao nhiêu ki-lô -gam?

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Bạ n Nam dù ng cá c que tính để xếp thà nh số 183 452 như hình dướ i
đâ y. Di chuyển mộ t que tính sao cho vẫ n đượ c mộ t số có sá u chữ số . Khi đó :

a) Số lớ n nhấ t có thể nhậ n đượ c là : ………………………………….


b) Số bé nhấ t có thể nhậ n đượ c là : ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số bố n tră m triệu bả y tră m linh tá m nghìn sá u tră m ba mươi lă m đượ c viết là :
A. 478 635 000 B. 400 780 635 C. 470 800 635 D. 400 708 635

b) Số nà o dướ i đâ y có chữ số 1 nằ m ở lớ p triệu?


A. 17 100 B. 71 000 100 C. 70 011 001 D. 1 234 000 000
c) Là m trò n số 1 071 995 đến hà ng tră m nghìn ta đượ c số :
A. 1 000 000 B. 1 100 000 C. 2 000 000 D. 1 200 000
d) Nă m 1976, Hà Nộ i trở thà nh thủ đô củ a nướ c Cộ ng hò a Xã hộ i chủ nghĩa Việt
Nam cho đến nay. Nă m đó thuộ c thế kỉ:
A. IX B. XXI C. XX D. XIX
Bài 2: Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 2 giờ 30 phú t = 150 phú t c) 2 thế kỉ 12 nă m = 212 nă m
b) 177 tạ - 7 tạ = 170 tạ = 17 tấ n d) 7 dm2 = 70 000 mm2
e) Gó c tù là gó c có số đo lớ n hơn 90° và nhỏ hơn 180° .
Bài 3: Mộ t chiếc bá nh hình trò n đượ c chia thà nh ba phầ n
(1) (3)
như hình vẽ dướ i đâ y. Hã y đá nh số (1) và o trong phầ n bá nh
có gó c tù , số (2) và o trong phầ n bá nh có gó c nhọ n, số (3) và o (2)
trong phầ n bá nh có gó c bẹt. (0.75 điểm)

II Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

204578 551535 30675 87960 8


574892 17670 x 6 079 10995
779470 533865 184050 76
40
0

Bài 2: (1 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức.


a) 9798 x a + 75 325 với a = 9 b) a x 8 + b với a = 250 tấn; b = 90 tấn
9798 x a + 75 325 ax8+b

=9798 x 9 + 75325 = 250 tấn x 8 + 90 tấn

= 88182 + 75 325 = 2000 tấn + 90 tấn

= 163 507 = 2090 tấn

Bài 3: (2 điểm) Trong mộ t gia đình voi, voi bố nặ ng 3 tấ n, voi mẹ nhẹ hơn voi bố 6
tạ , voi con nhẹ hơn voi mẹ 8 tạ . Hỏ i cả gia đình voi nặ ng bao nhiêu ki-lô -gam?

Bài giải

Đổi: 3 tấn = 30 tạ

Cân nặng của voi mẹ là:

30 – 6 = 24 (tạ)

Cân nặng của voi con là:

24 – 8 = 16 (tạ)

Cân nặng của cả gia đình voi là:

30 + 24 + 16 = 70 (tạ)

Đổi: 70 tạ = 7000 kg

Đáp số: 7000kg.

Bài 4: (1 điểm) Bạ n Nam dù ng cá c que tính để xếp thà nh số 183 452 như hình dướ i
đâ y. Di chuyển mộ t que tính sao cho vẫ n đượ c mộ t số có sá u chữ số . Khi đó :

a) Số lớ n nhấ t có thể nhậ n đượ c là : 199 452 703 452


b) Số bé nhấ t có thể nhậ n đượ c là : 103 462

You might also like